A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | STT | Khu vực | Nước | Tên trường/Tổ chức | Ngôn ngữ học | Số lượng chỉ tiêu | Yêu cầu | Học bổng | Course List | |||||||
2 | 12 | Châu Á | Ấn Độ | Karpagam Academy of Higher Education (KAHE) | Tiếng Anh | 4 sinh viên/ kỳ | Courst List | University of Regina | |||||||||
3 | 79 | Châu Á | Đài Loan | Chien-hsin University of Science and Technology (UCH) | Tiếng Anh/Tiếng Trung | 1 sinh viên (trao đổi trong 1 năm) | N/A | |||||||||
4 | 80 | Châu Á | Đài Loan | Mingchuan University | Tiếng Anh/ Tiếng Trung | 2 sinh viên | It is advised students have a level similar to TOEFL IBT 61, IELTS 5 or TOEIC 550 for English-taught courses// TOCFL B2 level or HSK 4 for Chinese-taught courses. | |||||||||
5 | 81 | Châu Á | Đài Loan | Nanhua University | Tiếng Anh/Tiếng Trung | 2- 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | |||||||||
6 | 82 | Châu Á | Đài Loan | National Yunlin University of Science and Technology | Tiếng Anh/Tiếng Trung | 2 sinh viên (kỳ)/kỳ | Sinh viên cần có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương với CEFR B1, B2 còn hạn đến thời điểm đi trao đổi (ưu tiên TOEIC và IELTS) | |||||||||
7 | 83 | Châu Á | Đài Loan | Vanung University | Tiếng Anh/Tiếng Trung | 2- 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | Có thể được miễn phí phí KTX trong trường | ||||||||
8 | 61 | Châu Á | Hàn Quốc | Chosun University | Tiếng Hàn | 1 sinh viên/ năm | TOPIK 3 or 200 hours of Korean language class | |||||||||
9 | 62 | Châu Á | Hàn Quốc | Chung-Ang University | Tiếng Anh | 2 sinh viên/ kỳ | TOEFL(IBT 80 PBT 550 CBT 210), IELTS 5.5, TEPS 550. | |||||||||
10 | 63 | Châu Á | Hàn Quốc | Dankook University | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Có học lực tốt (không yêu cầu điểm trung bình tối thiểu); thông thạo tiếng Anh hoặc tiếng Hàn (không yêu cầu bằng chứng) | Cơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm) | ||||||||
11 | 64 | Châu Á | Hàn Quốc | Dongseo University | Tiếng Hàn/ Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | |||||||||
12 | 65 | Châu Á | Hàn Quốc | Hallym University | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/kỳ Đối tác điền form là không giới hạn | TOEFL iBT 79 or IELTS 6.5/ Topik level 2+ | Cơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm) | ||||||||
13 | 66 | Châu Á | Hàn Quốc | Handong Global University | Tiếng Anh | 4 sinh viên | 2.5/4.5 GPA; B1~B2 levels of English proficiency | |||||||||
14 | 67 | Châu Á | Hàn Quốc | Hannam University | Tiếng Anh | 4- 5 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | Cơ hội nhận được học bổng AIMS (bao gồm hỗ trợ tiền ký túc xá và các chuyến dã ngoại) | ||||||||
15 | 68 | Châu Á | Hàn Quốc | Hanyang University Business School | Tiếng Anh | 1- 2 sinh viên (kỳ)/kỳ | Korean TOPIK Level 3 or English IELTS 5.5, TOEIC 785, IBT 72, ITP 543 | |||||||||
16 | 69 | Châu Á | Hàn Quốc | Kangwon National University | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | IELTS 5.5 hoặc TOEIC 750 | Cơ hội nhận được học bổng GKS/AIMS/K-Pies | ||||||||
17 | 70 | Châu Á | Hàn Quốc | Kongju National University | Tiếng Anh | 1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | |||||||||
18 | 71 | Châu Á | Hàn Quốc | Kyung Hee University | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | "- Korean Track: TOPIK Level 3 or higher(Required) *Korean Major students: Recommendation letter from the dean in Korean Language department and has to be sophomore or higher - For English track: IBT 82 or IELTS 6.5 or higher preferred - students should be capable of taking classes conducted in English" | Cơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm) | ||||||||
