ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
PHỤ LỤC I
2
DANH MỤC HÀNG HÓA, DỊCH VỤ KHÔNG ĐƯỢC GIẢM THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
3
(Kèm theo Nghị định số 44/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ)
4
Cấp 1Cấp 2Cấp 3Cấp 4Cấp 5Cấp 6Cấp 7Tên sản phẩmNội dungMã số HS (áp dụng đối với hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
5
-1-2-3-4-5-6-7-8-9-10
6
BSẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
7
5Than cứng và than non27.01
8
27.02
9
27.03
10
27.04
11
51510510051000Than cứngGồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 1920027.01
12
27.02
13
27.03
14
27.04
15
510001Than antraxitThan đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%2701.11.00
16
510002Than bi tumThan mỡ, than có giới hạn chất dễ bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng chất)2701.12
17
510003Than đá (than cứng) loại khác2701.19.00
18
52520520052000520000Than nonThan non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than non đóng bánh thuộc ngành 1920027.02
19
6Dầu thô và khí đốt tự nhiên khai thác27.07
20
27.09
21
27.10
22
27.11
23
616106100Dầu thô khai thác27.09
24
61001610010Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thôGồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại khác27.09
25
61002610020Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín2714.10.00
26
62620620062000Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng27.11
27
620001Khí tự nhiên dạng hóa lỏng2711.11.00
28
620002Khí tự nhiên dạng khí2711.21
29
7Quặng kim loại và tinh quặng kim loại26
30
71710710071000710000Quặng sắt và tinh quặng sắtGồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã nung kết2601.11
31
Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung2601.12
32
2601.20
33
72Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại quý hiếm)26.17
34
721721072100721000Quặng uranium, quặng thorium và tinh các loại quặng đóChỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó26.12
35
722Quặng kim loại khác không chứa sắtTính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm giàu26.17
36
722172210722100Quặng bôxít và tinh quặng bôxitQuặng bôxit còn gọi là quặng nhôm2606.00.00
37
7229Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu26.17
38
72291Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và tinh các loại quặng đó2602.00.00
39
2603.00.00
40
2604.00.00
41
2605.00.00
42
2610.00.00
43
2611.00.00
44
722911Quặng mangan và tinh quặng manganKể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô2602.00.00
45
722912Quặng đồng và tinh quặng đồng2603.00.00
46
722913Quặng niken và tinh quặng niken2604.00.00
47
722914Quặng coban và tinh quặng coban2605.00.00
48
722915Quặng crôm và tinh quặng crôm2610.00.00
49
722916Quặng vonfram và tinh quặng vonfram2611.00.00
50
72292Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó2607.00.00
51
2608.00.00
52
2609.00.00
53
722921Quặng chì và tinh quặng chì2607.00.00
54
722922Quặng kẽm và tinh quặng kẽm2608.00.00
55
722923Quặng thiếc và tinh quặng thiếc2609.00.00
56
72293722930Quặng molipden và tinh quặng molipdenGồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung; Quặng molipden và tinh quặng molipden khác26.13
57
72294Quặng titan và tinh quặng titan26.14
58
722941Quặng ilmenite và tinh quặng ilmenite2614.00.10
59
722942Quặng rutil và tinh quặng rutil2614.00.90
60
722943Quặng monazite và tinh quặng monaztie2612.20.00
61
722949Quặng titan khác và tinh quặng titan khác2614.00.90
62
72295722950Quặng antimon và tinh quặng antimon2617.10.00
63
72296Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và tinh các loại quặng đó26.15
64
722961Quặng zircon và tinh quặng zircon2615.10.00
65
722962Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi2615.90.00
66
72299722990Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân vào đâu còn lại2617.90.00
67
73730730073000Quặng kim loại quý hiếm26.16
68
730001Quặng bạc và tinh quặng bạc2616.10.00
69
730002Quặng vàng và tinh quặng vàng2616.90.00
70
730003Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim2616.90.00
71
730009Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác2616.90.00
72
8Sản phẩm khai khoáng khác25
73
68
74
81810Đá, cát, sỏi, đất sét25
75
68
76
8101Đá khai thácĐẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 2396025.06
77
25.09
78
25.13
79
25.14
80
25.15
81
25.16
82
25.17
83
25.18
84
81011Đá xây dựng và trang trí68.01
85
68.02
86
68.03
87
810111Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên25.15
88
810112Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch), đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng25.16
89
81012Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan2521.00.00
90
2520.10.00
91
810121Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng2521.00.00
92
810122Thạch cao, thạch cao khan2520.10.00
93
81013Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết2509.00.00
94
25.18
95
810131Đá phấnĐá phấn làm vật liệu chịu lửa2509.00.00
96
810132Đolomit chưa nung hoặc thiêu kếtĐolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu kết thuộc ngành 239425.18
97
81014810140Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.2514.00.00
98
8102Cát, sỏi25
99
81021810210Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màuGồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên khác.25.05
100
81022Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột25.17