1 | QUẢN LÝ XÂY DỰNG | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | Kỳ thứ | Tên học phần | Số tín chỉ | TL học tập chính | TL tham khảo 1 | TL tham khảo 2 | TL tham khảo 3 | ||||
3 | Tên tài liệu | SL | Tên tài liệu | SL | Tên tài liệu | SL | Tên tài liệu | SL | |||
4 | 0 | Học liệu dịch vụ và thư viện | 1.2 | Giáo trình đào tạo người dùng tin | |||||||
5 | 1 | Giáo dục quốc phòng | 4 | ||||||||
6 | Giáo dục thể chất P1 | 1 | PGS.TS. Dương Nghiệp Chí, Võ Đức Phùng, Phạm Văn Thụ.- Sách điền kinh dùng cho học sinh Đại học TDTT, nxb TDTT; 1975 | Chương trình môn học điền kinh dành cho sinh viên chuyên sâu điền kinh chuyên ngành GDTC và HLTT, nxb TDTT, 1996 | Giới thiệu lý thuyết huấn luyện điền kinh, Hiệp hội các liên đoàn điền kinh quốc tế, Liên đoàn điền kinh Việt Nam, Hà nội năm 2006 | Luật Điền kinh (2010), Nxb. thể dục thể thao Hà nội | |||||
7 | Hình học HH và vẽ kĩ thuật (HHHH) | 3 | Nguyễn Đình Điện, Dương Tiến Thọ, Nguyễn Văn Tuấn (1998), Hình học họa hình tập 1, NXB GD | 196+816 | Nguyễn Đình Điện, Dương Tiến Thọ, Đoàn Như Kim (1996), Bài tập hình học họa hình, NXB GD | 139 | Đoàn Như Kim, Dương Tiến Thọ, Nguyễn Quang Cự, Bài tập Vẽ kỹ thuật xây dựng, NXB GD | t1:200+213;t2:100 | Đào Tiệp (chủ biên), Hình học họa hình, NXB XD | 300+502 | |
8 | Những NLCB của CN Mác-Lênin P1 | 2 | Bộ giáo dục và đào tạo (2013), Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 522 | Bộ giáo dục và đào tạo (2008), Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb. Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội | Bộ giáo dục và đào tạo (2006), Giáo trình triết học Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội | Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soan giáo trình quốc gia các môn khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh (2002), Giáo trình triết học Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội | 61 | |||
9 | Phương pháp thể hiện kiến trúc | 3 | Đặng Đức Quang (2003), Phương pháp thể hiện kiến trúc, Xây dựng | 634 | Nguyễn Đức Thiềm (2005), Khái niệm kiến trúc và cơ sở sáng tác, Xây dựng | F.D.K. Ching, Architecture Graphics | Philip Crowe (1996), Diễn họa kiến trúc, NXB Xây Dựng (bản dịch) | ||||
10 | Tiếng Anh tăng cường | 4 | |||||||||
11 | 2 | Giáo dục thể chất P2 | 1 | Đinh Văn Lẫm(2008) Huấn luyện bóng chuyền, nxb TDTT. | PGS. TS Dương Nghiệp Chí, PGS. TS Nguyễn Kim Minh và các cộng sự,(2000), Bóng chuyền, nxb TDTT | Luật bóng chuyền(2006), nxb TDTT | |||||
12 | Khoa học quản lý | 2 | Bài giảng khoa học quản lý(dành cho sinh viên ngành quản lý đô thị) do bộ môn soạn thảo. | Lê Hồng Lôi(2004), đạo của quản lý,NXB ĐH quốc gia HN | Hồ Văn Vĩnh(2003) một số vấn đề về tư tưởng quản lý, NXBCTQG Hà nội. | Học viện chính trị quốc gia HCM(2002), giáo trình khoa học quản lý, nxb ctqg hà nội | |||||
13 | Kiến trúc công trình | 2 | Tạ Trường Xuân(1999) Nguyên lý thiết kế kiến trúc, nxb XD | 856(1997) | Đặng Thái Hoàng(1996), Kiến trúc nhà ở, nxb Xây dựng | 6(1996), 57(2008) 100(2006) | |||||
14 | Những NLCB của CN Mác-Lênin P2 | 3 | Bộ giáo dục và đào tạo (2013), Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 522 | Bộ giáo dục và đào tạo (2008), Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb. Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội | Bộ giáo dục và đào tạo (2006), Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội | 58 | Bộ giáo dục và đào tạo (2006), Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội | |||
15 | Pháp luật đại cương | 2 | TS. Lê Minh Toàn (2013), Pháp luật đại cương, nxb CTQG, Hà Nội | TS. Lê Minh Tâm, TS. Nguyễn Minh Đoan (2010), Lý luận chung về Nhà Nước và Pháp luật, nxb CAND, Hà Nội | Quốc hội, Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Luật xử lý vi phạm hành chính | |||||
16 | Tiếng Anh P1 | 2 | Clive Oxenden & Christian Latham-Koenig (1997) New english file pre-intermediate, Oxford University | Trung tâm ngoại ngữ (2015), Tài liệu Tiếng Anh học phần 1 | Raymond Murphy (2010), Grammar in Use, Oxford University | Partricia Acket (1994), Cause and effect, Heinle & Heinle Publisher | |||||
17 | Tiếng Pháp P1 | 2 | Sylvie Poisson-Quinton, Michele Maheo-Le Coadic et Anne Vergne-Sirieys (2004), Festival I, Nxb. Cle International | A. Berthet, C. Hugot, V. Kiziran,... (2006), Alter Ego 1, Hachette | M.Denyer, A. Garmendia et M. Lions-Olivieri (2004), Version Originale 1, Maison des langues | Trang Web: http://www.franc-parler.org. http://www.Ciep.fr | |||||
18 | Toán | 2 | Nguyễn Đình Trí (chủ biên) (2003), Toán học cao cấp tập một. Đại số và Hình học giải tích, Nhà xuất bản Giáo dục. | 205+604 | Ninh Quang Hải (chủ biên) (2015), Giải tích hàm một biến, Đại học Kiến Trúc, Nhà xuất bản xây dựng | 300 | Ninh Quang Hải (chủ biển), Đại số tuyến tính (dùng cho sinh viên ngành xây dựng và kỹ thuật hạ tầng, Đại học Kiến Trúc Hà Nội (sắp xuất bản) | 200 | Nguyễn Đình Trí (chủ biên) (1997), Toán học cao cấp tập hai. Phép tính giải tích một biến số, Nhà xuất bản Giáo dục | 20+192+590 | |
19 | Vật liệu kiến trúc và thiết kế đô thị | 2 | Phùng Văn Lự (2006), Giáo trình vật liệu xây dựng, Giáo dục | 95+128 | Phạm Hữu Duy, Ngô Xuân Quảng, Mai Đình Lộc (2009), Vật liệu xây dựng, Giáo dục | Kim Quảng Quân (2000), Thiết kế đô thị có minh họa, Xây dựng | 5 | Đặng Thái Hoàng (2006), Sáng tác kiến trúc, Xây dựng | 308 | ||
20 | Xã hội học (đô thị) | 2 | Đỗ Hậu (2001), Xã hội học đô thị, Nxb. Xây dựng | 845 | Trịnh Duy Luân (2004), Xã hội học đô thị, Nxb. Khoa học xã hội | Phạm Đức Nguyên ( | Thanh Lê (2000), Xã hội học đại cương, Đại học quốc gia tp. Hồ Chí Minh | ||||
21 | 3 | Cấu tạo kiến trúc | 2 | ĐHKT HN, Nguyên lý cấu tạo kiến trúc, Bộ Xây dựng | 200+478 | Nguyễn Đức Thiềm, Nguyễn Mạnh Thu, Trần Bút, Cấu tạo kiến trúc nhà dân dụng, Khoa học và kỹ thuật | 695 | Nguyễn Minh Thái, Thiết kế cấu tạo kiến trúc nhà công nghiệp, Xây dựng | 99 | Cty tư vấn Xd DDVN, Cấu tạo kiến trúc, Xây dựng | 20 |