19 | 72 | Châu Á | Hàn Quốc | Pukyong National University | Tiếng Anh/ Tiếng Hàn | 3 sinh viên (kỳ)/kỳ | Ít nhất chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh B1, B2 Hoặc chứng chỉ tiếng Hàn | Cơ hội nhận được học bổng AIMS (bao gồm hỗ trợ tiền ký túc xá và các chuyến dã ngoại) | ||||||||
20 | 73 | Châu Á | Hàn Quốc | Seoul National University | Tiếng Anh/ Tiếng Hàn | 1 sinh viên (kỳ)/kỳ | Với chương trình tiếng Anh: TOEFL: IBT 88 OR ABOVE; hoặc IELTS 6.0 or above; hoặc TEPS 560 or above. Với chương trình tiếng Hàn: TOPIK: LEVEL 5 OR ABOVE | Cơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm) | ||||||||
21 | 74 | Châu Á | Hàn Quốc | Sogang University | Tiếng Anh | 1 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Highly recommended to have English proficiency scores equivalent to or higher than TOEFL iBT 79 or IELTS 6.5. | |||||||||
22 | 75 | Châu Á | Hàn Quốc | Sookmyung Women's University | Tiếng Anh | 1 sinh viên | TOEFL – over 530 (CBT 197/ iBT 71).IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 or recommendation of the office of home university | Cơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm) | ||||||||
23 | 76 | Châu Á | Hàn Quốc | Woosong University | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | An equipvalent of IELTS 5.5 or above | |||||||||
24 | 77 | Châu Á | Hàn Quốc | Woosong University, Solbridge International School of Business | Tiếng Anh | 4 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Ielts 5.5 or equivalent | |||||||||
25 | 78 | Châu Á | Hàn Quốc | Yonsei University Mirae Campus | Tiếng Anh | 4 sinh viên | N/A | Cơ hội nhận được học bổng AIMS (bao gồm hỗ trợ tiền ký túc xá và các chuyến dã ngoại) | ||||||||
26 | 13 | Châu Á | Indonesia | Ubaya (Universitas Surabaya) | Tiếng Anh | 4 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | |||||||||
27 | 59 | Châu Á | Mongolia | University of Finance and Economics | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | |||||||||
28 | 14 | Châu Á | Nhật Bản | Aichi University | Tiếng Nhật | 1 sinh viên (năm) | JLPT N4 | |||||||||
29 | 15 | Châu Á | Nhật Bản | Akita International University | Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ) | (IELTS™) 6.0 or above (TOEFL ® Test) 71 or above (iBT) 530 or above (PBT) (TOEIC ® Test) 785 or above GPA 2.5/4 | |||||||||
30 | 16 | Châu Á | Nhật Bản | Aomori Chuo Gakuin University | Tiếng Nhật | 1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | |||||||||
31 | 17 | Châu Á | Nhật Bản | Doshisha Women's College of Liberal Arts | Hầu hết bằng tiếng Nhật; Kỳ Fall sẽ có chương trình Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | (1) Regular Courses (Spring/Fall Semesters) Japanese Requirement: - Japanese Language Proficiency Test (JLPT): N3 or above. If a student has neither taken JLPT nor held N3, a recommendation letter by a professor will be required (2) Japanese Studies Program (Fall Semester only) English Requirement: - CEFR B2 or above in an English Proficiency TEST (e.g. TOEFL, TOEIC, IELTS). Japanese Requirement: - Japanese-Language Proficiency Test (JLPT): N4 to 5 or at least one year of Japanese study experience prior to the program (3) Japanese Language Immersion Course (Spring Semester only): Japanese Requirement - Japanese-Language Proficiency Test (JLPT): N4 or 5, or at least six (6) months of Japanese study experience prior to the course | |||||||||
