1 | STT | Khoa | Đề tài | Họ tên (Nhóm trưởng in đậm) | Lớp - Khóa | Số SV | GVHD | Kết quả cấp đơn vị (52 đề tài vào vòng cấp Trường) | Kết quả cấp Trường (19 Giải, bao gồm: 1 Nhất, 3 Nhì, 5 Ba, 10 KK) | Kết quả cấp Bộ (7 Giải, bao gồm: 1 Nhất, 3 Nhì, 2 Ba, 1 KK) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | Viện KT&KDQT (17/34) | |||||||||
3 | 1 | Viện KT&KDQT (17/34) | Nghiên cứu mức độ hài lòng của sinh viên địa bàn Hà Nội về dịch vụ E - Learning | Lê Vũ Thu Hà Vũ Thị Kim Thanh, Nguyễn Hoài Anh Nguyễn Thị Hương | Anh 3 - K55, Kinh tế đối ngoại Anh 3 - K55, Kinh tế đối ngoại Anh 3 - K55, Kinh tế đối ngoại Anh 3 - K55, Kinh tế đối ngoại | 4 | TS. Vũ Thị Hạnh | Vào vòng cấp Trường | ||
4 | 2 | Viện KT&KDQT (17/34) | Hoàn thiện công tác quản lý chuỗi cung ứng thịt gia súc sạch khu vực nội thành thành phố Hà Nội | Nguyễn Thị Thu Trang Lưu Minh Huyền Hoàng Thị Thanh Mai Nguyễn Trần Thùy Trang | Anh 17 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 17 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 17 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 17 - K54, Kinh tế đối ngoại | 4 | PGS, TS Trần Sỹ Lâm | Vào vòng cấp Trường | Giải Khuyến khích | |
5 | 3 | Viện KT&KDQT (17/34) | The impact of alliance portfolio on SMEs' perfomance in Vietnam | Trần Thị Thu Trang Bùi Đức Cường | Anh 5 - K53, Kinh tế đối ngoại Anh 25, K53, CLCKT | 2 | TS Cao Thị Hồng Vinh | Vào vòng cấp Trường | Giải Khuyến khích | |
6 | 4 | Viện KT&KDQT (17/34) | Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng hệ thống thông tin điện tử trong hoạt động Logistics ở bệnh viện miền bắc và miền trung Việt Nam | Trần Nhật Thủy Nguyễn Hiền Anh Nguyễn Thị Na Nguyễn Đức Thịnh Phạm Trần Kiều Trinh | Anh 12 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 11 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 11 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 8 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 5, K54, Kinh tế quốc tế | 5 | PGS TS Trịnh Thị Thu Hương | Vào vòng cấp Trường | ||
7 | 5 | Viện KT&KDQT (17/34) | Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua sản phẩm tái chế của người tiêu dùng tại Hà Nội | Nguyễn Duy Nhật Minh Lương Hoàng Tú Anh Hồ Thúy Hạnh | Anh 3, CTTT - K55, Kinh tế đối ngoại Anh 9 - K55, Kinh tế đối ngoại Anh 11 - K55, Kinh tế đối ngoại | 3 | TS. Trần Thu Trang | Vào vòng cấp Trường | ||
8 | 6 | Viện KT&KDQT (17/34) | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến độ tin cậy của nền tảng chia sẻ và ý định sử dụng dịch vụ chia sẻ nhà ở tại Việt Nam | Nguyễn Phương Tú Giang Kim Chi Nguyễn Linh Trang | Anh 23 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 23 - K54, Kinh tế đối ngoại Anh 23 - K54, Kinh tế đối ngoại | 3 | PGS, TS Lê Thị Thu Thủy | Vào vòng cấp Trường | Giải Nhất | Giải Nhất |
9 | 7 | Viện KT&KDQT (17/34) | Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng các dịch vụ di động về giáo dục của sinh viên Việt Nam | Bùi Thu Huyền Phạm Thị Ánh Hương Phan Huệ Anh | Anh 26, CLCKT, K54 Anh 25, CLCKT, K54 Anh 25, CLCKT, K54 | 3 | PGS, TS Lê Thị Thu Hà | Vào vòng cấp Trường | Giải Nhì | Giải Nhì |
10 | 8 | Viện KT&KDQT (17/34) | Nghiên cứu hoàn thiện mô hình du lịch cộng đồng tại Việt Nam | Nguyễn Thị Hà Thùy Nguyễn Thanh Tâm Anh Đào Thùy Dung Bùi Thanh Hiền Ngô Thị Minh Huế | Anh 7 - K55, Kinh tế đối ngoại Anh 6 - K55, Kinh tế đối ngoại Anh 1 - K55, Quản trị kinh doanh quốc tế Anh 9 - K55, Kinh tế đối ngoại Anh 5 - K55, Quản trị kinh doanh quốc tế | 5 | PGS TS Lê Thị Thu Thủy ThS Trần Hải Ly | Vào vòng cấp Trường | Giải Nhì | |
11 | 9 | Viện KT&KDQT (17/34) | Các nhân tố ảnh hưởng tới ý định và phản ứng hành vi của người dùng di động trẻ đối với quảng cáo trong ứng dụng | Phạm Thị Ánh Dương Phạm Hoàng Giang Nguyễn Thu Huyền Bùi Thu Huyền | Anh 25, CLCKT, K54 Anh 25, CLCKT, K54 Anh 25, CLCKT, K54 Anh 26, CLCKT, K54 | 4 | PGS, TS Vũ Hoàng Nam | Vào vòng cấp Trường | ||
12 | 10 | Viện KT&KDQT (17/34) | Vận dụng mô hình TAM nhằm nghiên cứu và phát triển du lịch điện tử E-tourism tại Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 | Hoàng Công Định Phạm Hồng Trang Nguyễn Minh Đức Đặng Văn Minh Trần Thị Hà An | Anh 3 - K55, Kinh tế đối ngoại Anh 3 - K55, Quản trị kinh doanh quốc tế Anh 3 - K55, Quản trị kinh doanh quốc tế Anh 8 - K55, Kinh tế đối ngoại Anh 3 - K55, Kinh tế đối ngoại | 5 | ThS Nguyễn Thị Khánh Chi | Vào vòng cấp Trường | ||
13 | 11 | Viện KT&KDQT (17/34) | Một số giải pháp nhằm hoàn thiện chuỗi cung ứng rau an toàn tại thành phố Hà Nội | Vũ Quỳnh Mai Ong Tuấn Anh Vũ Thị Mỹ Linh | Anh 23, K54, Kinh tế đối ngoại Anh 24, K54, Kinh tế đối ngoại Anh 23, K54, Kinh tế đối ngoại | 3 | ThS Nguyễn Thị Yến | Vào vòng cấp Trường | ||
