1 | STT | Tên đề tài | Họ tên nhóm trưởng | Chuyên ngành nhóm trưởng | Lớp - Khóa nhóm trưởng | Họ và tên GVHD | Đơn vị công tác của GVHD | Số thành viên còn lại | Họ và tên thành viên thứ 2 | Chuyên ngành thành viên thứ 2 | Lớp - Khóa thành viên thứ 2 | Họ và tên thành viên thứ 3 | Chuyên ngành thành viên thứ 3 | Lớp - Khóa thành viên thứ 3 | Họ và tên thành viên thứ 4 | Chuyên ngành thành viên thứ 4 | Lớp - Khóa thành viên thứ 4 | Họ và tên thành viên thứ 5 | Chuyên ngành thành viên thứ 5 | Lớp - Khóa thành viên thứ 5 | Kết quả vòng cấp Đơn vị (46/87 đề tài vào vòng cấp Trường) | Kết quả cấp Trường (24 Giải, bao gồm: 1 Nhất, 3 Nhì, 9 Ba, 11 KK) | Giải thưởng SVNCKH 2020 Bộ GD&ĐT (4 Giải, bao gồm: 1 Nhì, 2 Ba, 1 KK) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | Cơ sở II (15/25) | ||||||||||||||||||||||
3 | 1 | CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP VIỆT NAM | Nguyễn Thị Phương Linh | KTĐN | K57G | ThS. Nguyễn Thị Mai | Khoa Cơ bản | 4 | ĐỊnh Thị Bảo Tâm | KTĐN | K57G | Lê Hoàng Trâm Anh | KTĐN | K57G | Nguyễn Nữ Hạnh Trang | KTĐN | K57G | Triệu Thị Yến Vy | KTĐN | k57g | Tham dự vòng cấp Trường | Khuyến khích cấp Trường | |
4 | 2 | Ảnh hưởng của các yếu tố tâm lý đến hành vi tiêu dùng bền vững của giới trẻ hiện nay tại Thành phố Hồ Chí Minh | Võ Thị Xuân Hảo | Kinh tế đối ngoại | Anh 15 K56G | ThS. Hồ Thị Hải Thùy | Cơ sở II | 4 | Nguyễn Ngọc Thái Sang | KTĐN | Anh 17 K56 | Nguyễn Mộng Hồng Xuân | KTĐN | Anh 17 K56 | Phạm Nguyễn Ái Mỹ | KTĐN | Anh 16 K56 | Nguyễn Thành Nhân | KTĐN | Anh 15 K56 | Tham dự vòng cấp Trường | Ba cấp Trường | Ba cấp Bộ |
5 | 3 | Đánh giá mức độ quan trọng của kiến thức và kỹ năng nguồn nhân lực logistics | Nguyễn Hoàng Nguyên Thanh | CLC Logistics và QLCCU | K57CLC5 | ThS. Nguyễn Thị Mai | Bộ môn Cơ sở - Cơ bản | 4 | Lê Huỳnh Minh Tâm | CLC Logistics và QLCCU | K57 CLC5 | Nguyễn Chiến Thắng | CLC Logistics và QLCCU | K57CLC5 | Ngô Nguyễn Hạnh Anh | CLC Logistics và QLCCU | K57 CLC5 | Nguyễn Thị Thanh Trang | CLC Logistics và QLCCU | K57CLC5 | Tham dự vòng cấp Trường | ||
6 | 4 | Hiện Tượng Đồng Liên Kết Của Các Thị Trường Chứng Khoán Đông Nam Á | Vũ Mạnh Cường | CLCTCQT | K56CLC2 | TS. Lê Tuấn Bách | 4 | Võ Tấn Sang | CLCTCQT | K56CLC2 | Trần Hồng Phúc | CLCTCQT | K56CLC2 | Lê Phúc Đức | CLCTCQT | K56CLC2 | Nguyễn Hồng Hải | CLCTCQT | K56CLC2 | Tham dự vòng cấp Trường | |||
7 | 5 | Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sàn giao dịch thương mại điện tử của người bán trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Lê Thị Kiều Phương | KTĐN | Anh 12 K56E | ThS. Lê Thị Thanh Ngân | Khoa Kinh tế quốc tế | 4 | Hoàng Ánh Nguyệt | KTĐN | Anh 11 K56E | Trần Ngọc Uyển Nhi | KTĐN | Anh 12 K56E | Trần Nguyễn Như Phương | KTĐN | Anh 12 K56E | Liên Vy Phương | KTĐN | Anh 12 K56E | Tham dự vòng cấp Trường | Khuyến khích cấp Trường | |
8 | 6 | Kiểm định ảnh hưởng của giao dịch nội bộ đến giá cổ phiếu của các doanh nghiệp niêm yết trên Sở Giao dịch Chứng khoán TP.HCM | Nguyễn Mai Anh | CLC TCQT | Tài Chính Quốc Tế - K56CLC2 | TS. Nguyễn Thu Hằng | FTU Cơ Sở 2 | 4 | Bùi Như Mai | CLC TCQT | TCQT K56CLC2 | Phan Gia Minh | CLC TCQT | TCQT K56CLC2 | Lương Trọng Nghĩa | CLC TCQT | TCQT K56CLC2 | Nguyễn Hoàng Thanh Nhã | CLC TCQT | K56CLC2 | Tham dự vòng cấp Trường | ||
9 | 7 | Nguyên tắc giải thích theo Điều 8 CISG và một số lưu ý đối với Việt Nam | Lê Nguyễn Yến Mi | CTC KTĐN | K56F | ThS. Trần Thanh Tâm | Khoa Luật | 4 | Trần Thị Vân | CTC KTĐN | K56F | Hoàng Nguyệt Lan Trinh | CTC KTĐN | K56F | Ngô Tấn Phong | CLC KTĐN | K56CLC4 | Trần Ngọc Duy | CTC KTĐN | K57D | Tham dự vòng cấp Trường | Nhất cấp Trường | |
10 | 8 | ẢNH HƯỞNG CỦA ĐẶC ĐIỂM HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP ĐẾN TÍNH KỊP THỜI CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM | Trần Hữu Cảnh | QTKDQT | Anh 1 K56A | ThS. Nguyễn Thị Mai Anh | CS 2 - Bộ môn Nghiệp vụ | 2 | Ngô Nguyễn Lan Dung | KTKT | Anh 6 K56C | Nguyễn Thị Diệu Liên | KTKT | Anh 7 K56C | Tham dự vòng cấp Trường | Ba cấp Trường | Ba cấp Bộ | ||||||