32 | 18 | Châu Á | Nhật Bản | Fukui Prefectural University | Hầu hết bằng tiếng Nhật; Kỳ Fall sẽ có chương trình Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | (1) Regular Courses (Spring/Fall Semesters) Japanese Requirement - Japanese Language Proficiency Test (JLPT): N3 or above. If a student has neither taken JLPT nor held N3, a recommendation letter by a professor will be required (2) Japanese Studies Program (Fall Semester only) English Requirement - CEFR B2 or above in an English Proficiency TEST (e.g. TOEFL, TOEIC, IELTS). Japanese Requirement - Japanese-Language Proficiency Test (JLPT): N4 to 5 or at least one year of Japanese study experience prior to the program (3) Japanese Language Immersion Course (Spring Semester only); Japanese Requirement: Japanese-Language Proficiency Test (JLPT): N4 or 5, or at least six (6) months of Japanese study experience prior to the course | |||||||||
33 | 19 | Châu Á | Nhật Bản | Fukuyama University | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | JLPT N2 hoặc tương đương | |||||||||
34 | 20 | Châu Á | Nhật Bản | Hiroshima University of Economics | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | "- TOEFL ITP… 500 or above - TOEFL IBT… 70 or above - TOEIC… 750 or above - IELTS… 5.5 or above - Other certificates “CEFR B2” or above" | Cơ hội nhận được học bổng JASSO | ||||||||
35 | 21 | Châu Á | Nhật Bản | Hitotsubashi University | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | - English: TOEFL (PBT) 550 / TOEFL (iBT) 79 / IELTS (academic module) 6.0 or equivalent - Japanese: JLPT Level 2, N2 or equivalent | Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT | ||||||||
36 | 22 | Châu Á | Nhật Bản | International University of Japan (IUJ) | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 2 sinh viên/ kỳ | ||||||||||
37 | 23 | Châu Á | Nhật Bản | J. F. Oberlin University | Tiếng Anh | 2 sinh viên/ kỳ (4 sinh viên/năm)) | GPA more than 2.5/4.0 | |||||||||
38 | 24 | Châu Á | Nhật Bản | Kagoshima University | Tiếng Nhật | 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | JLPT N2 or higher (JLPT N1 is preferred) | |||||||||
39 | 25 | Châu Á | Nhật Bản | Kanazawa University | Tiếng Nhật và Tiếng Anh | 2 sinh viên/ kỳ | Chương trình dạy bằng Tiếng Nhật: equal to or higher than level N2 JLPT. Chương trình dạy bằng Tiếng Anh: higher than TOEIC Listening & Reading Test700, TOEFL-iBT 72, TOEFL-PBT 527, IELTS 5.5., or Cambridge English 160 | Cơ hội nhận được học bổng JASSO | ||||||||
40 | 26 | Châu Á | Nhật Bản | Kanda University of International Studies | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 2 sinh viên(kỳ)/ kỳ | Japanese-taught Undergraduate courses: JLPT N1 and placed in Level 6 or Placed in Level 7 English-taught Undergraduate courses (CPJS): recommend TOEIC L&R 600; TOEFL iBT 54; TOEFL PBT 480; IELTS 4.5 | Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT/ trợ cấp hàng tháng của trường | ||||||||
41 | 27 | Châu Á | Nhật Bản | Kansai University | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | - English: GTEC260~, TOEFL iBT60~, TOEIC 580~, CEFR B1 - Japanese: JLPT N2 | Sinh viên có cơ hội nhận được học bổng JASSO/ Yasuhara (nếu có N2) | ||||||||
42 | 28 | Châu Á | Nhật Bản | Keio University | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | Cơ hội nhận được học bổng JASSO | ||||||||
43 | 29 | Châu Á | Nhật Bản | Kibi International University | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 1 sinh viên/ kỳ | N/A | |||||||||
