1 | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | Kỳ thứ | Tên học phần | Số tín chỉ | TL học tập chính | TL tham khảo 1 | TL tham khảo 2 | TL tham khảo 3 | ||||
3 | Tên tài liệu | SL | Tên tài liệu | SL | Tên tài liệu | SL | Tên tài liệu | SL | |||
4 | 1 | L74 | 4 | ||||||||
5 | Giáo dục thể chất P1 | 1 | PGS.TS. Dương Nghiệp Chí, Võ Đức Phùng, Phạm Văn Thụ.- Sách điền kinh dùng cho học sinh Đại học TDTT, nxb TDTT; 1975 | Chương trình môn học điền kinh dành cho sinh viên chuyên sâu điền kinh chuyên ngành GDTC và HLTT, nxb TDTT, 1996 | Giới thiệu lý thuyết huấn luyện điền kinh, Hiệp hội các liên đoàn điền kinh quốc tế, Liên đoàn điền kinh Việt Nam, Hà nội năm 2006 | Luật Điền kinh (2010), Nxb. thể dục thể thao Hà nội | |||||
6 | Mĩ thuật P1 | 2 | Hình họa phương pháp sư phạm hiện đại, Nxb. Bourrelier | Học tập mỹ thuật tạo hình, Viện hàn lâm mỹ thuật Lb Nga | Phạm Công Thành (2005), Luật xa gần, Văn hóa thông tin | 5 | Lê Đức Lai (2014), Vẽ mỹ thuật, Xây dựng | 5 | |||
7 | Những NLCB của CN Mác-Lênin P1 | 2 | Bộ giáo dục và đào tạo (2013), Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 522 | Bộ giáo dục và đào tạo (2008), Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb. Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội | Bộ giáo dục và đào tạo (2006), Giáo trình triết học Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội | Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soan giáo trình quốc gia các môn khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh (2002), Giáo trình triết học Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội | 61 | |||
8 | Những NLCB của CN Mác-Lênin P2 | 3 | Bộ giáo dục và đào tạo (2013), Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 522 | Bộ giáo dục và đào tạo (2008), Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb. Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội | Bộ giáo dục và đào tạo (2006), Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội | 58 | Bộ giáo dục và đào tạo (2006), Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội | |||
9 | Tiếng Anh tăng cường | 4 | |||||||||
10 | Tiếng Pháp tăng cường | 4 | |||||||||
11 | 2 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN | 3 | Bộ giáo dục và đào tạo (2014), Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 498 | Bộ giáo dục và đào tạo (2014), Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh(trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Lênin, Tư tưởng HCM) Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 535 | Bộ giáo dục và đào tạo (2014), Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin(trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Leenin, Tư tưởng HCM) Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 522 | GS.Đinh Xuân Lâm(cb) tập II; Lê Mậu Hãn(cb) tập III(2012), Đại cương lịch sử Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội | 10 |
12 | Giáo dục thể chất P2 | 1 | Đinh Văn Lẫm(2008) Huấn luyện bóng chuyền, nxb TDTT. | PGS. TS Dương Nghiệp Chí, PGS. TS Nguyễn Kim Minh và các cộng sự,(2000), Bóng chuyền, nxb TDTT | Luật bóng chuyền(2006), nxb TDTT | ||||||
13 | Mĩ thuật P2 | 3 | |||||||||
14 | Tiếng Anh chuyên ngành (CTTT) | 3 | Santiago & Remacha Esteras. Infotech, nxb Thống kê.2001 | A.J. Thomson & A.V. Martinnet, A Practical English Grammar Oxford. University Press. 1992 | Partrica Ackert Anne L.Nebel. Concepts & comments. nxb Trẻ, 1997 | Keith Boeckner & P. Charles Brown. Oxford English for computing | |||||
15 | Tiếng Anh nâng cao | 6 | |||||||||
