1 | XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | Kỳ thứ | Tên học phần | Số tín chỉ | TL học tập chính | TL tham khảo 1 | TL tham khảo 2 | TL tham khảo 3 | ||||
3 | Tên tài liệu | SL | Tên tài liệu | SL | Tên tài liệu | SL | Tên tài liệu | SL | |||
4 | 1 | Cơ học cơ sở | 4 | Đặng Quốc Lương (2007), Cơ học cơ sở, Tập 1: tĩnh học, NXB XD, Hà nội | 602 | Đỗ Sanh, Nguyễn Văn Đình, Nguyễn Văn Khang (2000), Cơ học, Tập 1: Tĩnh học và động học, NXB Giáo dục Hà nội. | 86 | Bộ môn cơ học lý thuyết, Đại học Kiến trúc Hà nội (2012), Hướng dẫn giải bài tập cơ học cơ sở, Tập 1: Tĩnh học, NXB Xây dựng, Hà nội. | 531 | Đỗ Sanh, Nguyễn văn Đình, Nguyễn Nhật Lệ (2005), Bài tập cơ học tập 1:Tĩnh học và động học, NXB Giáo dục, Hà nội. | 206+345+50 |
5 | Hình họa vẽ kỹ thuật | 5 | Nguyễn Đình Điện, Dương Tiến Thọ, Nguyễn Văn Tuấn (1998), Hình học họa hình tập 1, NXB GD | 196+816 | Nguyễn Đình Điện, Dương Tiến Thọ, Đoàn Như Kim (1996), Bài tập hình học họa hình, NXB GD | 139 | Đoàn Như Kim, Dương Tiến Thọ, Nguyễn Quang Cự, Bài tập Vẽ kỹ thuật xây dựng, NXB GD | t1:200+213;t2:100 | Đào Tiệp (chủ biên), Hình học họa hình, NXB XD | ||
6 | Ngoại ngữ 1 | 5 | Trung tâm Ngoại ngữ, Đại học Kiến trúc (2015), "Tiếng Việt nâng cao dành cho lưu học sinh trường ĐH Kiến Trúc Hà Nội" | Nguyễn Việt Hương(2012), Tiếng Việt nâng cao dành cho người nước ngoài, Quyển 1, NXB ĐH Quốc Gia. | Nguyễn Việt Hương(2012), Tiếng Việt nâng cao dành cho người nước ngoài, Quyển 2, NXB ĐH Quốc Gia. | Trường Hữu Nghị 80(2011), Giáo trình Tiếng Việt dành cho lưu học sinh Campuchia và Lào, Quyển 1,2,3 | |||||
7 | Pháp luật đại cương | 2 | TS. Lê Minh Toàn (2013), Pháp luật đại cương, nxb CTQG, Hà Nội | TS. Lê Minh Tâm, TS. Nguyễn Minh Đoan (2010), Lý luận chung về Nhà Nước và Pháp luật, nxb CAND, Hà Nội | Quốc hội, Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Luật xử lý vi phạm hành chính | |||||
8 | Pháp luật xây dựng | 1 | TL giảng dạy về pháp luật xây dựng do khoa QLĐT, Trường ĐHKT HN biên soạn | Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; | Luật xây dựng | 5 | Các luật, văn bản quy phạm pháp luật hiện hành và tài liệu liên quan khác | ||||
9 | Toán 1 | 5 | Nguyễn Đình Trí (chủ biên) (2003), Toán học cao cấp tập một. Đại số và Hình học giải tích, Nhà xuất bản Giáo dục. | 205+604 | Ninh Quang Hải (chủ biên) (2015), Giải tích hàm một biến, Đại học Kiến Trúc, Nhà xuất bản xây dựng | 300 | Ninh Quang Hải (chủ biển), Đại số tuyến tính (dùng cho sinh viên ngành xây dựng và kỹ thuật hạ tầng, Đại học Kiến Trúc Hà Nội (sắp xuất bản) | 200 | Nguyễn Đình Trí (chủ biên) (1997), Toán học cao cấp tập hai. Phép tính giải tích một biến số, Nhà xuất bản Giáo dục | 5+5 | |
