A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | AA | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | CLAIM LIÊN QUAN ĐẾN VẬN CHUYỂN | ||||||||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||||||||
3 | Lưu ý: | ||||||||||||||||||||||||||
4 | - Khung thời gian process đơn hàng thông thường: | ||||||||||||||||||||||||||
5 | Mốc thời gian | Ship US | Ship WW | ||||||||||||||||||||||||
6 | Thời gian sản xuất | 1-5 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được submit thông tin đầy đủ và chính xác | 1-5 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được submit thông tin đầy đủ và chính xác | ||||||||||||||||||||||||
7 | Thời gian trả tracking | 1-2 ngày làm việc với đơn US | 1-3 ngày làm việc với đơn WW | ||||||||||||||||||||||||
8 | Thời gian tracking update | 4-6 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được bàn giao cho đối tác ship | 4-12 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được bàn giao cho đối tác ship | ||||||||||||||||||||||||
9 | Thời gian giao hàng | 7-12 ngày làm việc kể từ khi đơn hàng được bàn giao cho đối tác ship | 7-15 ngày làm việc với line ship US* 2-4 tuần làm việc với các line ship khác (Kể từ khi đơn hàng được bàn giao cho đối tác ship) | ||||||||||||||||||||||||
10 | - Seller vui lòng update Policy của store/website và có lưu ý rõ ràng và phù hợp cho từng sản phẩm, tuyệt đối không nên cung cấp các thông tin sai lệch, không xuất hiện trong mô tả sản phẩm của CENFUL. | ||||||||||||||||||||||||||
11 | - CENFUL hỗ trợ xử lý khiếu nại liên quan đến vận chuyển được submit trong vòng 14 ngày dương lịch (với đơn US) và 30 ngày dương lịch (với đơn WW) kể từ ngày cuối cùng tracking update; | ||||||||||||||||||||||||||
12 | - Thời gian xử lý claim: 1-5 ngày làm việc kể từ khi submit claim; nếu đơn hàng cần xác nhận từ USPS để xử lý thì có thể sẽ mất tới 5-10 ngày làm việc. | ||||||||||||||||||||||||||
13 | - Nếu khách hàng submit không đầy đủ các thông tin theo yêu cầu, đơn vị vận chuyển có quyền từ chối không hỗ trợ đơn hàng. | ||||||||||||||||||||||||||
14 | - Các trường hợp hỗ trợ khiếu nại do vận chuyển dưới đây được CENFUL đưa ra dựa trên điều khoản và chính sách hỗ trợ của đối tác ship và không thể tác động, thay đổi nếu không có sự xác nhận từ đối tác. Các yêu cầu, thắc mắc của Seller sẽ được Support của CENFUL xử lý dựa trên quy định chung cũng như linh hoạt xử lý tuỳ trường hợp cụ thể để hỗ trợ tốt nhất cho Seller và Khách hàng. | ||||||||||||||||||||||||||
15 | - Các đơn hàng do khách tự ý yêu cầu return sẽ bị huỷ hàng; CENFUL sẽ không chịu trách nhiệm về các vấn đề phát sinh và không hỗ trợ bồi hoàn cho đơn hàng đó. | ||||||||||||||||||||||||||
16 | - Link hướng dẫn tạo Service Request via USPS trong các trường hợp Claim liên quan đến tracking: Instruction creating Service Request USPS.pdf | ||||||||||||||||||||||||||
17 | - Line ship WW hiện tại chưa hỗ trợ bao toàn bộ thuế phí cho tất cả đơn hàng; Seller vui lòng tham khảo thông tin cụ thể tại đây: [CENFUL] Quy định về thuế phí của line ship WW.docx | ||||||||||||||||||||||||||