22 | ĐA QL1 - Quản lý công trình nhà ở nhỏ | 2 | Nhiệm vụ thiết kế của của bộ môn quản lý quy hoạch kiến trúc xây dựng, trường đh kiến trúc HN | Đặng thái Hoàng(1996), kiến trúc nhà ở, nxb xây dựng | 5+57+100+107 | Tạ Trường Xuân(1999), Nguyên lý thiết kế kiến trúc | 856 | ||||
23 | Giáo dục thể chất P3 | 1 | Nguyễn Nhiệt Tình(1993), Bóng Ném, nxb TDTT HN | Nguyễn Hùng Quân(1999), Kỹ- chiến thuật bóng ném, nxb TDTT HN | Nguyễn Hùng Quân(2002), Giáo trình bóng ném, nxb TDTT HN | Luật tổ chức thi đấu và trọng tài bóng ném, nxb TDTT HN | |||||
24 | Lịch sử kiến trúc (&Phát triển đô thị) | 2 | Trần Trọng Chi (2002-2005), Lược sử kiến trúc thế giới 2 tập, Xây dựng | 461+6 | Vũ Tam Lang (1996), Kiến trúc cổ Việt Nam, Xây dựng | 1560 | ĐHKT HN, Lịch sử kiến trúc Việt Nam (bài giảng) | ||||
25 | Lý thuyết (Nguyên lý) QH đô thị | 2 | Nguyễn Thế Bá (1997), Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị, NXB Xây Dựng | 781 | Vũ Thị Vinh (2000), Quy hoạch mạng lưới giao thông đô thị, NXB Xây Dựng | 943 | Phạm Kim Giao (20xx), Quy hoạch vùng, NXB Xây Dựng | 955 | Đỗ Đức Viêm (20xx), Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn, NXB Xây Dựng | ||
26 | Môi trường trong xây dựng | 2 | Môi trường trong xây dựng- Nguyễn Khắc Cường-nxb ĐH quốc gia tphcm | Môi trường trong xây dựng-ts Lê Anh Dũng, TS Đỗ Đình Đức nxb xây dựng | 10 | Bảo vệ môi trường trong xây dựng cơ bản-PGS.TS. Trần đức Hạ chủ biện nxb xây dựng | Các trang web về môi trường khác | ||||
27 | Pháp luật xây dựng | 1 | TL giảng dạy về pháp luật xây dựng do khoa QLĐT, Trường ĐHKT HN biên soạn | Hiến pháp nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam; | Luật xây dựng | 5 | Các luật, văn bản quy phạm pháp luật hiện hành và tài liệu liên quan khác | ||||
28 | Soạn thảo và ban hành văn bản | 2 | Tài liệu giảng dạy về soạn thảo và ban hành văn bản do khoa quản lý đô thị trường Đại học kiến trúc Hà nội biên soạn | Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Luật lưu trữ | qh | Các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành liên quan khác | ||||
29 | Tiếng Anh P2 | 3 | Clive Oxenden & Christian Latham-Koenig (1997) New english file pre-intermediate, Oxford University | Trung tâm ngoại ngữ (2015), Tài liệu Tiếng Anh học phần 2 | Raymond Murphy (2010), Grammar in Use, Oxford University | Partricia Acket (1994), Cause and effect, Heinle & Heinle Publishers | |||||
30 | Tiếng Pháp P2 | 3 | Sylvie Poisson-Quinton, Michele Maheo-Le Coadic et Anne Vergne-Sirieys (2004), Festival I, Nxb. Cle International | A. Berthet, C. Hugot, V. Kiziran,... (2006), Alter Ego 1, Hachette | M.Denyer, A. Garmendia et M. Lions-Olivieri (2004), Version Originale 1, Maison des langues | Trang Web: http://www.franc-parler.org. http://www.Ciep.fr | |||||
31 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | Bộ giáo dục và đào tạo (2015), Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh, Chính trị quốc gia | 535 | Đảng Cộng sản Việt Nam (1999), Văn kiện Đảng toàn tập, Chính trị quốc gia | Võ Nguyên Giáp (2008), Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam, Chính trị quốc gia | Đặng Xuân Kỳ (2010), Phương pháp và phong cách Hồ Chí Minh, Chính trị quốc gia | ||||
32 | 4 | (Quy hoạch) Bảo tồn di sản đô thị | 2 | Bài giảng môn học | Phạm Đình Việt (2008), Bảo tồn di sản kiến trúc và đô thị | Các hiến chương của tổ chức ICOMOS | |||||
33 | Bản đồ địa chính và đăng ký đất đai | 2 | Bài giảng bản đồ địa chính và đăng ký đất đai(dành cho sinh viên ngành quản lý đô thị) do bộ môn soạn thảo | Luật đất đai, văn bản về đăng ký thống kê đất đai | Các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành về lĩnh vực địa chính, đăng ký đất đai và thống kê đất đai | Tài liệu bản đồ học-đh nông nghiệp hn | |||||
34 | Bản đồ và hệ thống thông tin địa lý | 2 | Nguyễn Quang Tác và NNK (2000), Trắc Địa, NXB Xây Dựng, Bộ Xây Dựng | Hoàng Phương Nga, Nhữ Thị Xuân (dịch giả), Giáo trình Bản đồ học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội | Trần Trọng Đức (2011), GIS căn bản. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM | Nguyễn Bá Quảng, Phạm Khánh Toàn 2011, Những kiến thức cơ bản về GIS và ứng dụng trong quy hoạch xây dựng đô thị, NXB Xây Dựng, Bộ Xây Dựng | |||||
35 | ĐA QL2 - Quản lý công trình công cộng | 2 | Nhiệm vụ thiết kế của của bộ môn quản lý quy hoạch kiến trúc xây dựng, trường đh kiến trúc HN | Nguyễn Việt Châu, Nguyễn Hồng Thục(1996) Kiến trúc công trình công cộng | 1715 | Tạ Trường Xuân(1999), Nguyên lý thiết kế kiến trúc | 856 | ||||
36 | Địa lý kinh tế và dân cư | 2 | Bài giảng môn học địa lý kinh tế dân cư do bộ môn kinh tế đô thị và quản lý dự án biên soạn | Câu hỏi ôn tập địa lý kinh tế Việt Nam (2009) nxb giáo dục và đào tạo | Lê Thông, Địa lý kinh tế xã hội việt nam, nxb đại học sư phạm | Phan Văn Phú(2008) địa lý kinh tế-xã hội đại cương | |||||
37 | Kĩ năng viết và thuyết trình | 1 | Nguyễn Tố Lăng (2013), Kỹ thuật viết và thuyết trình, Xây dựng | 500 | Ashby, Mike (2000), How to write a paper, University of Cambridge | Bailey, Stephen (2005), Academic writng - a practical guide for students, Nelson Thornes | Ivanic, Roz (2006), Writing and identity, Lancaster university | ||||
38 | Kinh tế cơ sở | 2 | Bài giảng môn học kinh tế học do bộ môn kinh tế đô thị và quản lý dự án biên soạn | Giáo trình nguyên lý kinh tế vĩ mô(2009) bộ môn kinh tế vĩ mô, trường đh kinh tế quốc dân | kinh tế học vĩ mô(2008) bộ giáo dục và đào tạo, nxb giáo dục hn | Cao Thúy Xiêm(2008), kinh tế học vĩ mô, trường đh kinh tế quốc dân, nxb đh kinh tế quốc dân | |||||
