ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
2
3
Cấp 1Cấp 2Cấp 3Cấp 4Cấp 5Cấp 6Cấp 7Tên sản phẩmNội dung
Mã số HS
(áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
4
-1-2-3-4-5-6-7-8-9-10
5
B
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
6
5
Than cứng và than non
27.01
27.02
27.03
27.04
7
51510510051000Than cứng
Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200
27.01
27.02
27.03
27.04
8
510001Than antraxit
Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%
2701.11.00
9
510002Than bi tum
Than mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất)
2701.12
10
510003
Than đá (than cứng) loại khác
2701.19.00
11
52520520052000520000Than non
Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 19200
27.02
12
6
Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác
27.07
27.09
27.10
27.11
13
616106100
Dầu thô khai thác
27.09
14
61001610010
Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô
Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác
27.09
15
61002610020
Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín
2714.10.00
16
62620620062000
Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng
27.11
17
620001
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng
2711.11.00
18
620002
Khí tự nhiên dạng khí
2711.21
19
7
Quặng kim loại và tinh quặng kim loại
26
20
71710710071000710000
Quặng sắt và tinh quặng sắt
Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết
Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung
2601.11
2601.12
2601.20
21
72
Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)
26.17
22
721721072100721000
Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đó
Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó
26.12
23
722
Quặng kim loại khác không chứa sắt
Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu
26.17
24
722172210722100
Quặng bôxít và tinh quặng bôxit
Quặng bôxit còn gọi là quặng nhôm
2606.00.00
25
7229
Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu
26.17
26
72291
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó
2602.00.00
2603.00.00
2604.00.00
2605.00.00
2610.00.00
2611.00.00
27
.722911
Quặng mangan và tinh quặng mangan
Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô
2602.00.00
28
722912
Quặng đồng và tinh quặng đồng
2603.00.00
29
722913
Quặng niken và tinh quặng niken
2604.00.00
30
722914
Quặng coban và tinh quặng coban
2605.00.00
31
722915
Quặng crôm và tinh quặng crôm
2610.00.00
32
722916
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram
2611.00.00
33
72292
Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó
2607.00.00
2608.00.00
2609.00.00
34
722921
Quặng chì và tinh quặng chì
2607.00.00
35
722922
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
2608.00.00
36
722923
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc
2609.00.00
37
72293722930
Quặng molipden và tinh quặng molipden
Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác
26.13
38
72294
Quặng titan và tinh quặng titan
26.14
39
722941
Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite
2614.00.10
40
722942
Quặng rutil và tinh quặng rutil
2614.00.90
41
722943
Quặng monazite và tinh quặng monazite
2612.20.00
42
722949
Quặng titan khác và tinh quặng titan khác
2614.00.90
43
72295722950
Quặng antimon và tinh quặng antimon
2617.10.00
44
72296
Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó
26.15
45
722961
Quặng zircon và tinh quặng zircon
2615.10.00
46
722962
Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi
2615.90.00
47
72299722990
Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại
2617.90.00
48
73730730073000
Quặng kim loại quý hiếm
26.16
49
730001
Quặng bạc và tinh quặng bạc
2616.10.00
50
730002
Quặng vàng và tinh quặng vàng
2616.90.00
51
730003
Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim
2616.90.00
52
730009
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác
2616.90.00
53
8
Sản phẩm khai khoáng khác
25
68
54
81810
Đá, cát, sỏi, đất sét
25
68
55
8101Đá khai thác
Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960
25.06
25.09
25.13
25.14
25.15
25.16
25.17
25.18
56
81011
Đá xây dựng và trang trí
68.01
68.02
68.03
57
810111
Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.
Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên
25.15
58
810112
Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.
Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng
25.16
59
81012
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan
2521.00.00
2520.10.00
60
810121
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng
2521.00.00
61
810122
Thạch cao, thạch cao khan
2520.10.00
62
81013
Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết
2509.00.00
25.18
63
810131Đá phấn
Đá phấn làm vật liệu chịu lửa
2509.00.00
64
810132
Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết
Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 2394
25.18
65
81014810140
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.
2514.00.00
66
8102Cát, sỏi25
67
81021810210
Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu
Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.
25.05
68
81022
Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột
25.17
69
810221Sỏi, đá cuội
Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt
2517.10.00
70
810222
Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí
2517.41.00
2517.49.00
71
81023810230
Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng
2517.20.00
2517.30.00
72
8103
Đất sét và cao lanh các loại
25.07
25.08
73
81031810310
Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung
2507.00.00
74
81032810320
Đất sét khác, andalusite, kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas
Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite và đất chịu lửa hay đất dinas…
Không gồm đất sét trương nở
25.08
75
89
Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu
25.30
76
8918910
Khoáng hóa chất và khoáng phân bón
*
77
89101891010
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat
Bao gồm cả quặng apatit
25.10
78
89102891020
Quặng Pirit sắt chưa nung
Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;
Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011
2502.00.00
79
89109
Khoáng hóa chất khác
25.30
80
891091
Bari sulfat tự nhiên, bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit
25.11
81
891092
Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên, nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng khô
Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung
2528.00.00
82
891093Khoáng flourit2529.21.00
2529.22.00
83
891094
Kiezerit, epsomit (magie sulphat tự nhiên)
2530.20.10 2530.20.20
84
891095
Khoáng có chứa kali
Gồm: Khoáng Carnallite; Khoáng Sylvite
2530.90.90
85
891096
Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc nhiên liệu
*
86
891099
Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân vào đâu
*
87
892892089200892000Than bùn
Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn đóng bánh thuộc ngành 192001
27.03
88
893893089300893000Muối
Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến.
25.01
89
8998990
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
25.30
90
89901
Đá quí và đá bán quí, kim cương, và các loại đá khác
71
91
899011
Đá quí, đá bán quí chưa được gia công
Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích… Sản phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
7103.10
92
899012
Kim cương (trừ kim cương công nghiệp)
Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
7102.10.00
7102.31.00
7102.39.00
93
899013
Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
7102.21.00
7102.29.00
94
899014
Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên, granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
25.13
95
899015
Bitum và asphalt ở dạng tự nhiên; Asphantite và đá chứa asphalt
2714.90.00
96
89909
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn lại
25.30
97
899091
Quặng graphit tự nhiên
25.04
98
899092
Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên
2506.10.00
99
899093
Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự
Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite
2512.00.00
100
899094
Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác tinh khiết hoặc không
25.19