44 | 30 | Châu Á | Nhật Bản | Kobe University | Tiếng Anh | 1 sinh viên (kỳ)/kỳ | Trình độ tiếng Anh B1 hoặc B2; Tiếng Nhật N1 (với các khóa học tiếng Nhật) | Cơ hội nhận được học bổng JASSO | ||||||||
45 | 31 | Châu Á | Nhật Bản | Kumamoto University | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 3 sinh viên (kỳ)/kỳ | JLPT N2 for J-Course, TOEFL iBT 61 or higher (internationally recognized English test score may be used instead.) | Cơ hội nhận được học bổng JASSO | ||||||||
46 | 32 | Châu Á | Nhật Bản | Kwansei Gakuin University | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | English proficiency equivalent to a TOEFL iBT® score of 71 or higher hoặc JLPT N3 trở lên | Cơ hội nhận được học bổng JASSO/ HUMAP | ||||||||
47 | 33 | Châu Á | Nhật Bản | Kyorin University | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N2 or higher on JLPT(Japanese-Language Proficiency Test) for the Faculty of Foreign Studies, and B1 or higher on CEFR for the Faculty of Social Sciences. | |||||||||
48 | 34 | Châu Á | Nhật Bản | Meiji University | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Only applicants who cannot submit a Japanese Language Proficiency Test Certificate (for those who have passed a level other than N1, a notification of test results showing that they took and passed level N4 or higher on a test taken in either the 2022 or 2023 academic year is necessary) | Cơ hội nhận được học bổng JASSO | ||||||||
49 | 35 | Châu Á | Nhật Bản | Meiji University, School of Information and Communication | Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N4 (ACTIVE) | |||||||||
50 | 36 | Châu Á | Nhật Bản | Meiji University, School of Political Science and Economics | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 6 sinh viên / 1 năm | - TOEFL iBT 61 or above, TOEIC 600 or above, IELTS 5.0 or above, or its equivalent level Japanese Language Proficiency Test N3 or above, or its equivalent level * The language proficiency test must be taken within 2 years before the day when you submit your application materials (except for Japanese Proficiency Level Test certificate of N1). | |||||||||
51 | 37 | Châu Á | Nhật Bản | Mie University | Tiếng Nhật | 1 sinh viên (kỳ)/ kỳ | The applicant must have basic knowledge of either or both Japanese and English. (The lectures are usually given in Japanese, and some of them are in English. To understand the lectures, applicants are required to have enough knowledge of Japanese. If the applicants are unable to understand Japanese, the lectures they can take will be limited.) | Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT, học bổng của trường | ||||||||
52 | 38 | Châu Á | Nhật Bản | Momoyama Gakuin University | Tiếng Anh/ Tiếng Nhật | 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Nên có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N2 | Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT/Yasuhara (nếu có N2) | ||||||||
53 | 39 | Châu Á | Nhật Bản | Mukogawa Women's University | Tiếng Anh/ Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ) | ①Japanese : JLPT (Japanese Language Proficiency Test) Level 2(N2), or equivalent level of Japanese proficiency is required. ②Japanese and English: JLPT above N3 & TOEFL 500. If the student meets the Japanese language requirement ,JLPT N2, they can take the Undergraduate courses and General education courses in addition to Japanese Language courses. If the student doesn't meets the language requirement, then can only take some coursers taught in English, and Sports courses, in addition to Japanese Language courses. | |||||||||