39 | Lập quy hoạch 1 - Quy hoạch nhóm nhà ở | 2 | Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị/ GS.TS. Nguyễn Thế Bá (chủ biên), PTS.KTS. Lê Trọng Bình,... - H.: Xây dựng, 1997 | 781+200 | Vũ Thị Vinh (2008), Quy hoạch mạng lưới giao thông đô thị, NXB Xây Dựng | 943 | Bài giảng nguyên lý quy hoạch xây dựng đô thị, bộ môn QHĐT biên soạn | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về QHXD, Bộ Xây dựng | |||
40 | Tiếng Anh chuyên ngành | 2 | Trường Đại học Kiến trúc (2002), Tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc, Xây dựng, Quy hoạch và Kỹ thuật xây dựng đô thị | 420+200 | James Cumming, Đỗ Hữu Thành dịch (1999), Tiếng Anh trong Kiến trúc và Xây dựng, Nxb. Xây dựng | 19 | |||||
41 | Tiếng Pháp chuyên ngành | 2 | Đào Thị Tạo (1996), Le Francais dans l'architecture et la construction, Nxb. Xây dựng | 453 | Trang Web: http://www.franc-parler.org. http://www.Ciep.fr | ||||||
42 | Tin học đại cương | 2 | Khoa CNTT, ĐHKTHN, Tài liệu tham khảo Tin học đại cương | 10.(Xây dựng,1995,Trần Ngọc Tiến) | Viện CNTT _TT, ĐH Bách Khoa HN(2012) Giáo trình Tin học đại cương, Tái bản lần 1, NXB Bách Khoa | Ngô Trung Việt(1999), Ngôn ngữ lập trình C++, NXB Giao thông vận tải | 1.(Thống kê, 1998, Quách Tuấn Ngọc) | ||||
43 | 5 | ĐA QL3 - Quản lý đồ án quy hoạch chung đô thị | 2 | Nhiệm vụ thiết kế đồ án của bộ môn quản lý quy hoạch kiến trúc xây dựng, trường đại học kiến trúc hà nội | Luật xây dựng | luật quy hoạch đô thị | Quy chuẩn xây dựng Việt Nam về quy hoạch xây dựng. | ||||
44 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN | 3 | Bộ giáo dục và đào tạo (2014), Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 498 | Bộ giáo dục và đào tạo (2014), Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh(trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Lênin, Tư tưởng HCM) Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 535 | Bộ giáo dục và đào tạo (2014), Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin(trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Leenin, Tư tưởng HCM) Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 522 | GS.Đinh Xuân Lâm(cb) tập II; Lê Mậu Hãn(cb) tập III(2012), Đại cương lịch sử Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội | 10 | |
45 | 2 | Bùi Khắc Toàn, Vũ Hoàng Điệp(2009) kỹ thuật hạ tầng đô thị, nxb xây dựng Hn | Trần Thị Hường(1999), Chuẩn bị kỹ thuật khu đất xây dựng đô thị, nxb xây dựng Hn | 783 | Phạm Trọng Mạnh(2014) Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật khu đất xây dựng đô thị, nxb xây dựng HN | 300 | Vũ Thị Vinh (2001) Quy hoạch hệ thống giao thông đô thị nxb xây dựng Hn | 943 | |||
46 | Hệ thống hạ tầng kĩ thuật 2 | 2 | Bùi Khắc Toàn, Vũ Hoàng Điệp(2009) kỹ thuật hạ tầng đô thị, nxb xây dựng Hn | Nguyễn Văn Phước(2008)Giáo trình quản lý và xử lý chất thải rắn, nxb xây dựng hn | 50+5 | Hoàng Huệ(2007), Thoát nước đô thị nxb xây dựng hn | 6+1 | Nguyễn Ngọc Dung(2003) Cấp nước đô thị,nxb xây dựng hn | 253 | ||
47 | Kinh tế đô thị | 3 | Bài giảng môn học kinh tế đô thị, Bộ môn kinh tế đô thị & quản lý dự án | Trường ĐH kinh tế quốc dân (2002), Kinh tế đô thị, Giáo dục | Kinh tế đô thị và vùng/ Trần Văn Tấn (chủ biên). - H.: Xây dựng, 2006 | 245 | John F. McDonald, Daniel P.(2007), Urban economics and real estate: Theory and policy, Blackwell publishing | ||||
48 | Tài chính đô thị | 2 | Bài giảng môn học tài chính đô thị do bộ môn kinh tế đô thị và quản lý dự án biên soạn | Dương Đăng Chinh, Phạm Văn Khoan (2005)giáo trình quản lý tài chính công nxb tài chính | James Mcmaster (1991), Urban financial managenment: A training Manual, world Bank | Sử Đình Thành(2006) Lý thuyết tài chính công NXB thành phố HCM | |||||
49 | Tin học ứng dụng | 2 | |||||||||
50 | 6 | ĐA QL4 - Quản lý đồ án quy hoạch phân khu, chi tiết | 2 | Nhiệm vụ thiết kế đồ án của bộ môn quản lý quy hoạch kiến trúc xây dựng, trường đại học kiến trúc hà nội | Luật xây dựng | luật quy hoạch đô thị | Quy chuẩn xây dựng Việt Nam về quy hoạch xây dựng. | ||||
51 | Kinh tế xây dựng | 2 | Bùi Mạnh Hùng, Nguyễn Tuyết Dung, Nguyễn Thị Mai (2007), Kinh tế xây dựng, Nxb Xây dựng | 200+467 | Cẩm nang kinh tế xây dựng (2002), NXB Xây dựng | 5+1 | Nghiêm Văn Dĩnh (2010), Kinh tế xây Giao Thông, NXB Xây dựng | Bùi Mạnh Hùng, Đặng Kim Giao, Hướng dẫn lập dự toán và quản lý chi phí xây dựng công trình sử dụng phần mềm DT2000 phieenbanr 2011, NXB Xây dựng | 10 | ||
52 | Lập và phân tích dự án đô thị | 2 | Bài giảng môn học lập và phân tích dự án đô thị do bộ môn kinh tế đô thị và quản lý dự án biên soạn | luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 | Luật đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005 | Trường đh xây dựng, giáo trình lập và phân tích dự án đầu tư | |||||
53 | Marketing đô thị | 2 | Bài giảng môn học"marketing đô thị" do bộ môn kinh tế đô thị và quản lý dự án biên soạn | Nguyễn Đình Hương, Nguyễn Hữu Đoàn(2011)Quản lý đô thị trường đại học kinh tế quốc dân | Nguyễn Thế Bá(2004) quy hoạch xây dựng phát triển đô thị trường đh kiến trúc hn | 200+781 | Vũ Trí Dũng(2011), Marketting lãnh thổ, trường đh kinh tế quốc dân | ||||
54 | QL hành chính công & CP điện tử | 2 | Bài giảng môn học quản lý hành chính công và chính phủ điện tử do bộ môn kinh tế đô thị và quản lý dự án biên soạn | Giáo trình giảng dạy:các tài liệu về bài giảng sẽ được biên soạn bởi giảng viên chính môn học | Sách tham khảo: bài giảng các môn học có liên quan đến đề tài quản lý hành chính công và chính phủ điện tử hiện đang được sử dụng và tham khảo trong cả nước. | Tài liệu khác:sách, tạp chí, bài báo về để tài quản lý dự án đầu tư xây dựng và công trình đô thị | |||||
55 | QL kiến trúc cảnh quan đô thị | 2 | |||||||||