10 | 2 | Đồ án Kiến trúc | 1.5 | Nhiệm vụ thiết kế và các chỉ dẫn cơ bản (do bộ môn biên soạn) | Ernst Neufert, Architects' data, John Wiley & Sons inc | Quentin Pickard (editor), The Achitects' Handbook, Blackwell Publishing. | Tài liệu hướng dẫn khác do GVHD chỉ định theo đề tài cụ thể | ||||
11 | Hoá học | 2 | Lê Khánh An, Bùi Thị Huệ (2011), Bài giảng cơ sở lý thuyết hóa học, NXB Xây dựng | 512+2 | Nguyễn Hạnh (2000), Cơ sở lý thuyết hóa học, Nhà xuất bản giáo dục | 5+5 | Vũ Đăng Độ (1998), Cơ sở lý thuyết các quá trình hóa học, Nhà xuất bản giáo dục | Lê Mậu Quyền (2007), Bài tập hóa đại cương, Nhà xuất bản giáo dục | |||
12 | Kiến trúc công trình | 3 | Tạ Trường Xuân (1999), Nguyên lý thiết kế kiến trúc, NXB XD | 856 | Đặng Thái Hoàng (1996), Kiến trúc nhà ở, NXB Xây dựng | 5+57+100+107 | Tạ Trường Xuân (2002), Nguyên lý thiết kế công trình kiến trúc công cộng, NXB Xây dựng | 7 | Trịnh Hồng Đoàn, Nguyễn Hồng Thục (2003), Nhà cao tầng - Thiết kế và xây dựng T1- Kiến trúc nhà cao tầng, NXB Xây dựng. | 200 | |
13 | Ngoại ngữ 2 | 3 | Clive Oxenden & Christian Latham-Koenig (1997) New english file pre-intermediate, Oxford University | Trung tâm ngoại ngữ (2015), Tài liệu Tiếng Anh học phần 2 | Raymond Murphy (2010), Grammar in Use, Oxford University | Partricia Acket (1994), Cause and effect, Heinle & Heinle Publishers | |||||
14 | Những NLCB của CN Mác-Lênin P1 | 3 | Bộ giáo dục và đào tạo (2013), Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 522 | Bộ giáo dục và đào tạo (2008), Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb. Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội | Bộ giáo dục và đào tạo (2006), Giáo trình triết học Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội | Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soan giáo trình quốc gia các môn khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh (2002), Giáo trình triết học Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội | 61 | |||
15 | Sức bền vật liệu | 5 | Vũ Thị Bích Quyên, chủ biên (2014), Bài giảng sức bền vật liệu 1, Khoa Xây dựng, Đại học Kiến trúc Hà Nội (Lưu hành nội bộ) | Nguyễn Văn Liên (2007), Sức bền vật liệu, NXB XD | 300+498 | Lê Ngọc Hồng (1998), Sức bền vật liệu, NXB KH &KT | Vũ Đình Lai (1976), Bài tập sức bền vật liệu, NXB ĐH&THCN | ||||
16 | Thủy lực cơ sở | 2 | Vũ Văn Tảo, Nguyễn Cảnh Cầm (2006), Thủy lực - tập 1, Nhà xuất bản Nông nghiệp. | Nguyễn Cảnh Cầm, Hoàng Văn Qúy (2005), Bài tập thủy lực - tập 1, NXB Xây dựng | 5 | Phùng Văn Khương, Trần Đình Nghiên, Phạm Văn Vĩnh (2007), Thủy lực - tập 1: Thủy lực đại cương, NXB Xây dựng. | Nguyễn Tài, Tạ Ngọc Cầu (1999), Thủy lực đại cương: Tóm tắt lý thuyết và bài tập, số liệu tra cứu, NXB Xây dựng. | 518 | |||
17 | Tin học đại cương | 2 | Khoa CNTT, ĐHKTHN, Tài liệu tham khảo Tin học đại cương | 10.(Xây dựng,1995,Trần Ngọc Tiến) | Viện CNTT _TT, ĐH Bách Khoa HN(2012) Giáo trình Tin học đại cương, Tái bản lần 1, NXB Bách Khoa | Ngô Trung Việt(1999), Ngôn ngữ lập trình C++, NXB Giao thông vận tải | 1.(Thống kê, 1998, Quách Tuấn Ngọc) | ||||