54 | 40 | Châu Á | Nhật Bản | Musashino University | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | - TOEFL iBT 61 or above / IELTS Academic 5.5 or above / TOEIC 700 or above - JLPT N1 | |||||||||
55 | 41 | Châu Á | Nhật Bản | Nagasaki University of Foreign Studies | Tiếng Nhật | 1 sinh viên (kỳ)/ kỳ | All undergraduate students must prove their Japanese language levels | |||||||||
56 | 42 | Châu Á | Nhật Bản | Nagoya City University | Tiếng Nhật | 3 sinh viên/ kỳ | All undergraduate students must prove their Japanese language levels - English: TOEFL iBT 79, IELTS 6.0 (overall score), TOEIC 780, CEFR B2 or or CET-6 485 - Japanese: Students intending to take university courses instructed in Japanese must possess N1/level 1 of the Japanese Language Proficiency Test (JLPT), or the equivalent. | |||||||||
57 | 43 | Châu Á | Nhật Bản | Nagoya University (NUPACE) | Tiếng Anh/ Tiếng Nhật | 1 sinh viên (kỳ)/ kỳ | English: TOEFL iBT 79, IELTS 6.0, TOEIC 780, CEFR B2, or CET-6 485. Japanese: Students intending to take university courses instructed in Japanese must possess N1/level 1 of the Japanese Language Proficiency Test (JLPT), or the equivalent | Cơ hội nhận được học bổng JASSO | ||||||||
58 | 44 | Châu Á | Nhật Bản | Nara Women's University | Tiếng Nhật | 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | JLPT N3 or higher | Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT | ||||||||
59 | 45 | Châu Á | Nhật Bản | Onomichi City University | Tiếng Nhật | 3 sinh viên/ 1 năm | All undergraduate students must prove their Japanese language levels. Students should have JLPT N2 or equivalent language skill | |||||||||
60 | 46 | Châu Á | Nhật Bản | Osaka International University | Tiếng Nhật | 1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Ít nhất JLPT N4 | |||||||||
61 | 47 | Châu Á | Nhật Bản | Osaka University of Economics | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | JLPT N2 | |||||||||
62 | 48 | Châu Á | Nhật Bản | Otemon Gakuin University | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Min 79 on TOEFL iBT; min 550 on TOEFL PBT/ ITP; min 6.0 on IELTS(Academic); min 730 on TOEIC | |||||||||
63 | 49 | Châu Á | Nhật Bản | Rikkyo University | Tiếng Anh và Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | TOEFL iBT® Test 79 or equivalent and JLPT N1 or equipvalent | |||||||||
64 | 50 | Châu Á | Nhật Bản | Rikkyo University, College of Business | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 1 sinh viên/ kỳ | ||||||||||
65 | 51 | Châu Á | Nhật Bản | Sophia University | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | <English-taught Programs> minimum TOEFL iBT 79, TOEFL ITP 550, IELTS 6.0, TOEIC 730, or (CPE) or Advanced (CAE) <Japanese-taught Programs> Japanese Language Proficiency Test N1 level | Hỗ trợ tài chính từ quỹ của trường và cơ hội nhận được học bổng JASSO | ||||||||
66 | 52 | Châu Á | Nhật Bản | Tohoku University | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | TOFEL 79 or equipvalent | |||||||||
67 | 53 | Châu Á | Nhật Bản | Tokyo Keizai University | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 1 sinh viên (kỳ)/ kỳ | TOEFL PBT or ITP score 500, TOEFL iBT 61, TOEIC 600 or its equivalent for Program A, Japanese Language Proficiency Test N2, or its equivalent for Program B | |||||||||
