| A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | AA | AB | AC | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | BỘ CÂU HỎI | ||||||||||||||||||||||||||||
2 | STT | Bộ câu hỏi phản xạ | Nghĩa | Trả lời | Nghĩa | ||||||||||||||||||||||||
3 | unit 1 | How are you doing ? | Bạn dạo này thế nào ? | haʊ ɑr ju ˈduɪŋ ? | I'm doing well. | Tôi đang ổn. | |||||||||||||||||||||||
4 | What's your name ? | Bạn tên là gì ? | wʌts jʊər neɪm ? | My name is Anna. | Tên tôi là Anna. | ||||||||||||||||||||||||
5 | How old are you ? | Bạn bao nhiêu tuổi ? | haʊ oʊld ɑr ju ? | I'm thirty years old. | Tôi 30 tuổi. | ||||||||||||||||||||||||
6 | Where are you from? | Bạn đên từ đâu ? | wɛr ɑr ju frʌm? | I'm from Hanoi. | Tôi đến từ Hà Nội. | ||||||||||||||||||||||||
7 | Where do you live ? | Bạn sống ở đâu ? | wɛr du ju lɪv ? | I live in Ho Chi Minh City. | Tôi sống ở Thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||||||||||||||||||||
8 | What do you do ? | Bạn làm nghề gì ? | wɑt du ju du ? | I am a doctor. | Tôi là bác sĩ. | ||||||||||||||||||||||||
9 | unit 2 | What is your hobby? | Sở thích của bạn là gì ? | wɑt ɪz jʊər ˈhɑbi? | I like reading books. | Tôi thích đọc sách. | |||||||||||||||||||||||
10 | Why do you like reading books ? | Tại sao bạn thích đọc sách ? | waɪ du ju laɪk ˈrɛdɪŋ bʊks ? | I like reading books because it helps me learn new things. | Tôi thích đọc sách vì nó giúp tôi học được những điều mới. | ||||||||||||||||||||||||
11 | When do you read books ? | Khi nào bạn đọc sách ? | wɛn du ju rid bʊks ? | I often read books before I go to bed. Sometimes I read books in the morning. | Tôi thường đọc sách trước khi đi ngủ. Thỉnh thoảng tôi đọc sách vào buổi sáng. | ||||||||||||||||||||||||
12 | How often do you read books ? | Bạn đọc sách thường xuyên như thế nào ? | haʊ ˈɔfən du ju rid bʊks ? | I read books every day. | Tôi đọc sách mỗi ngày. | ||||||||||||||||||||||||
13 | Where do you often read books ? | Bạn đọc sách ở đâu ? | wɛr du ju ˈɔfən rid bʊks ? | I usually read books at home. Sometimes, I go to a coffee shop to read because I want to change the environment. | Tôi thường đọc sách ở nhà. Thỉnh thoảng tôi đến quán cà phê để đọc vì tôi muốn thay đổi môi trường. | ||||||||||||||||||||||||
14 | Who do you read books with ? | Bạn đọc sách với ai ? | hu du ju rid bʊks wɪð ? | I usually read books alone. Sometimes I read books with my husband when I go to a coffee shop. | Tôi thường đọc sách một mình. Thỉnh thoảng tôi đọc sách với chồng khi đến quán cà phê. | ||||||||||||||||||||||||
15 | unit 3 | ||||||||||||||||||||||||||||
16 | What time do you often get up ? | Bạn thường thức dậy lúc mấy giờ ? | wɑt taɪm du ju ˈɔfən ɡɛt ʌp ? | I often get up at 4 a.m. because I have an English class. | Tôi thường dậy lúc 4 giờ sáng vì tôi có lớp học tiếng Anh. | ||||||||||||||||||||||||
17 | What do you often do after you get up? | Bạn thường làm gì sau khi thức dậy ? | wɑt du ju ˈɔfən du ˈæftər ju ɡɛt ʌp? | After I get up, I brush my teeth, wash my face and take a shower. | Sau khi thức dậy, tôi đánh răng, rửa mặt và tắm. | ||||||||||||||||||||||||
