1 | STT | Đề tài | Họ tên | Lớp - Khóa | Số SV | GVHD | Kết quả cấp Đơn vị (43/80 đề tài vào vòng cấp Trường) | Kết quả vòng cấp Trường (22 Giải, bao gồm: 2 Nhất, 4 Nhì, 6 Ba, 10 KK) | Giải thưởng SVNCKH Bộ GD&ĐT (8 giải, bao gồm: 1 Nhất, 1 Nhì, 1 Ba, 5 KK) | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | KT&KDQT (12/22) | |||||||||||||||||||||||||
3 | 1 | Nghiên cứu chi phí logistics của các doanh nghiệp xuất khẩu hàng dệt may trên địa bàn thành phố Hà Nội và các tỉnh lân cận | Vũ Thị Quỳnh Anh Dương Minh Ngọc Hoàng Diệu Linh Nguyễn Diệu Linh | Pháp 2 - K53 Kinh tế đối ngoại Anh 18 - K53, Thương mại quốc tế Pháp 2 - K53, Kinh tế đối ngoại Pháp 2 - K53, Kinh tế đối ngoại | 4 | Lê Minh Trâm | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
4 | 2 | RECOMMENDATIONS FOR SUSTAINABLE DEVELOPMENT OF HOMESTAY TOURISM IN NORTHERN MOUNTAINOUS PROVINCES OF VIETNAM | Vũ Trần Khánh Linh Nguyễn Thái Hà Trang Vũ Thu Hường | Anh 20 CLC, K53, Kinh tế đối ngoại Anh 8, K53, Kinh tế đối ngoại Anh 25 CLC, K51, Kinh tế đối ngoại | 3 | Vũ Thị Hạnh | Tham dự cấp Trường | Giải KK | ||||||||||||||||||
5 | 3 | Xây dựng chỉ số đánh giá năng lực logistics của doanh nghiệp logistics tại Việt nam | Vũ Thùy Dương Bùi Khánh Linh Chu Thị Mai Anh Nguyễn Phương Thảo Tô Thị Thanh Loan | A2 - K54, Thương mại quốc tế Anh 29, K54, Kinh tế đối ngoại Anh 29, K54, Kinh tế đối ngoại Anh 2 - K54, Thương mại quốc tế Anh 2 - K53, Kinh tế đối ngoại | 5 | Trịnh Thị Thu Hương | Tham dự cấp Trường | Giải Ba | ||||||||||||||||||
6 | 4 | Nghiên cứu trường hợp điển hình về Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) tại Nhật Bản và Việt Nam | Nguyễn Thị Tố Uyên Ngô Thị Thủy Nguyễn Thị Thảo | A9 - K53 Kinh tế đối ngoại Anh 11 - K53, Kinh tế đối ngoại Anh 3 - K52, Kinh tế đối ngoại | 3 | Trần Thị Hiền | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
7 | 5 | Áp dụng công cụ phí thải và công cụ giấy phép xả thải đối với giảm phát thải CO2 từ hoạt động sản xuât điện tại Việt Nam | Đỗ Thị Ngọc Hà | Anh 5, K53, Kinh tế đối ngoại | 1 | Lê Thu Trang | Tham dự cấp Trường | Giải Nhì | ||||||||||||||||||
8 | 6 | Hoạt động E-logistics trong lĩnh vực TMĐT bán lẻ tại Việt Nam | Nguyễn Phương Tú Nguyễn Khánh Linh Tạ Tú Quyên Nguyễn Hương Thảo Hoàng Thị Thảo Trang | A23 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 5 - K54, Quản trị KDQT Anh 29- K54 CTTT, KTĐN Anh 3 - K54, Quản trị KDQT Anh 26 - K54, Quản trị KDQT | 5 | Nguyễn Thị Hồng Vân | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
9 | 7 | Một số vấn đề về áp dụng logistics xanh tại Vinalines logistics | Đỗ Thị Trang Lê Thùy Linh Nguyễn Đoàn Nhật Nam Hồ Nhật Lệ | Anh 7 - K52 Kinh tế đối ngoại Anh 6 - K54, Tài chính quốc tế Anh 14 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 23 - K52, Kinh tế đối ngoại | 4 | Trịnh Thị Thu Hương | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