18 | Toán 2 | 3 | Ninh Quang Hải (chủ biên) (2015), Giải tích hàm nhiều biến, Đại học Kiến Trúc Hà Nội, NXB Xây dựng, Bộ Xây Dựng | 300 | Nguyễn Đình Trí (chủ biên) (2002), Toán học cao cấp tập ba, Phép tính giải tích nhiều biến số, NXB GD | 100+172+186+473 | Nguyễn Đình Trí (chủ biên) (2004), Bài tập toán học cao cấp tập ba, Phép tính giải tích nhiều biến số, NXB GD | 186+512 | Nguyễn Ngọc Cừ, Lê Huy Đạm, Trịnh Danh Đằng (2006), Giải tích II, Hàm nhiều biến-Tích phân hàm nhiều biến và phương trình vi phân, NXV Đại học Quốc Gia Hà Nội. | ||
19 | Trắc địa | 2 | Nguyễn Quang Tác và NNK (2000), Trắc địa, NXB Xây dựng | 680+10 | PGS.TS Phan Văn Hiến (2005), Trắc đại công trình ngầm, NXB Giao thông Vận tải. | ||||||
20 | Vật lý kiến trúc | 3 | Nguyễn Văn Chí (1996), "Vật lý xây dựng", Hà Nội | 10 | Phạm Đức Nguyên, Nguyễn Thu Hòa, Trần Quốc Bảo (2010),"Các giải pháp kiến trúc khí hậu Việt Nam", NXB Khoa học & Kỹ thuật | 5 | Phạm Đức Nguyên (2011),"Chiếu sáng trong kiến trúc", Nhà xuất bản Xây dựng | Phạm Đức Nguyên (2011),"Âm học kiến trúc - Âm học đô thị", Nhà xuất bản Xây dựng | |||
21 | 3 | Cơ học kết cấu | 8 | Phạm Văn Trung(2014), Bài giảng cơ học kết cấu 1, Khoa xây dựng, Đại học kiến trúc Hà nội (Lưu hành nội bộ) | 93 | Nguyễn Xuân Ngọc (1999), Bài giảng cơ học kết cấu, Trường đại học Kiến trúc HN | 11 | Lều Thọ Trình (2011), Cơ học kết cấu (tập 1,2), NXB khoa học kỹ thuật | 293+195+196+496 | Lều Thọ Trình (2011), Bài tập Cơ học kết cấu (tập 1,2), NXB khoa học kỹ thuật | 184+138+146+212 |
22 | Địa chất công trình | 3 | Bộ môn Đại kỹ thuật (2015), Bài giảng môn học Địa chất Công trình, Đại học Kiến trúc Hà Nội. | 5 | Nguyễn Hồng Đức (2006), Cơ sở địa chất công trình & Địa chất Thủy Văn công trình, Nxb Xây dựng, Hà Nội | 200+5 | V.DLomtadze (1978), Địa chất công trình - Thạch luận công trình, Nhà xuất bản Đại học và trung học chuyên nghiệp, Hà Nội. | V.DLomtadze (1978), Địa chất công trình - Địa chất động lực công trình, Nhà xuất bản Đại học và trung học chuyên nghiệp, Hà Nội. | |||
23 | Vật liệu xây dựng | 5 | Phùng Văn Lự(2012), Vật liệu xây dựng, NXB giáo dục Việt nam Hà nội | 195+128 | Phạm Hữu Thanh, Trịnh Hồng Tùng...(2012), Bài tập vật liệu xây dựng, NXB giáo dục việt nam Hà nội. | 207 | Nguyễn Duy Hiếu (2013), Tài liệu giảng dạy thí nghiệm vật liệu xây dựng, ĐHKT Hà nội. | 200 | Nguyễn Minh Ngọc, Nguyễn Duy Hiếu (2012) Vật liệu xây dựng và chất liệu trang trí kiến trúc. NXB xây dựng Hà nội | 278 | |
24 | Vật lý | 2 | |||||||||