14 | 12 | Viện KT&KDQT (17/34) | Ảnh hưởng của các nhân tố thúc đẩy và rào cản tới ý định sử dụng dịch vụ thương mại di động tại Việt Nam | Phan Huệ Anh Nguyễn Thu Huyền Phạm Hoàng Giang Nguyễn Thúy Quỳnh | Anh 25, CLCKT, K54 Anh 25, CLCKT, K54 Anh 25, CLCKT, K54 | 3 | PGS TS Đào Ngọc Tiến TS Nguyễn Ngọc Đạt | Vào vòng cấp Trường | Giải Ba | |
15 | 13 | Viện KT&KDQT (17/34) | Tác động của chính sách nhân sự đến mức độ cam kết của người lao động trong các doanh nghiệp khởi nghiệp Việt Nam | Phí Trung Hòa | Anh 11, K53, Kinh tế đối ngoại | 1 | ThS Ngô Quí Nhâm | Vào vòng cấp Trường | ||
16 | 14 | Viện KT&KDQT (17/34) | Factors influencing intention to use pivated digital products of students in Hanoi | Đinh Thị Minh Tâm Lê Minh Nguyệt Nguyễn Thu Hương | Anh 30 CLC, Kinh tế đối ngoại Anh 30 CLC, Kinh tế đối ngoại Anh 30 CLC, Kinh tế đối ngoại | 3 | TS. Trần Thu Trang | Vào vòng cấp Trường | ||
17 | 15 | Viện KT&KDQT (17/34) | The effect of foreign direct investment (FDI) on inequality - adjusted human development index (IHDI) | Phạm Hồng Diên Nguyễn Thị Ngân Hà | Anh 18, K53, Thương mại quốc tế Anh 26, CTTT, K53 | 2 | TS Cao Thị Hồng Vinh | Vào vòng cấp Trường | Giải Ba | |
18 | 16 | Viện KT&KDQT (17/34) | Phân tích tác động của quảng cáo bằng video trên facebook đến ý định mua hàng của giới trẻ | Đặng Thị Thu Hà Ngô Khánh Huyền | Anh 4, K53, Kinh doanh quốc tế Anh 14, K53, Kinh tế đối ngoại | 2 | TS Trần Thu Trang | Vào vòng cấp Trường | Giải Khuyến khích | |
19 | 17 | Viện KT&KDQT (17/34) | Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu tại chỗ thông qua du lịch của Việt Nam | Nguyễn Kiều Trang Đỗ Thị Mai Phạm Thị Mỹ Duyên | Anh 1, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 1, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 1, K55, Kinh tế đối ngoại | 3 | TS Nguyến Thị Tuyết Nhung | Vào vòng cấp Trường | ||
20 | 18 | Viện KT&KDQT (17/34) | Cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước ở Việt Nam Những trở ngại và một số đề xuất khắc phục | Phùng Ngọc Quỳnh Vũ Tá Trường Giang | Anh 30, K54, CTTT, Kinh tế đối ngoại Anh 30, K54, CTTT, Kinh tế đối ngoại | 2 | TS. Nguyễn Bình Minh ThS Trần Thanh Phương | |||
21 | 19 | Viện KT&KDQT (17/34) | Hoạt động E-Logistics trong thương mại điện tử B2C tại Việt Nam | Nguyễn Minh Thúy Lý Thị Thu Hảo Lưu Thị Thu Thảo | Anh 15, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 12, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 14, K55, Kinh tế đối ngoại | 3 | PGS, TS. Trần Sỹ Lâm | |||
22 | 20 | Viện KT&KDQT (17/34) | Khó khăn của sinh viên chuyên ngành tiếng Pháp thương mại trong hoc phần tiếng Pháp thương mại tại đại học Ngoại thương | Vũ Hương Trà Phạm Hiền Trang Phạm Hoàng Ngân | Pháp 1, K54, Kinh tế đối ngoại Pháp 1, K54, Kinh tế đối ngoại Pháp 2, K54, TPTM | 3 | ThS Đỗ Thị Thu Giang | |||
23 | 21 | Viện KT&KDQT (17/34) | Xây dựng thương hiệu website cho các doanh nghiệp bán lẻ trực tuyến hàng may mặc ở Việt Nam | Phạm Thị Phương Anh Phạm Thanh Huyền Đỗ Kim Nga Đinh Minh Châu | Anh 7, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 7, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 7, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 7, K55, Kinh tế đối ngoại | 4 | TS, Nguyễn Hồng Quân | |||
24 | 22 | Viện KT&KDQT (17/34) | Mối quan hệ giữa đầu tư trực tiếp nước ngoài và XNK tại Việt Nam | Nguyễn Khánh Hà Nguyễn Hữu Nghĩa Tạ Thanh Tùng | Anh 29, K54, Kinh tế đối ngoại Anh 29, K54, Kinh tế đối ngoại Pháp 1, K54, Kinh tế đối ngoại | 3 | PGS, TS Đào Ngọc Tiến | |||
25 | 23 | Viện KT&KDQT (17/34) | Ảnh hưởng của tính cách thương hiệu nhãn hàng ZARA đến lòng trung thành thương hiệu và bài học cho các doanh nghiệp may mặc thâm nhập vào hệ thống Việt Nam | Nguyễn Thanh Thanh Huyền Nguyễn Đào Ngọc Quỳnh Vi Kim Thảo My Nguyễn Trường Giang | Anh 1, K55, CTTTKT Anh 3, K55, CTTTKT Anh 1, K55, CTTTKT Anh 3, K55, CTTTKT | 4 | PGS. TS Lê Thị Thu Hà ThS Trần Hải Ly | |||
26 | 24 | Viện KT&KDQT (17/34) | Những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng mỹ phẩm xách tay của giới trẻ từ 18 đến 25 tuổi trên địa bàn Hà Nội | Trần Mỹ Hạnh | Anh 5 - K55, Kinh tế đối ngoại | 1 | PGS, TS Nguyễn Thanh Bình | |||
27 | 25 | Viện KT&KDQT (17/34) | Phân tích ảnh hưởng của trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đến hành vi người tiêu dùng trong ngành hàng tiêu dùng nhanh tại Việt Nam | Nguyễn Thị Kim Chi Nguyễn Thị Thanh Ngọc Nguyễn Thị Hoàn Lê Thu Nguyệt Nguyễn Thị Dịu | Anh 1, K54, Kinh doanh quốc tế Anh 1, K54, Kinh doanh quốc tế Anh 3, K54, Kinh doanh quốc tế Anh 1, K54, Kinh doanh quốc tế Anh 4, K54, Kinh doanh quốc tế | 5 | ThS Nguyễn Huyền Minh | |||
28 | 26 | Viện KT&KDQT (17/34) | Hình thức đối tác công tư (private - public partnerting PPP) trong lĩnh vực dịch vụ khoa học và công nghệ tại một số quốc gia trên thế giới và bài học cho Việt Nam | Lương Anh Phương Nguyễn Vũ Ngân Hà Dương Thị Thu Hoàng Thị Thơ Nguyễn Quang Dương | Anh 4, K56, Thương mại quốc tế Anh 4 - K56, Kinh tế đối ngoại Anh 9 - K56, Kinh tế đối ngoại Anh 3 - K56, Kinh tế đối ngoại Anh 8 - K56, Kinh tế đối ngoại | 5 | ThS Nguyễn Sơn Tùng | |||