18 | Do you exercise in the morning ? | Bạn có tập thể dục buổi sáng không ? | du ju ˈɛksərˌsaɪz ɪn ðə ˈmɔrnɪŋ ? | Yes, I often exercise in the morning because it's good for my health. | Vâng, tôi thường tập thể dục vào buổi sáng vì nó tốt cho sức khỏe của tôi. | ||||||||||||||||||||||||
19 | What do you like to eat for breakfast? | Bạn thích ăn gì cho bữa sáng | wɑt du ju laɪk tu it fɔr ˈbrɛkfəst? | I like to eat noodles or bread for breakfast because it's convenient. | Tôi thích ăn mì hoặc bánh mì vào bữa sáng vì nó tiện lợi. | ||||||||||||||||||||||||
20 | What time do you go to work ? | Bạn đi làm lúc mấy giờ ? | wɑt taɪm du ju ɡoʊ tu wɜrk ? | I usually go to work at 7:30 a.m. to avoid getting stuck in traffic. | Tôi thường đi làm lúc 7:30 sáng để tránh kẹt xe. | ||||||||||||||||||||||||
21 | How do you go to work ? | Bạn đi làm bằng phương tiện gì | haʊ du ju ɡoʊ tu wɜrk ? | I often go to work by motorbike. | Tôi thường đi làm bằng xe máy. | ||||||||||||||||||||||||
22 | unit 4 | giành cho người đi làm | gianh ʧoʊ nguoi đaɪ læm | ||||||||||||||||||||||||||
23 | what time do you start work ? | Bạn bắt đầu công việc lúc mấy giờ ? | wɑt taɪm du ju stɑrt wɜrk ? | I start work at 8 a.m. | Tôi bắt đầu làm việc lúc 8 giờ sáng. | ||||||||||||||||||||||||
24 | What time do you finish work ? | Bạn kết thúc công việc lúc mấy giờ ? | wɑt taɪm du ju ˈfɪnɪʃ wɜrk ? | I finish work at 5 p.m., but I usually stay at the company for around 30 minutes to complete my tasks. | Tôi kết thúc công việc lúc 5 giờ chiều, nhưng tôi thường ở lại công ty khoảng 30 phút để hoàn thành công việc. | ||||||||||||||||||||||||
25 | Do you work overtime? | Bạn có làm thêm giờ không ? | du ju wɜrk ˈoʊvərˌtaɪm? | Yes, I usually work overtime on Mondays. | Vâng, tôi thường làm thêm giờ vào thứ Hai. | ||||||||||||||||||||||||
26 | What do you often do at work ? | Bạn thường làm gì ở nơi làm việc ? | wɑt du ju ˈɔfən du æt wɜrk ? | At work, I check emails, have meetings, talk with customers, handle problems, and make reports. | Tại nơi làm việc, tôi kiểm tra email, họp, nói chuyện với khách hàng, xử lý vấn đề và làm báo cáo. | ||||||||||||||||||||||||
27 | Where do you have lunch ? | Bạn ăn trưa ở đâu ? | wɛr du ju hæv lʌnʧ ? | I usually have lunch at the restaurant near my company with my colleagues. Sometimes, I bring my lunchbox. | Tôi thường ăn trưa ở nhà hàng gần công ty với đồng nghiệp. Thỉnh thoảng tôi mang theo cơm hộp. | ||||||||||||||||||||||||
28 | Do you like your job ? | Bạn có thích công việc của mình không ? | du ju laɪk jʊər ʤɑb ? | Yes, of course! I love my job. | Vâng, tất nhiên rồi! Tôi yêu công việc của mình. | ||||||||||||||||||||||||
29 | What time do you start your class ? | Bạn bắt đầu lớp học lúc mấy giờ ? | wɑt taɪm du ju stɑrt jʊər klæs ? | I start my class at 7:30 a.m. | Tôi bắt đầu lớp học lúc 7:30 sáng. | ||||||||||||||||||||||||
30 | What time do you finish your class ? | Bạn kết thúc lớp học lúc mấy giờ ? | wɑt taɪm du ju ˈfɪnɪʃ jʊər klæs ? | I finish my class at 5p.m | Tôi kết thúc lớp học lúc 5 giờ chiều. | ||||||||||||||||||||||||
31 | Do you take extra classes? | Bạn có học thêm không ? | du ju teɪk ˈɛkstrə ˈklæsəz? | Yes, I do. I'm going to take extra classes this evening. | Vâng. Tôi sẽ tham gia lớp học thêm vào tối nay. | ||||||||||||||||||||||||