56 | Quy hoạch chiến lược | 2 | Bài giảng quy hoạch chiến lược(dành cho sv ngành quản lý đô thị) do bộ môn soạn thảo | Nguyễn Đăng Sơn(2005) phương pháp tiếp cận mới về quy hoạch và quản lý đô thị. Viện nghiên cứu đô thị và phát triển hạ tầng, nxb xây dựng 2005(tập 1 và 2) | 5+5+12 | Các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan | LuisAlbrechts(2001), in pursuit of new approaches to strategic spatial planning. A europe perspective, international planning studies, Vol 6, No.3, 293-310,2001 | ||||
57 | Tham quan | 1 | Sinh viên chuẩn bị tài liệu đến các cơ quan địa phương: máy ảnh, máy camera, bản đồ, các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành được yêu cầu, các tài liệu liên quan đến nội dung tham quan | ||||||||
58 | Thị trường bất động sản | 2 | Bài giảng thị trường bất động sản(dành cho sv ngành quản lý đô thị) do bộ môn soạn thảo | Bùi Mạnh Hùng, Nguyễn Huy Dần(2011)Tài liệu bài giảng thị trường bất động sản | 1 | Đỗ Hậu, Nguyễn Đình Bồng(2008)Quản lý đất đai và bất động sản, nxb xây dựng BXD | 193 | Hoàng Văn Cường(2006)Thị trường bất động sản, Trường đh kinh tế quốc dân, nxb xây dựng | 5 | ||
59 | 7 | ĐA QL5 - Quản lý quy hoạch đô thị | 2 | Nhiệm vụ thiết kế đồ án của bộ môn quản lý quy hoạch kiến trúc xây dựng, trường đại học kiến trúc hà nội | Bài giảng môn học Quản lý quy hoạch đô thị của bộ môn quản lý quy hoạch kiến trúc xây dựng, trường ĐHKTHN | Luật quy hoạch đô thị | Quy chuẩn xây dựng Việt Nam về quy hoạch xây dựng. | ||||
60 | Pháp luật kinh tế | 2 | Tài liệu giảng dạy Pháp luật kinh tế do bộ môn biên soạn | Các luật, văn bản quy phạm pháp luật dưới luật và các văn bản, tài liệu liên quan khác | |||||||
61 | Quản lý đất đai đô thị | 3 | Bài giảng thị trường bất động sản(dành cho sv ngành quản lý đô thị) do bộ môn soạn thảo | Đỗ Hậu, Nguyễn Đình Bồng(2008)quản lý đất đai và bất động sản, nxb xây dựng BXD | 193+200 | Trịnh Duy Luân, Michielleaf(1996)vấn đề nhà ở trong nền kinh tế thị trường của thế giới thứ 3 | Hoàng Văn Cường(2006) Thị trường bất động sản, trường đh kinh tế quốc dân, nxb xây dựng | 5 | |||
62 | Quản lý hệ thống hạ tầng kĩ thuật 1 | 2 | Vũ Anh(2013) Bài giảng quản lý hệ thống giao thông đô thị, khoa quản lý đô thị ĐHKTHN | Nguyễn Ngọc Dung(2010)Bài giảng hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị, khoa quản lý đô thị ĐHKTHN | Trần Thị Hường(2001), Chuẩn bị kỹ thuật khu đất xây dựng đô thị, nxb xây dựng | 783 | Bùi Khắc Toàn(2005)Hệ thống kỹ thuật hạ tầng đô thị, Trường ĐHKTHN | 343 | |||
63 | Quản lý hệ thống hạ tầng kĩ thuật 2 | 2 | Nguyễn Ngọc Dung(2007)bài giảng hệ thống cấp thoát nước đô thị, khoa quản lý đô thị trường ĐHKTHN | Nguyễn Ngọc Dung(2008)Bài giảng quản lý hệ thống cung cấp điện thông tin liên lạc và phòng cháy chữa cháy đô thị, khoa quản lý đô thị trường ĐHKTHN | Các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan và các tài liệu liên quan theo hướng dẫn của giảng viên | ||||||
64 | Quản lý nhà ở đô thị | 2 | Bài giảng quản lý nhà ở đô thị(dành cho sv ngành quản lý đô thị)do bộ môn soạn thảo | Đỗ Hậu, Nguyễn Đình Bồng(2008)quản lý đất đai và bất động sản, nxb xây dựng BXD | 193+200 | Trịnh Duy Luân, Michielleaf(1996)vấn đề nhà ở trong nền kinh tế thị trường của thế giới thứ 3 | Hoàng Văn Cường(2006) Thị trường bất động sản, trường đh kinh tế quốc dân, nxb xây dựng | 5 | |||
65 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 2 | |||||||||
66 | 8 | Chuyên đề | 2 | Sách giáo trình cơ bản đã được giảng dạy | Các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan | Sách tham khảo do giảng viên cung cấp bổ sung | |||||
67 | ĐA QL6 - Quản lý hệ thống hạ tầng kĩ thuật 1 | 2 | Vũ Anh(2013) Bài giảng quản lý hệ thống giao thông đô thị, khoa quản lý đô thị ĐHKTHN | Nguyễn Ngọc Dung(2010)Bài giảng hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị, khoa quản lý đô thị ĐHKTHN | Luật xây dựng(2014) | Luật giao thông đường bộ(2008) | |||||
68 | ĐA QL7 - Quản lý hệ thống hạ tầng kĩ thuật 2 | 2 | Đồ án quy hoạch hệ thống:cấp nước đô thị:Thoát nước đô thị: Cấp điện đô thị;Thông tin đô thị ;Thiết kế phòng cháy chữa cháy | Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan | |||||||
69 | Đánh giá MT Chiến lược và ĐG TĐMT | 2 | Nguyễn Quốc Công(2014)bài giảng môn học ĐMC và ĐTM khoa quản lý đô thị đh kiến trúc hn | Luật bảo vệ môi trường(2014) | Các tài liệu và các văn bản pháp luật liên quan đến môn học được cập nhật thường xuyên theo thời điểm giảng dạy. | Lê Thạc Cán(1993), Đánh giá tác động môi trường, PP luận và kinh nghiệm thực tiễn, nxb hà nội (ĐHKHTN) | |||||
70 | Đồ án tổng hợp | 3 | Nhiệm vụ thiết kế đồ án của bộ môn quản lý quy hoạch kiến trúc xây dựng trường ĐHKTHN | Tài liệu giảng dạy về các môn học liên quan do khoa quản lý đô thị trường đh kiến trúc hn biên soạn | Các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành liên quan. | ||||||
71 | Quản lý công trình ngầm đô thị | 2 | Vũ Anh(2014), Bài giảng quản lý công trình ngầm đô thị, khoa quản lý đô thị, ĐH kiến trúc HN | Vũ Thị Vinh(2001), Giáo trình quy hoạch giao thông đô thị, nxb xây dựng | Luật xây dựng(2014) | Luật giao thông đường bộ(2008) | |||||
72 | Quản lý dự án đầu tư XD | 2 | Giáo trình quản lý dự án do bộ môn soạn | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Bùi Mạnh Hùng - Đỗ Đình Đức. NXB Xây Dựng 2012 | 512 | Các văn bản hướng dẫn quản lý dự án công trình xây dựng | |||||
73 | Quản lý tài chính công | 2 | Bài giảng môn học quản lý tài chính công do bộ môn kinh tế đô thị và quản lý dự án biên soạn | Trường học viện tài chính(2007), Giáo trình quản lý tài chính công, nxb tài chính | Vũ Thị Nhài(2007)quản lý tài chính công tại việt nam, nxb tài chính | các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan đến vấn đề quản lý ngân sách và tài chính công ở việt nam | |||||
74 | Quản lý thông tin và dữ liệu | 2 | Nguyễn Quốc Công(2009), Bài giảng môn học quản lý thông tin và dữ liệu khoa quản lý đô thị ĐHKTHN | Phạm Văn Ất(2008)Giáo trình tin học đại cương, trường ĐH GTVT | Quách Tuấn Ngọc(2002), Ngôn ngữ lập trình pascal, nxb thống kê | Nguyễn Bá Quảng, Phạm khánh Toàn(2006)Những kiến thức cơ bản về Gis và ứng dụng Gis trong quy hoạch xây dựng đô thị, nxb xây dựng | |||||