10 | 8 | Tác động của việc thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp ngành mỹ phẩm đến ý định mua của người tiêu dùng nữ (18-22 tuổi) tại nội thành Hà Nội | Bùi Mai Phương Hoàng Minh Phương Phan Thị Hà | A5 - K53 Kinh tế đối ngoại Anh 7 - K53, Kinh tế đối ngoại Pháp 1 - K53, Kinh tế đối ngoại | 3 | Nguyễn Thanh Bình | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
11 | 9 | Phân tích ứng dụng thương mại điện tử của nhà bán lẻ Tesco tại Anh và rút ra bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp bán lẻ ở Việt Nam | Trần Khánh Linh Nguyễn Hoài Thanh Đinh Thị Yến Linh | A5 - K55 Kinh tế đối ngoại Anh 1 - CTTT QTKD, K55 Anh 3 - KTKT ACCA, K55 | 3 | Nguyễn Văn Thoan | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
12 | 10 | Nghiên cứu về thời gian và chi phí thông quan tại Cục Hải quan Thanh Hóa | Nguyễn Thị Ngọc Huyền Hoàng Thiên Long | Anh 5 - K54, Kinh tế đối ngoại A4 - K53 Kinh tế đối ngoại | 2 | Phan Thị Thu Hiền | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
13 | 11 | Nghiên cứu việc học chữ Hán của sinh viên Ngoại Thương và đề xuất giải pháp học chữ Hán hiệu quả dành cho sinh viên Ngoại thương | Phạm Thảo Phương Nguyễn Bích Phương Trần Kiều Anh | Trung 2, K52, Kinh tế đối ngoại Trung 2, K54, Tiếng Trung thương mại Trung 3, K54, Tiếng Trung thương mại | 3 | TS Lê Quang Sáng | Tham dự cấp Trường | Giải Ba | ||||||||||||||||||
14 | 12 | Ảnh hưởng của mạng xã hội và thuộc tính cá nhân đến ý định lựa chọn điểm đến của du khách tại Việt Nam | Phùng Bảo Ngọc Vân Vũ Thị Thu Trà Lê Minh Hiếu Vũ Ngọc Linh Phạm Quang Minh | Anh 10, K54, Kinh tế đối ngoại Anh 9, K54, Kinh tế đối ngoại Anh 1, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 2, K55, CTTT Quản trị kinh doanh Anh 3, K55, CTTT Quản trị kinh doanh | 5 | PGS. TS. Bùi Anh Tuấn TS. Nguyễn Ngọc Đạt | Tham dự cấp Trường | GIải Nhất | GIải Nhất | |||||||||||||||||
15 | 13 | Quỹ bảo hiểm hưu trí bổ sung tự nguyện: Kinh nghiệm thế giới và đề xuất cho Việt Nam | Lưu Hồng Ngọc Lê Thị Thúy Nga Nguyễn Thị Nhật Linh Nghiêm Huyền Trang | A3 - K53 Kinh tế đối ngoại Anh 3 - K53, Kinh tế đối ngoại Anh 3 - K53, Kinh tế đối ngoại Anh 2 - K53, Kinh tế đối ngoại | 4 | Trần Thị Lương Bình | ||||||||||||||||||||
16 | 14 | Một số giải pháp hoàn thiện chuỗi cung ứng cây keo tai tượng tại Hà Tĩnh | Nguyễn Thị Ngọc Anh Nguyễn Hương Ly Nguyễn Thị Bích Ngọc Đỗ Ngọc Sơn | Anh 3 - K53 Kinh doanh quốc tế Anh 2 - K53, Kinh doanh quốc tế Anh 3 - K53, Kinh doanh quốc tế Anh 4 - K53, Kinh doanh quốc tế | 4 | Hoàng Thị Đoan Trang | ||||||||||||||||||||
17 | 15 | Xu hướng thay đổi tính cách xã hội của nguồn nhân lực Hà Nội trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu. | Bùi Trung Dũng Nguyễn Hồng Hoa Nguyễn Thị Minh Thúy Nguyễn Thị Tường Vân Đinh Thị Minh Anh | Anh 8-K54, Kinh tế đối ngoại Anh 7 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 5 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 5 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 7 - K54, Kinh tế đối ngoại | 5 | Vũ Thành Toàn | ||||||||||||||||||||