32 | What do you often do at school ? | Bạn thường làm gì ở trường ? | wɑt du ju ˈɔfən du æt skul ? | I listen to the teacher, take notes, read books, do exercises, and discuss with my classmates. | Tôi nghe giáo viên giảng, ghi chép, đọc sách, làm bài tập và thảo luận với bạn cùng lớp. | ||||||||||||||||||||||||
33 | Where do you have lunch? | Bạn ăn trưa ở đâu ? | wɛr du ju hæv lʌnʧ? | I usually have lunch at home because I live near the school and can easily go home. | Tôi thường ăn trưa ở nhà vì tôi sống gần trường và có thể dễ dàng về nhà. | ||||||||||||||||||||||||
34 | Do you like your studying? | Bạn có thích học hành không ? | du ju laɪk jʊər ˈstʌdiɪŋ? | Yes, I really like studying because it helps me learn new things. | Vâng, tôi rất thích học vì nó giúp tôi học được nhiều điều mới. | ||||||||||||||||||||||||
35 | Unit 5 | What do you often do after work ? | Bạn thường làm gì sau giờ làm việc ? | wɑt du ju ˈɔfən du ˈæftər wɜrk ? | I often go home. Sometimes, I go shopping after work. | Tôi thường về nhà. Thỉnh thoảng tôi đi mua sắm sau khi tan làm. | |||||||||||||||||||||||
36 | What time do you usually get home? | Bạn thường về đến nhà lúc mấy giờ? | wɑt taɪm du ju ˈjuʒəwəli ɡɛt hoʊm? | I usually come back home at 6 p.m. | Tôi thường về nhà lúc 6 giờ chiều. | ||||||||||||||||||||||||
37 | Do you exercise in the afternoon? | Bạn có tập thể dục buổi chiều không ? | du ju ˈɛksərˌsaɪz ɪn ði ˌæftərˈnun? | Yes, I do. I often run in the park for about 45 minutes. | Vâng. Tôi thường chạy bộ trong công viên khoảng 45 phút. | ||||||||||||||||||||||||
38 | Who cooks dinner in your family ? | Ai nấu bữa tối trong gia đình của bạn ? | hu kʊks ˈdɪnər ɪn jʊər ˈfæməli ? | In my family, I cook dinner. | Trong gia đình tôi, tôi là người nấu bữa tối. | ||||||||||||||||||||||||
39 | How often do you hang out with your friends? | Bạn đi chơi với bạn bè bao lâu một lần ? | haʊ ˈɔfən du ju hæŋ aʊt wɪð jʊər frɛndz? | I sometimes meet my friends. | Thỉnh thoảng tôi gặp bạn bè. | ||||||||||||||||||||||||
40 | What time do you often sleep? | Bạn thường ngủ lúc mấy giờ ? | wɑt taɪm du ju ˈɔfən slip? | I often go to bed before 11:30 p.m. to stay healthy | Tôi thường đi ngủ trước 11:30 tối để giữ sức khỏe. | ||||||||||||||||||||||||
41 | Unit 6 | Can you tell me about your father | Bạn có thể kể cho mình về ba của bạn được không ? | kæn ju tɛl mi əˈbaʊt jʊər ˈfɑðər | Sure! My father is 65 years old, and he is retired now. | Chắc chắn rồi! Bố tôi 65 tuổi và ông đã nghỉ hưu. | |||||||||||||||||||||||
42 | Can you tell me about your mother ? | Bạn có thể kể cho mình về mẹ của bạn được không ? | kæn ju tɛl mi əˈbaʊt jʊər ˈmʌðər ? | Yes, of course! She is kind and friendly. | Vâng, tất nhiên rồi! Mẹ tôi hiền hậu và thân thiện. | ||||||||||||||||||||||||
43 | Are you close to your father or your mother | Bạn gần gũi với ba hay với mẹ của bạn ? | ɑr ju kloʊs tu jʊər ˈfɑðər ɔr jʊər ˈmʌðər | I'm close to my mother. She always spends time with me. | Tôi rất thân với mẹ. Mẹ luôn dành thời gian cho tôi. | ||||||||||||||||||||||||