29 | 27 | Viện KT&KDQT (17/34) | Ước lượng xác suất thiệt hại trong mô hình bảo hiểm có điều khiển với dãy biến ngẫu nhiên phụ thuộc | Nguyễn Lê Tùng Lâm Nguyễn Thị Thanh Thanh Nguyễn Hoàng Anh | Anh 29, K54, CTTT, Kinh tế đối ngoại Anh 29, K54, CTTT, Kinh tế đối ngoại Anh 29, K54, CTTT, Kinh tế đối ngoại | 3 | TS Phùng Duy Quang | |||
30 | 28 | Viện KT&KDQT (17/34) | Công nghệ Big Data và ứng dụng trong social media marketing | Nguyễn Thu Trang Bùi Thị Huyền | Anh 4, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 4, K55, Kinh tế đối ngoại | 2 | TS Nguyễn Ngọc Đạt | |||
31 | 29 | Viện KT&KDQT (17/34) | Ảnh hưởng của các chỉ số hấp dẫn quốc gia về thu hút đầu tư mạo hiểm (chỉ số vc) tới đầu tư mạo hiểm trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | Nguyễn Đức Lộc Nguyễn Hà Linh Trần Thanh Bình Hoàng Quốc Hiếu | Anh 15, K54, Kinh tế đối ngoại Anh 15, K54, Kinh tế đối ngoại Anh 15, K54, Kinh tế đối ngoại Anh 15, K54, Kinh tế đối ngoại | 4 | TS Cao Thị Hồng Vinh | |||
32 | 30 | Viện KT&KDQT (17/34) | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến tinh thần tích cực học tập các môn lý luận chính trị của sinh viên đại học Ngoại thương hiện nay | Trần Thị Hương Giang Lê Văn Hùng Nguyễn Xuân Khuê Đỗ Văn Thái | Anh 19, K56, Kinh tế đối ngoại Anh 19, K56, Kinh tế đối ngoại Anh 19, K56, Kinh tế đối ngoại Anh 19, K56, Kinh tế đối ngoại | 4 | ThS.Trần Quang Huy | |||
33 | 31 | Viện KT&KDQT (17/34) | Thực trạng áp dụng rào cản kỹ thuật và biện pháp vệ sinh - kiểm dịch động thực vật trong thương mại của Hoa Kỳ và bài học kinh nghiệm đối với Việt Nam | Nguyễn Thị Hương Hồ Thị Khánh Linh Vũ Thùy Trang Trần Thị Linh | Anh 2, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 2, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 2, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 2, K55, Kinh tế đối ngoại | 4 | TS Vũ Thành Toàn | |||
34 | 32 | Viện KT&KDQT (17/34) | Thực trạng áp dụng rào cản kỹ thuật của một số quốc gia trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | Nguyễn Quang Khải Hoàng Anh Tú Đinh Vĩnh Vượng Trần Thị Hà An Nguyễn Thị Hoài | Anh 6, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 4, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 4, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 3, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 4, K55, Kinh tế đối ngoại | 5 | TS. Vũ Thành Toàn | |||
35 | 33 | Viện KT&KDQT (17/34) | Các mô hình kinh doanh bán lẻ dược phẩm tại Việt Nam phù hợp các qui định pháp luật liên quan | Lê Việt Hoàng Nguyễn Thị Thủy Lê Việt Tiến Thân Thị Phương Lan | Anh 9, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 9, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 9, K55, Kinh tế đối ngoại Anh 7, K55, Kinh tế đối ngoại | 4 | ThS Trần Bích Ngọc | |||
36 | 34 | Viện KT&KDQT (17/34) | Các giá trị văn hóa Việt Nam, Pháp phản ánh trong đàm phán thương mại Việt - Pháp | Hoàng Nguyễn Bình Nguyên Bùi Thúy An Nguyễn Quốc Trung Kiên Nguyễn Thị Phương Liên | Pháp 1, K54, Kinh tế đối ngoại Pháp 1, K54, Kinh tế đối ngoại Pháp 1, K54, Kinh tế đối ngoại Pháp 1, K54, Kinh tế đối ngoại | 4 | ThS. Đỗ Hồng Nhung | |||
37 | KTQT (2/3) | |||||||||
38 | 35 | KTQT (2/3) | Tác động của thương mại quốc tế đến giảm nghèo tại Việt Nam giai đoạn 201-2015 | 1. Ngô Thúy Quỳnh 2. Vũ Thị Thảo 3. Trần Thị Thanh Lam 4. Vũ Thị Nguyệt | 1. A6, K54, CN: Kinh tế và phát triển quốc tế 2. A7, K54, CN: Kinh tế và phát triển quốc tế 3. A7, K54, CN: Kinh tế và phát triển quốc tế 4. A6, K54, CN: Kinh tế và phát triển quốc tế | 4 | ThS Hoàng Bảo Trâm | Vào vòng cấp Trường | ||
39 | 36 | KTQT (2/3) | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên trường Đại học Ngoại thương Hà Nội | 1. Bùi Thị Thảo 2. Bùi Thị Mai | 1. A4, K54, CN: Kinh tế đối ngoại 2. A3, K54, CN: Kinh tế quốc tế | 2 | TS Vũ Thị Phương Mai | Vào vòng cấp Trường | ||
40 | 37 | KTQT (2/3) | Nghiên cứu hành vi tiêu dùng sản phẩm xanh | 1. Lê Thị Hồng Gấm 2. Vũ Thanh Tâm 3. Cao Thị Ngọc Hà 4. Nguyễn Thị Ngọc Mai | 1.A7, K54, CN: Kinh tế và phát triển quốc tế 2.A7, K54, CN: Kinh tế và phát triển quốc tế 3.A7, K54, CN: Kinh tế và phát triển quốc tế 4.A7, K54, CN: Kinh tế và phát triển quốc tế | 4 | ThS Trần Minh Nguyệt | |||
41 | KT-KT (2/3) | |||||||||
42 | 38 | KT-KT (2/3) | Nghiên cứu việc xây dựng mô hình phòng thực hành kế toán ảo phục vụ đào tạo ngành kế toán cho Sinh viên trường Đh Ngoại thương | Đặng Thị Minh Anh Lê Thị Thu Hiền | Anh 9, k54, Kế toán-Kiểm toán Anh 7, k54, CN: Kế toán-kiểm toán | 2 | Ths.Lê Thị Thu | Vào vòng cấp Trường | ||