18 | 16 | Cơ hội và thách thức của doanh nghiệp Việt Nam trong xuất khẩu da giày khi hiệp định thương mại EVFTA có hiệu lực | Trần Thị Thu Hiền Nguyễn Đức Thịnh Đỗ Thị Trang Bùi Đức Hiệp Phương Nghiêm Thị Kiều Trang | A8 - K54 Kinh tế đối ngoại Anh 8 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 8 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 8 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 8 - K54, Kinh tế đối ngoại | 5 | Nguyễn Cương | ||||||||||||||||||||
19 | 17 | Đẩy mạnh xuất khẩu hàng dệt may của Việt Nam sang Hàn Quốc sau khi kí hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc | Nguyễn Thị Huyền Đỗ Thị Hồng Duyên Hoàng Quỳnh Anh Nguyễn Quốc Tuấn Đoàn Thị Thanh Thủy | A8-K54 Kinh tế đối ngoại Anh 21 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 21 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 10 - K54, CLC Quản trị KDQT Anh 10 - K54, CLC Quản trị KDQT | 5 | Vũ Thành Toàn | ||||||||||||||||||||
20 | 18 | Chính sách bảo hộ đối với mặt hàng sữa bột tại Việt Nam giai đoạn 2007-2017 | Nguyễn Thị Cẩm Tú Trần Bảo Châu Lê Nguyễn Thu Hường Lê Quỳnh Anh | A24 - K54 Kinh tế đối ngoại Nhật 1 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 1 - K54, Kinh doanh quốc tế Anh 3 - K54, Tài chính ngân hàng | 5 | Vũ Hoàng Việt | ||||||||||||||||||||
21 | 19 | Hoạt động nhập khẩu phế liệu của Việt Nam: Thực trạng và giải pháp | Trần Thị Thùy Dương Lê Hồ Ngọc Anh Lê Thị Mai Hương Nguyễn Thị Mơ | A15 - K54 Kinh tế đối ngoại Anh 15 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 15 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 15 - K54, Kinh tế đối ngoại | 4 | Trần Bích Ngọc | ||||||||||||||||||||
22 | 20 | Xuất khẩu mặt hàng gốm mỹ nghệ Việt Nam vào thị trường Nhật Bản và một số giải pháp | Nguyễn Khánh Linh | Nga 1 Khóa 54 Kinh tế đối ngoại | 1 | Trần Bích Ngọc | ||||||||||||||||||||
23 | 21 | Vấn đề kinh tế phi thị trường và sự tác động đến các doanh nghiệp thủy sản Việt Nam trong các vụ kiện chống bán phá giá | Vũ Hương Trà Nguyễn Thị Dung Trần Tiến Đạt Nguyễn Thị Phương Liên Đồng Minh Hùng | Pháp 1 - K54 Kinh tế đối ngoại Pháp 1 - K54, Kinh tế đối ngoại Pháp 1 - K54, Kinh tế đối ngoại Pháp 1 - K54, Kinh tế đối ngoại Trung 1 - K54, Tiếng trung TM | 5 | Vũ Thị Bích Hải | ||||||||||||||||||||
24 | 22 | Tìm hiểu chính sách của Nhà nước đối với khu vực kinh tế tư nhân | Lê Thị Hà Đào Thị Lan Anh | A2 - K52 Kinh doanh quốc tế Anh 2 - K55 Quản trị KDQT | 2 | Nguyễn Thị Việt Hoa | ||||||||||||||||||||
25 | KTQT (2/3) | |||||||||||||||||||||||||
26 | 23 | Ảnh hưởng của việc thực hiện trách nhiệm xã hội tới lợi nhuận doanh nghiệp Việt | Phan Thị Yến Trần Thị Trang | Anh 10, K54, CLC Kinh tế quốc tế Anh 10, K54, CLC Kinh tế quốc tế | 2 | ThS. Nguyễn Thúy Quỳnh | Tham dự cấp Trường | Giải KK | ||||||||||||||||||