44 | How often do you visit your parents ? | Bạn thường thăm ba mẹ bao nhiêu một lần ? | haʊ ˈɔfən du ju ˈvɪzət jʊər ˈpɛrənts ? | Well, I don't visit my parents often. I mostly see them on holidays | Ờ, tôi không thường xuyên thăm bố mẹ. Tôi chủ yếu gặp họ vào các dịp lễ. | ||||||||||||||||||||||||
45 | How do you help your parents ? | Bạn giúp đỡ ba mẹ như thế nào ? | haʊ du ju hɛlp jʊər ˈpɛrənts ? | I usually give my parents some money every month. | Tôi thường gửi tiền cho bố mẹ mỗi tháng. | ||||||||||||||||||||||||
46 | How do you spend time with your parents ? | Bạn dành thời gian cho ba mẹ như thế nào ? | haʊ du ju spɛnd taɪm wɪð jʊər ˈpɛrənts ? | When I visit my parents, we cook, eat, drink, and chat together. I really love that time. | Khi tôi về thăm bố mẹ, chúng tôi nấu ăn, ăn uống và trò chuyện cùng nhau. Tôi thực sự yêu khoảng thời gian đó. | ||||||||||||||||||||||||
47 | Unit 7 | Do you have any brothers or sisters ? | Bạn có anh chị em nào không ? | du ju hæv ˈɛni ˈbrʌðərz ɔr ˈsɪstərz ? | I have an older brother. | Tôi có một anh trai. | |||||||||||||||||||||||
48 | Can you tell me about your brother or sister ? | Bạn có thể kể cho mình về anh chị em của bạn không | kæn ju tɛl mi əˈbaʊt jʊər ˈbrʌðər ɔr ˈsɪstər ? | His name is Minh. He's 30 years old. He is tall. He's really smart and polite. | Tên anh ấy là Minh. Anh ấy 30 tuổi. Anh ấy cao. Anh ấy rất thông minh và lịch sự. | ||||||||||||||||||||||||
49 | What do you like about your brother or sister ? | Bạn thích điều gì về anh chị em của bạn ? | wɑt du ju laɪk əˈbaʊt jʊər ˈbrʌðər ɔr ˈsɪstər ? | Well, when I have problems, he always gives me advice. | Khi tôi gặp vấn đề, anh ấy luôn cho tôi lời khuyên. | ||||||||||||||||||||||||
50 | What do you not like about your brother or sister ? | Bạn không thích điều gì về anh chị em của bạn ? | wɑt du ju nɑt laɪk əˈbaʊt jʊər ˈbrʌðər ɔr ˈsɪstər ? | Sometimes my brother complains about my mistakes. I really don't like this. | Thỉnh thoảng anh tôi phàn nàn về những sai lầm của tôi. Tôi thực sự không thích điều đó. | ||||||||||||||||||||||||
51 | Do you get along with your brother or sister ? | BẠn có hòa thuận với anh chị em không ? | du ju ɡɛt əˈlɔŋ wɪð jʊər ˈbrʌðər ɔr ˈsɪstər ? | Yes, I get along with my brother. We're fun and talkative. | Vâng, tôi hòa thuận với anh trai. Chúng tôi vui vẻ và nói chuyện nhiều. | ||||||||||||||||||||||||
52 | What can you help your brother or sister ? | Bạn có thể giúp gì cho anh chị em của bạn ? | wɑt kæn ju hɛlp jʊər ˈbrʌðər ɔr ˈsɪstər ? | I sometimes take care of the housework for my brother when he's busy. | Thỉnh thoảng tôi giúp anh làm việc nhà khi anh bận. | ||||||||||||||||||||||||
53 | How old is your sister ? | Em gái của bạn bao nhiêu tuổi | haʊ oʊld ɪz jʊər ˈsɪstər ? | My sister is 25 years old. | Em gái tôi 25 tuổi. | ||||||||||||||||||||||||
54 | What is her name? | Tên em ấy là gì ? | wɑt ɪz hɜr neɪm? | Her name is lucy. | Tên cô ấy là Lucy. | ||||||||||||||||||||||||
55 | Where is she from ? | Em ấy đến từ đâu | wɛr ɪz ʃi frʌm ? | She is form Hanoi. | Cô ấy đến từ Hà Nội. | ||||||||||||||||||||||||
56 | Where does she live | Em ấy sống ở đâu ? | wɛr dʌz ʃi lɪv | She is living HCM city now. | Hiện tại cô ấy đang sống ở Thành phố Hồ Chí Minh. | ||||||||||||||||||||||||