18 | - Đơn hàng ship đi các khu vực dưới đây do rủi ro cao nên sẽ không được hỗ trợ xử lý khiếu nại và đền bù trong trường hợp thất lạc, hư hỏng. Seller vui lòng cân nhắc kỹ trước khi gửi đơn: + Nam Mỹ + Châu Phi + Đảo quốc + Khu vực chiến sự (APO, AE, AFO,... của Hoa Kỳ) | ||||||||||||||||||||||||||
19 | |||||||||||||||||||||||||||
20 | STT | Phân loại | Hướng giải quyết | Thông tin cần cung cấp | |||||||||||||||||||||||
21 | 1 | Tracking không update/hàng bị delay trong thời gian quá lâu | - Support của CENFUL tiến hành kiểm tra tình trạng thực tế của đơn hàng với đối tác ship và yêu cầu mở inquiry để push xử lý đơn hàng. - Nếu đơn hàng không tiếp tục được process trong vòng 14 ngày làm việc kể từ lần cuối thông tin được update theo hệ thống nội bộ của đối tác ship, khách hàng sẽ được hỗ trợ refund 100% base cost + phí ship của đơn hàng. | Ảnh chụp tin nhắn hoặc email khiếu nại của khách (có thể hiện thông tin trùng khớp với thông tin nhận hàng của khách như mã order, tên khách, địa chỉ hoặc email). | |||||||||||||||||||||||
22 | 2 | Đơn hàng giao tới bưu điện và không giao tới địa chỉ nhà của khách | Địa chỉ của khách đặt ở bưu điện | - Seller hướng dẫn khách chủ động tới bưu điện địa phương để trực tiếp nhận hàng. - Không thuộc phạm vi hỗ trợ refund. | |||||||||||||||||||||||
23 | Địa chỉ của khách không đặt ở bưu điện | - Khách chủ động gọi liên lạc với USPS (hotline 1-800-275-8777) để lên lịch giao hàng hoặc tới bưu điện địa phương để trực tiếp nhận hàng - Nếu đơn hàng không tiếp tục được process trong vòng 14 ngày làm việc kể từ lần cuối thông tin được update theo hệ thống nội bộ của đối tác ship, khách hàng sẽ được hỗ trợ refund 100% base cost + phí ship của đơn hàng. | 1. Ảnh chụp tin nhắn hoặc email khiếu nại của khách (có thể hiện thông tin trùng khớp với thông tin nhận hàng của khách như mã order, tên khách, địa chỉ hoặc email). 2. Khách hàng đã tạo Service Request và có cung cấp screenshot/case number đã tạo trên hệ thống của USPS (hướng dẫn tạo Service Request xem tại mục lưu ý). 3. Ảnh chụp khách hàng xác nhận đầy đủ các thông tin sau: - Khách không yêu cầu giao hàng tại bưu cục. - Khách xác nhận địa chỉ nhận hàng là chính xác. | ||||||||||||||||||||||||
24 | 3 | Đơn hàng không được giao do khách yêu cầu giữ hàng ở bưu điện | - Khách chủ động gọi liên lạc với USPS (hotline 1-800-275-8777) để được giao lại hàng hoặc tới bưu điện địa phương để trực tiếp nhận hàng - Không thuộc phạm vi hỗ trợ refund. | ||||||||||||||||||||||||
25 | 4 | Đơn hàng không giao được do lỗi địa chỉ | Đơn hàng bị return nhưng địa chỉ đúng | - Nếu kho của đối tác ship có dịch vụ reship và nhận được hàng bị return từ USPS trong vòng 5 ngày làm việc kể từ khi submit claim, đơn sẽ được tiến hành ship lại về địa chỉ ban đầu của khách. - Nếu kho của đối tác ship có dịch vụ reship nhưng không nhận được hàng bị return từ USPS trong vòng 5 ngày làm việc kể từ khi submit claim, CENFUL sẽ hỗ trợ refund 100% base cost + phí ship cho đơn hàng. - Nếu kho US không có dịch vụ reship, CENFUL sẽ hỗ trợ refund 100% base cost + phí ship cho đơn hàng. | 1. Ảnh chụp tin nhắn hoặc email khiếu nại của khách (có thể hiện thông tin trùng khớp với thông tin nhận hàng của khách như mã order, tên khách, địa chỉ hoặc email). 