27 | 24 | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định chuyển đổi dịch vụ 4G của khách hàng Việt Nam | Lê Ngọc Ánh Nguyễn Việt Bách Nguyễn Thanh Hiền | Anh 3, K53, Kinh tế quốc tế Anh 19, K52, Kinh tế đối ngoại Anh 6, K52, Kinh tế và phát triển quốc tế | 3 | PGS. TS. Lê Thị Thu Thủy | Tham dự cấp Trường | GIải Nhất | Giải Nhì | |||||||||||||||||
28 | 25 | Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đi du lịch mộc châu của du khách | Hàn Thanh Mai Vũ Thị Kim Dung | Anh 7 - K53 Kinh tế quốc tế | 2 | Chu Thị Mai Phương | ||||||||||||||||||||
29 | TCNH (3/7) | |||||||||||||||||||||||||
30 | 26 | Nghiên cứu về hiệu ứng ngược vị thế trên TTCKVN | Nguyễn Thị Hải Anh Lê Hoàng Thu Vân Trần Lương Thanh Hằng Phan Mỹ Hương Nguyễn Đức Lộc | Anh 11, K54, CLC Tài chính - Ngân hàng Anh 11, K54, CLC Tài chính - Ngân hàng Anh 11, K54, CLC Tài chính - Ngân hàng Anh 11, K54, CLC Tài chính - Ngân hàng Anh 11, K54, CLC Tài chính - Ngân hàng | 5 | Phan Trần Trung Dũng | Tham dự cấp Trường | Giải Ba | ||||||||||||||||||
31 | 27 | Tác động của quản trị công ty đến quản trị thu nhập tại các công ty niêm yết trên TTCKVN | Lê Mạnh Tùng Quân | Tô Hà Minh, Nguyễn Trung Hiếu, Nguyễn Linh Chi | Nguyễn Thị Ngọc Lan | Tham dự cấp Trường | ||||||||||||||||||||
32 | 28 | Đánh giá tác động của trách nhiệm xã hội đến hiệu quả tài chính của doanh nghiệp trên TTCKVN | Lê Phương Mai Đoàn Thị Mai Phương, Cẩn Thị Thủy Ly | 3 | Trần Thị Minh Trâm | Tham dự cấp Trường | ||||||||||||||||||||
33 | 29 | Tác động của cấu trúc sở hữu đến hành vi thao túng báo cáo tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán VN | Tô Thùy Linh Trần Trung Anh Vũ Hồng Linh NGuyễn Tuyết Hà Nguyễn Yến CHi | K53 - TCNH K53 - TCNH K53 - TCNH K52 - TCNH K52 - TCNH | 5 | NGuyễn Thị Ngọc Lan | ||||||||||||||||||||
34 | 30 | Phan Khánh Diệu Linh | ||||||||||||||||||||||||
35 | 31 | Phạm Ngọc Khánh | ||||||||||||||||||||||||
36 | 32 | Triết học ứng dụng: Thay đổi tư duy làm chủ bản thân | Nguyễn Đan Linh Hoàng Diệu Thu | 2 | Nguyễn Tùng Lâm | |||||||||||||||||||||
37 | Luật (2/5) | |||||||||||||||||||||||||
38 | 33 | Thực tiễn áp dụng Công ước Viên 1980 của Liên Hợp Quốc về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế (CISG) trong hoạt động xuất nhập khẩu thủy sản của Việt Nam | LÊ QUỲNH ANH Phạm Hồ Hoàng Long Đoàn Mỹ Quyên Khuất Việt Hà | Anh 1- K53_Luật Anh 1, K54 Luật Anh 25, K53 KT&KDQT Anh 26, K53- KT&KDQT | 4 | Cô Nguyễn Minh Hằng | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
39 | 34 | Hòa giải trong thương mại - Kinh nghiệm của một số nước và bài học cho Việt Nam | Phan Kim Thi Vũ Lưu Hằng Nguyễn Văn Nhân Lê Bá Thái Quỳnh Dương Hoàng Hân | Anh 1, K54, Luật Thương mại Quốc tế Anh 1, K54, Luật Thương mại Quốc tế Anh 2, K54, Luật Thương mại Quốc tế Anh 3, K54, Luật Thương mại Quốc tế Anh 1, K54, Luật Thương mại Quốc tế | 5 | Thầy Hà Công Anh Bảo | Tham dự cấp Trường | Giải KK | ||||||||||||||||||
40 | 35 | Quyền miễn trừ của Nhà nước khi tham gia vào các giao dịch Thương mại quốc tế và Đầu tư quốc tế: Kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam | NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO Lê Thị Nguyệt Hà | Anh 1_K53_ Luật Anh 1_k53_ Luật | 2 | Thầy Nguyễn Ngọc Hà | ||||||||||||||||||||