75 | Quản lý xây dựng công trình đô thị | 2 | Tài liệu giảng dạy về quản lý xây dựng công trình đô thị của bộ môn quản lý quy hoạch kiến trúc xây dựng, trường đhkthn | Luật xây dựng | Luật bảo vệ môi trường | Luật quy hoạch đô thị | |||||
76 | 9 | Đồ án tốt nghiệp | 10 | Các chuyên đề phục vụ ĐATN(học phần tự chọn 4) do các bộ môn biên soạn và cập nhập | Tài liệu tham khảo khác do DVHD chỉ định đề tài cụ thể | ||||||
77 | Thực tập tốt nghiệp | 2 | báo cáo thực tập tốt nghiệp các khóa trước | ||||||||
78 | |||||||||||
79 | KINH TẾ XÂY DỰNG | ||||||||||
80 | Kỳ thứ | Tên học phần | Số tín chỉ | TL học tập chính | TL tham khảo 1 | TL tham khảo 2 | TL tham khảo 3 | ||||
81 | Tên tài liệu | SL | Tên tài liệu | SL | Tên tài liệu | SL | Tên tài liệu | SL | |||
82 | 1 | Giáo dục quốc phòng | 4 | ||||||||
83 | Hình học HH và vẽ kĩ thuật (HHHH) | 3 | Nguyễn Đình Điện, Dương Tiến Thọ, Nguyễn Văn Tuấn (1998), Hình học họa hình tập 1, NXB GD | 196+816 | Nguyễn Đình Điện, Dương Tiến Thọ, Đoàn Như Kim (1996), Bài tập hình học họa hình, NXB GD | 139 | Đoàn Như Kim, Dương Tiến Thọ, Nguyễn Quang Cự, Bài tập Vẽ kỹ thuật xây dựng, NXB GD | t1:200+213;t2:100 | Đào Tiệp (chủ biên), Hình học họa hình, NXB XD | 300+502 | |
84 | Những NLCB của CN Mác-Lênin P1 | 2 | Bộ giáo dục và đào tạo (2013), Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 522 | Bộ giáo dục và đào tạo (2008), Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb. Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội | Bộ giáo dục và đào tạo (2006), Giáo trình triết học Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội | Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soan giáo trình quốc gia các môn khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh (2002), Giáo trình triết học Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội | 61 | |||
85 | Tiếng Anh tăng cường | 4 | |||||||||
86 | Toán P1 | 3 | Nguyễn Đình Trí (chủ biên) (2003), Toán học cao cấp tập một. Đại số và Hình học giải tích, Nhà xuất bản Giáo dục. | 205+604 | Ninh Quang Hải (chủ biên) (2015), Giải tích hàm một biến, Đại học Kiến Trúc, Nhà xuất bản xây dựng | 300 | Ninh Quang Hải (chủ biển), Đại số tuyến tính (dùng cho sinh viên ngành xây dựng và kỹ thuật hạ tầng, Đại học Kiến Trúc Hà Nội (sắp xuất bản) | 200 | Nguyễn Đình Trí (chủ biên) (1997), Toán học cao cấp tập hai. Phép tính giải tích một biến số, Nhà xuất bản Giáo dục | 20+192+590 | |
87 | 2 | Cấu tạo kiến trúc | 2 | ĐHKT HN, Nguyên lý cấu tạo kiến trúc, Bộ Xây dựng | 200+478 | Nguyễn Đức Thiềm, Nguyễn Mạnh Thu, Trần Bút, Cấu tạo kiến trúc nhà dân dụng, Khoa học và kỹ thuật | 695 | Nguyễn Minh Thái, Thiết kế cấu tạo kiến trúc nhà công nghiệp, Xây dựng | 99 | Cty tư vấn Xd DDVN, Cấu tạo kiến trúc, Xây dựng | 20 |
88 | Giáo dục thể chất P1 | 1 | PGS.TS. Dương Nghiệp Chí, Võ Đức Phùng, Phạm Văn Thụ.- Sách điền kinh dùng cho học sinh Đại học TDTT, nxb TDTT; 1975 | Chương trình môn học điền kinh dành cho sinh viên chuyên sâu điền kinh chuyên ngành GDTC và HLTT, nxb TDTT, 1996 | Giới thiệu lý thuyết huấn luyện điền kinh, Hiệp hội các liên đoàn điền kinh quốc tế, Liên đoàn điền kinh Việt Nam, Hà nội năm 2006 | Luật Điền kinh (2010), Nxb. thể dục thể thao Hà nội | |||||
89 | Kiến trúc công trình | 2 | Tạ Trường Xuân (1999), Nguyên lý thiết kế kiến trúc, NXB XD | 856 | Đặng Thái Hoàng (1996), Kiến trúc nhà ở, NXB Xây dựng | 5+57+100+107 | Tạ Trường Xuân (2002), Nguyên lý thiết kế công trình kiến trúc công cộng, NXB Xây dựng | 7 | Trịnh Hồng Đoàn, Nguyễn Hồng Thục (2003), Nhà cao tầng - Thiết kế và xây dựng T1- Kiến trúc nhà cao tầng, NXB Xây dựng. | 200 | |
90 | Những NLCB của CN Mác-Lênin P2 | 3 | Bộ giáo dục và đào tạo (2013), Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 522 | Bộ giáo dục và đào tạo (2008), Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Nxb. Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội | Bộ giáo dục và đào tạo (2006), Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội | 58 | Bộ giáo dục và đào tạo (2006), Giáo trình kinh tế chính trị Mác - Lênin, Nxb. Chính trị quốc gia Hà Nội | |||
91 | Pháp luật đại cương | 2 | TS. Lê Minh Toàn (2013), Pháp luật đại cương, nxb CTQG, Hà Nội | TS. Lê Minh Tâm, TS. Nguyễn Minh Đoan (2010), Lý luận chung về Nhà Nước và Pháp luật, nxb CAND, Hà Nội | Quốc hội, Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Luật xử lý vi phạm hành chính | |||||
92 | Tiếng Anh P1 | 2 | Clive Oxenden & Christian Latham-Koenig (1997) New english file pre-intermediate, Oxford University | Trung tâm ngoại ngữ (2015), Tài liệu Tiếng Anh học phần 1 | Raymond Murphy (2010), Grammar in Use, Oxford University | Partricia Acket (1994), Cause and effect, Heinle & Heinle Publisher | |||||
93 | Tiếng Pháp P1 | 2 | Sylvie Poisson-Quinton, Michele Maheo-Le Coadic et Anne Vergne-Sirieys (2004), Festival I, Nxb. Cle International | A. Berthet, C. Hugot, V. Kiziran,... (2006), Alter Ego 1, Hachette | M.Denyer, A. Garmendia et M. Lions-Olivieri (2004), Version Originale 1, Maison des langues | Trang Web: http://www.franc-parler.org. http://www.Ciep.fr | |||||
94 | Tin học đại cương | 2 | Khoa CNTT, ĐHKTHN, Tài liệu tham khảo Tin học đại cương | 10.(Xây dựng,1995,Trần Ngọc Tiến) | Viện CNTT _TT, ĐH Bách Khoa HN(2012) Giáo trình Tin học đại cương, Tái bản lần 1, NXB Bách Khoa | Ngô Trung Việt(1999), Ngôn ngữ lập trình C++, NXB Giao thông vận tải | 1.(Thống kê, 1998, Quách Tuấn Ngọc) | ||||