25 | 4 | Cơ học đất | 3 | PGS.TS. Vương Văn Thành. Bài giảng cơ học đất, nxb Xây dựng, 1995 | Cơ học đất/ GS.PTS. Vũ Công Ngữ (chủ biên), PTS. Nguyễn Văn Dũng. - In lần thứ 4. - H.: Khoa học và kỹ thuật, 2003 | 19+292 | Cơ học đất/ TS. Tạ Đức Thịnh, PGS.TS. Nguyễn Huy Phương. - H.: Xây dựng, 2002 | 5 | Bài tập cơ học đất/ Vũ Công Ngữ, Nguyễn Văn Thông. - Tái bản lần thứ 6. - H.: Giáo dục, 2007 | 206+103 | |
26 | Ngoại ngữ P3 | 2 | Trường Đại học Kiến trúc (2002), Tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc, Xây dựng, Quy hoạch và Kỹ thuật xây dựng đô thị | 420+200 | James Cumming, Đỗ Hữu Thành dịch (1999), Tiếng Anh trong Kiến trúc và Xây dựng, Nxb. Xây dựng | 19 | |||||
27 | Những NLCB của CN Mác-Lênin P2 | 5 | Bộ giáo dục và đào tạo (2013), Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 522 | Bộ giáo dục và đào tạo (2008), Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb. Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội | Bộ giáo dục và đào tạo (2006), Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội | 58 | Bộ giáo dục và đào tạo (2006), Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội | |||
28 | Xác suất thống kê | 2 | Ninh Quang Hải (chủ biên) (2005), Xác suất và Thống kê (Dùng cho sinh viên ngành xây dựng và Kỹ thuật hạ tầng), NXB Xây dựng, Bộ Xây Dựng. | 500 | Thái Bình Dương - Bùi Quốc Thắng (2013), Lý thuyết Xác Thống kê, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội. | Đặng Hùng Thắng (2012), Mở đầu về Lí thuyết Xác suất và các ứng dụng, NXB GD Việt Nam | Đặng Hùng Thắng (2013), Bài tập Xác suất, NXB GD Việt Nam | ||||
29 | 5 | ĐA Kết cấu BT cốt thép P1 | 1.5 | Bộ môn Kết cấu BTCT và gạch đá, Sàn BTCT toàn khối, Khoa xây dựng Đại học Kiến trúc Hà Nội (Lưu hành nội bộ) | 99 | Tiêu chuẩn Việt Nam (2013), TCVN 5574 : 2012 Kết cấu BT &BTCT - Tiêu chuẩn thiết kế. Nxb Xây dựng. | 5 | ||||
30 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN | 3 | Bộ giáo dục và đào tạo (2014), Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 498 | Bộ giáo dục và đào tạo (2014), Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh(trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Lênin, Tư tưởng HCM) Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 535 | Bộ giáo dục và đào tạo (2014), Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin(trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Leenin, Tư tưởng HCM) Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 522 | GS.Đinh Xuân Lâm(cb) tập II; Lê Mậu Hãn(cb) tập III(2012), Đại cương lịch sử Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội | 10 | |
31 | Kết cấu bê tông cốt thép | 3 | Ngô Thế Phong và nhóm tác giả, Kết cấu bê tông cốt thép (phần cấu kiện cơ bản, kết cấu nhà cửa), NXB Khoa học và kỹ thuật | 200+298+210+213+840+117+29 | Trịnh Kim Đạm và các tác giả, Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. NXB Khoa học và kỹ thuật | 476 | TCXDVN 356 - 2005 - Kết cấu bê tông cốt thép - tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 2737 - 1995 tiêu chuẩn tải trọng và tác động | |||