11 | 9 | Nghiên cứu những nhân tố ảnh hưởng đến ý định tham gia du lịch sinh thái của du khách tại Việt Nam | Phạm Thị Bảo Trân | KTĐN | Kinh tế Đối ngoại K56F | TS. Vũ Thị Đan Trà | Khoa Kinh tế quốc tế | 1 | Lâm Tố Như | CLC KTĐN | Kinh tế Đối ngoại K57CLC4 | Tham dự vòng cấp Trường | Ba cấp Trường | ||||||||||
12 | 10 | Các yếu tố tác động đến quyết định chấp nhận sử dụng dịch vụ thanh toán bằng cách quét mã QR của người tiêu dùng tại khu vực Tp. HCM. | Nguyễn Văn Đức | Tài chính quốc tế | K58B | ThS. Vũ Tuấn Minh | Khoa Cơ bản | 4 | Vũ Thị Mỹ Hảo | Tài chính quốc tế | K58B | Ngô Thị Huyền Trang | Tài chính quốc tế | K58B | Trần Ngọc Phương Dung | Tài chính quốc tế | K58B | Phan Tam Anh | Tài chính quốc tế | K58B | Tham dự vòng cấp Trường | ||
13 | 11 | Pháp luật của Hoa Kỳ về cạnh tranh không lành mạnh đối với nhãn hiệu và một số lưu ý đối với Việt Nam | Trần Hữu Cảnh | QTKDQT | Anh 1 K56A | ThS. Phạm Thị Diệp Hạnh | CS 2 - Bộ môn Nghiệp vụ | 0 | Tham dự vòng cấp Trường | Ba cấp Trường | |||||||||||||
14 | 12 | Tác động của trình độ học vấn và các đặc điểm khác của Tổng giám đốc điều hành đến hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp tại Việt Nam | Phạm Thị Hoa Sen | TCQT | K56B | ThS. Chu Mai Linh | Khoa Tài chính Ngân hàng | 4 | Trương Yến Linh | TCQT | K56B | Nguyễn Văn Phi | TCQT | K57B | Lê Quỳnh Ngọc Trâm | TCQT | K56B | Nguyễn Ngọc Văn | TCQT | K57B | Tham dự vòng cấp Trường | ||
15 | 13 | Ứng dụng mô hình S-O-R để đánh giá nhận thức của người tiêu dùng về hàng giả nhãn hiệu: Nghiên cứu thực nghiệm với mặt hàng điện tử | Trần Hồng Anh | Kinh tế đối ngoại | K56G | TS. Nguyễn Thị Phương Chi | Cơ sở II | 2 | Nguyễn Ngọc Hạnh Dung | Kinh tế đối ngoại | K56D | Phạm Thị Quỳnh Anh | Kinh tế đối ngoại | K57G | Tham dự vòng cấp Trường | Khuyến khích cấp Trường | |||||||
16 | 14 | Ảnh hưởng của đặc điểm Hội đồng quản trị đến hiệu quả sử dụng vốn trí tuệ của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam | Trần Hồng Anh | KTĐN | K56G | TS. Nguyễn Thị Hoàng Anh | 3 | Vũ Thị Thanh Huyền | KTĐN | K56G | Trần Thị Cẩm Ngân | KTĐN | K56G | Phạm Tiến Thắng | KTĐN | K56G | Tham dự vòng cấp Trường | ||||||
17 | 15 | Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp lên hiệu quả đầu tư các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam | Nguyễn Ngọc Hồng Ngân | ĐTQT KDQT | K56BFB | TS. Trần Quốc Trung | Cơ sở II | 0 | Tham dự vòng cấp Trường | Khuyến khích cấp Trường | |||||||||||||
18 | 16 | MANUFACTURING FIRMS' LIFE CYCLES AND TRADE CREDIT: EVIDENCE FROM VIETNAM | Nguyễn Hoàng Phú | Tài chính quốc tế | DC56TCQT04 - K56B | TS. Lê Tuấn Bách | Cơ sở II | 4 | Hoàng Vũ Quế Anh | Tài chính quốc tế | DC56TCQT04 - K56B | Huỳnh Thế Bảo | Tài chính quốc tế | DC56TCQT04 - K56B | Nguyễn Thiện Nhân | Tài chính quốc tế | DC56TCQT04 - K56B | Lê Đặng Diễm Quyên | Tài chính quốc tế | DC56TCQT05 - K56B | |||
19 | 17 | NHỮNG RỦI RO CỦA VIỆC SỬ DỤNG CÁC NỀN TẢNG CHO VAY NGANG HÀNG TẠI VIỆT NAM | Nguyễn Văn Tú | KTĐN | K58CLC4 | ThS. Vũ Tuấn Minh | Khoa Cơ bản | 2 | Phạm Thị Thu Trang | KTĐN | K58CLC4 | Nguyễn Thu Thảo | KTĐN | K58CLC4 | |||||||||
20 | 18 | MỐI QUAN HỆ GIỮA YẾU TỐ QUẢN TRỊ NỘI BỘ VÀ HÀNH VI QUẢN TRỊ LỢI NHUẬN THỰC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP NIÊM YẾT VIỆT NAM | Võ Trần Thanh Sương | Tài chính Quốc tế | K56B/N1 | ThS. Nguyễn Ngọc Thuỵ Vy | Khoa Kế toán - Kiểm toán | 3 | Vũ Thuý Nga | Tài chính Quốc tế | K56B/N1 | Đào Thị Ngọc Bích | Tài chính Quốc tế | K56N/A5 | Huỳnh Thị Hồng Vân | Tài chính Quốc tế | K56B/A5 | ||||||
21 | 19 | Nghiên cứu về các đặc tính của Ban kiểm soát ảnh hưởng đến khả năng gian lận trong lập báo cáo tài chính tại các doanh nghiệp niêm yết | Bùi Ngọc Bảo Duy | Kế toán - Kiểm toán | K56C/A6 | ThS. Nguyễn Thị Mai Anh | Khoa Kế toán - Kiểm toán | 4 | Lê Phan Đức Huy | Kế toán - Kiểm toán | K56C/A6 | Nguyễn Thị Trang Nhung | Kế toán - Kiểm toán | K56C/A6 | Nguyễn Kim Thịnh | Kế toán - Kiểm toán | K56C/A7 | Nguyễn Thị Kim Tuyến | Kế toán - Kiểm toán | K56C/A6 | |||
22 | 20 | Tác động của sở hữu nhà nước, chất lượng kiểm toán lên rủi ro trượt giá: Bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam | Võ Trần Diễm My | TCQT | Anh 4 K56B | TS. Nguyễn Thu Hằng | Khoa Tài chính Ngân hàng | 3 | Nguyễn Văn Phẩm | TCQT | K56B | Nguyễn Hồng Loan | TCQT | K56B | Võ Văn Khánh | TCQT | K56B | ||||||