95 | Toán P2 | 3 | Ninh Quang Hải (chủ biên) (2015), Giải tích hàm nhiều biến, Đại học Kiến Trúc Hà Nội, NXB Xây dựng, Bộ Xây Dựng | 300 | Nguyễn Đình Trí (chủ biên) (2002), Toán học cao cấp tập ba, Phép tính giải tích nhiều biến số, NXB GD | 100+172+186+473 | Nguyễn Đình Trí (chủ biên) (2004), Bài tập toán học cao cấp tập ba, Phép tính giải tích nhiều biến số, NXB GD | 186+512 | Nguyễn Ngọc Cừ, Lê Huy Đạm, Trịnh Danh Đằng (2006), Giải tích II, Hàm nhiều biến-Tích phân hàm nhiều biến và phương trình vi phân, NXV Đại học Quốc Gia Hà Nội. | ||
96 | Vật liệu xây dựng P1 | 2 | Phùng Văn Lự(2012), Vật liệu xây dựng, NXB giáo dục Việt nam Hà nội | 195+128 | Phạm Hữu Thanh, Trịnh Hồng Tùng...(2012), Bài tập vật liệu xây dựng, NXB giáo dục việt nam Hà nội. | 207 | Nguyễn Duy Hiếu (2013), Tài liệu giảng dạy thí nghiệm vật liệu xây dựng, ĐHKT Hà nội. | 200 | Nguyễn Minh Ngọc, Nguyễn Duy Hiếu (2012) Vật liệu xây dựng và chất liệu trang trí kiến trúc. NXB xây dựng Hà nội | 278 | |
97 | 3 | Địa chất công trình | 2 | Bộ môn Đại kỹ thuật (2015), Bài giảng môn học Địa chất Công trình, Đại học Kiến trúc Hà Nội. | 5 | Nguyễn Hồng Đức (2006), Cơ sở địa chất công trình & Địa chất Thủy Văn công trình, Nxb Xây dựng, Hà Nội | 200+5 | V.DLomtadze (1978), Địa chất công trình - Thạch luận công trình, Nhà xuất bản Đại học và trung học chuyên nghiệp, Hà Nội. | V.DLomtadze (1978), Địa chất công trình - Địa chất động lực công trình, Nhà xuất bản Đại học và trung học chuyên nghiệp, Hà Nội. | ||
98 | Giáo dục thể chất P2 | 1 | Đinh Văn Lẫm(2008) Huấn luyện bóng chuyền, nxb TDTT. | PGS. TS Dương Nghiệp Chí, PGS. TS Nguyễn Kim Minh và các cộng sự,(2000), Bóng chuyền, nxb TDTT | Luật bóng chuyền(2006), nxb TDTT | ||||||
99 | Kĩ năng viết và thuyết trình | 1 | Nguyễn Tố Lăng (2013), Kỹ thuật viết và thuyết trình, Xây dựng | 500 | Ashby, Mike (2000), How to write a paper, University of Cambridge | Bailey, Stephen (2005), Academic writng - a practical guide for students, Nelson Thornes | Ivanic, Roz (2006), Writing and identity, Lancaster university | ||||
100 | Lý thuyết (Nguyên lý) QH đô thị | 2 | Nguyễn Thế Bá (1997), Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị, NXB Xây Dựng | 781 | Vũ Thị Vinh (2000), Quy hoạch mạng lưới giao thông đô thị, NXB Xây Dựng | 943 | Phạm Kim Giao (20xx), Quy hoạch vùng, NXB Xây Dựng | 955 | Đỗ Đức Viêm (20xx), Quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn, NXB Xây Dựng | ||
101 | Máy xây dựng | 2 | Bộ môn Máy xây dựng ( năm 2011), Bài giảng môn Máy dựng dùng cho sinh viên ngành XDDD &CN , (Lưu hành nội bộ) | Nguyễn Văn Hùng (2003), Máy xây dựng, NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội. | 5+270 | Nguyễn Tiến Thu (2010), Sổ tay chọn máy thi công Xây dựng, NXB Xây dựng. | 10+408 | Đoàn Đình Điệp (2011), Tài liệu giảng dạy Máy xây dựng công trình ngầm, Đề tài NCKH cấp trường. | 93 | ||
102 | Tiếng Anh P2 | 3 | Clive Oxenden & Christian Latham-Koenig (1997) New english file pre-intermediate, Oxford University | Trung tâm ngoại ngữ (2015), Tài liệu Tiếng Anh học phần 2 | Raymond Murphy (2010), Grammar in Use, Oxford University | Partricia Acket (1994), Cause and effect, Heinle & Heinle Publishers | |||||
103 | Tiếng Pháp P2 | 3 | Sylvie Poisson-Quinton, Michele Maheo-Le Coadic et Anne Vergne-Sirieys (2004), Festival I, Nxb. Cle International | A. Berthet, C. Hugot, V. Kiziran,... (2006), Alter Ego 1, Hachette | M.Denyer, A. Garmendia et M. Lions-Olivieri (2004), Version Originale 1, Maison des langues | Trang Web: http://www.franc-parler.org. http://www.Ciep.fr | |||||
104 | Trắc địa | 2 | Nguyễn Quang Tác và NNK (2000), Trắc địa, NXB Xây dựng | 680+10 | PGS.TS Phan Văn Hiến (2005), Trắc đại công trình ngầm, NXB Giao thông Vận tải. | ||||||
105 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | Bộ giáo dục và đào tạo (2015), Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh, Chính trị quốc gia | 535 | Đảng Cộng sản Việt Nam (1999), Văn kiện Đảng toàn tập, Chính trị quốc gia | Võ Nguyên Giáp (2008), Tư tưởng Hồ Chí Minh và con đường cách mạng Việt Nam, Chính trị quốc gia | Đặng Xuân Kỳ (2010), Phương pháp và phong cách Hồ Chí Minh, Chính trị quốc gia | ||||
106 | Xác suất thống kê | 2 | Ninh Quang Hải (chủ biên) (2005), Xác suất và Thống kê (Dùng cho sinh viên ngành xây dựng và Kỹ thuật hạ tầng), NXB Xây dựng, Bộ Xây Dựng. | 500 | Thái Bình Dương - Bùi Quốc Thắng (2013), Lý thuyết Xác Thống kê, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội. | Đặng Hùng Thắng (2012), Mở đầu về Lí thuyết Xác suất và các ứng dụng, NXB GD Việt Nam | Đặng Hùng Thắng (2013), Bài tập Xác suất, NXB GD Việt Nam | ||||
107 | 4 | 5 | 2 | Vương Văn Thành (1995), Bài giảng Cơ học đất, NXB Xây Dựng Hà Nội | 376 | Nguyễn Văn Quảng - Nguyễn Hữu Kháng - Uông Đình Chất (2005), Nền và Móng các công trình dân dụng và công nghiệp - NXB Xây Dựng Hà Nội | 15+1378 | Vũ Công Ngữ, Nguyễn Văn Dũng (1998), Cơ học đất, NXB Khoa học Kỹ thuật Hà Nội | Lê Quý An, Nguyễn Công Mẫn, Nguyễn Văn Quỳ (1977), Cơ học đất, NXB Giáo dục Hà Nội | ||
108 | Đường lối cách mạng của Đảng CSVN | 3 | Bộ giáo dục và đào tạo (2014), Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam, Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 498 | Bộ giáo dục và đào tạo (2014), Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh(trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Lênin, Tư tưởng HCM) Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 535 | Bộ giáo dục và đào tạo (2014), Giáo trình những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin(trình độ đại học, cao đẳng dùng cho sinh viên khối không chuyên ngành Mác-Leenin, Tư tưởng HCM) Nxb. Chính trị quốc gia Hà nội | 522 | GS.Đinh Xuân Lâm(cb) tập II; Lê Mậu Hãn(cb) tập III(2012), Đại cương lịch sử Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội | 10 | |
109 | Giáo dục thể chất P3 | 1 | Nguyễn Nhiệt Tình(1993), Bóng Ném, nxb TDTT HN | Nguyễn Hùng Quân(1999), Kỹ- chiến thuật bóng ném, nxb TDTT HN | Nguyễn Hùng Quân(2002), Giáo trình bóng ném, nxb TDTT HN | Luật tổ chức thi đấu và trọng tài bóng ném, nxb TDTT HN | |||||