68 | 54 | Châu Á | Nhật Bản | University of Fukui | Tiếng Nhật | 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | ProgramA:TOEFL PBT or ITP score 500, TOEFL iBT 61, TOEIC 600 or its equivalent ProgramB:Japanese Language Proficiency Test N2, or its equivalent | Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT/của trường | ||||||||
69 | 55 | Châu Á | Nhật Bản | University of Marketing and Distribution Sciences (UMDS) | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | JLPT N2 | |||||||||
70 | 56 | Châu Á | Nhật Bản | Wakayama University | Tiếng Nhật | 1 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Japanese Language Proficiency Test (JLPT) N2 or N1 Đối tác mới ký | |||||||||
71 | 57 | Châu Á | Nhật Bản | Waseda University | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 1 sinh viên (kỳ)/kỳ | Phụ thuộc vào từng School/Dept | Cơ hội nhận được học bổng JASSO | ||||||||
72 | 58 | Châu Á | Nhật Bản | Yokohama National University | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | TOEFL iBT 80, IELTS 6.0 or equivalent JLPT N2 | |||||||||
73 | 60 | Châu Á | Singapore | Nanyang Polytechnic | Tiếng Anh/Tiếng Trung | 2- 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | 6.0 IELTS hoặc 60-78 TOEFL IBT | |||||||||
74 | 6 | Châu Á | Trung Quốc | Beijing International Studies University | Tiếng Anh hoặc tiếng Trung | Đối tác mới | ||||||||||
75 | 7 | Châu Á | Trung Quốc | Guilin University of Electronic Technology | Tiếng Anh hoặc tiếng Trung | 4 sinh viên/ kỳ | ||||||||||
76 | 8 | Châu Á | Trung Quốc | Hunan Normal University | Tiếng Anh hoặc tiếng Trung | 2 sinh viên/ kỳ | ||||||||||
77 | 9 | Châu Á | Trung Quốc | Jiangxi University of Finance and Economics (JUFE) | Tiếng Anh hoặc tiếng Trung | Đối tác chờ | ||||||||||
78 | 10 | Châu Á | Trung Quốc | Kunming University of Science and Technology | Chỉ có tiếng Trung | 3- 5 sinh viên/ kỳ | Đối tác không có yêu cầu cụ thể về HSK. Tuy nhiên sinh viên cần cân nhắc về các học phần đăng ký bên trường đối tác và khả năng của bản thân để đảm bảo việc học. | |||||||||
79 | 11 | Châu Á | Trung Quốc | Southwest University | Tiếng Anh hoặc tiếng Trung | 3- 5 sinh viên/ kỳ | ||||||||||
80 | 84 | Châu Âu | Bỉ | Hasselt University | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | TOEFL 550 | Cơ hội nhận được học bổng ERASMUS+/ Flander | ||||||||
81 | 104 | Châu Âu | Đức | Friedrich- Alexander-Universitat Erlangen-Nurnberg (FAU), School of Business & Economics | Tiếng Anh | 1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | B2 according to European Framework for Languages, 72-94 by TOEFL | |||||||||
82 | 95 | Châu Âu | Đức | Goethe University Frankfurt am Main, Faculty of Economics and Business Administration | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | B2 recommended, certificate not obligatory | Sinh viên có cơ hội nhận được học bổng ERASMUS+ | ||||||||
83 | 96 | Châu Âu | Đức | Heinrich-Heine University Dusseldorf (HHU) | Tiếng Anh | 3- 5 sinh viên/ kỳ | Đối tác mới | |||||||||
84 | 97 | Châu Âu | Đức | Hochschule Trier, Trier University of Applied Sciences | Tiếng Anh | 1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | Sinh viên có cơ hội nhận được học bổng ERASMUS+ hoặc học bổng DAAD | ||||||||
85 | 98 | Châu Âu | Đức | Mannheim University | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Students must either be proficient in Ger-man OR have an advanced level of English (at least B2 CEFR, i.e. equivalent to TOEFL iBT 80/IELTS 6.0). | Cơ hội nhận được học bổng Baden-Württemberg-SCHOLARSHIP | ||||||||
