A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | STT | Tên Thiết bị và TSKT | Xuất xứ | ĐVT | SL | |||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | 1 | Máy phân tích huyết học và phụ kiện | Trung Quốc | Chiếc | 1 | |||||||||||||||||||||
4 | Model: EXZ6000 | |||||||||||||||||||||||||
5 | Hãng sản xuất: Zybio Inc | |||||||||||||||||||||||||
6 | Xuất xứ: Trung Quốc | |||||||||||||||||||||||||
7 | Hàng mới 100%, sản xuất năm 2024 trở về sau | |||||||||||||||||||||||||
8 | Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |||||||||||||||||||||||||
9 | I. Cấu hình thiết bị | |||||||||||||||||||||||||
10 | - Máy chính: 01 chiếc | |||||||||||||||||||||||||
11 | - Bộ hóa chất Demo: 01 Bộ | |||||||||||||||||||||||||
12 | - Dây tiếp đất: 01 cái | |||||||||||||||||||||||||
13 | - Phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ | |||||||||||||||||||||||||
14 | - Tài liệu HDSD: 01 bộ | |||||||||||||||||||||||||
15 | + Giấy in nhiệt: 01 cuộn | |||||||||||||||||||||||||
16 | - Hóa chất chính: | |||||||||||||||||||||||||
17 | + Z5 DN Diluent | |||||||||||||||||||||||||
18 | + Z5 LB Lyse | |||||||||||||||||||||||||
19 | + H56 LD - I Lyse | |||||||||||||||||||||||||
20 | + H56 LD - II Lyse | |||||||||||||||||||||||||
21 | + Probe cleaner | |||||||||||||||||||||||||
22 | - Tính năng nổi bật | |||||||||||||||||||||||||
23 | Màn hình cảm ứng 12.1 inch, với giao diện trực quan, và phím tắt tiện lợi, dễ dàng thao tác | |||||||||||||||||||||||||
24 | Một màn hình hiển thị 29 thông số kết quả. Chỉ cần 1 đến 2 thao tác để truy cập vào giao diện làm việc hàng ngày | |||||||||||||||||||||||||
25 | Tự động nhập giá trị QC L-J bằng USB thay vì phải nhập bằng tay | |||||||||||||||||||||||||
26 | 1 Click để xử lý lỗi và tự động thông tắc | |||||||||||||||||||||||||
27 | Một phím bấm để tắt máy và tự động hút dung dịch làm sạch để thực hiện chu trình làm sạch sâu | |||||||||||||||||||||||||
28 | Tự động nạp, trộn, lấy mẫu và kiểm tra cho mẫu máu toàn phần với lượng rất nhỏ | |||||||||||||||||||||||||
29 | Công nghệ tán xạ Laser 3 góc tiên tiến mang đến sự phân biệt 5 thành phần chính xác hơn | |||||||||||||||||||||||||
30 | Phạm vi tuyến tính rộng hỗ trợ cho việc đếm kết quả WBC và PLT với mẫu có giá trị thấp | |||||||||||||||||||||||||
31 | Được thiết kế bộ quang học đặc biệt, giúp cho việc phát hiện WBC và Baso-phil tốt hơn | |||||||||||||||||||||||||
32 | Cho phép chạy kết quả CBC + DIFF lên tới 70 mẫu/ giờ | |||||||||||||||||||||||||
33 | Chỉ cần 20µL máu toàn phần để phân tích mẫu | |||||||||||||||||||||||||
34 | Sử dụng công nghệ thẻ RF để thêm thuốc thử chứ không cần mã vạch | |||||||||||||||||||||||||
35 | II. Thông số kỹ thuật | |||||||||||||||||||||||||
36 | - Nguyên tắc: Công nghệ phân tích tế bào dòng chảy và tán xạ laser 3 góc để phân tích 5 thành phần bạch cầu (WBC) và đếm số lượng bạch cầu (WBC) | |||||||||||||||||||||||||
37 | - Phương pháp trở kháng để đếm RBC và PLT | |||||||||||||||||||||||||
38 | - Thuốc thử không chứa xyanua để đo HGB | |||||||||||||||||||||||||
39 | - Chế độ phân tích: CBC, CBC=DIFF | |||||||||||||||||||||||||