57 | What does she do | Em ấy làm công việc gì ? | wɑt dʌz ʃi du | She is a teacher. | Cô ấy là giáo viên. | ||||||||||||||||||||||||
58 | what is her hobby ? | Sở thích của em ấy là gì ? | wɑt ɪz hɜr ˈhɑbi ? | She likes listening to music. | Cô ấy thích nghe nhạc. | ||||||||||||||||||||||||
59 | Unit 8 | Do you like to exercise or play sports ? | Bạn có thích tập thể dục hay chơi thể thao không ? | du ju laɪk tu ˈɛksərˌsaɪz ɔr pleɪ spɔrts ? | I like to play sports. I think it's important for our health. | Tôi thích chơi thể thao. Tôi nghĩ rằng nó quan trọng đối với sức khỏe của chúng ta. | |||||||||||||||||||||||
60 | What exercise or sport do you prefer ? | Bạn thích môn thể dục thể thao nào ? | wɑt ˈɛksərˌsaɪz ɔr spɔrt du ju prəˈfɜr ? | I enjoy playing badminton. It's a fun sport to stay active. | Tôi thích chơi cầu lông. Đó là một môn thể thao vui nhộn và giúp vận động. | ||||||||||||||||||||||||
61 | Who do you usually exercise or play sports with ? | Bạn thường tập thể dục hoặc chơi thể thao với ai ? | hu du ju ˈjuʒəwəli ˈɛksərˌsaɪz ɔr pleɪ spɔrts wɪð ? | I usually exercise with my brother. We play badminton together. | Tôi thường tập thể dục với anh trai. Chúng tôi chơi cầu lông cùng nhau. | ||||||||||||||||||||||||
62 | Where do you often exercise or play sports ? | Bạn thường tập thể dục hoặc chơi thể thao ở đâu ? | wɛr du ju ˈɔfən ˈɛksərˌsaɪz ɔr pleɪ spɔrts ? | We often play badminton in the park near my house. | Chúng tôi thường chơi cầu lông ở công viên gần nhà tôi. | ||||||||||||||||||||||||
63 | When do you usually exercise or play sports ? | Bạn thường tập thể dục hoặc chơi thể thao vào lúc nào ? | wɛn du ju ˈjuʒəwəli ˈɛksərˌsaɪz ɔr pleɪ spɔrts ? | I usually exercise after work. | Tôi thường tập thể dục sau khi tan làm. | ||||||||||||||||||||||||
64 | How often do you exercise or play sports ? | Tần suất bạn tập thể dục hoặc chơi thể thao như thế nào ? | haʊ ˈɔfən du ju ˈɛksərˌsaɪz ɔr pleɪ spɔrts ? | I play badminton almost every day. | Tôi chơi cầu lông gần như mỗi ngày. | ||||||||||||||||||||||||
65 | Unit 9 | ||||||||||||||||||||||||||||
66 | What is your favorite food ? | Món ăn yêu thích nhất của bạn là gì ? | wɑt ɪz jʊər ˈfeɪvərɪt fud ? | My favorite food is salad. It's delicious and healthy. | Món ăn yêu thích của tôi là salad. Nó vừa ngon vừa tốt cho sức khỏe. | ||||||||||||||||||||||||
67 | What kinds of drinks do you like the most ? | Loại đồ uống nào bạn thích nhất ? | wɑt kaɪndz ʌv drɪŋks du ju laɪk ðə moʊst ? | Orange juice. I love drinking orange juice | Nước cam. Tôi thích uống nước cam. | ||||||||||||||||||||||||
68 | Do you often eat healthy food ? | Bạn có thường xuyên ăn thực phẩm lành mạnh không ? | du ju ˈɔfən it ˈhɛlθi fud ? | Yes, I do. I often eat healthy food to stay fit and maintain good health. | Vâng. Tôi thường ăn thực phẩm lành mạnh để giữ dáng và duy trì sức khỏe. | ||||||||||||||||||||||||
69 | How often do you eat fast food ? | Bạn thường ăn đồ ăn nhanh bao lâu một lần ? | haʊ ˈɔfən du ju it fæst fud ? | Sometimes, I eat fast food like fried chicken and chips. It's really delicious. | Thỉnh thoảng tôi ăn đồ ăn nhanh như gà rán và khoai tây chiên. Rất ngon. | ||||||||||||||||||||||||