110 | Kinh tế học | 2 | Bài giảng môn học Kinh tế cơ sở do giáo viên giảng dạy cung cấp | Kinh tế học Vi mô, NXBGD 1999 | 5 | Đinh Đăng Quang, Giáo trình Kinh tế học cho kỹ sư kinh tế, NXBXD, 2001. | Những nguyên lý của Kinh tế học, NXB Lao động xã hội, 2004 | ||||
111 | Kỹ thuật điện | 2 | Vương Song Hỷ (1991), Kỹ thuật điện, NXB Xây dựng | 1218 | Nguyễn Đình Điền, Phạm Thị Giới (2004), Hướng dẫn giải bài tập Kỹ thuật điện, NXB Xây dựng. | 971 | Phạm Văn Chới, Bùi Tín Hữu, Nguyễn Tiến Tôn (2011), Khí cụ điện, NXB Khoa học và Kỹ thuật | ||||
112 | Marketing trong xây dựng | 2 | Sách, giáo trình do bộ môn soạn | Đinh Đăng Quang (2001). Marketing của doanh nghiệp xây dựng. NXB Xây Dựng | |||||||
113 | Tiếng Anh chuyên ngành | 2 | Trường Đại học Kiến trúc (2002), Tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc, Xây dựng, Quy hoạch và Kỹ thuật xây dựng đô thị | 420+200 | James Cumming, Đỗ Hữu Thành dịch (1999), Tiếng Anh trong Kiến trúc và Xây dựng, Nxb. Xây dựng | 19 | |||||
114 | Tiếng Pháp chuyên ngành | 2 | Đào Thị Tạo (1996), Le Francais dans l'architecture et la construction, Nxb. Xây dựng | 453 | Trang Web: http://www.franc-parler.org. http://www.Ciep.fr | ||||||
115 | 5 | Cơ học công trình | 3 | Nguyễn Văn Liên (CB), Sức bền vật liệu. NXB XD 1994 | 300+498 | Vũ Đình Lai (CB). Bài tập Sức bền vật liệu. NXB ĐH&THCN 1976 | Lều Thọ Trình. Cơ học kết cấu. Tập 1&2, NXB KHKT 2002 | 195+293 | Lều Thọ Trình. Bài tập Cơ học kết cấu. Tập 1&2, NXB KHKT 2002 | 146+184+138 | |
116 | ĐA Kinh tế đầu tư | 1 | Hướng dẫn đồ án môn học do bộ môn soạn | Đinh Văn Khiên. Hướng dẫn đồ án kinh tế đầu tư. Đại học xây dựng | Bùi Mạnh Hùng (2009), Nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. NXB Xây Dựng | ||||||
117 | 2 | Bùi Khắc Toàn, Vũ Hoàng Điệp(2009) kỹ thuật hạ tầng đô thị, nxb xây dựng Hn | Trần Thị Hường(1999), Chuẩn bị kỹ thuật khu đất xây dựng đô thị, nxb xây dựng Hn | 783 | Phạm Trọng Mạnh(2014) Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật khu đất xây dựng đô thị, nxb xây dựng HN | 300 | Vũ Thị Vinh (2001) Quy hoạch hệ thống giao thông đô thị nxb xây dựng Hn | 943 | |||
118 | Hệ thống hạ tầng kĩ thuật 2 | 2 | Bùi Khắc Toàn, Vũ Hoàng Điệp(2009) kỹ thuật hạ tầng đô thị, nxb xây dựng Hn | Nguyễn Văn Phước(2008)Giáo trình quản lý và xử lý chất thải rắn, nxb xây dựng hn | 50+5 | Hoàng Huệ(2007), Thoát nước đô thị nxb xây dựng hn | 6+1 | Nguyễn Ngọc Dung(2003) Cấp nước đô thị,nxb xây dựng hn | 253 | ||
119 | Kết cấu BTCT - Gạch đá | 2 | Bộ môn Kết cấu BTCT và gạch đá, Bài giảng môn KCBTCT dùng cho sinh viên ngành K, Q,D, Khoa xấy dựng Đại học Kiến trúc HN (Lưu hành nội bộ). | ||||||||
120 | Kinh tế đầu tư | 3 | Nguyễn Văn Chọn (1996), Những vấn đề cơ bản về kinh tế trong đầu tư và thiết kế công trình xây dựng. NXB Khoa học và kỹ thuật | Nguyễn Văn Chọn (1998), Phương pháp lập dự án đầu tư trong ngành xây dựng. NXB Xây Dựng | 1 | Nguyễn Văn Chọn (2003), Kinh tế đầu tư xây dựng. NXB Xây Dựng | 5 | Bùi Mạnh Hùng (2009), Nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. NXB Xây Dựng | |||
121 | Pháp luật kinh tế | 2 | Tài liệu giảng dạy Pháp luật kinh tế do bộ môn biên soạn | Các luật, văn bản quy phạm pháp luật dưới luật và các văn bản, tài liệu liên quan khác | |||||||
122 | Quản lý rủi ro trong doanh nghiệp XD | 2 | |||||||||
123 | Quản trị nhân sự trong doanh nghiệp XD | 2 | Sách giáo trình chính: Giáo trình do bộ môn biên soạn | Nguyễn Thanh Hội (1998). Quản trị nhân sự. NXB Thống kê | Quản lý nguồn nhân lực (tài liệu dịch). Nhà xuất bản Chính trị quốc gia | ||||||
124 | Tham quan | 1 | |||||||||
125 | 6 | An toàn và môi trường lao động | 2 | Bài giảng môn an toàn và môi trường lao động dùng cho sinh viên ngành VLXD, được soạn bởi bộ môn công nghệ và tổ chức thi công, khoa xây dựng đại học kiến trúc Hà Nội(lưu hành nội bộ) | Bộ xây dựng, giáo trình khung đào tạo an toàn lao động-vệ sinh lao động trong ngành xây dựng, nxb xây dựng 2012 | 381 | Lê Anh Dũng, Đỗ Đình Đức, Môi trường trong xây dựng NXB xây dựng 2006 | 5+5 | Trần Ngọc Lân, Sổ tay an toàn vệ sinh lao động, NXB thông tin và truyền thông2015 | ||
126 | Đồ án Kỹ thuật thi công 1 | 1 | Tài liệu hướng dẫn đồ án Kỹ thuật thi công P1dùng cho sinh viên ngành XDDD &CN, được soạn bởi bộ môn Công nghệ và tổ chức thi công, Khoa xấy dựng, Đại học Kiến trúc Hà Nội (Lưu hành nội bộ). | Đỗ Đình Đức, Lê Kiều, Kỹ thuật thi công tập 1, Nhà xb Xây dựng ,2004 | 532 | Nguyễn Đình Thám, Trần Hồng Hải, Cao Thế Lực, Kỹ thuật thi công xây dựng tập 1 - Công tác đất, cọc và thi công bê tông tại chỗ, Nxb KHKT, 2013 | Bùi Mạnh Hùng, Ván khuôn dàn giáo trong thi công xây dựng, Nxb Xây dựng,2013 | ||||
127 | Kết cấu thép - gỗ | 2 | Phạm Văn Hội (Chủ biên) (2006), Kết cấu thép - Phần cấu kiện cơ bản, NXB KHKT | 215 | Phạm Văn Hội (Chủ biên) (2008), Kết cấu thép 2: Công trình dân dụng và công nghiệp, NXB KHKT | Đoàn Định Kiến (1998), Thiết kế kết cấu thép nhà công nghiệp, NXB KHKT | 99 | Đoàn Tuyết Ngọc (2008), Thiết kế hệ dầm sàn thép, NXB Xây Dựng | 508 | ||
128 | Kĩ thuật thi công P1 | 2 | Bài giảng môn Kỹ thuật thi công P1dùng cho sinh viên ngành XDDD &CN, được soạn bởi bộ môn Công nghệ và tổ chức thi công, Khoa xấy dựng, Đại học Kiến trúc Hà Nội (Lưu hành nội bộ). | Đỗ Đình Đức, Lê Kiều, Kỹ thuật thi công tập 1, Nhà xb Xây dựng ,2004 | 532 | Nguyễn Đình Thám, Trần Hồng Hải, Cao Thế Lực, Kỹ thuật thi công xây dựng tập 1 - Công tác đất, cọc và thi công bê tông tại chỗ, Nxb KHKT, 2013 | Bùi Mạnh Hùng, Ván khuôn dàn giáo trong thi công xây dựng, Nxb Xây dựng,2013 | 1+1 | |||
129 | Kinh tế máy xây dựng | 2 | Gíao trình Kinh tế máy xây dựng do bộ môn biên soạn | Bài giảng Kinh tế máy xây dựng. Trường Đại học Xây Dựng. 2008 | Nguyễn Bính. Kinh tế máy xây dựng và xếp dỡ. NXB Xây Dựng.2004 | ||||||