23 | 21 | Yếu tố ảnh hưởng đến ý định nghề nghiệp của sinh viên tại Thành phố Hồ Chí Minh | Bùi Thanh An | Cử nhân kinh doanh | BFA K56 | ThS. Phạm Thị Châu Quyên | 4 | Đặng Hoàng Long | Kinh tế đối ngoại | F K56 | Phan Đăng Khoa | Kinh tế đối ngoại | F K56 | Nguyễn Thanh Trà | Cử nhân kinh doanh | BFA K56 | Hoàng Khôi Nguyên | CLC Kinh tế đối ngoại | CLC3 K57 | ||||
24 | 22 | CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH HỆ SINH THÁI FINTECH TẠI VIỆT NAM | PHẠM THỊ NHƯ HUYỀN | CTTT TCQT | DC56TCQT05 - K56B | ThS. Vũ Tuấn Minh | Bộ môn Cơ sở - Cơ bản, CS2 | 4 | Huỳnh Nguyễn Tiến Đạt | CTTT TCQT | DC56TCQT04 - K56B | Mai Huỳnh Hương | CTTT TCQT | DC56TCQTN1 - K56B | Đinh Ngọc Vân Khanh | CTTT TCQT | DC56TCQT04 - K56B | Huỳnh Văn Phước | CTTT TCQT | DC56TCQT04 - K56B | |||
25 | 23 | Đặc điểm của CEO và hành vi quản trị lợi nhuận thực tế - Bằng chứng từ các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam | Võ Thị Thu Hiền | KTKT | K56C | ThS. Nguyễn Ngọc Thụy Vy | Khoa Kế toán - Kiểm toán | 4 | Nguyễn Thị Trúc Đào | KTKT | K56C | Trương Hoàng Luân | KTKT | K56C | Phan Thị Thanh Mai | KTKT | K56C | Nguyễn Thị Nhị | KTKT | K56C | |||
26 | 24 | Tác động của chu kỳ kinh doanh đến hiệu quả danh mục cho vay của các ngân hàng thương mại: Nghiên cứu tại các nước Đông Nam Á | Nguyễn Lê Bảo Nhi | TCQT | Anh 6 K57B | ThS. Trương Bích Phương | Khoa Cơ bản | 3 | Tạ Thái Châu | TCQT | Nhật 1 K57 | Nguyễn Thị Trúc Giang | TCQT | Anh 6 K57 | Lê Thị Thanh Vân | TCQT | Anh 6 K57 | ||||||
27 | 25 | Áp dụng yếu tố môi trường pháp lý và công nghệ để tăng cường sự hài lòng cho khách hàng khi mua sắm trực tuyến tại các Website bán lẻ Việt Nam | Nguyễn Đức Vượng | CLC QTKDQT | K57CLC1 | TS. Phạm Thị Châu Quyên | Khoa Cơ bản | 4 | Lê Công Sang | CLC QTKDQT | K57CLC1 | Nguyễn Vũ Phương Anh | CLC QTKDQT | K57CLC1 | Bùi Minh Trâm | CLC QTKDQT | K57CLC1 | Đồng Nhất Thanh | CLC QTKDQT | K57CLC1 | |||
28 | Khoa Kế toán - Kiểm toán (1/2) | ||||||||||||||||||||||
29 | 26 | Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư tác động của nhà đầu tư | Trần Nguyên Hạnh | ACCA | Anh 1 K56 | ThS. Nguyễn Quang Huy | Khoa Kế toán - Kiểm toán | 4 | Vương Ngọc Quỳnh | ACCA | Anh 3 K56 | Đặng Mỹ Hân | ACCA | Anh 1 K56 | Phạm Minh Anh | ACCA | Anh 1 K56 | Phạm Thu Hường | ACCA | Anh 3 K56 | Tham dự vòng cấp Trường | Khuyễn khích cấp Trường | |
30 | 27 | Ảnh hưởng của việc đồng cung cấp dịch vụ phi kiểm toán đến tính độc lập của kiểm toán viên | Lê Thị Thuý Hà | KTKT ACCA | Anh 3 K55 | ThS. Lê Thị Thu | Khoa Kế toán - Kiểm toán | 3 | Nguyễn Phương Thảo | KTKT ACCA | Anh 4 K55 | Nguyễn Tuấn Trung | KTKT ACCA | Anh 3 K55 | Bùi Xuân Quốc | KTKT ACCA | Anh 4 K55 | ||||||
31 | Khoa Kinh tế quốc tế (4/7) | ||||||||||||||||||||||
32 | 28 | NGHIÊN CỨU CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI NGÀNH CÔNG NGHIỆP ẨM THỰC TRONG NỀN KINH TẾ BAN ĐÊM TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI | Đặng Minh Tuấn | KTQT | Anh 04 K57 | CN. Nguyễn Thị Minh Thư | Khoa Kinh tế quốc tế | 1 | Nguyễn Trà Giang | KTQT | Anh 5 K57 | Tham dự vòng cấp Trường | |||||||||||
33 | 29 | Các nhân tố ảnh hưởng tới ý định lựa chọn phương tiện di chuyển của người dân Hà Nội | Nguyễn Thùy Dung | Tham dự vòng cấp Trường | Khuyễn khích cấp Trường | ||||||||||||||||||
34 | 30 | Internationalization and firm performance: Empirical evidence from Vietnamese SMEs | Nguyễn Thanh Hiền Lương | KTQT, hệ tiêu chuẩn | Anh 3 K55 | TS. Chu Thị Mai Phương | Khoa Kinh tế quốc tế | 2 | Lê Đức Đàm | Kinh tế quốc tế, hệ tiêu chuẩn | Anh 02 K56 | Lê Hồng Vân | Kinh tế quốc tế, hệ tiêu chuẩn | Anh 3 K55 | Tham dự vòng cấp Trường | ||||||||
35 | 31 | PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CỦA HÀNH VI TÂM LÝ LÊN HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ THÔNG QUA CÁC BẤT THƯỜNG TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM | Nguyễn Như Cường | Kinh tế quốc tế | Anh 2 Khóa 56 | TS. Chu Thị Mai Phương | Khoa Kinh tế quốc tế | 4 | Mạc Thị Thu Hiền | Kinh tế quốc tế | Anh 5 K56 | Nguyễn Ngọc Huy | Kinh tế quốc tế | Anh 4 K56 | Ngô Việt Anh | Kinh tế quốc tế | Anh 6 K56 | Phạm Mỹ Anh | Kinh tế quốc tế | Anh 6 K56 | Tham dự vòng cấp Trường | Khuyễn khích cấp Trường | |