43 | 39 | KT-KT (2/3) | Ảnh hưởng của hiện tượng cứng nhắc chi phí sản xuất đến hoạt động của DN ngành công nghiệp chế biến, chế tạo ở Việt Nam | Ngô Bích Thủy Hoàng Linh Đan Vũ Ngọc Hà Trần Thu Hồng Nguyễn Thị Hồng Hạnh | Anh 3, K55, Kế toán kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA Anh 4, K55, CN: Kế toán kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, Khoa Kế toán - Kiểm toán Anh 3, K55, CN: Kế toán kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, Khoa Kế toán - Kiểm toán Anh 4, K55, CN: Kế toán kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, Khoa Kế toán - Kiểm toán Anh 3, K55, CN: Kế toán kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA, Khoa Kế toán - Kiểm toán | 5 | TS. Đặng Thị Huyền Hương | Vào vòng cấp Trường | Giải Khuyến khích | Giải Nhì |
44 | 40 | KT-KT (2/3) | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ Internet của Công ty CP Viễn thông FPT Telecom trên địa bàn TP. Uông Bí | Chu Thị Kim Huế Bùi Khánh Huyền | Anh 3-K55-Kế toán kiểm toán Anh 3-k55-kế toán kiểm toán | 2 | Ths.Nguyễn Văn Tuân | |||
45 | Luật (4/8) | |||||||||
46 | 41 | Luật (4/8) | Cơ chế giải quyết tranh chấp trong đầu tư quốc tế trong hiệp định thương mại tự do Việt Nam - Liên minh Châu Âu: Thách thức và khuyến nghị cho Việt Nam | Võ Phương Thảo Lê Phương Hà Nguyễn Thị Thanh Hoa Đặng Ngọc Thục Nhi Phạm Mai Như Thuỷ | Anh 1, K54, Luật TMQT Anh 3, K54, Luật TMQT Anh 3, K54, Luật TMQT Anh 1, K54, Luật TMQT Anh 4, Tiếng Anh thương mại | 5 | TS. Ngô Quốc Chiến đt: 0912171669 ngoquocchien@ftu.edu.vn | Vào vòng cấp Trường | ||
47 | 42 | Luật (4/8) | Thẩm quyền của ban hội thẩm và cơ quan phúc thẩm trong quá trình giải quyết tranh chấp tại WTO: Thực tiễn và kinh nghiệm cho Việt Nam | Trịnh Vân Anh Dương Thị Hải Anh Đinh Thị Thùy Dung Dương Thái Ngân Hoàng Thúc Chính | Anh 3, k54, Luật thương mại quốc tế Anh 3, K54, CN: Luật thương mại quốc tế Anh 1, K54, CN: Luật thương mại quốc tế Anh 2, K54, CN: Luật thương mại quốc tế Anh 1, K54, CN: Luật thương mại quốc tế | 5 | TS. Nguyễn Ngọc Hà đt: 0948180683 email: hann@ftu.edu.vn | Vào vòng cấp Trường | ||
48 | 43 | Luật (4/8) | Áp dụng hợp đồng thông minh trong giao dịch điện tử tại một số nước và kinh nghiệm cho Việt Nam | Mai Thị Yến Nhi Đỗ Hồng Liên | Anh 2, K55, Luật Thương mại quốc tế Anh 2, K55, CN: Luật Thương mại quốc tế, Khoa Luật | 2 | TS. Hà Công Anh Bảo đt; 0912425009 email: baohca@ftu.edu.vn | Vào vòng cấp Trường | ||
49 | 44 | Luật (4/8) | Quyền im lặng trong Tố tụng Hình sự theo pháp luật một số quốc gia và bài học cho Việt Nam | Nguyễn Thị Phương Thảo | Anh 1 Luật K53 | 1 | ThS Đào kim Anh đt: 0973441290 email: anhdk@ftu.edu.vn | Vào vòng cấp Trường | Giải Khuyến khích | |
50 | 45 | Luật (4/8) | Những điểm mới của Luật quản lý Ngoại thương năm 2017 và vấn đề đặt ra cho Việt Nam | Nguyễn Thị Huyền Trang Nguyễn Thùy Dương Trần Hoàng Lan Dương Kiều Chinh | Anh 2 - K55 - Luật Thương mại quốc tế Anh 1, K55, CN: Luật Thương mại quốc tế, Khoa Luật Anh 3, K55, CN: Luật thương mại quốc tế, Khoa Luật Anh3, CN: Luật thương mại quốc tế, Khoa Luật | 4 | TS. Nguyễn Ngọc Hà đt: 0948180683 email: hann@ftu.edu.vn | |||
51 | 46 | Luật (4/8) | Pháp luật về doanh nghiệp xã hội ở Thái Lan và Trung Quốc. Bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | Đỗ Thị Thanh Tuyết Nguyễn Thanh Tâm Nguyễn Thị Lan Anh | Anh 3, K54, Luật Thương mại quốc tế Anh 2, K54, CN: Luật Thương mại quốc tế, Khoa Luật Anh 2, K54, CN: Luật Thương mại quốc tế, Khoa Luật | 3 | ThS. Phùng Thị Yến đt: 0946669293 email: phungthiyen@ftu.edu.vn | |||
52 | 47 | Luật (4/8) | Pháp luật phòng vệ thương mại của Việt Nam sau khi Luật Quản lý ngoại thương năm 2017 có hiệu lực và những vấn đề đặt ra | Lê Thị Minh Trang Hồ Thị Phượng Trương Thị Huyền Nguyễn Hoàng Anh Nguyễn Ngọc Dương | Anh 3, K55, Luật Thương mại quốc tế Anh 1, K55, CN: Luật Thương mại quốc tế; Anh 3, K55, CN: Luật Thương mại quốc tế; Anh 3, K55, CN: Luật Thương mại quốc tế; Anh 3, K55, CN: Luật Thương mại quốc tế | 5 | TS. Nguyễn Ngọc Hà đt: 0948180683 email: hann@ftu.edu.vn | |||
53 | 48 | Luật (4/8) | Tiền ảo - Những quy định pháp luật về vấn đề tiền ảo trên thế giới và khả năng áp dụng tại Việt Nam | Bùi Ngọc Hải Lương Thị Hồng Lĩnh | Anh 4, K55, Luật thương mại quốc tế k55, CN: Luật thương mại quốc tế | 2 | TS. Hà Công Anh Bảo đt; 0912425009 email: baohca@ftu.edu.vn | |||
54 | Tiếng Nhật (1/3) | |||||||||
55 | 49 | Tiếng Nhật (1/3) | Tăng trưởng xanh: Môi trường hay kinh tế - Dự án thúc đẩy tăng trưởng xanh tại thành phố Hạ Long của tổ chức JICA | Hoàng Mai Phương Hoàng Trà My Hoàng Minh Thu | Lớp Nhật 3, K54, Tiếng Nhật thương mại Nhật 3,K54,Tiếng Nhật thương mại Nhật 3,K54,Tiếng Nhật thương mại | 3 | TS. Nguyễn Thị Thanh An | Vào vòng cấp Trường | ||