2. Ảnh chụp tin nhắn hoặc email khách xác nhận địa chỉ ban đầu đã tạo label là chính xác và khách không yêu cầu return hàng. 3. Mã tracking hoặc shipping label của 1 đơn hàng khác của USPS mà khách đã nhận tại đúng địa chỉ đó và đã được giao thành công. | ||||||||||||||||||||||
26 | Sai địa chỉ do khách nhập sai, thiếu thông tin hoặc do người nhận chuyển nhà | Không thuộc phạm vi hỗ trợ refund. | |||||||||||||||||||||||||
27 | Không có nơi để hàng an toàn/ hàng quá khổ | - Khách chủ động gọi liên lạc với USPS (hotline 1-800-275-8777) để được giao lại hàng - Không thuộc phạm vi hỗ trợ refund. | |||||||||||||||||||||||||
28 | Đơn không giao được do điều kiện ngoại cảnh (thời tiết, điều kiện địa lí,...) mà không vào được nhà khách để giao hàng | - Khách chủ động gọi hotline USPS 1-800-275-8777 để liên hệ giao hàng - Support của CENFUL tiến hành kiểm tra tình trạng thực tế của đơn hàng với đối tác ship và yêu cầu mở inquiry để push xử lý đơn hàng. - Nếu đơn hàng được USPS xác nhận thất lạc hoặc không được giao hàng trong vòng 14 ngày làm việc kể từ lần cuối cùng tracking update, CENFUL hỗ trợ refund 100% base cost + phí ship cho khách hàng. | 1. Ảnh chụp tin nhắn hoặc email khiếu nại của khách (có thể hiện thông tin trùng khớp với thông tin nhận hàng của khách như mã order, tên khách, địa chỉ hoặc email). 2. Khách hàng đã tạo Service Request và có cung cấp screenshot/case number đã tạo trên hệ thống của USPS (hướng dẫn tạo Service Request xem tại mục lưu ý). 3. Ảnh chụp xác nhận đơn hàng bị thất lạc của USPS hoặc tracking không update trong vòng 14 ngày làm việc. | ||||||||||||||||||||||||
29 | 5 | Khách từ chối nhận hàng hoặc không ra nhận hàng | Không thuộc phạm vi hỗ trợ refund. | ||||||||||||||||||||||||
30 | 6 | Tracking hiện đơn đã Delivered nhưng khách chưa nhận được hàng | Hỗ trợ bồi hoàn 100% base cost + phí ship trong các trường hợp sau: - Khách hàng cung cấp được ảnh chụp email/chứng từ xác nhận đơn hàng thất lạc từ USPS. - Khách hàng không cung cấp được bằng chứng xác nhận thất lạc từ USPS nhưng tracking hiển thị địa chỉ đơn Delivered tại khu vực khác với địa chỉ ban đầu khách cung cấp để tạo label. Nếu không rơi vào 2 trường hợp kể trên, đối tác ship sẽ xử lý bồi hoàn tuỳ từng trường hợp, có thể bổi hoàn tối đa 50% tổng base cost + phí ship. | 1. Ảnh chụp tin nhắn hoặc email khiếu nại của khách (có thể hiện thông tin trùng khớp với thông tin nhận hàng của khách như mã order, tên khách, địa chỉ hoặc email). 2. Khách hàng đã tạo Service Request và có cung cấp screenshot/case number đã tạo trên hệ thống của USPS (hướng dẫn tạo Service Request xem tại mục lưu ý). 3. Ảnh chụp khách hàng xác nhận đầy đủ các thông tin sau: - Không chuyển nhà sang địa chỉ khác với địa chỉ nhận hàng. - Đã kiểm tra kĩ khu vực quanh nhà, check camera, hỏi người thân, hàng xóm. - Đã liên lạc với bưu cục địa phương/trung tâm Dịch vụ khách hàng của USPS để check trạng thái đơn hàng (hotline USPS: 1-800-275-8777). | |||||||||||||||||||||||