36 | 32 | NGHIÊN CỨU QUY TẮC ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ CỦA VIỆT NAM TỪ SAU KHI GIA NHẬP WTO | Hồ Thị Diệu Linh | KTQT | Anh 1 K55 | ThS. Nguyễn Thị Hồng | Khoa Kinh tế quốc tế | 3 | Trần Quang AnH | KTĐN | Anh 11 k57 | Trần Thị Phương Anh | ktđn | Anh 4 K58 | Nguyễn Hữu Vương | KTĐN | Anh 11 K57 | ||||||
37 | 33 | Phân tích ảnh hưởng của công nghệ và đổi mới sáng tạo tới tỷ lệ thất nghiệp ở các nước đang phát triển | Phạm Thị Ngọc An | KT và PTQT | Anh 07 K57 | TS. Chu Thị Mai Phương | Khoa Kinh tế quốc tế | 2 | Vũ Thị Thu Hiền | KTQT | Anh 3 K56 | Viên Thị Ngọc Hồng | TMQT | Anh 14 K55 | |||||||||
38 | 34 | Những yếu tố tác động đến hành vi tiêu dùng ống hút xanh của sinh viên Việt Nam | Tào Thị Hà My | CLC KTQT | Anh 02 K57 CLC KTQT | TS. Phạm Thị Mỹ Hạnh | Khoa Kinh tế quốc tế | 3 | Phạm Thúy An | KTĐN | Anh 03 Kinh tế K57 | Nguyễn Ngọc Thảo Hương | Ngân hàng | Anh 01 Ngân hàng K58 | Nguyễn Minh Hương | KTQT | Anh 01 KTQT K58 | ||||||
39 | Khoa Luật (6/12) | ||||||||||||||||||||||
40 | 35 | Trùng tố trong giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế và một số lưu ý cho Việt Nam | Nguyễn Thảo Linh | Luật Thương mại quốc tế | Anh 04 Khóa 56 | PGS. TS. Ngô Quốc Chiến | Khoa Luật | 3 | Lương Diệu Linh | Luật Thương mại quốc tế | Anh 04 K56 | Trần Thị Việt Trinh | Luật Thương mại quốc tế | Anh 01 K56 | Ngô Thị Hà Phương | Luật Thương mại quốc tế | Anh 02 K56 | Tham dự vòng cấp Trường | Ba cấp Trường | ||||
41 | 36 | NGHĨA VỤ MINH BẠCH TRONG HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC TOÀN DIỆN VÀ TIẾN BỘ XUYÊN THÁI BÌNH DƯƠNG (CPTPP) VÀ VẤN ĐỀ THỰC THI CỦA VIỆT NAM | Mai Thị Yến Nhi | Luật thương mại quốc tế | Anh 2 K55 | TS. Nguyễn Ngọc Hà | Khoa Luật | 0 | Tham dự vòng cấp Trường | Khuyến khích cấp Trường | |||||||||||||
42 | 37 | Các quy định về trợ cấp nghề cá trong thương mại quốc tế và khuyến nghị đối với Việt Nam | Hoàng Hương Linh | Luật Thương mại quốc tế | Anh 2 K56 | TS. Nguyễn Ngọc Hà | Khoa Luật | 3 | Trần Lê Việt Hoàn | Luật Thương mại quốc tế | Anh 4 K56 | Hà Kiều Anh | Luật Thương mại quốc tế | Anh 4 K56 | Hoàng Thị Gia Linh | Luật Thương mại quốc tế | Anh 3 K56 | Tham dự vòng cấp Trường | |||||
43 | 38 | Quyền tiếp cận thuốc theo các Hiệp định thương mại tự do thế hệ mới mà Việt Nam tham gia và một số vấn đề đặt ra | Lê Thị Huyền Sâm | Luật thương mại quốc tế | Anh 04 K56 | TS. TS. Nguyễn Ngọc Hà | Khoa Luật | 4 | Trần Quang Huy | LTMQT | Anh 02 - Khoa Luật – K56 | Nguyễn Phương Chi | LTMQT | Anh 01 - Khoa Luật – K57 | Lê Thị Quỳnh Anh | LTMQT | Anh 04 - Khoa Luật – K57 | Đỗ Ngọc Minh | LTMQT | Anh 04 - Khoa Luật – K57 | Tham dự vòng cấp Trường | Khuyến khích cấp Trường | |
44 | 39 | Thực trạng áp dụng biện pháp tự vệ trong ngành thép nhập khẩu tại Việt Nam | Trịnh Linh Chi | Luật TMQT | K55 (văn bằng 2) | ThS. Trần Thị Liên Hươn | Khoa Luật | 4 | Hà Thị Khánh Linh | Luật TMQT | Anh 2, K55 | Hoàng Thị Vân Anh | Luật TMQT | Anh 1, K56 | Nguyễn Thị Quỳnh Mai | Luật TMQT | Anh 4, K56 | Bùi Nguyễn Thái Uyên | Luật TMQT | Anh 4, K56 | Tham dự vòng cấp Trường | ||
45 | 40 | Những rào cản pháp lý trong xác định trách nhiệm bồi thường thiệt hại do gây ô nhiễm môi trường của doanh nghiệp tại Việt Nam | Trần Thu Hoài | Luật TMQT | Anh 1 K56 | TS. Nguyễn Minh Thư | Khoa Luật | 4 | Lê Tấn Đô | Luật TMQT | Anh 2 K56 | Hoàng Gia Hiển | Luật TMQT | Anh 1 K56 | Phạm Thị Hương Ly | Luật TMQT | Anh 4 K56 | Đào Nguyên Tùng | Luật TMQT | Anh 4 K56 | Tham dự vòng cấp Trường | Nhì cấp Trường | Khuyến khích cấp Bộ |
46 | 41 | Ngành thép Việt Nam với việc sử dụng công cụ phòng vệ thương mại trong tình hình mới | Phan Thị Thùy Linh | Luật TMQT | Anh 04_K56 | ThS. Trần Thị Liên Hương | Khoa Luật | 4 | Phạm Thùy Dung | Luật TMQT | Anh 04_K56 | Phạm Thị Gấm | Luật TMQT | Anh 04_K56 | Lê Thị Dịu | Luật TMQT | Anh 04_K56 | Nguyễn Thị Diện | Luật TMQT | Anh 03_K56 | |||