32 | Kỹ thuật điện | 3 | Vương Song Hỷ (1991), Kỹ thuật điện, NXB Xây dựng | 1218 | Nguyễn Đình Điền, Phạm Thị Giới (2004), Hướng dẫn giải bài tập Kỹ thuật điện, NXB Xây dựng. | 971 | Phạm Văn Chới, Bùi Tín Hữu, Nguyễn Tiến Tôn (2011), Khí cụ điện, NXB Khoa học và Kỹ thuật | ||||
33 | Máy xây dựng | 2 | Bộ môn Máy xây dựng ( năm 2011), Bài giảng môn Máy dựng dùng cho sinh viên ngành XDDD &CN , (Lưu hành nội bộ) | Nguyễn Văn Hùng (2003), Máy xây dựng, NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội. | 5+270 | Nguyễn Tiến Thu (2010), Sổ tay chọn máy thi công Xây dựng, NXB Xây dựng. | 10+408 | Đoàn Đình Điệp (2011), Tài liệu giảng dạy Máy xây dựng công trình ngầm, Đề tài NCKH cấp trường. | 93 | ||
34 | Tin học ứng dụng | 3 | Tin học ứng dụng 2, Trường ĐHKT HN | Giáo trình kỹ thuật may cơ bản, Trường ĐH SP kỹ thuật tp HCM | Giáo trình thiết kế mẫu bằng phần mềm gerber, Trường ĐH SP kỹ thuật tp HCM | ||||||
35 | 6 | Cấp thoát nước | 2 | Hoàng Văn Huệ (2005), Giáo trình cấp thoát nước, Nhà xuất bản Xây dựng. | 200+10 | Tiêu chuẩn thiết kế thoát nước - mạng lưới và công trình bên ngoài TCVN 7957 -2008. | Tiêu chuẩn thiết kế Cấp nước - mạng lưới và công trình bên ngoài TCVN 33 -2006. | Hoàng văn Huệ (2002), Thoát nước T2: Xử lý nươc thải, NXB KHKT | 47 | ||
36 | ĐA Kết cấu BT cốt thép P2 | 2 | Ngô Thế Phong (2008), Kết cấu BTCT - phần kết cấu nhà cửa, Nxb KHKT, 2008 | 210+840 | Bộ môn Kết cấu BTCT và gạch đá, Hướng dẫn trình bày thuyết minh đồ án BT2 (lưu hành nội bộ) | PGS.TS.Lê Bá Huế (chủ biên),2009, Khung BTCT toàn khối, Nxb KH&KT | 5+101 | Tiêu chuẩn Việt Nam (2013), TCVN 5574:2012. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế, Nxb Xây dựng | 5 | ||
37 | Đồ án nền và móng | 1.5 | Nguyễn Văn Quảng, Nguyễn Hữu Kháng (2008), Hướng dẫn đồ án nền và móng, Nhà xuất bản Xây dựng Hà Nội. | 13+394 | Nguyễn Văn Quảng, Nguyễn Hữu Kháng, Uông Đình Chất (2005), Nền và Móng công trình dân dụng và công nghiệp, NXB Xây dựng Hà Nội | 1378 | Phạm Ngọc Thắng, Nguyễn Đức Nguôn, Vương Văn Thành (2012), Tính toán thực hành nền và móng công trình dân dụng và công nghiệp, NXB Xây dựng Hà Nội. | 281 | Vũ Công Ngữ (1998), Thiết kế và tính toán nền móng nông: cho các công trình dân dụng và công nghiệp, Nhà xuất bản Xây dựng | ||
38 | Kết cấu công trình BTCT và gạch đá | 4 | |||||||||
39 | Nền và móng | 3 | Nguyễn Văn Quảng, Nguyễn Hữu Kháng, Uông Đình Chất (2005), Nền và Móng công trình dân dụng và công nghiệp, NXB Xây dựng Hà Nội | 1378 | Nguyễn Văn Quảng, Nguyễn Hữu Kháng, Hướng dẫn đồ án Nền và Móng, NXB Xây dựng Hà Nội | 13+964 | Phạm Ngọc Thắng, Nguyễn Đức Nguôn, Vương Văn Thành (2012), Tính toán thực hành nền và móng công trình dân dụng và công nghiệp, NXB Xây dựng Hà Nội. | 281 | Vũ Công Ngữ (1998), Thiết kế và tính toán nền móng nông: cho các công trình dân dụng và công nghiệp, Nhà xuất bản Xây dựng | ||