70 | Do you drink enough water every day? | Bạn có uống đủ nước mỗi ngày không ? | du ju drɪŋk ɪˈnʌf ˈwɔtər ˈɛvəri deɪ? | Yes, I drink enough water every day. It’s really good for my health. | Vâng, tôi uống đủ nước mỗi ngày. Nó thực sự tốt cho sức khỏe. | ||||||||||||||||||||||||
71 | Are you on a diet ? | Bạn có đang ăn kiêng không ? | ɑr ju ɑn ə ˈdaɪət ? | No, I'm not. I think I need a diet to stay fit and to maintain good health. | Không, tôi không như vậy. Tôi nghĩ mình cần ăn kiêng để giữ dáng và duy trì sức khỏe. | ||||||||||||||||||||||||
72 | Do you prefer to eat out or eat at home ? | Bạn thích ăn ở ngoài hay ăn ở nhà ? | du ju prəˈfɜr tu it aʊt ɔr it æt hoʊm ? | I prefer eating at home because my mother is good at cooking. | Tôi thích ăn ở nhà vì mẹ tôi nấu ăn rất ngon. | ||||||||||||||||||||||||
73 | Unit 10 | What's the weather like ? | Thời tiết như thế nào | wʌts ðə ˈwɛðər laɪk ? | It's very hot today. | Hôm nay trời rất nóng. | |||||||||||||||||||||||
74 | What type of weather do you like ? | bạn thích kiểu thời tiết nào ? | wɑt taɪp ʌv ˈwɛðər du ju laɪk ? | I like the windy weather because it's perfect for outdoor activities. | Tôi thích thời tiết có gió vì nó rất lý tưởng cho các hoạt động ngoài trời. | ||||||||||||||||||||||||
75 | Do you like sunny days? | Bạn có thích những ngày nắng không ? | du ju laɪk ˈsʌni deɪz? | Not really. Sunny days sometimes make me feel tired. | Không hẳn vậy. Những ngày nắng đôi khi làm tôi cảm thấy mệt mỏi. | ||||||||||||||||||||||||
76 | Do you like rainy days ? | Bạn có thích những ngày mưa không ? | du ju laɪk ˈreɪni deɪz ? | Yes, I love rainy days. They improve my mood and make me happy. | Vâng, tôi thích những ngày mưa. Chúng giúp cải thiện tâm trạng và làm tôi thấy vui hơn. | ||||||||||||||||||||||||
77 | What do you usually do when it's raining? | Bạn thường làm gì khi trời mưa? | wɑt du ju ˈjuʒəwəli du wɛn ɪts ˈreɪnɪŋ? | When it's raining, I usually stay indoors and spend time cooking. | Khi trời mưa, tôi thường ở trong nhà và dành thời gian nấu ăn. | ||||||||||||||||||||||||
78 | What is your favorite season ? | Mùa yêu thích nhất của bạn là mùa gì ? | wɑt ɪz jʊər ˈfeɪvərɪt ˈsizən ? | Spring is my favorite season because it's a great time to see beautiful blooming flowers. That's interesting | Mùa xuân là mùa tôi yêu thích vì đó là thời điểm tuyệt vời để ngắm những bông hoa nở rộ xinh đẹp. Thật thú vị. | ||||||||||||||||||||||||
79 | Unit 11 | Do you like traveling ? | Bạn có thích du lịch không ? | du ju laɪk ˈtrævəlɪŋ ? | Yes, I love traveling. It's exciting to explore new places and learn about different cultures. | Vâng, tôi thích du lịch. Thật hào hứng khi được khám phá những nơi mới và tìm hiểu các nền văn hóa khác nhau. | |||||||||||||||||||||||
80 | What is your favorite place ? | Đâu là địa điểm yêu thích nhất của bạn? | wɑt ɪz jʊər ˈfeɪvərɪt pleɪs ? | My favorite place is Da Lat. That's a beautiful place. | Nơi tôi yêu thích là Đà Lạt. Đó là một nơi rất đẹp. | ||||||||||||||||||||||||