47 | 42 | Giải quyết tranh chấp thương mại bằng Trọng tài trực tuyến lý luận, thực tiễn các nước và khả năng áp dụng tại Việt Nam | Trần Phương Dung | Luật | Anh 02 K57 | TS. TS Vũ Kim Ngân | Khoa Luật | 3 | Nguyễn Minh Hoàng | Luật | Anh 02 K57 | Hoàng Kiều Nguyệt Thu | Luật | Anh 02 L57 | Trần Thị Hoa | Luật | Anh 02 K57 | ||||||
48 | 43 | GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP B2C BẰNG HÒA GIẢI TRỰC TUYẾN VÀ MỘT SỐ ĐỀ XUẤT CHO VIỆT NAM | Vũ Hoài Thu | Luật thương mại quốc tế | Anh 3 K55 Luật | TS. Hà Công Anh Bảo | Khoa Luật | 4 | Bùi Thị Ngọc Anh | Luật TMQT | Anh 3 Luật TMQT K55 | Mai Khánh Linh | Luật TMQT | Anh 2 Luật TMQT K56. | Nguyễn Thị Trang | Luật TMQT | Anh 2 Luật TMQT K57 | Ngô Thu Thảo | Luật TMQT | Anh 1 Luật TMQT K57 | |||
49 | 44 | TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI DO GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TỪ HÀNH VI XẢ THẢI TRÁI PHÉP TẠI VIỆT NAM - KINH NGHIỆM CỦA CÁC QUỐC GIA TRÊN THẾ GIỚI VÀ BÀI HỌC CHO PHÁP LUẬT VIỆT NAM | Trần Thị Hải Hà | Luật TMQT | Anh 2 K56 | TS. Nguyễn Minh Thư | Khoa Luật | 3 | Nguyễn Nguyệt Linh | Luật TMQT | Anh 2 K56 | Nguyễn Thị Hải Anh | Luật TMQT | Anh 2 K56 | Nguyễn Cẩm Bình | Luật TMQT | Anh 1 K56 | ||||||
50 | 45 | Trách nhiệm bồi thường thiệt hại do gây ô nhiễm môi trường của doanh nghiệp tại Việt Nam | Phan Minh Phương | LTMQT | Anh 2 K56 | ThS. Nguyễn Minh Thư | Khoa Luật | 1 | Nguyễn Thị Giang | LTMQT | Anh 2 - K56 | ||||||||||||
51 | 46 | Giải quyết tranh chấp kinh doanh bằng trọng tài trực tuyến | Nông Trọng Nghĩa | Luật TMQT | Anh 1 K56 | ThS. Đào Xuân Thuỷ | Khoa Luật | 2 | Trần Huy Hiếu | Luât TMQT | Anh 02 K56 | Lưu Thi Thảo | Luật TMQT | Anh 03 K56 | |||||||||
52 | Khoa Quản trị kinh doanh (0/1) | ||||||||||||||||||||||
53 | 47 | VAI TRÒ CỦA TIN HỌC HỌC ĐỐI VỚI SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG | Nguyễn Tiến Đạt | QTKDQT | Anh 6 K56 | TS. Phùng Duy Quang | Khoa Cơ bản | 2 | Nguyễn Thị Thanh Huệ | KTĐN | Trung 01 K57 | Nguyễn Thành Long | KTQT | Anh 02 K57 | |||||||||
54 | Khoa Tài chính Ngân hàng (3/8) | ||||||||||||||||||||||
55 | 48 | Nghiên cứu tác động của các nhân tố ảnh hưởng tới ý định sử dụng ví điện tử của sinh viên trên địa bàn Hà Nội | Phạm Thu Nga | TCQT | Anh 4 K56 | ThS. Nguyễn Thị Hà Thanh | Khoa Tài chính Ngân hàng | 4 | Lê Thị Hương Giang | TCQT | Anh 4 K56 | Nguyễn Thùy Linh | TCQT | Anh 1 K56 | Hoàng Thị Ngọc | TCQT | Anh 2 K56 | Nguyễn Thành Sơn | TCQT | Anh 4 K56 | Tham dự vòng cấp Trường | ||
56 | 49 | PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG VỐN THƯƠNG HIỆU ĐẾN Ý ĐỊNH HÀNH VI CỦA KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ TẠI CÁC NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM | Nguyễn Thảo Vy | Ngân hàng | Anh 02 K56 | ThS. Nguyễn Thị Hà Thanh | Khoa Tài chính Ngân hàng | 4 | Lê Huệ Linh | Ngân hàng | Anh 03 K56 | Đoàn Quang Duy | Ngân hàng | Anh 02 K56 | Trần Thị Thuận | Ngân hàng | Anh 03 K56 | Vũ Thị Thùy | Ngân hàng | Anh 02 K56 | Tham dự vòng cấp Trường | Khuyễn khích cấp Trường | |
57 | 50 | Ảnh hưởng của nhân tố động lượng Momentum đến lợi suất đầu tư trên thị trường Chứng khoán Việt Nam. | Nguyễn Thị Khánh Hòa | PTĐTTC | Anh2-PTĐTTC-K56 | ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền | Khoa Tài chính Ngân hàng | 4 | Vũ Hà Chi | PTĐTTC | Anh 1 - PTĐTTC - K56 | Lê Đăng Sang | PTĐTTC | Anh 1 - PTĐTTC - K56 | Nguyễn Thanh Sơn | PTĐTTC | Anh 3 - PTĐTTC - K56 | Nguyễn Công Minh | PTĐTTC | Anh 1 - PTĐTTC - K56 | Tham dự vòng cấp Trường | ||
58 | 51 | Innovation, Firm Performance and Sustainable Development Policy: An Emperial Analysis of Vietnamese Firms | Nguyễn Thị Quỳnh Mai | TS Vũ Thị Phương Mai | 2 | ||||||||||||||||||
59 | 52 | Các nhân tố tác động tới hành vi sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt của người tiêu dùng tại Hà Nội. | Trần Thị Hồng | PT&ĐT TC | Anh 04 TC - K57 | TS. Thầy Phan Trần Trung Dũng | Khoa Tài chính Ngân hàng | 4 | Trần Thị Trang Hường | PT&ĐT TC | Anh 04 TC - K57 | Nguyễn Thanh Loan | PT&ĐT TC | Anh 04 TC - K57 | Lưu Bảo Ngân | TATM | Anh 06 TATM - K57 | Nguyễn Kiêm Phương | PT&ĐT TC | Anh 04 TC - K57 | |||