40 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | Bộ giáo dục và đào tạo (2015), Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh, Chính trị quốc gia | 535 | Đảng Cộng sản Việt Nam (1999), Văn kiện Đảng toàn tập, Chính trị quốc gia | Võ Nguyên Giáp (2008), Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam, Chính trị quốc gia | Đặng Xuân Kỳ (2010), Phương pháp và phong cách Hồ Chí Minh, Chính trị quốc gia | ||||
41 | 7 | Đồ án Kết cấu thép P1 | 1.5 | ||||||||
42 | Đồ án Kĩ thuật thi công 1 | 1.5 | Tài liệu hướng dẫn đồ án Kỹ thuật thi công P1dùng cho sinh viên ngành XDDD &CN, được soạn bởi bộ môn Công nghệ và tổ chức thi công, Khoa xấy dựng, Đại học Kiến trúc Hà Nội (Lưu hành nội bộ). | Đỗ Đình Đức, Lê Kiều, Kỹ thuật thi công tập 1, Nhà xb Xây dựng ,2004 | 532 | Nguyễn Đình Thám, Trần Hồng Hải, Cao Thế Lực, Kỹ thuật thi công xây dựng tập 1 - Công tác đất, cọc và thi công bê tông tại chỗ, Nxb KHKT, 2013 | Bùi Mạnh Hùng, Ván khuôn dàn giáo trong thi công xây dựng, Nxb Xây dựng,2013 | ||||
43 | Đồ án Kỹ thuật thi công 2 | 1.5 | Bài giảng môn Kỹ thuật thi công P1dùng cho sinh viên ngành XDDD &CN, được soạn bởi bộ môn Công nghệ và tổ chức thi công, Khoa xấy dựng, Đại học Kiến trúc Hà Nội (Lưu hành nội bộ). | Đỗ Đình Đức,(chủ biên), Lê Kiều, Lê Anh Dũng, Cù Huy Tình, Nguyễn Cảnh Cường, Kỹ thuật thi công tập 02, Nhà xb Xây dựng ,2006 | 471 | Võ Quốc Bảo, Nguyễn Đình Thám, Lương Anh Tuấn. Công tác lắp ghép và xây gạch đá, Nxb KH&KT, 1997 | 101 | Lê Văn Kiểm, Kỹ thuật thi công lắp ghép, Nhà xb Xây dựng, 1971 | |||
44 | Kết cấu thép | 5 | |||||||||
45 | Kinh tế xây dựng P1 | 3 | Bùi Mạnh Hùng, Nguyễn Tuyết Dung, Nguyễn Thị Mai (2007), Kinh tế xây dựng, Nxb Xây dựng | 200+467 | Cẩm nang kinh tế xây dựng (2002), NXB Xây dựng | 5+1 | Nghiêm Văn Dĩnh (2010), Kinh tế xây Giao Thông, NXB Xây dựng | Bùi Mạnh Hùng, Đặng Kim Giao, Hướng dẫn lập dự toán và quản lý chi phí xây dựng công trình sử dụng phần mềm DT2000 phieenbanr 2011, NXB Xây dựng | |||
46 | Kỹ thuật thi công 1 | 3 | Bài giảng môn Kỹ thuật thi công P1dùng cho sinh viên ngành XDDD &CN, được soạn bởi bộ môn Công nghệ và tổ chức thi công, Khoa xấy dựng, Đại học Kiến trúc Hà Nội (Lưu hành nội bộ). | Đỗ Đình Đức, Lê Kiều, Kỹ thuật thi công tập 1, Nhà xb Xây dựng ,2004 | 532 | Nguyễn Đình Thám, Trần Hồng Hải, Cao Thế Lực, Kỹ thuật thi công xây dựng tập 1 - Công tác đất, cọc và thi công bê tông tại chỗ, Nxb KHKT, 2013 | Bùi Mạnh Hùng, Ván khuôn dàn giáo trong thi công xây dựng, Nxb Xây dựng,2013 | ||||