86 | 99 | Châu Âu | Đức | Neu-Ulm University of Applied Sciences | Tiếng Anh | 3-5 sinh viên (kỳ)/ kỳ | B2 Level of English or German on the Common European Framework (CEFR) . Different kinds of proof are accepted: - TOEIC (you have to show the minimum level in all the four disciplines): o Reading: 385 o Listening: 400 o Speaking: 160 o Writing: 150 - TOEFL : 567-636 - iBT (internet-based test) TOEFL (you have to show the minimum level in all the four disciplines) o Reading: 18/30 o Listening: 17/30 o Speaking: 20/30 o Writing: 17/30 = Total: 72-120 - (Toefl ITP does not include) | |||||||||
87 | 100 | Châu Âu | Đức | Osnabrück University of Applied Sciences | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Language of instruction English: minimal B1 of the Common European Framework of Reference for Languages (CEFR), alternatively: TOEFL (Test of English as a Foreign Language): minimal score 80 ibt (internet-based) TOEIC (Test of English for International Communication): minimal points 750 IELTS (International English Language Testing System): minimal grade 5.5 | |||||||||
88 | 101 | Châu Âu | Đức | Paderborn University | Tiếng Anh | 5 sinh viên | English B1 | |||||||||
89 | 102 | Châu Âu | Đức | University of Augsburg | Tiếng Anh | 3 sinh viên | Chương trình học bằng tiếng Đức: DSH (DSH1) hoặc DaF (TDN3) hoặc onDaF (110 - 115) hoặc Goethe / TELC / ÖSD (B2) hoặc WeltWeit-Sprachnachweis* (B2); Chương trình học bằng tiếng Anh: TOEFL iBT (72 - 94) hoặc TOEFL ITP (543 - 626) hoặc IELTS (5.5 - 6.5) hoặc TOEIC (400 - 485 listening, 385 - 450 reading) hoặc Cambridge Certificate (minimum B2 First) hoặc VEPT (minimum score of 57) | Cơ hội nhận được học bổng WeltWeit | ||||||||
90 | 103 | Châu Âu | Đức | WHU-OTTO BEISHEIM School of Management | Tiếng Anh | 3 sinh viên (kỳ) | Ít nhất B2 CEFR Tiếng Anh | |||||||||
91 | 105 | Châu Âu | Italy | Bocconi University | Tiếng Anh | N/A | ||||||||||
92 | 106 | Châu Âu | Italy | LUISS University | Tiếng Anh | 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | B2 of the CEFRL or equivalent in English or Italian | |||||||||
93 | 107 | Châu Âu | Italy | Palermo University | Tiếng Anh | 5 sinh viên (kỳ)/ kỳ | English B1 Chương trình thạc sĩ | Cơ hội nhận được học bổng ERASMUS+ | ||||||||
94 | 109 | Châu Âu | LB Nga | Far Eastern State Technical University | Tiếng Nga | 3- 5 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | |||||||||
95 | 110 | Châu Âu | LB Nga | Khabarvork State Academy of Economics and law | Tiếng Nga | 3- 5 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | |||||||||
96 | 111 | Châu Âu | LB Nga | National Research University Higher School of Economics (HSE) | Tiếng Anh / tiếng Nga | 5 sinh viên | - IELTS 6.0, TOEFL iBT 87, Cambridge FCE or higher. It may be substituted with equivalent proof document approved by Home University. *Russian Language Certificate for students who will study in Russian - Confirmation document from you Home University is sufficient. | |||||||||
97 | 112 | Châu Âu | LB Nga | The Russian Presidential Academy of National Economy and Public Administration | Tiếng Anh | 5- 10 sinh viên/ kỳ | Đối tác mới, Tiếng Anh B2 trở lên | Course List | ||||||||
98 | 113 | Châu Âu | LB Nga | Vladivostok State University of Economics and Service | Tiếng Nga | 5- 10 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | |||||||||
99 | 108 | Châu Âu | Na Uy | BI Norwegian School of Management | Tiếng Anh | 2- 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | |||||||||
100 | 85 | Châu Âu | Phần Lan | Oulu University of Applied Sciences | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A |