56 | 50 | Tiếng Nhật (1/3) | Đầu tư trực tiếp nước ngoài từ Trung Quốc vào Việt Nam - Cơ hội, thách thức và đề xuất | Nguyễn Thanh Huyền Nguyễn Thị Kim Linh Bùi Tú Anh Nguyễn Thị Phương Thảo Bùi Thùy Vân | Nhật 2, K53, Tiếng Nhật thương mại Nhật 1, K54 , CN Tiếng Nhật thương mại, Khoa Tiếng Nhật Nhật 1, K54 , CN Tiếng Nhật thương mại, Khoa Tiếng Nhật Nhật1, K53, CN Tiếng Nhật thương mại, Khoa Tiếng Nhật Nhật 1, K54 , CN Tiếng Nhật thương mại, Khoa Tiếng Nhật. | 5 | TS. Nguyễn Thị Thanh An | |||
57 | 51 | Tiếng Nhật (1/3) | Sự ra đời và phát triển của Ngân hàng Đầu tư cơ sở hạ tầng châu Á (AIIB) | Lê Thị Phượng Đàm Minh Ngọc Nguyễn Thị Nụ Hằng Nguyễn Khánh Ly Trần Khánh Linh | Nhật 3 - K53 - TNTM Nhật 1 - TNTM - k54 Nhật 2 - TNTM - K54 Nhật 1 - TNTM - K54 Nhật 1 - TNTM - K54 | 5 | TS Nguyễn Thị Thanh An | |||
58 | Tiếng TQ (1/1) | |||||||||
59 | 52 | Tiếng TQ (1/1) | Nghiên cứu mục đích của câu hỏi trong các ngữ cảnh giao tiếp tiếng Hán hiện đại | Lê Quỳnh Ngân Lã Lan Chi Nguyễn Thi Hương Giang Nguyễn Thị Mỹ Bùi Thị Bích Phương | Trung 3. K54, Tiếng Trung thương mại Trung 3, K54, CN: Tiếng Trung thương mại, Khoa Tiếng Trung thương mại Trung 3, K54, CN: Tiếng Trung thương mại, Khoa Tiếng Trung thương mại Trung 3, K54, CN: Tiếng Trung thương mại, Khoa Tiếng Trung thương mại Trung 3, K54, CN: Tiếng Trung thương mại, Khoa Tiếng Trung thương mại | 5 | TS. Hoàng Thanh Hương | Vào vòng cấp Trường | Giải Ba | |
60 | TCNH (3/6) | |||||||||
61 | 53 | TCNH (3/6) | Giải pháp đẩy mạnh huy động vốn đầu tư vào start-up của Việt Nam | Đinh Đức Anh Đinh Thúy Vinh Hoàng Thị Hồng Ngọc Nguyễn Minh Hoa Hà Thị Trang | Anh 9, K54, Phân tích đầu tư tài chính Anh 5, K54, CN: Quản trị kinh doanh quốc tế, Khoa Quản trị kinh doanh Anh 8, K54, CN: Phân tích đầu tư tài chính, Khoa Tài chính ngân hàng Anh 3, K54, CN: Kinh tế quốc tế, Khoa Kinh tế Quốc tế Anh 3, K54, CN: Kinh tế quốc tế, Khoa Kinh tế Quốc tế | 5 | TS. Lê Thế Bình | Vào vòng cấp Trường | ||
62 | 54 | TCNH (3/6) | Tác động của chính sách pháp luật đến việc xử lí nợ xấu của các Ngân hàng thương mại Việt Nam lấy BIDV và SCB làm điểm nghiên cứu | Lê Diệu Linh Tạ Thị Thúy Trần Thị Thanh Loan Phan Mai Linh | Anh 2, K54, Tài chính-Ngân hàng Anh 2,k54,CN: Ngân hàng, Khoa Tài chính-Ngân hàng Anh 5, K54,CN: Tài chính quốc tế, Khoa Tài chính- ngân hàng Anh 4,K54,CN:Tài chính quốc tế, Khoa Tài chính- Ngân hàng | 4 | TS. Nguyễn Thị Lan | Vào vòng cấp Trường | ||
63 | 55 | TCNH (3/6) | Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định sử dụng thanh toán di động trên nền tảng Fintech của khách hàng tại Thành phố Hà nội. | Bùi Đức Anh Nguyễn Thanh Thùy Khuyên Ngô Hồ Quang Hiếu Trần Thị Thảo | Anh 5, K54, Tài chính Quốc tế Anh 5, K54, CN: Tài chính Quốc tế, Khoa Tài chính Ngân hàng Anh 6, K54, CN: Tài chính Quốc tế, Khoa Tài chính Ngân Hàng Anh 4, K54, CN: Tài chính Quốc tế, Khoa Tài chính Ngân Hàng | 4 | ThS. Nguyễn Thị Hà Thanh | Vào vòng cấp Trường | ||
64 | 56 | TCNH (3/6) | The determinants of the difference between offer and market price of ESOP in Vietnam | Ngô Xuân Thủy Nguyễn Thị Nhung Vũ Huy Hoàng | Anh 8, K53, Chất lượng cao Ngân hàng và Tài chính quốc tế Anh 10, K53, CN: Chất lượng cao Quản trị kinh doanh, Khoa Quản trị kinh doanh Anh 8, K53, CN: Chất lượng cao Ngân hàng và Tài chính quốc tế, Khoa Tài chính Ngân hàng | 3 | TS. Cao Đinh Kiên | |||
65 | 57 | TCNH (3/6) | Đánh giá động cơ, thực trạng và giải pháp thúc đẩy hiệu quả hoạt động M&A tại Việt nam | Nguyễn Thị Hồng Nhung Phùng Thu Hằng | Anh 5, K54, tài chính quốc tế Anh 5, K54, Tài chính quốc tế | 2 | Hồng Vân | |||
66 | 58 | TCNH (3/6) | Vai trò của năng lực thông tin đối với hoạt động học tập và nghiên cứu khoa học của sinh viên trường Đại học Ngoại Thương | Lê Huệ Linh Ma Bảo Long Phan Văn Huy Bùi Thanh Mai Nguyễn Thị Huyền | Anh 3, K56, Ngân hàng Anh 4, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế Anh 6, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế Anh 17, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế Nhật 1, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế và Kinh doanh quốc tế | 5 | TS. Ngô Thị Như | |||
67 | QTKD (8/15) | |||||||||
68 | 59 | QTKD (8/15) | Impacts of corporate governance on stock repurchase in Vietnam | Chế Thu Trang Trần Huệ Lý Nguyễn Phượng Mai Trần Hải Trang Nguyễn Thị Thương | Anh 13, K54, CTTT Quản trị kinh doanh Anh 13, K54, CTTT QTKD Anh 13, K54, CTTT QTKD Anh 13, K54, CTTT QTKD Anh 13, K54, CTTT QTKD | 5 | PGS. TS. Nguyễn Thúy Anh | Vào vòng cấp Trường | ||
69 | 60 | QTKD (8/15) | Cảm nhận về trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp và sự gắn kết của nhân viên: nghiên cứu tại các doanh nghiệp du lịch tỉnh Quảng Ninh | Bùi Thanh Huyền Trịnh Tuấn Anh Huỳnh Thanh Vân | Anh 16, K54, Kế toán Kiểm toán Anh 16, K54, Kế toán Kiểm toán Anh 18, Quản trị Du lịch và Khách sạn | 3 | TS. Trần Thị Hiền | Vào vòng cấp Trường | Giải Nhì | Giải Ba |