81 | How do you usually travel ? | Bạn thường đi du lịch bằng phương tiện gì ? | haʊ du ju ˈjuʒəwəli ˈtrævəl ? | Well, because it's far from my place, I prefer to take a plane. It's fast and safe. | Vì nó xa nơi tôi ở, tôi thích đi máy bay hơn. Nó nhanh và an toàn. | ||||||||||||||||||||||||
82 | Do you prefer traveling alone or with others ? | Bạn thích đi du lịch một mình hay cùng người khác ? | du ju prəˈfɜr ˈtrævəlɪŋ əˈloʊn ɔr wɪð ˈʌðərz ? | I usually travel with my family or friends. I feel happy when I spend time with them. | Tôi thường đi du lịch với gia đình hoặc bạn bè. Tôi cảm thấy hạnh phúc khi được dành thời gian với họ. | ||||||||||||||||||||||||
83 | What activities do you often do during your trips ? | Bạn thường làm những hoạt động nào trong chuyến đi ? | wɑt ækˈtɪvətiz du ju ˈɔfən du ˈdʊrɪŋ jʊər trɪps ? | In Danang, I love to relax on the beach, stroll along it, and go swimming. | Ở Đà Nẵng, tôi thích thư giãn trên bãi biển, đi dạo và bơi lội. | ||||||||||||||||||||||||
84 | What local food and drinks do you enjoy ? | Bạn thích những món ăn và đồ uống địa phương nào? | wɑt ˈloʊkəl fud ænd drɪŋks du ju ɛnˈʤɔɪ ? | I really enjoy the local food and drinks there, especially seafood. | Tôi thực sự thích đồ ăn và thức uống địa phương ở đó, đặc biệt là hải sản. | ||||||||||||||||||||||||
85 | Unit 12 | How often do you go shopping ? | Bạn thường đi mua sắm bao lâu một lần? | haʊ ˈɔfən du ju ɡoʊ ˈʃɑpɪŋ ? | I go shopping twice a week, usually on Tuesdays and Fridays. | Tôi đi mua sắm hai lần một tuần, thường vào thứ Ba và thứ Sáu. | |||||||||||||||||||||||
86 | Where do you usually go shopping? | Bạn thường đi mua sắm ở đâu? | wɛr du ju ˈjuʒəwəli ɡoʊ ˈʃɑpɪŋ? | I often go to the local market. It takes 5 minutes to walk there. | Tôi thường đi chợ địa phương. Đi bộ đến đó mất 5 phút. | ||||||||||||||||||||||||
87 | What items do you often buy? | Bạn thường mua những mặt hàng gì? | wɑt ˈaɪtəmz du ju ˈɔfən baɪ? | I often buy clothes and shoes. | Tôi thường mua quần áo và giày dép. | ||||||||||||||||||||||||
88 | Who do you prefer going shopping with? | Bạn thích đi mua sắm cùng ai ? | hu du ju prəˈfɜr ˈɡoʊɪŋ ˈʃɑpɪŋ wɪð? | I usually go shopping with my mother. She teaches me how to choose good items. | Tôi thường đi mua sắm với mẹ. Mẹ dạy tôi cách chọn những món đồ tốt. | ||||||||||||||||||||||||
89 | Do you like shopping online? | Bạn có thích mua sắm trực tuyến không? | du ju laɪk ˈʃɑpɪŋ ˈɔnˌlaɪn? | I love shopping online because it saves me time, and I can shop anytime and anywhere. | Tôi thích mua sắm online vì nó tiết kiệm thời gian và tôi có thể mua bất cứ lúc nào, ở bất cứ đâu. | ||||||||||||||||||||||||
90 | Do you try on clothes before you buy them? | Bạn có thử quần áo trước khi mua không? | du ju traɪ ɑn kloʊðz bɪˈfɔr ju baɪ ðɛm? | No, I just pick my size and order them. | Không, tôi chỉ chọn đúng size rồi đặt hàng thôi. | ||||||||||||||||||||||||
91 | |||||||||||||||||||||||||||||
92 | |||||||||||||||||||||||||||||
93 | |||||||||||||||||||||||||||||
94 | |||||||||||||||||||||||||||||
95 | |||||||||||||||||||||||||||||
96 | |||||||||||||||||||||||||||||
97 | |||||||||||||||||||||||||||||
98 | |||||||||||||||||||||||||||||
99 | |||||||||||||||||||||||||||||
100 | |||||||||||||||||||||||||||||