41 | 36 | So sánh các chế tài do vi phạm hợp đồng giữa pháp luật Anh và Việt Nam | HOÀNG NGUYÊN PHƯƠNG Nguyễn Xuân Quỳnh | Anh 1_K54_Luật TMQT Anh 1 K53_Luật | 2 | Cô Nguyễn Minh Hằng | ||||||||||||||||||||
42 | 37 | Thực tiễn thực thi pháp luật về doanh nghiệp xã hội tại Mĩ và một số nước Châu Âu: Bài học rút ra cho Việt Nam | NGUYỄN TRIỆU MINH HẰNG Võ Hồng Nhung, Nguyễn Thu Trà | Anh 1-K53_luật Anh 1-K53_ Luật Anh 1-K54_Luật | 3 | Cô NGuyễn Thị Quỳnh Yến | ||||||||||||||||||||
43 | QTKD (4/8) | |||||||||||||||||||||||||
44 | 38 | Thực trạng trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp viễn thông Việt Nam dưới góc nhìn của khách hàng | Nguyễn Ngọc Hà My Lê Ngọc Trang Nguyễn Thị Thúy An | Anh 12, K53, Quản trị kinh doanh quốc tế Anh 1, K53, Kinh doanh quốc tế Anh 13, K53, Quản trị kinh doanh quốc tế | 3 | PGS. TS. Lê Thái Phong | Tham dự cấp Trường | Giải KK | Giải Ba | |||||||||||||||||
45 | 39 | Đánh giá các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ Vietcombank | Trần Thu Hải Bùi Thúy Quỳnh, Nguyễn Việt Anh, Đoàn Thị liên, Lương Cẩm Tú | Anh 3 K54 QTKD K54 QTKD K54 QTKD K54 QTKD K54 QTKD | 5 | ThS. Nguyễn Thị Khánh Chi | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
46 | 40 | Nghiên cứu sự tác động của thương hiệu cá nhân đến tiềm năng khởi sự kinh doanh trong ngành du lịch của doanh nhân Việt Nam | Nguyễn Thị Thu Trang Trần Thái Phương Nguyễn Hoàng Việt | Anh 4 K53 QTKDQT Anh 4 K53 QTKDQT Anh 4 K53 QTKDQT | 3 | ThS. Trần Hải Ly ThS. Hoàng Anh Duy | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
47 | 41 | Kỹ năng làm việc nhóm của sinh viên ngành QTKD- Trường ĐHNT: Thực trạng và giải pháp | Lê Như Hiểu Anh 7 K54 QTKD | Nguyễn Thị Thu Thủy Nguyễn Thị Nụ | ThS. Phạm Thị Mỹ Dung | Tham dự cấp Trường | ||||||||||||||||||||
48 | 42 | Thực trạng vấn đề tự học của sinh viên Ngoại thương hiện nay trong mô hình đào tạo tín chỉ | Nguyễn Thị Thảo | Anh 5 – K53 – QTKDQT, QTKD | Nguyễn Thị Tố Uyên LLCT | |||||||||||||||||||||
49 | 43 | Quản trị bán hàng trực tuyến của các doanh nghiệp bán lẻ Hoa Kỳ và bài học kinh nghiệm cho các DN bán lẻ Việt Nam | Nguyễn Hồng Phương | Anh 20 CLC KTĐN– K53 | ||||||||||||||||||||||
50 | 44 | Organizational Culture Changes in M&A Business | Nguyễn Ngọc Diệp | Anh 14 K53 CTTT QTKDQT– QTKD | ||||||||||||||||||||||
51 | 45 | Xuất khẩu gạo Việt Nam: Các yếu tố ảnh hưởng và giải pháp theo quan điểm Marketing Mix 4Cs | Lý Thị Thu Trang | Anh3 - K54 - QTKD | ||||||||||||||||||||||
52 | KT-KT (1/1) | |||||||||||||||||||||||||
53 | 46 | Đánh giá năng suất lao động của các doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn Hà Nội | Đặng Thị Minh Anh Anh 9 K54 Ngành: Kế toán - Kiểm toán, Khoa QTKD 0973795236 minhanhdang1997@gmail.com | Phạm Hồng Nhung | 2 | Nguyễn Thị Tuyết Nhung | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