70 | 61 | QTKD (8/15) | Sự tác động của quản trị doanh nghiệp tới việc công bố thông tin trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp Việt Nam trên sàn giao dịch chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh | Tạ Minh Trang Phạm Khánh Linh Trịnh Khánh Linh Nguyễn Thị Mai Hồng | Anh 10, CLC QTKDQT, K53, Quản trị kinh doanh Pháp 1, K53, CN: Kinh tế quốc tế, Khoa Kinh tế quốc tế Anh 9, CLC KTQT, K54, Khoa Kinh tế quốc tế Pháp 1, K53, CN: Kinh tế quốc tế, Khoa Kinh tế quốc tế | 4 | ThS. Tăng Thị Thanh Thủy | Vào vòng cấp Trường | Giải Ba | Giải Ba |
71 | 62 | QTKD (8/15) | Tác động của các chỉ số kinh tế vĩ mô và thị trường chứng khoán tới quyết định lựa chọn thời điểm phát hành lần đầu ra công chúng của doanh nghiệp Việt Nam | Nguyễn Bích Thùy Trịnh Đức Ngân Nguyễn Thiên Hương | Anh 1, K53, Quản trị kinh doanh quốc tế Anh 2, K53, Quản trị kinh doanh quốc tế, Anh 2, K53, Quản trị kinh doanh quốc tế, | 3 | ThS. Nguyễn Thị Hoa Hồng | Vào vòng cấp Trường | ||
72 | 63 | QTKD (8/15) | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến khởi nghiệp thành công của các doanh nghiệp thương mại điện từ Việt Nam | Lê Như Hiểu Nguyễn Thị Thu Thủy Nguyễn Thị Nụ Phạm Hồng Nhung | Anh 7, K54, Kế toán - Kiểm toán Anh 8, K54, CN: Kế toán - Kiểm toán Anh 7, K54, CN: Kế toán - Kiểm toán, Anh 9, K54, CN: Kế toán - Kiểm toán, | 4 | ThS. Nguyễn Thị Khánh Chi | Vào vòng cấp Trường | ||
73 | 64 | QTKD (8/15) | Phân tích ảnh hưởng ngắn hạn của kế hoạch phát hành cổ phiếu ưu đãi cho nhân viên trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Lưu Minh Châu Nguyễn Phan Khánh Linh Phạm Đình Dũng Bùi Minh Thảo | Anh 12 K53 CTTT QTKD quốc tế Anh 7, chuyên ngành tài chính quốc tế, Khoa TCNH, K53 Anh 7, chuyên ngành Tài chính quốc tế, Khoa TCNH, K53 Nhật 1, chuyên ngành kinh tế đối ngoại, Khoa KT&KDQT, K54 | 4 | TS. Cao Đinh Kiên | Vào vòng cấp Trường | Giải Khuyến khích | Giải Khuyến khích |
74 | 65 | QTKD (8/15) | Earnings management and corporate governance: an empirical study on listed companies in the construction industry of Vietnam | Tạ Ngọc Ánh Triệu Hương Trà My Nguyễn Thùy Trinh | Anh 11, K54, CTTT QTKD Anh 11, K54, CTTT QTKD; Anh 11, K54, CTTT QTKD. | 3 | PGS. TS. Nguyễn Thúy Anh | Vào vòng cấp Trường | ||
75 | 66 | QTKD (8/15) | Nghiên cứu hành vi người tiêu dùng đối với việc sử dụng taxi truyền thống trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư tại Việt Nam | Ngô Thành Đạo Bùi Thị Tươi Bùi Bích Liên | Anh 4, K55, Quản trị kinh doanh quốc tế Anh 2, CN: Kế toán kiểm toán, Khoa Kế toán Kiểm toán Anh 1, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế | 3 | ThS. Nguyễn Thị Khánh Chi | Vào vòng cấp Trường | ||
76 | 67 | QTKD (8/15) | Vấn đề đổi mới phương pháp dạy và học các môn lý luận chính trị trong điều kiện đào tạo theo tín chỉ tại đại học Ngoại thương hiện nay | Nguyễn Thị Thu Huyền Phạm Văn Đức Lâm Thị Hà My Vũ Chí Tuấn Anh | Anh 8, khóa 56, Quản Trị Kinh Doanh quốc tế Anh 7 CN: Quản Trị Kinh Doanh quốc tế, khoa Quản Trị Kinh Doanh Anh 6 CN: Quản Trị Kinh Doanh quốc tế, khoa Quản Trị Kinh Doanh Anh 6 CN: Quản Trị Kinh Doanh quốc tế, khoa Quản Trị Kinh Doanh | 4 | ThS. Trần Huy Quang | |||
77 | 68 | QTKD (8/15) | Gian lận trong báo cáo tài chính tại một số doanh nghiệp ở Việt Nam - case study là công ty cổ phần tập đoàn kỹ nghệ gỗ Trường Thành và công ty cổ phần hàng không Vietjet | Dương Thị Hải Yến Nguyễn Duy Long Đào Lê Linh Vân Phan Nguyên Việt | Anh 17 K54 Quản trị kinh doanh quốc tê Anh 16 K54 Quản trị kinh doanh quốc tê Anh 18 K54 Quản trị kinh doanh quốc tê Anh 17 K54 Quản trị kinh doanh quốc tế | 4 | ThS. Trần Thị Thoa | |||
78 | 69 | QTKD (8/15) | Giải pháp nhằm nâng cao vị thế của Việt Nam trong chuỗi giá trị toàn cầu của ngành hàng cà phê | Doãn Hằng Ngọc Trịnh Hồng Ngọc Nguyễn Thị Tài Linh Đoàn Văn Sơn | Anh 01, K56, Quản trị kinh doanh Anh 16 khối 4, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế; Anh 16 khối 4, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế; Anh 16 khối 4, K56, CN: Kinh tế đối ngoại, Khoa Kinh tế & Kinh doanh quốc tế | 4 | ThS. Nguyễn Phương Chi | |||
79 | 70 | QTKD (8/15) | Việc công bố thông tin tự nguyện của các doanh nghiệp Nhà nước Việt Nam đã được niêm yết trên thị trường chứng khoán | Đặng Thị Bích Vân Trương Hoàng Anh Trần Thị Vân Phương | Anh 2 - K55 - CTTT QTKDQT Anh 3 - K55 - CTTT QTKDQT Anh 2 - K55 - CTTT QTKDQT | 3 | TS. Nguyễn Thuý Anh | |||
80 | 71 | QTKD (8/15) | Nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông tin vào việc học tập của sinh viên đại học Ngoại thương hiện nay | Phạm Thị Hạnh Nguyễn Thị Thêm Lê Thị Ngà Phùng Như Quỳnh Đào Thị Bích Ngọc | Anh6, K56, Quản trị kinh doanh Anh 6, K56, CN: Quản trị kinh doanh Quốc tế, Khoa Quản trị kinh doanh Anh 6, K56, CN: Quản trị kinh doanh Quốc tế, Khoa Quản trị kinh doanh Anh 6, K56, CN: Quản trị kinh doanh Quốc tế, Khoa Quản trị kinh doanh Anh 6, K56, CN: Quản trị kinh doanh Quốc tế, Khoa Quản trị kinh doanh. | 5 | ThS. Trần Huy Quang | |||