40 | - Thể tích hút mẫu: | |||||||||||||||||||||||||
41 | + Chế độ nạp tự động (máu toàn phần tĩnh mạch), ống chứa mẫu kín ≤45µL | |||||||||||||||||||||||||
42 | + Chế độ nạp tự động (máu toàn phần mao mạch), ống chứa mẫu kín ≤20µL | |||||||||||||||||||||||||
43 | + Chế độ thủ công (máu toàn phần), ống chứa mẫu hở ≤20µL | |||||||||||||||||||||||||
44 | + Chế độ pha loãng trước, ống chứa mẫu hở ≤20µL | |||||||||||||||||||||||||
45 | - Tốc độ phân tích: với chế độ CBC ≥ 90 test/h; chế độ CBC + DIFF ≥ 70 test/h | |||||||||||||||||||||||||
46 | - Phân tích 5 thành phần bạch cầu với 25 thông số báo cáo và 4 thông số nghiên cứu | |||||||||||||||||||||||||
47 | - 25 thông số kết quả: WBC, Lym%, Mono%, Neu%, Bas%, Eos%, Lym#, Mono#, Neu#, Bas#, Eos#, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, PCT, PDW, P-LCR, P-LCC; và 4 thông số nghiên cứu: ALY%, ALY#, LIC%, LIC# | |||||||||||||||||||||||||
48 | - Một biểu đồ phân tán 3-D DIFF - Ba đồ tán xạ 2-D DIFF | |||||||||||||||||||||||||
49 | - Hóa chất sử dụng: H56 LD-I Lyse, H56 LD-II Lyse, Z5 LB Lyse, Z5 DN Diluent, và dung dịch rửa kim cuối ngày Probe Cleanser | |||||||||||||||||||||||||
50 | - Hiệu chuẩn: Hiệu chuẩn bằng tay hoặc Hiệu chuẩn tự động với mẫu máu tươi hoặc mẫu hiệu chuẩn | |||||||||||||||||||||||||
51 | - Quy tắc QC: L-J, X-B | |||||||||||||||||||||||||
52 | - Màn hình: Màn hình cảm ứng 12,1 inch | |||||||||||||||||||||||||
53 | - Khả năng tải mẫu: Lên tới 50 ống mẫu | |||||||||||||||||||||||||
54 | - Kết nối: 4 kết nối USB cho máy in ngoài, đầu đọc mã vạch, chuột, bàn phím, và kết nối các thiết bị ngoại vi khác - 1 kết nối mạng, giao thức HL7, hỗ trợ LIS | |||||||||||||||||||||||||
55 | - Bộ nhớ lưu trữ: ≥100,000 kết quả bao gồm thông tin giá trị và biểu đồ | |||||||||||||||||||||||||
56 | - Nguồn cung cấp: ≤250VAN, (100-240) V~, 50/60Hz | |||||||||||||||||||||||||
57 | - Điều kiện làm việc: + Nhiệt độ: (10-30)⁰C + Độ ẩm: (30-85)% + Áp suất: (70-106) kPa | |||||||||||||||||||||||||
58 | - Trọng lượng: ≤61Kg | |||||||||||||||||||||||||
59 | - Kích thước (mm): ≤ 640(W) x 660(D) x 610(H) | |||||||||||||||||||||||||
60 | Độ chính xác (CV): | |||||||||||||||||||||||||
61 | - WBC (3.5 ~ 6.99) ≤ 2.5% - WBC (7.0 ~15.0) ≤ 2.0% | |||||||||||||||||||||||||
62 | - RBC (3.5 ~ 6.0) ≤ 1.5% | |||||||||||||||||||||||||
63 | - HGB (11~18) ≤ 1.5% | |||||||||||||||||||||||||
64 | - MCV (70 ~ 120) ≤ 0.5% | |||||||||||||||||||||||||
65 | - PLT (100 ~ 149) ≤ 6% - PLT (150 ~ 500) ≤ 4% | |||||||||||||||||||||||||
66 | Dải tuyến tính: | |||||||||||||||||||||||||
67 | - WBC: 0 ~ 500 | |||||||||||||||||||||||||
68 | - RBC: 0 ~ 8,0 | |||||||||||||||||||||||||
69 | - HGB: 0 ~25 | |||||||||||||||||||||||||
70 | - HCT: 0 ~ 67 | |||||||||||||||||||||||||
71 | - PLT: 0 - 5000 | |||||||||||||||||||||||||
72 | Tỷ lệ nhiễm chéo: | |||||||||||||||||||||||||
73 | - WBC ≤ 0.5% | |||||||||||||||||||||||||
74 | - RBC ≤ 0.5% | |||||||||||||||||||||||||
75 | - HGB ≤ 0.5% | |||||||||||||||||||||||||
76 | - PLT ≤ 1% | |||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 |