54 | Tiếng Trung (2/2) | |||||||||||||||||||||||||
55 | 47 | Nghiên cứu thực trạng học môn nghe hiểu tiếng Trung thương mại (có đầu vào bằng không) tại Đại học Ngoại Thương | Lê Thị Thùy Linh Nguyễn Thị Thanh Huệ Nguyễn Mai Châu Vũ Xuân Hoàng Nguyễn Quỳnh Anh | Trung 1, K53, Tiếng Trung thương mại Trung 1, K53, Tiếng Trung thương mại Trung 1, K53, Tiếng Trung thương mại Trung 1, K53, Tiếng Trung thương mại Trung 1, K53, Tiếng Trung thương mại | 5 | TS. Hoàng Thanh Hương | Tham dự cấp Trường | Giải Nhì | ||||||||||||||||||
56 | 48 | Nhập môn ngôn ngữ kinh tế thương mại 1: Khó khăn và giải pháp | Bùi Thanh Huyền Nguyễn Thị Hoài An Thái Thị Khánh Ly Lê Thị Hương Quỳnh Trần Thu Quỳnh | Trung 1, K53, Tiếng Trung thương mại Trung 1, K53, Tiếng Trung thương mại Trung 1, K53, Tiếng Trung thương mại Trung 1, K53, Tiếng Trung thương mại Trung 1, K53, Tiếng Trung thương mại | 4 | TS. Hoàng Thanh Hương | Tham dự cấp Trường | Giải Ba | ||||||||||||||||||
57 | TATM (1/1) | |||||||||||||||||||||||||
58 | 49 | Nghiên cứu xu hướng thực hiện trách nhiệm xã hội của các Doanh nghiệp Việt Nam | Nguyễn Thị Thảo Phạm Hà Phương | Anh 3, K53, Tiếng Anh Thương mại Anh 3, K53, Tiếng Anh Thương mại | 2 | TS. Trần Thị Hiền | Tham dự cấp Trường | Giải KK | Giải KK | |||||||||||||||||
59 | CS QN (6/11) | |||||||||||||||||||||||||
60 | 50 | Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường đại học của học sinh lớp 12 trên địa bàn Hà Nội | Nguyễn Tiến Hoàng Hải Tiết Thị Nguyệt | Anh 5, K52, Kinh doanh quốc tế Anh 16, K54, Kế toán - Kiểm toán | 2 | Thầy Đoàn Quang Hưng (Khoa Cơ bản) | Tham dự cấp Trường | Giải Ba | ||||||||||||||||||
61 | 51 | Hoàn thiện công tác hạch toán và trích khấu hao tài sản cố định tại Công ty Cổ phần Khoáng sản Thiên Trường | Lê Phương Trinh Nguyễn Thị Trang Nguyễn Thị Hải Yến Nguyễn Huyền Trang | A16-K53 Kế toán A16-K53 Kế toán 01643609810; A16-K53 Kế toán 01632722717; A16 K53 | 4 | ThS. Nguyễn Văn Tuân (CSQN) | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
62 | 52 | Xây dựng và phát triển thương hiệu Việt ngành đồ uống trên thị trường nội địa | Đặng Hoàng Anh Nguyễn Thị Ngọc Anh Lương Quốc Định | A6- K54 Kinh doanh quốc tế A6- K54 KDQT 01269121997 A6 - K54 Kinh doanh quốc tế 01293240010" | 3 | NCS. Bùi Duy Linh (CSQN) | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
63 | 53 | Đánh giá chiến lược phát triển thương hiệu của Công ty Cổ phần Phát triển Tùng Lâm | Bùi Thanh Huyền Huỳnh Thanh Vân | A16 - K54 Kế toán Anh 18 - K54 Du lịch khách sạn 0165 357 4444 | 2 | ThS. Nguyễn Thị Sâm (CSQN) ĐT: 0988 259 002; samnguyen241129@ftu.edu.vn | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
64 | 54 | Đánh giá ảnh hưởng của Internet đến việc học tập của sinh viên đại học | Vũ Thị Hòa | A6 K53 KDQT | 1 | ThS. Nguyễn Văn Tuân (CSQN) ĐT: 0986 225 458; ttthanhtuan2671@gmail.com | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