16 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | Bộ giáo dục và đào tạo (2015), Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh, Chính trị quốc gia | 535 | Đảng Cộng sản Việt Nam (1999), Văn kiện Đảng toàn tập, Chính trị quốc gia | Võ Nguyên Giáp (2008), Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam, Chính trị quốc gia | Đặng Xuân Kỳ (2010), Phương pháp và phong cách Hồ Chí Minh, Chính trị quốc gia | ||||
17 | 3 | Cấu tạo kiến trúc | 4 | ||||||||
18 | Cơ sở tạo hình kiến trúc | 3 | F.D.K. Chinh(1996), Architecture: from, Space and Order | Nguyễn Ngọc Giả, Võ Đình Diệp(2001) Cơ sở tạo hình kiến trúc, nxb XD | 8 | Đặng Đức Quang(1999), Cơ sở tạo hình kiến trúc, nxb XD | 634 | Nguyễn Luận, Design thị giác, nxb XD | |||
19 | Kết cấu và xây dựng 1 | 3 | |||||||||
20 | Lý thuyết thiết kế môi trường 1 | 3 | |||||||||
21 | Ngôn ngữ mô tả Hình học 1 | 3 | |||||||||
22 | Nguyên lý thiết kế nhà ở | 2 | |||||||||
23 | 3 | ||||||||||
24 | Phương pháp thể hiện kiến trúc | 3 | |||||||||
25 | Thiết kế công trình kiến trúc nhỏ | 3 | |||||||||
26 | 4 | Kết cấu và xây dựng 2 | 3 | ||||||||
27 | Kỹ thuật truyền đạt trong ý tưởng TK 1 | 3 | |||||||||
28 | Lý thuyết thiết kế | 3 | |||||||||
29 | Nguyên lý thiết kế nhà cao tầng | 2 | |||||||||
30 | Quy hoạch 1 đơn vị ở | 4 | |||||||||
31 | Thiết kế nhà ở nhỏ | 3 | |||||||||
32 | 5 | Bền vững cho môi trường | 3 | ||||||||
33 | Đồ án thiết kế nhà cao tầng | 4 | |||||||||
34 | Đồ án thiết kế nhà ở cao tầng | 5 | |||||||||
35 | Kết cấu và xây dựng 3 (Kết cấu thép) | 3 | |||||||||
36 | Lịch sử kiến trúc P1 | 3 | |||||||||
37 | Lý thuyết thiết kế đô thị | 4 | |||||||||
38 | Thiết kế môi trường 2 | 4 | |||||||||
39 | 6 | Các vấn đề về không gian | 3 | ||||||||
40 | Đồ án nghiên cứu trường hợp B1 | 4 | |||||||||
41 | Đồ án nghiên cứu trường hợp B2 | 5 | |||||||||
42 | Kết cấu và xây dựng 4 | 3 | |||||||||
43 | Lịch sử kiến trúc P2 | 3 | |||||||||
44 | Nghiên cứu thực tế | 3 | |||||||||
45 | Nguyên lý KT các công trình công nghiệp | 3 | Lương Bá Chấn, Nguyễn Đức Dũng, Lương Thu Thảo (2015), Quy hoạch thiết kế tổng mặt bằng XNCN, NXB Xây Dựng | 5 | Lương Bá Chấn, Nguyễn Đức Dũng, Nguyễn Chí Thành, Lương Thu Thảo (2006), Thiết kế nhà và công trình kỹ thuật trong XNCN, NXB Xây Dựng | 500 | Nguyễn Minh Thái, Thiết kế kiến trúc công nghiệp, NXB Xây Dựng | 405 | Nguyễn Hữu Tài, Quy hoạch khu công nghiệp và thiết kế mặt bằng tổng thể XNCN | 2 | |
46 | Thiết kế mở rộng | 3 | |||||||||
47 | 7 | ĐA TK môi trường KTCQ | 2 | ||||||||
48 | Đồ án C1 - KT các CT y tế, giáo dục | 3 | |||||||||
49 | Đồ án C3 - KT Các công trình văn hóa | 4 | |||||||||
50 | Lý thuyết TK môi trường KT cảnh quan | 2 | |||||||||
51 | Lý thuyết và phê bình kiến trúc | 3 | |||||||||
52 | Nguyên lý TK các công trình kiến trúc CC | 2 | |||||||||
53 | Thiết kế các CT không vật cản | 2 | |||||||||
54 | Thực hành và Quản lý | 3 | |||||||||
55 | 8 | Các vấn đề về xã hội đô thị | 3 | ||||||||
56 | Đồ án C4 - TK kiến trúc các CTGT | 4 | |||||||||
57 | Đồ án C5 - TK kiến trúc các CT thể thao | 5 | |||||||||
58 | Lịch sử kiến trúc Việt Nam | 3 | |||||||||
59 | Nhập môn năng lượng có thể tái tạo | 3 | |||||||||
60 | Quản lý và phát triển dự án | 3 | |||||||||
61 | 9 | Đồ án thiết kế cải tạo nhà ở (KT xanh) | 6 | ||||||||
62 | Đồ án thiết kế đô thị | 6 | |||||||||
63 | Luật và thực tế quản lý | 3 | |||||||||
64 | Lý thuyết K.trúc xanh và KT nhiệt đới | 3 | |||||||||
65 | Lý thuyết thiết kế TT đô thị | 3 | |||||||||
66 | 10 | ĐA Vật liệu và công nghệ | 3 | ||||||||
67 | Đồ án C6: KT các CTCC đa chức năng | 5 | |||||||||
68 | Phát triển tài chính | 3 | |||||||||
69 | Thiết kế đô thị và tôn tạo | 3 | |||||||||
70 | Vật liệu và công nghệ | 3 | |||||||||
71 | 11 | Nghiên cứu, xây dựng nhiệm vụ thiết kế | 9 | ||||||||
72 | Những trường hợp đặc biệt | 3 | |||||||||
73 | Phương án thiết kế | 3 | |||||||||
74 | 12 | Đồ án tốt nghiệp | 19 |