60 | 53 | Nghiên cứu thực tiễn về tác động của cảm nhận về tính bảo mật và nhận thức đến ý định tiếp sử dụng dịch vụ thanh toán Fintech | Nguyễn Đức Thành | CLC Tài Chính Ngân Hàng | Anh 02 K56 | TS. Nguyễn Đình Đạt | Khoa Tài chính Ngân hàng | 2 | Nguyễn Đức Trung | CLC TCNH | Anh 1 K56 | Nguyễn Thị Việt Hà | CLC TCNH | Anh 2 K56 | |||||||||
61 | 54 | Mức độ sẵn sàng chi trả của người dân đô thị với nước sạch | Nguyễn Thị Thanh Thảo | CLC TCNH | Anh 1 K56 | TS. Phạm Thị Cẩm Anh | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 3 | Dương Thùy Dung | CLC TCNH | Anh 2 K56 | Đỗ Thị Hường | CLC TCNH | Anh 2 K56 | Trần Thị Thu Phương | QTKDQT | Anh 6 K56 | ||||||
62 | 55 | CEO NỮ VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP. BẰNG CHỨNG THỰC NGHIỆM ĐẾN TỪ CÁC DOANH NGHIỆP VIỆT NAM | Phạm Thị Yến Linh | Tài chính quốc tế | K56B | ThS. Chu Mai Linh | Khoa Tài chính Ngân hàng | 3 | Lê Thị Nhung | Tài chính quốc tế | K56B | Phạm Thị Thu Uyên | Tài chính quốc tế | K56B | Nguyễn Thị Thu Vi | Tài chính quốc tế | K56B | ||||||
63 | Khoa Tiếng Anh thương mại (1/2) | ||||||||||||||||||||||
64 | 56 | Determinants of intellectual property rights protection in Asian developing countries | Lương Thị Đài Trang | TATM | Anh 1 K55 | GS. TS Lê Thị Thu Hà | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 1 | Nguyễn Thị Thu Trang | KTĐN | Anh 12 K56 | Tham dự vòng cấp Trường | Ba cấp Trường | ||||||||||
65 | 57 | Marketing đa giác quan và áp dụng marketing đa giác quan vào thuyết trình trước đám đông tại trường đại học Ngoại Thương | Nguyễn Thị Mỹ Duyên | TATM | Anh 3 K57 | ThS. Đỗ Hồng Nhung | Khoa Tiếng Pháp thương mại | 2 | Bá Thị Vân Anh | TATM | Anh 3 K57 | Vũ Thị Mai Nguyệt | TATM | Anh 2 K57 | |||||||||
66 | Khoa Tiếng Pháp thương mại (3/7) | ||||||||||||||||||||||
67 | 58 | Các nhân tố ảnh hưởng đến việc xây dựng thương hiệu của các công ty startup tại Việt Nam | Lê Minh Anh | TPTM | Pháp 2 K55 | TS. Đinh Ngọc Lâm | Khoa Tiếng Pháp thương mại | 3 | Bùi Xuân Hà | TPTM | Pháp 1 K55 | Nguyễn Vũ Quỳnh Anh | KTĐN | Pháp 2 K55 | Nguyễn Phương Anh | KTĐN | Pháp 2 K55 | Tham dự vòng cấp Trường | |||||
68 | 59 | Hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Châu Âu (EVFTA): cơ hội và thách thức đối với nguồn nhân lực Việt Nam | Nguyễn Thị Phương Hà | TPTM | Pháp 2 K57 | ThS. Trần Thị Hà | Khoa Tiếng Pháp thương mại | 1 | Hoàng Thanh Thủy | TPTM | Pháp 2 K57 | Tham dự vòng cấp Trường | |||||||||||
69 | 60 | Thực trạng học tiếng pháp của sinh viên Tiếng Pháp Thương Mại Đại học Ngoại Thương và một số giải pháp | Chu Nguyễn Diệu Anh | TPTM | Pháp 2 K56 | ThS. Nguyễn Hồng Yến | Khoa Tiếng Pháp thương mại | 2 | Trần Thu Hồng | TPTM | Pháp 2 K56 | Trịnh Minh Nhi | TPTM | Pháp 2 K56 | Tham dự vòng cấp Trường | ||||||||
70 | 61 | Nhập môn Ngôn ngữ kinh tế Thương mại 1: Khó khăn và giải pháp | Ngô Thị Hà My | TPTM | Pháp 1 - K56 | ThS. Nguyễn Hồng Yến | Khoa Tiếng Pháp thương mại | 2 | Phạm Hồng Nhung | TPTM | Pháp 1 K56 | Ngô Thị Khánh Linh | TPTM | Pháp 1 K56 | |||||||||
71 | 62 | Giải pháp truyền thông nhằm phát triển thị trường khách du lịch Pháp tại Việt Nam | Trần Thu Hồng | TPTM | Pháp 2 K56 | TS. TS. Đỗ Thị Thu Giang | Khoa Tiếng Pháp thương mại | 0 | |||||||||||||||
72 | 63 | Ảnh hưởng của văn hoá Pháp đến văn hóa trang phục của người Hà Nội xưa và nay | Trương Thị Quỳnh Giang | TPTM | Pháp 2 K58 | ThS. Nguyễn Thị Hương Thảo | Khoa Tiếng Pháp thương mại | 3 | Đặng Thị Phương Anh | TPTM | Pháp 2 K58 | Lâm Quỳnh Nga | TPTM | Pháp 1 K58 | Nguyễn Anh Phương | TPTM | Pháp 1 K58 | ||||||
73 | 64 | Nghiên cứu về sự phân biệt giới tính trong tiếng pháp | Hà Thị Trâm Anh | TPTM | Pháp 1 K58 | ThS. Nguyễn Thị Hương Thảo | |||||||||||||||||
74 | Khoa Tiếng Trung thương mại (2/2) | ||||||||||||||||||||||
75 | 65 | Nghiên cứu phản hồi từ thị trường khách du lịch Trung Quốc về điểm đến tham quan thuộc thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Kiều My | TTTM | Trung 2 K56 | TS. Hoàng Thanh Hương | Khoa Tiếng Trung thương mại | 3 | Nguyễn Thị Hoa | TTTM | Trung 2 K56 | Hà Thị Ngọc | TTTM | Trung 2 K56 | Nguyễn Thị Miền | TTTM | Trung 2 K56 | Tham dự vòng cấp Trường | |||||