65 | 55 | Xuất khẩu cà phê Việt Nam sang thị trường Canada: Thực trạng và giải pháp | Nguyễn Anh Tuấn | A7- K54 KDQT | 1 | TS. Vũ Huyền Phương (Phòng QLKH) | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
66 | 56 | Phòng chống rửa tiền qua thị trường bất động sản tại Việt Nam | Lê Thị Hồng Vân Nguyễn Thị Thanh Nhi Đỗ Thị Quỳnh Trang | A7, K54 KDQT A7, K54 KDQT(0162 602 6071); A7 - K54 KDQT (0166 555 8185) | 3 | PGS. TS. Đỗ Hương Lan (Phòng Quản lý khoa học) dhlan6576@yahoo.com; dhlan@ftu.edu.vn | ||||||||||||||||||||
67 | 57 | Giải pháp nhằm hạn chế những hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ tại Việt Nam | Trần Đoàn Hùng | A6-K53 Kinh doanh quốc tế | 1 | PGS. TS. Lê Thị Thu Hà (Khoa KT & KDQT) | ||||||||||||||||||||
68 | 58 | Hoạt động xuất khẩu mặt hàng cà phê của Việt Nam sang thị trường Châu Âu (EU) | Đoàn Thị Hiền Ngô Thị Thảo Nguyễn Hoàng Minh Châu Nguyễn Thị Khánh Huyền | A6 - K54 Kinh doanh quốc tế. A17 - K54 KTKT; A6 - K54 KDQT; A6 - K54 KDQT | 4 | TS. Vũ Huyền Phương (Phòng QLKH) | ||||||||||||||||||||
69 | 59 | Đẩy mạnh xuất khẩu gạo Việt Nam sang thị trường Châu Phi | Nguyễn Thị Trang Lê Kiều Trang | A7- K54 KDQT A7 - K54 KDQT | 2 | ThS. Nguyễn Văn Tuân (CSQN) | ||||||||||||||||||||
70 | 60 | Thực trạng và giải pháp thúc đẩy năng lực sinh viên nghiên cứu khoa học của sinh viên Trường Đại học Ngoại thương | Trần Thị Thủy Nguyễn Thị Mỹ Đinh Thị Thu Hương Dương Thảo Minh | A7, K54 Kinh doanh quốc tế A6 - K54 Kinh doanh quốc tế; A6 - K54 Kinh doanh quốc tế; A6 - K54 Kinh doanh quốc tế | 4 | ThS. Nguyễn Thị Sâm (CSQN) | ||||||||||||||||||||
71 | CS 2 (10/20) | |||||||||||||||||||||||||
72 | 61 | Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức của sinh viên khối ngành kinh tế tại TP.HCM về vấn đề chủ quyền biển đảo và phát triển kinh tế biển đảo | Bùi Trọng Thuyết Trần Thị Diễm Hằng Lâm Thị Mỹ Hồng Nguyễn Diệp Nhật Khang | K53CLC2, K53, Kinh tế đối ngoại K54A, K54, Quản trị kinh doanh K54D, K54, Kinh tế đối ngoại K54CLC1, K54, Quản trị kinh doanh | 4 | ThS Tô Ngọc Hằng | Tham dự cấp Trường | Giải KK | ||||||||||||||||||
73 | 62 | Sự hài lòng trong công việc, lòng trung thành và mức độ gắn kết đối với tổ chức của nhân viên thế hệ Millennials (độ tuổi 20 – 34) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Huỳnh Đoan Trang Võ Thị Huỳnh Yến Trần Ngọc Kim Ngân Phan Lê Hồng Ngọc | K53CLC3, K53, Kinh tế đối ngoại K53CLC3, K53, Kinh tế đối ngoại K53CLC3, K53, Kinh tế đối ngoại K53A, K53, Quản trị kinh doanh quốc tế | 4 | ThS Nguyễn Tuấn Dương | Tham dự cấp Trường | Giải KK | ||||||||||||||||||
74 | 63 | Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ Ngân hàng số TIMO của khách hàng cá nhân tại TPHCM | Tạ Thị Thu Quyên Phạm Nguyễn Thùy Đoan Trương Thị Lê Huệ Lê Như Quỳnh Nguyễn Đặng Thảo Nguyên | K54B, K54, Tài chính quốc tế K54B, K54, Tài chính quốc tế K54B, K54, Tài chính quốc tế K54B, K54, Tài chính quốc tế K54B, K54, Tài chính quốc tế | 5 | ThS Đặng Lê Phương Xuân | Tham dự cấp Trường | Giải Ba | ||||||||||||||||||