81 | 72 | QTKD (8/15) | Phát triển du lịch bền vững dựa vào cộng đồng tại xã Tân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Nguyễn Thị Thu Hoàng Khánh Ly Đinh Thị Vân Anh | Anh 8, k54, Kế toán-kiểm toán Anh8, CN: Kế toán-kiểm toán, Khoa Quản trị kinh doanh Anh8, CN: Kế toán-kiểm toán, Khoa Quản trị kinh doanh | 3 | ThS. Nguyễn Thị Khánh Chi | |||
82 | 73 | QTKD (8/15) | Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp dệt may niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | Đàm Thị Thu Hương Nguyễn Thị Trang Nguyễn Phương Mai Nguyễn Thùy Trang | anh 6, K56, Quản trị kinh doanh anh 14, k56, Kinh tế đối ngoại CLC kinh tế quốc tế anh6, k56, Kinh tế Quốc tế | 4 | Ths Nguyễn Thị Kim Ngân | |||
83 | Tiếng Pháp TM (1/2) | |||||||||
84 | 74 | Tiếng Pháp TM (1/2) | Động cơ và phương pháp học tập tiếng Pháp chuyên ngành của sinh viên trường Đại học Ngoại thương và đề xuất nâng cao hiệu quả học ngoại ngữ chuyên ngành tại trường Đại học Ngoại thương | Đỗ Hiền Trang Phan Nhật Quang Trần Nhật Thành | Pháp 1, k54, tiếng pháp thương mại Pháp 1, k54, Cn: ngôn ngữ pháp, tiếng pháp thương mại Pháp 2, k54, Cn: ngôn ngữ pháp, tiếng pháp thương mại | 3 | ThS. Nguyễn Thị Hương Thảo | Vào vòng cấp Trường | ||
85 | 75 | Tiếng Pháp TM (1/2) | Các yêu tố tác động đến học tập ngoại ngữ chuyên ngành của sinh viên Đại học Ngoại Thương và đề xuất nâng cao chất lượng học ngoại ngữ chuyên ngành tại Đại học Ngoại Thương | Nguyễn Phương Thảo Uyên Nguyễn Hoàng Anh Phạm Diệu Linh | Pháp 2, K54, Tiếng Pháp Thương Mại Pháp 1, K54, CN: Tiếng Pháp Thương mại, Khoa Tiếng Pháp Pháp 2, K54, CN: Tiếng Pháp Thương mại, Khoa Tiếng Pháp | 3 | ThS. Nguyễn Thị Hương Thảo | |||
86 | CS2 (13/26) | |||||||||
87 | 76 | CS2 (13/26) | Các yếu tố tác động đến chất lượng dịch vụ hậu mãi (After Sale Service) của hệ thống siêu thị bán lẻ ở TP. HCM | Võ Thị Thi Văn Thạch Thảo | K54F K54F | 2 | ThS Võ Hoàng Kim An | Vào vòng cấp Trường | ||
88 | 77 | CS2 (13/26) | Áp dụng và diễn giải nguyên tắc thiện chí (Good faith) theo Công ước Viên 1980 và một số lưu ý đối với Việt Nam | Đỗ Nguyên Khang Huỳnh Thị Vân Thanh Nguyễn Trí Tuấn Trần Hồng Châu Huỳnh Ngọc Bảo Anh | K54CLC3 K55CLC1 K55F K54CLC3 K55CLC3 | 5 | ThS Trần Thanh Tâm | Vào vòng cấp Trường | Giải Khuyến khích | Giải Nhì |
89 | 78 | CS2 (13/26) | Bảo lưu và rút lại bảo lưu các điều khoản của Công Ước Viên 1980 và một số lưu ý đối với Việt Nam | Bùi Thị Ngọc Hiền Bùi Thị Quyên Phạm Thị Thanh Hoài Lê Thị Thanh Hà Nguyễn Đình Sơn | K54D K54F K54D K54D "Năm 3, chuyên ngành Thương Mại ĐH Macquarie" | 5 | ThS. Trần Thanh Tâm | Vào vòng cấp Trường | Giải Khuyến khích | |
90 | 79 | CS2 (13/26) | Lợi suất bất thường ở nhóm cổ phiếu rủi ro thấp | Trần Thị Khánh Ninh Nguyễn Đức Phi Nguyễn Hồng Nam Lê Phước Đức Trần Phạm Hưng | K54CLC2 K54CLC2 K54CLC2 K54CLC2 K54CLC2 | 5 | TS. Nguyễn Thu Hằng | Vào vòng cấp Trường | ||
91 | 80 | CS2 (13/26) | Các yếu tố ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn phương thức canh tác hữu cơ của nhà sản xuất thực phẩm ở khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên | Võ Hải My Nguyễn Thị Phước Thuyên Nguyễn Quỳnh Trang Lê Quỳnh Trang | K54C K55E K55E K55E | 4 | ThS Lê Hằng Mỹ Hạnh | Vào vòng cấp Trường | ||
92 | 81 | CS2 (13/26) | Đo lường hiệu ứng lan tỏa độ biến động giữa các thị trường chứng khoán phát triển và các thị trường chứng khoán đang phát triển ở Đông Nam Á | Trần Thị Thanh Huyền Nguyễn Thị Ngọc Trân Huỳnh Ngọc Kim Minh | K54CLC2 K54CLC2 K54CLC2 | 3 | TS Nguyễn Thị Hoàng Anh | Vào vòng cấp Trường | ||
93 | 82 | CS2 (13/26) | Kiểm định thị trường hiệu quả dạng bán mạnh trên thị trường chứng khoán Việt Nam thông qua sự kiện mua lại của các công ty niêm yết trên HOSE | Trần Thị Linh Đào Thị Thanh Huyền Nguyễn Hồng Thủy Triều Ngô Thị Lê Vi Ngô Thị Phương Thùy | K54B K54B K54B K54B K54B | 5 | TS. Nguyễn Thu Hằng | Vào vòng cấp Trường | ||
94 | 83 | CS2 (13/26) | Ảnh hưởng của cấu trúc sở hữu lên hành vi ngụy tạo lợi nhuận của doanh nghiệp | Đào Gia Tuấn Huỳnh Tài Đức Nguyễn Mạnh Trí Bùi Xuân Vĩnh Huỳnh Hữu Tài | K54CLC5 K54CLC2 K54CLC5 K54CLC5 K54CLC5 | 5 | TS Nguyễn Thu Hằng | Vào vòng cấp Trường | ||
95 | 84 | CS2 (13/26) | Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua điện thoại thông minh của giới trẻ | Đào Thị Thủy Nguyễn Bảo Ngân Phan Minh Nam Huỳnh Hữu Thắng | K55F K54B K55F K55F | 4 | TS Nguyễn Thị Phương Chi; ThS Nguyễn Thị Phương Dung | Vào vòng cấp Trường | ||
96 | 85 | CS2 (13/26) | Sự nghi ngờ của người tiêu dùng Tp. HCM đối với nhãn hữu cơ của thực phẩm | Vũ Thị Hương Lê Thị Hiền Phạm Thị Thanh Hồng Nguyễn Thị Thu Hồng | K54D K54D K54D K54D | 4 | ThS Nguyễn Thúy Phương; ThS Lê Hằng Mỹ Hạnh | Vào vòng cấp Trường | ||