47 | Kỹ thuật thi công 2 | 2 | Bài giảng môn Kỹ thuật thi công P1dùng cho sinh viên ngành XDDD &CN, được soạn bởi bộ môn Công nghệ và tổ chức thi công, Khoa xấy dựng, Đại học Kiến trúc Hà Nội (Lưu hành nội bộ). | Đỗ Đình Đức,(chủ biên), Lê Kiều, Lê Anh Dũng, Cù Huy Tình, Nguyễn Cảnh Cường, Kỹ thuật thi công tập 02, Nhà xb Xây dựng ,2006 | 471 | Võ Quốc Bảo, Nguyễn Đình Thám, Lương Anh Tuấn. Công tác lắp ghép và xây gạch đá, Nxb KH&KT, 1997 | 101 | Lê Văn Kiểm, Kỹ thuật thi công lắp ghép, Nhà xb Xây dựng, 1971 | |||
48 | 8 | An toàn và Môi trường lao động | 2 | Bài giảng môn an toàn và môi trường lao động dùng cho sinh viên ngành VLXD, được soạn bởi bộ môn công nghệ và tổ chức thi công, khoa xây dựng đại học kiến trúc Hà Nội(lưu hành nội bộ) | Bộ xây dựng, giáo trình khung đào tạo an toàn lao động-vệ sinh lao động trong ngành xây dựng, nxb xây dựng 2012 | 381 | Lê Anh Dũng, Đỗ Đình Đức, Môi trường trong xây dựng NXB xây dựng 2006 | 5+5 | Trần Ngọc Lân, Sổ tay an toàn vệ sinh lao động, NXB thông tin và truyền thông2015 | ||
49 | Đồ án Kết cấu thép P2 | 2 | Phạm Minh Hà, Đoàn Tuyết Ngọc (2008), Thiết kế khung thép nhà công nghiệp một tầng, một nhịp, Nhà xb Xây dựng | 150+525 | Phạm Văn Hội (chủ biên) (2008), Kết cấu thép 2: Công trình dân dụng và công nghiệp, Nhà xuất bản KH&KT. | 413 | TCVN 5575-2012: Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế | 4 | TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế | 80+5 | |
50 | Đồ án tổ chức thi công | 2 | |||||||||
51 | Kết cấu công trình thép và gỗ | 3 | Phạm Văn Hội (Chủ biên) (2006), Kết cấu thép - Phần cấu kiện cơ bản, NXB KHKT | 215 | Phạm Văn Hội (Chủ biên) (2008), Kết cấu thép 2: Công trình dân dụng và công nghiệp, NXB KHKT | Đoàn Định Kiến (1998), Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp, NXB KHKT | 99 | Đoàn Tuyết Ngọc (2008), Thiết kế hệ dầm sàn thép, NXB Xây Dựng | 508 | ||
52 | Kinh tế xây dựng P2 | 3 | Bùi Mạnh Hùng, Nguyễn Tuyết Dung, Nguyễn Thị Mai (2007), Kinh tế xây dựng, Nxb Xây dựng | 200+467 | Cẩm nang kinh tế xây dựng (2002), NXB Xây dựng | 5+1 | Nghiêm Văn Dĩnh (2010), Kinh tế xây Giao Thông, NXB Xây dựng | Bùi Mạnh Hùng, Đặng Kim Giao, Hướng dẫn lập dự toán và quản lý chi phí xây dựng công trình sử dụng phần mềm DT2000 phieenbanr 2011, NXB Xây dựng | |||
53 | Quản lý công trường xây dựng | 3 | |||||||||
54 | Tổ chức thi công | 5 | |||||||||
55 | 9 | Chuyên đề | 5 | ||||||||
56 | Thí nghiệm công trình | 2 | Võ Văn Thảo (2001), Phương pháp khảo sát và nghiên cứu thực nghiệm công trình, NXB Khoa học kỹ thuật | 3 | Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:2008, Thép cốt bê tông | 3 | Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3118:1993, Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén. | Tiêu chuẩn Việt Nam 9335:2012 Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy - Xác định cường độ chịu nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và sung bật nẩy. | |||
57 | Thực tập tốt nghiệp | 3 | |||||||||
58 | 10 | Đồ án tốt nghiệp | 15 |