76 | 66 | Quy định mới của Tổ chức Hàng hải quốc tế về tỷ lệ lưu huỳnh trong dầu nhiên liệu và ảnh hưởng đối với các doanh nghiệp vận tải biển container tại Việt Nam | Đỗ Phương Huyền | Tiếng Trung thương mại (TTTM) | Trung 1 K56 | ThS. Lê Thanh Thuỳ Dương | Khoa Tiếng Trung thương mại | 4 | Đặng Thanh Hiền | TTTM | Trung 1 K56 | Đỗ Thị Thu Hồng | KTĐN | Trung 1 K56 | Đỗ Mạnh Hùng | TTTM | Trung 1 K56 | Trần Anh Phương | TTTM | Trung 1 K56 | Tham dự vòng cấp Trường | ||
77 | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế (10/20) | ||||||||||||||||||||||
78 | 67 | Đánh giá tác động của trung tâm gom hàng đến phát triển hệ thống Logistics đô thị bền vững tại Hà Nội | Nguyễn Giáp Thu Thủy | KTĐN | Anh 18 - K56 | TS. Nguyễn Thị Bình | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 4 | Hoàng Ngọc Trà My | KTĐN | Anh 20 - K56 | Khuất Thị Thơm | KTĐN | Anh 18 - K56 | Phạm Thị Yến | KTĐN | Anh 18 - K56 | Hà Thị Tú | KTĐN | Anh 10 - K56 | Tham dự vòng cấp Trường | Ba cấp Trường | |
79 | 68 | CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH TIÊU DÙNG XANH CỦA GIỚI TRẺ TẠI HÀ NỘI | Nguyễn Thị Xuân Thu | KDQT | Anh 10 K56 | ThS. Hoàng Long Thịnh | Khoa Tài chính Ngân hàng | 3 | Nguyễn Nhật Hà | KDQT | Anh 10 K56 | Đặng Thị Phương Thảo | KDQT | ANh 9 K56 | Nguyễn Thị Thảo | KDQT | Anh 9 K56 | Tham dự vòng cấp Trường | |||||
80 | 69 | BIỆN PHÁP PHI THUẾ QUAN CỦA TRUNG QUỐC ĐỐI VỚI TRÁI CÂY TƯƠI NHẬP KHẨU TỪ VIỆT NAM | Phạm Hương Quỳnh | KTĐN | Anh 6 K57 | TS. Nguyễn Thu Hằng | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 3 | Đỗ Thị Mai Anh | Kinh doanh quốc tế | Anh 2 K57 | Trần Minh Quân | Thương mại quốc tế | Anh 15 K57 | Nguyễn Thị Thu Uyên | Kinh tế đối ngoại | Anh 7 K57 | Tham dự vòng cấp Trường | Khuyễn khích cấp Trường | ||||
81 | 70 | Ảnh hưởng của việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp cấp nước đối với mức độ sẵn sàng chi trả của người tiêu dùng và thực tiễn vận dụng tại Việt Nam | Nguyễn Mai Phương | KTĐN | Anh 17 K56 | TS. Phạm Thị Cẩm Anh | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 3 | Ngô Trọng Bảo Phúc | KTĐN | Anh 18 K56 | Nguyễn Phương Thảo | QTKD | Anh 2 K56 | Phạm Anh Tuấn | TMQT | Anh 3 K56 | Tham dự vòng cấp Trường | |||||
82 | 71 | Ảnh hưởng công bố thông tin phát triển bền vững tới hiệu quả tài chính củа các doаnh nghiệp sản xuất dược phẩm | Phạm Thị Minh Thư | KTĐN | Anh 1 K55 | ThS. Trần Bích Ngọc | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 2 | Nguyễn Phương Thảo | KTĐN | Anh 7 K55 | Dương Hà Diệp | TMQT | Anh 2 K56 | Tham dự vòng cấp Trường | ||||||||
83 | 72 | TÁC ĐỘNG CỦA SỰ BAO HÀM TRONG MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC LÊN Ý ĐỊNH NGHỈ VIỆC CỦA NHÂN VIÊN VĂN PHÒNG TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI | Nguyễn Thị Phương Liên | KTĐN | Anh 04 KT | ThS. Nguyễn Huyền Minh | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 3 | Phạm Đức Duy | KTQT | Anh 6 K56 | Đồng Thị Thanh Hương | KTQT | Anh 6 K56 | Nguyễn Xuân Tiến | TCQT | Anh 02 - K56 | Tham dự vòng cấp Trường | Ba cấp Trường | ||||
84 | 73 | Market orientation, Access to Finance and the mediating effect of firm's Performance: A case study of Vietnamese Small and Medium-sized enterprises | Hoàng Hạnh Hoa | CTTT KTĐN | Anh 1 - K56 | TS. Cao Thị Hồng Vinh | Khoa Sau Đại học | 4 | Đinh Tuấn Cường | CTTT KTĐN | Anh 1 - K56 | Nguyễn Thanh Dung | CTTT KTĐN | Anh 1 - K56 | Ngô Thị Thu Hà | CLCL KTQT | Anh 1 - K56 | Trần Nguyên Lân | CTTT KTĐN | Anh 1 - K56 | Tham dự vòng cấp Trường | ||
85 | 74 | Nguyên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn của người mua đối với sản phẩm thuốc kháng sinh thú y Công ty VMC | Vũ Minh Nguyệt | Kinh tế đối ngoại | Anh 6 Kinh tế K56 | TS. Nguyễn Ngọc Đạt | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 4 | Nguyễn Thanh Dung | Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại | Anh 1 CTTTKT K56 | Vũ Thị Kim Dung | Kinh tế đối ngoại | Anh 6 Kinh tế K56 | Vũ Thị Phương Loan | Kinh tế đối ngoại | Anh 18 Kinh tế K56 | Vũ Thu Phương | Kinh tế đối ngoại | Anh 8 Kinh tế K56 | Tham dự vòng cấp Trường | Ba cấp Trường | |