130 | Kinh tế xây dựng P1 | 3 | Bùi Mạnh Hùng, Nguyễn Tuyết Dung, Nguyễn Thị Mai (2007), Kinh tế xây dựng, Nxb Xây dựng | 200+467 | Cẩm nang kinh tế xây dựng (2002), NXB Xây dựng | 5+1 | Nghiêm Văn Dĩnh (2010), Kinh tế xây Giao Thông, NXB Xây dựng | Bùi Mạnh Hùng, Đặng Kim Giao, Hướng dẫn lập dự toán và quản lý chi phí xây dựng công trình sử dụng phần mềm DT2000 phieenbanr 2011, NXB Xây dựng | |||
131 | Tài chính doanh nghiệp xây dựng | 2 | Giáo trình do bộ môn soạn | Nguyễn Đăng Hạc - Nguyễn Quốc Trân - Nguyễn Văn Bảo - Trần Văn Ất (2001). Tài chính doanh nghiệp. NXB Xây Dựng | |||||||
132 | Thống kê doanh nghiệp XD | 2 | Giáo trình do bộ môn soạn | Lê Tự Tiến - Lê Thị Cách (2001), Thống kê doanh nghiệp xây dựng. NXB Xây Dựng | 5 | ||||||
133 | Thuế, lưu thông tiền tệ và cầm cố trong xây dựng | 2 | |||||||||
134 | 7 | ĐA định mức và đơn giá trong XD | 1 | Tài liệu Nghiệp vụ định giá xây dựng - NXB Xây Dựng | 5 | Bộ định mức của Việt Nam về xây dựng công trình | Đơn giá của một số công trình xây dựng | ||||
135 | ĐA Kinh tế xây dựng | 2 | Hướng dẫn đồ án Kinh tế xây dựng do bộ môn soạn | Định mức và đơn giá xây dựng hiện hành | |||||||
136 | Định giá bất động sản | 2 | Giáo trình Định giá bất động sản do bộ môn biên soạn | 92 | Nghị định số 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật kinh doanh bất động sản | Giáo trình Bồi dưỡng kiến thức kinh doanh bất động sản. Trường Đại học Kinh tế quốc dân. 2008 | Bùi Mạnh Hùng - Nguyễn Huy Dần. Thị trường bất động sản. Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.2012 | 5+1 | |||
137 | Định giá trong xây dựng | 2 | Sách giáo trình do bộ môn biên soạn | Bùi Mạnh Hùng (chủ biên) - Hồ Bạch Ngọc, Nghiệp vụ định giá xây dựng. NXB Xây Dựng. 2008 | 5 | Bùi Mạnh Hùng. Phương pháp đo bóc khối lượng và tính dự toán công trình xây dựng. NXB Xây Dựng. Hà Nội 2010 | 5+93 | ||||
138 | Định mức và đơn giá trong XD | 3 | Giáo trình Định mức và đơn giá trong xây dựng do bộ môn soạn | Tài liệu Nghiệp vụ định giá xây dựng - NXB Xây Dựng | 5 | Bộ định mức của Việt Nam về xây dựng công trình | 5 | Đơn giá của một số công trình xây dựng | |||
139 | Hợp đồng trong xây dựng | 2 | Giáo trình, bài giảng Điều chỉnh giá hợp đồng trong xây dựng do biến động giá do bộ môn biên soạn | Hướng dẫn điều chỉnh giá và hợp đồng trong xây dựng do biến động giá nguyên liệu, nhiên liệu và vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng | Hướng dẫn phương pháp điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng - Bộ Xây Dựng | ||||||
140 | Kế hoạch SXKD của DNXD | 2 | Kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng do bộ môn xây dựng | Trần Văn Tâm, Kinh tế sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, 2008 | Nguyễn Thị Liên Diệp, Chiến lược kinh doanh. NXB Thống kê, Hà Nội 1996 | ||||||
141 | Kinh tế xây dựng P2 | 3 | Bùi Mạnh Hùng, Nguyễn Tuyết Dung, Nguyễn Thị Mai (2007), Kinh tế xây dựng, Nxb Xây dựng | 200+467 | Cẩm nang kinh tế xây dựng (2002), NXB Xây dựng | 5+1 | Nghiêm Văn Dĩnh (2010), Kinh tế xây Giao Thông, NXB Xây dựng | Bùi Mạnh Hùng, Đặng Kim Giao, Hướng dẫn lập dự toán và quản lý chi phí xây dựng công trình sử dụng phần mềm DT2000 phieenbanr 2011, NXB Xây dựng | |||
142 | Tổ chức xây dựng P1 | 2 | Giáo trình Tổ chức xây dựng do bộ môn biên soạn | Nguyễn Huy Thanh (2003). Tổ chức xây dựng công trình. NXB Xây Dựng | Tập 1: 10+5 | Trịnh Quốc Thắng (2004), Tổng mặt bằng thi công. NXB Xây Dựng | Trịnh Quốc Thắng (2006), Sơ đồ mạng. NXB Xây Dựng | ||||
143 | 8 | Đấu thầu trong xây dựng | 2 | Sách giáo trình do bộ môn biên soạn | 92 | Bùi Mạnh Hùng - Đào Tùng Bách (2009). Nghiệp vụ đấu thầu. NXB Xây Dựng | 1 | Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Thủ tướng chính phủ hướng dẫn thi hành. | |||
144 | Đầu tư, quản lý, sử dụng vốn trong DNXD | 2 | |||||||||
145 | Đồ án tổ chức xây dựng | 2 | Hướng dẫn đồ án Tổ chức xây dựng do bộ môn soạn | Nguyễn Huy Thanh (2003). Tổ chức xây dựng công trình. NXB Xây Dựng | Tập 1: 10+5 | Trịnh Quốc Thắng (2004), Tổng mặt bằng thi công. NXB Xây Dựng | Trịnh Quốc Thắng (2006), Sơ đồ mạng. NXB Xây Dựng | ||||
146 | Giám sát, đánh giá dự án đầu tư XDCT | 2 | Bùi Mạnh Hùng - Cao Văn Bản (2011). Nghiệp vụ giám sát và đánh giá dự án đầu tư. NXB Xây Dựng | 5 | Nghị định, thông tư liên quan đến Giám sát và đánh giá đầu tư | ||||||
147 | Hạch toán kế toán xây dựng | 2 | Nguyễn Đăng Hạc - Nguyễn Quốc Trân - Nguyễn Văn Bảo - Trần Văn Ất (2001). Hạch toán kế toán trong xây dựng. NXB Xây Dựng | Hệ thống kế toán doanh nghiệp xây lắp - Văn bản pháp quy (1999). NXB Thống kê | 3 | ||||||
148 | Phân tích hoạt động SXKD trong DNXD | 2 | Giáo trình do bộ môn soạn | Nguyễn Đăng Hạc - Lê Tự Tiến - Đinh Đăng Quang (1998). Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng. NXB Xây Dựng | 5 | ||||||
149 | Phương pháp đo bóc khối lượng | 2 | Gíao trình Phương pháp đo bóc khối lượng do bộ môn biên soạn | 93 | Quyết định số 788/QĐ-BXD (26/8/2010) của Bộ Xây Dựng về việc công bố Hướng dẫn đo bóc Khối lượng XDCT | Bùi Mạnh Hùng. Phương pháp đo bóc khối lượng và tính dự toán công trình xây dựng. NXB Xây Dựng, 2010 | 5 | ||||
150 | Quản lý dự án đầu tư XD | 2 | Giáo trình quản lý dự án do bộ môn soạn | Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Bùi Mạnh Hùng - Đỗ Đình Đức. NXB Xây Dựng 2012 | 512 | Các văn bản hướng dẫn quản lý dự án công trình xây dựng | |||||
151 | Tin học ứng dụng | 3 | |||||||||
152 | Tổ chức xây dựng P2 | 2 | |||||||||
153 | 9 | Chuyên đề tốt nghiệp | 2 | ||||||||
154 | Đồ án tốt nghiệp | 10 | Sách, giáo trình chính, tạp chí chuyên ngành trong và ngoài nước | Các nguồn tài liệu khác: Internet | Tham khảo các công trình thực tế | ||||||
155 | Thực tập tốt nghiệp | 2 | Các tài liệu liên quan đến chuyên ngành kinh tế xây dựng |