31 | 7 | Sản phẩm bị hư hại do ship (vỡ, gãy, móp, xước hỏng) | Khách hàng có thể nhận được bồi hoàn tối đa 100% tổng base cost + phí ship của item bị hư hại. | 1. Ảnh chụp tin nhắn hoặc email khiếu nại của khách (có thể hiện thông tin trùng khớp với thông tin nhận hàng của khách như mã order, tên khách, địa chỉ hoặc email). 2. Ảnh chụp hộp/gói hàng ban đầu mà khách nhận từ shipper (có thể hiện rõ Shipping Label). 3. Ảnh chụp sản phẩm bên trong bị gãy, vỡ, xước hỏng. Lưu ý: Video unboxing có thể được yêu cầu trong 1 số trường hợp đặc biệt. | |||||||||||||||||||||||
32 | |||||||||||||||||||||||||||
33 | |||||||||||||||||||||||||||
34 | |||||||||||||||||||||||||||
35 | |||||||||||||||||||||||||||
36 | |||||||||||||||||||||||||||
37 | |||||||||||||||||||||||||||
38 | |||||||||||||||||||||||||||
39 | |||||||||||||||||||||||||||
40 | |||||||||||||||||||||||||||
41 | |||||||||||||||||||||||||||
42 | |||||||||||||||||||||||||||
43 | |||||||||||||||||||||||||||
44 | |||||||||||||||||||||||||||
45 | |||||||||||||||||||||||||||
46 | |||||||||||||||||||||||||||
47 | |||||||||||||||||||||||||||
48 | |||||||||||||||||||||||||||
49 | |||||||||||||||||||||||||||
50 | |||||||||||||||||||||||||||
51 | |||||||||||||||||||||||||||
52 | |||||||||||||||||||||||||||
53 | |||||||||||||||||||||||||||
54 | |||||||||||||||||||||||||||
55 | |||||||||||||||||||||||||||
56 | |||||||||||||||||||||||||||
57 | |||||||||||||||||||||||||||
58 | |||||||||||||||||||||||||||
59 | |||||||||||||||||||||||||||
60 | |||||||||||||||||||||||||||
61 | |||||||||||||||||||||||||||
62 | |||||||||||||||||||||||||||
63 | |||||||||||||||||||||||||||
64 | |||||||||||||||||||||||||||
65 | |||||||||||||||||||||||||||
66 | |||||||||||||||||||||||||||
67 | |||||||||||||||||||||||||||
68 | |||||||||||||||||||||||||||
69 | |||||||||||||||||||||||||||
70 | |||||||||||||||||||||||||||
71 | |||||||||||||||||||||||||||
72 | |||||||||||||||||||||||||||
73 | |||||||||||||||||||||||||||
74 | |||||||||||||||||||||||||||
75 | |||||||||||||||||||||||||||
76 | |||||||||||||||||||||||||||
77 | |||||||||||||||||||||||||||
78 | |||||||||||||||||||||||||||
79 | |||||||||||||||||||||||||||
80 | |||||||||||||||||||||||||||
81 | |||||||||||||||||||||||||||
82 | |||||||||||||||||||||||||||
83 | |||||||||||||||||||||||||||
84 | |||||||||||||||||||||||||||
85 | |||||||||||||||||||||||||||
86 | |||||||||||||||||||||||||||
87 | |||||||||||||||||||||||||||
88 | |||||||||||||||||||||||||||
89 | |||||||||||||||||||||||||||
90 | |||||||||||||||||||||||||||
91 | |||||||||||||||||||||||||||
92 | |||||||||||||||||||||||||||
93 | |||||||||||||||||||||||||||
94 | |||||||||||||||||||||||||||
95 | |||||||||||||||||||||||||||
96 | |||||||||||||||||||||||||||
97 | |||||||||||||||||||||||||||
98 | |||||||||||||||||||||||||||
99 | |||||||||||||||||||||||||||
100 |