86 | 75 | Các nhân tố tác động đến lựa chọn dịch vụ truyền phát trực tuyến của khách hàng tại Việt Nam | Trần Mạnh Đức | KTĐN | Pháp 1 K K57 | PGS. TS. Lê Thị Thu Thủy | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 4 | Đỗ Quang Hiệp | KTĐN | Nga 1 KT K57 | Tạ Trung Kiên | KTĐN | Pháp 1 KT K57 | Nguyễn Huyền My | KTĐN | Pháp 1 KT K57 | Nguyễn Thanh Tú | KTĐN | Nhật 1 KT K57 | Tham dự vòng cấp Trường | Nhì cấp Trường | |
87 | 76 | Nghiên cứu tác động của các nhân tố bảo mật dữ liệu đến ý định mua sắm trực tuyến của người tiêu dùng | Phạm Thị Xuyến | KTĐN | Anh 20 K56 | Nguyễn Hồng Quân | Khoa Quản trị kinh doanh | 2 | Tham dự vòng cấp Trường | Nhì cấp Trường | Nhì cấp Bộ | ||||||||||||
88 | 77 | TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU DỊCH VỤ DU LỊCH VIỆT NAM VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN | Phạm Mỹ Duyên | KTĐN | Anh 18-KT -K56 | TS. Vũ Thành Toàn | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 2 | Hồ Thu Trang | KTĐN | Anh 18-KT - K56 | Trần Bích Ngọc | KTĐN | Anh 15-KT- K56 | |||||||||
89 | 78 | MỨC ĐỘ SẴN SÀNG CHI TRẢ CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG VỚI BỘT MATCHA ORGANIC SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LỰA CHỌN THỬ NGHIỆM RỜI RẠC | Đỗ Thị Mai Hồng | KTĐN | Anh 1 - K56 | TS. Phạm Thị Cẩm Anh | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 1 | Phạm Thu Phương | CLC KDQT | Anh 02 K58 | ||||||||||||
90 | 79 | Ứng dụng của Tin học trong học tập trực tuyến tại Trường Đại học Ngoại thương | Nguyễn Lê Sơn | KTĐN | Anh 4 K57 | TS. Phùng Duy Quang | Khoa Cơ bản | 2 | Đoàn Huyền Lưu | KTĐN | Nhật 1 K57 | Trần Khánh Linh | Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản | Anh 6 K57 | |||||||||
91 | 80 | VAI TRÒ CỦA KỸ NĂNG MỀM ĐỐI VỚI CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH 4.0 | Nguyễn Thị Thùy | KTĐN | Anh 17 KTĐN K56 | TS. Chu Thị Mai Phương | Khoa Kinh tế quốc tế | 2 | Phạm Thị Nguyệt | KTQT | Anh 03 KTQT K56 | Vũ Doãn Hải Anh | CLC KTQT | Anh 01 CLC KTQT K57 | |||||||||
92 | 81 | The impact of foreign direct investment on economic growth in Vietnam | Nguyễn Thu Huyền | CTTT KTĐN | Anh 2 K57 | TS. Phạm Thị Cẩm Anh | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 4 | Nguyễn Quỳnh Hoa | CTTT KTĐN | Anh 2 K57 | Nguyễn Thị Tường Vân | CTTT KTĐN | Anh 2 K57 | Trần Linh Chi | VJCC | Anh 6 K56 | Chu Thúy Quỳnh Anh | VJCC | Anh 7 K56 | |||
93 | 82 | Cyber-insurance investigation: Insurability, policies, and market status quo | Nguyễn Văn Việt Anh | TMQT | Anh 3 - K56 | PGS. TS. Trịnh Thị Thu Hương | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 0 | |||||||||||||||
94 | 83 | Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu mặt hàng hoa quả sang EU trong điều kiện EVFTA có hiệu lực. | Vũ Thị Ngọc Ánh | Kinh tế đối ngoại | Anh 6 - K56 - KT | PGS. TS. Nguyễn Văn Hồng | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 3 | Quảng Trung Kiên | Kinh tế đối ngoại | Anh 6 - K56 -KT | Lê Bách Chiến | Kinh tế đối ngoại | Anh 13 - K56 -KT | Bùi Văn Thắng | Kinh tế đối ngoại | Anh 8 K56 KT | ||||||
95 | 84 | Cơ hội và thách thức đối với chiến lược kinh doanh của Michelin tại Việt Nam | Nguyễn Thị Thu Phương | KTĐN | Pháp 1 K56 | TS. Đỗ Thị Thu Giang | Khoa Tiếng Pháp thương mại | 1 | Phạm Thị Hồng An | Kinh tế đối ngoại | Pháp 1 K56 | ||||||||||||
96 | 85 | Nghiên cứu chiến lược truyền thông trách nhiệm xã hội của Nestlé và bài học cho doanh nghiệp Việt Nam | Nguyễn Thị Cát Tường | KTĐN | PHÁP 1 - KT - K56 | ThS. Trần Thị Hà | Khoa Tiếng Pháp thương mại | 2 | Phạm Thúy Hằng | KTĐN | PHÁP 1 - KT - K56 | Trần Thị Mỹ Linh | KTĐN | PHÁP 1 - KT - K56 | |||||||||
97 | 86 | The Motives behind consumers’ participation in the informal economy: The case of Vietnam. | Phạm Quang Hưng | CLC KTĐN | Anh 1 K57 | TS. Phạm Thị Cẩm Anh | Viện Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 3 | Nguyễn Thùy Dung | CLC KTĐN | Anh 1 K56 | Nguyễn Hà Trang | CLC KTĐN | Anh 1 K56 | Bùi Thị Trang Ngân | CLC KTĐN | Anh 2 K57 | ||||||
98 | Cơ sở QN (1/1) | ||||||||||||||||||||||
99 | 87 | Đãi ngộ người lao động của công ty TNHHMTV Than Dương Huy | Nguyễn Hương Giang | KDQT | Anh 8 K56 | ThS. Nguyễn Văn Tuân | Cơ sở Quảng Ninh | 0 | Tham dự vòng cấp Trường | ||||||||||||||
100 | Tổng | 46 | 24 | 4 |