97 | 86 | CS2 (13/26) | Những rào cản áp dụng CISG tại Trung Quốc và lưu ý đối với Việt Nam | Bùi Trọng Thuyết Nguyễn Diệp Nhật Khang Dương Đình Tài Nguyễn Ngọc Minh Nhung | K53CLC2 K54CLC1 K53CLC2 K54B | 4 | ThS Trần Thanh Tâm | Vào vòng cấp Trường | Giải Khuyến khích | |
98 | 87 | CS2 (13/26) | Ảnh hưởng của chủ doanh nghiệp đến khả năng đổi mới công nghệ: trường hợp các DNNVV Việt Nam | Lê Ngọc Lan Bình Trần Thị Kim Khuyên Trần Thị Thu Minh | K54CLC1 K54CLC1 K54CLC1 | 3 | ThS Nguyễn Thị Mai | Vào vòng cấp Trường | Giải Khuyến khích | |
99 | 88 | CS2 (13/26) | Ảnh hưởng của các loại hình doanh nghiệp đến khả năng đổi mới công nghệ: trường hợp các DNNVV Việt Nam | Nguyễn Diệp Nhật Khang Phan Thị Hạnh Mai Lê Hồng Ngọc Huỳnh Ngọc Nhơn | K54CLC1 K54CLC1 K54CLC1 K54CLC1 | 4 | ThS Nguyễn Thị Mai | Vào vòng cấp Trường | Giải Ba | |
100 | 89 | CS2 (13/26) | Nghiên cứu chiến lược hội nhập thị trường Việt Nam của các doanh nghiệp nước ngoài thông qua nội dung trang web | Trần Quang Linh Nguyễn Ngọc Anh Thư Nguyễn Thị Minh Châu Nguyễn Ngọc Như Quỳnh Huỳnh Ngọc Bảo Anh | K55CLC3 K55CLC2 K55B K53D K55CLC3 | 5 | TS. Nguyễn Thị Phương Chi | |||
101 | 90 | CS2 (13/26) | Phát huy vai trò của tổ chức công đoàn trong việc thúc đẩy thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam | Phạm Văn Phúc Tân Ngô Thị Mai Hương | K55E K55D | 2 | ThS Nguyễn Thị Mai | |||
102 | 91 | CS2 (13/26) | Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định lựa chọn nhà cung ứng sản phẩm mới của các siêu thị tại thành phố Hồ Chí Minh và kiến nghị đối với doanh nghiệp khởi nghiệp | Lữ Thị Kim Nữ Nguyễn Thị Hải Lý Nông Thị Hải Trân Nguyễn Thị Thu Tiền Nguyễn Thị Như Quỳnh | K55F K55F K55F K55C K55F | 5 | ThS Hồ Thị Hải Thùy | |||
103 | 92 | CS2 (13/26) | Ảnh hưởng của đánh giá trực tuyến đối với quyết định mua hàng tại Việt Nam | Huỳnh Nguyễn Như Phương Nguyễn Trần Như Phương Ma Ngọc Thịnh Phan Thành Kông | K56CLC2 K56G K55BFB K56A | 4 | ThS Nguyễn Thịnh Phát | |||
104 | 93 | CS2 (13/26) | Chính sách quyền tác giả của YouTube và gợi ý đối với các website nghe nhạc trực tuyến của Việt Nam | Nguyễn Huỳnh Đoan Trang Nguyễn Tấn Hưng | K53CLC3 K53F | 2 | TS. Phạm Thị Mai Khanh | |||
105 | 94 | CS2 (13/26) | Tác động của sự hài lòng của khách hàng đến lòng trung thành của khách hàng đối với hệ thống siêu thị tiện lợi và vai trò trung gian của nhận biết thương hiệu | Bùi Thị Thanh Thúy Nguyễn Thị Hoài Thương | K54F K54F | 2 | ThS Võ Hoàng Kim An | |||
106 | 95 | CS2 (13/26) | Ảnh hưởng của các biện pháp hỗ trợ của chính phủ đến khả năng đổi mới công nghệ: trường hợp các DNNVV Việt Nam | Phạm Thị Thùy Linh Nguyễn Quốc Công Lê Thị Mỹ Hiền Võ Thành Nhân | K54CLC1 K54CLC2 K54CLC3 K54CLC4 | 4 | ThS Nguyễn Thị Mai | |||
107 | 96 | CS2 (13/26) | Sự ảnh hưởng của người nổi tiếng đại diện thương hiệu đến ý định mua hàng và tác động tương quan của uy tín thương hiệu | Lê Minh Tuấn Dương Thị Bảo Trân Nguyễn Vũ Thuỳ Vy | K54F K54F K54F | 3 | ThS Võ Hoàng Kim An | |||
108 | 97 | CS2 (13/26) | Những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sử dụng sản phẩm xanh của giới trẻ tại TP. Hồ Chí Minh | Huỳnh Thị Bích Chi Trần Ngọc Trí Nguyễn Ngọc Châu Giang Đỗ Nguyên Khánh Nguyễn Đức Quỳnh Anh | K54CLC3 K54F K53E K54CLC1 K55B | 5 | ThS Lê Hữu Phước | |||
109 | 98 | CS2 (13/26) | Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng các ứng dụng Uber, Grab của người tiêu dùng trên địa bàn TP.HCM và giải pháp cho các doanh nghiệp vận tải tại Việt Nam | Nguyễn Thị Quỳnh Lam Phan Bảo Huy Tống Nguyễn Nhật Linh Trần Ngọc Thùy Linh Bùi Ngọc Thành | K54C K54C K54E K54E K54E | 5 | TS Nguyễn Thị Phương Chi; ThS Lê Thị Thanh Ngân | |||
110 | 99 | CS2 (13/26) | Các yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ luyện thi lấy bằng TOEFL - IBT tại các trung tâm Tiếng Anh Thành Phố Hồ Chí Minh | Lục Hà Duy Nguyên Vũ Đan Anh Nguyễn Ngọc Uyên Phương | K55BFA K55BFA K55BFA | 3 | ThS Lê Hữu Phước | |||
111 | 100 | CS2 (13/26) | Ảnh hưởng của việc làm thêm đến kết quả học tập của sinh viên trường Đại học Ngoại thương Cơ sở 2 tại TP. HCM | Trần Hữu Danh Trần Mỹ Hà La Gia Hân Lâm Thị Mỹ Hạnh Lê Thị Thùy Linh | K55CLC3 K55CLC3 K55CLC3 K55CLC3 K55CLC3 | 5 | ThS Nguyễn Thị Mai | |||
112 | 101 | CS2 (13/26) | Tăng cường thực thi quyền tác giả trong môi trường internet - kết tội hay hợp tác với các trung gian trực tuyến? | Lê Thị Quỳnh Trang Lê Thị Cẩm Thương Nguyễn Thị Hải An | K54A K55E K54A | 3 | TS. Phạm Thị Mai Khanh | |||
113 | Tổng | 365 | 52 | 19 | 7 | |||||
114 | ||||||||||
115 | ||||||||||
116 | Tổng số SV tham gia | 365 | ||||||||
117 | Tổng số đề tài tham gia vòng thi cấp đơn vị | 101 | ||||||||
118 | Tổng số đề tài vào vòng thi cấp trường | 52 | ||||||||
119 | Tổng số đề tài đạt giải cấp trường | 19 | ||||||||
120 | Tổng số đề tài đạt giải cấp Bộ | 7 |