75 | 64 | Hoạt động huy động vốn cộng đồng (crowdfunding): cơ hội cho doanh nghiệp khởi sự; nghiên cứu thực nghiệm quyết định nhà đầu tư tại Việt Nam | Hoàng Ngọc Dạ Thảo Nguyễn Thu Phượng Dương Hoàng Long Sầm Tấn Phước | K54E, K54, Kinh tế đối ngoại K54CLC4, K54, Kinh tế đối ngoại K54E, K54, Kinh tế đối ngoại K54E, K54, Kinh tế đối ngoại | 4 | ThS Võ Hoàng Kim An (GVHD chính) ThS Nguyễn Tuấn Dương | Tham dự cấp Trường | Giải KK | ||||||||||||||||||
76 | 65 | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý hoạt động kinh tế vỉa hè ở TP HCM-Khảo sát thí điểm tại Quân Bình Thạnh | Lâm Thị Thu Hậu Lê Thị Như Hoàng Nguyễn Minh Hải Đăng Ngô Gia Hân Nguyễn Lương Quốc Thái | K54CLC3 K54CLC3 K54CLC3 K54CLC3 K54E | 5 | PGS.TS Nguyễn Thị Thu Hà | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
77 | 66 | Các yếu tố tác động đến nhu cầu sử dụng đồ uống của sinh viên Đại học Ngoại thương Thành phố Hồ Chí Minh | Lực Hà Duy Nguyên Huỳnh Thị Huyền Đặng Thị Thảo Soan Trần Lưu Đông Tiên | K55BF K55E K55E K55F | 4 | ThS Nguyễn Vũ Thanh Tuyền | Tham dự cấp Trường | |||||||||||||||||||
78 | 67 | Ảnh hưởng của tính ổn định của hội đồng quản trị đến hiệu quả hoạt động: bằng chứng thực nghiệm từ doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam | Ngụy Lê Uyển Mi Nguyễn Minh Thanh Vân Trần Yến Vy Nguyễn Thị Minh Nguyệt Huỳnh Thị Mỹ Dung | K53CLC3, K53, Kinh tế đối ngoại K53CLC3, K53, Kinh tế đối ngoại K53CLC3, K53, Kinh tế đối ngoại K53CLC3, K53, Kinh tế đối ngoại K53CLC3, K53, Kinh tế đối ngoại | 5 | ThS Lê Đỗ Thiên Trúc (GVHD chính) ThS Nguyễn Mạnh Hiệp | Tham dự cấp Trường | Giải KK | Giải KK | |||||||||||||||||
79 | 68 | Nghiên cứu so sánh giữa CISG và Shari'a tại các quốc gia Hồi giáo Ả Rập và một số lưu ý đối với doanh nghiệp Việt Nam | Nguyễn Hoàng Vy Lê Nguyễn Hà Dung Bùi Thị Tỉnh Phạm Thị Minh Trang | Anh 15, K53, Kinh tế đối ngoại Anh 14, K52, Kinh tế đối ngoại Anh 16, K53, Kinh tế đối ngoại Anh 16, K53, Kinh tế đối ngoại | 4 | ThS Trần Thanh Tâm | Tham dự cấp Trường | Giải Nhì | Giải KK | |||||||||||||||||
80 | 69 | Tác động của chất lượng kiểm toán và sở hữu nhà nước lên hành vi ngụy tạo lợi nhuận thông qua các khoản dồn tích tùy nghi của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Phạm Thị Ánh Thùy Trần Nguyễn Minh Trân Phan Hoài Thương | CLC2/C4, K53, Kinh tế đối ngoại CLC2/C3, K53, Kinh tế đối ngoại CLC2/C3, K53, Kinh tế đối ngoại | 3 | ThS Nguyễn Thu Hằng | Tham dự cấp Trường | Giải Nhì | Giải KK | |||||||||||||||||
81 | 70 | Những nhân tố ảnh hưởng đến mức độ biến động giá cổ phiếu trong những đợt phát hành quyền mua cho cổ đông hiện hữu | Huỳnh Hữu Tài Đặng Xuân Thành Dương Công Toại Đào Gia Tuấn Bùi Xuân Vĩnh | K54CLC5, K54, Kinh tế đối ngoại K54CLC5, K54, Kinh tế đối ngoại K54CLC5, K54, Kinh tế đối ngoại K54CLC5, K54, Kinh tế đối ngoại K54CLC5, K54, Kinh tế đối ngoại | 5 | ThS Nguyễn Thu Hằng | Tham dự cấp Trường | Giải KK | Giải KK | |||||||||||||||||
92 | 43 | 22 | 8 |