ABCDEFGHIJKLMNOP
1
STTKhu vựcNướcTên trường/Tổ chứcNgôn ngữ họcSố lượng chỉ tiêuYêu cầuHọc bổngCourse List
2
12Châu ÁẤn ĐộKarpagam Academy of Higher Education (KAHE)Tiếng Anh 4 sinh viên/ kỳCourst List | University of Regina
3
79Châu ÁĐài LoanChien-hsin University of Science and Technology (UCH)Tiếng Anh/Tiếng Trung1 sinh viên (trao đổi trong 1 năm)N/A
4
80Châu ÁĐài LoanMingchuan UniversityTiếng Anh/ Tiếng Trung2 sinh viênIt is advised students have a level similar to TOEFL IBT 61, IELTS 5 or TOEIC 550 for English-taught courses//
TOCFL B2 level or HSK 4 for Chinese-taught courses.
5
81Châu ÁĐài LoanNanhua UniversityTiếng Anh/Tiếng Trung2- 3 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
6
82Châu ÁĐài LoanNational Yunlin University of Science and TechnologyTiếng Anh/Tiếng Trung2 sinh viên (kỳ)/kỳSinh viên cần có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương với CEFR B1, B2 còn hạn đến thời điểm đi trao đổi (ưu tiên TOEIC và IELTS)
7
83Châu ÁĐài LoanVanung UniversityTiếng Anh/Tiếng Trung2- 3 sinh viên (kỳ)/ kỳN/ACó thể được miễn phí phí KTX trong trường
8
61Châu ÁHàn QuốcChosun UniversityTiếng Hàn 1 sinh viên/ nămTOPIK 3 or 200 hours of Korean language class
9
62Châu ÁHàn QuốcChung-Ang UniversityTiếng Anh2 sinh viên/ kỳTOEFL(IBT 80 PBT 550 CBT 210), IELTS 5.5, TEPS 550.
10
63Châu ÁHàn QuốcDankook UniversityTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳCó học lực tốt (không yêu cầu điểm trung bình tối thiểu); thông thạo tiếng Anh hoặc tiếng Hàn (không yêu cầu bằng chứng) Cơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm)
11
64Châu ÁHàn QuốcDongseo UniversityTiếng Hàn/ Tiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
12
65Châu ÁHàn QuốcHallym UniversityTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/kỳ
Đối tác điền form là không giới hạn
TOEFL iBT 79 or IELTS 6.5/ Topik level 2+Cơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm)
13
66Châu ÁHàn QuốcHandong Global UniversityTiếng Anh4 sinh viên2.5/4.5 GPA; B1~B2 levels of English proficiency
14
67Châu ÁHàn QuốcHannam UniversityTiếng Anh4- 5 sinh viên (kỳ)/ kỳN/ACơ hội nhận được học bổng AIMS (bao gồm hỗ trợ tiền ký túc xá và các chuyến dã ngoại)
15
68Châu ÁHàn QuốcHanyang University Business SchoolTiếng Anh1- 2 sinh viên (kỳ)/kỳKorean TOPIK Level 3 or English IELTS 5.5, TOEIC 785, IBT 72, ITP 543
16
69Châu ÁHàn QuốcKangwon National UniversityTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳIELTS 5.5 hoặc TOEIC 750Cơ hội nhận được học bổng GKS/AIMS/K-Pies
17
70Châu ÁHàn QuốcKongju National UniversityTiếng Anh1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
18
71Châu ÁHàn QuốcKyung Hee UniversityTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳ"- Korean Track: TOPIK Level 3 or higher(Required)
*Korean Major students: Recommendation letter from the dean in Korean Language department and has to be sophomore or higher
- For English track: IBT 82 or IELTS 6.5 or higher preferred - students should be capable of taking classes conducted in English"
Cơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm)
19
72Châu ÁHàn QuốcPukyong National UniversityTiếng Anh/ Tiếng Hàn3 sinh viên (kỳ)/kỳÍt nhất chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh B1, B2
Hoặc chứng chỉ tiếng Hàn
Cơ hội nhận được học bổng AIMS (bao gồm hỗ trợ tiền ký túc xá và các chuyến dã ngoại)
20
73Châu ÁHàn QuốcSeoul National UniversityTiếng Anh/ Tiếng Hàn1 sinh viên (kỳ)/kỳVới chương trình tiếng Anh: TOEFL: IBT 88 OR ABOVE; hoặc IELTS 6.0 or above; hoặc TEPS 560 or above.
Với chương trình tiếng Hàn: TOPIK: LEVEL 5 OR ABOVE
Cơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm)
21
74Châu ÁHàn QuốcSogang UniversityTiếng Anh1 sinh viên (kỳ)/ kỳHighly recommended to have English proficiency scores equivalent to or higher than TOEFL iBT 79 or IELTS 6.5.
22
75Châu ÁHàn QuốcSookmyung Women's UniversityTiếng Anh1 sinh viênTOEFL – over 530 (CBT 197/ iBT 71).IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 or recommendation of the office of home universityCơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm)
23
76Châu ÁHàn QuốcWoosong UniversityTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳAn equipvalent of IELTS 5.5 or above
24
77Châu ÁHàn QuốcWoosong University, Solbridge International School of BusinessTiếng Anh4 sinh viên (kỳ)/ kỳIelts 5.5 or equivalent
25
78Châu ÁHàn QuốcYonsei University Mirae CampusTiếng Anh4 sinh viênN/ACơ hội nhận được học bổng AIMS (bao gồm hỗ trợ tiền ký túc xá và các chuyến dã ngoại)
26
13Châu ÁIndonesiaUbaya (Universitas Surabaya)Tiếng Anh 4 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
27
59Châu ÁMongoliaUniversity of Finance and EconomicsTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
28
14Châu ÁNhật BảnAichi UniversityTiếng Nhật1 sinh viên (năm)JLPT N4
29
15Châu ÁNhật BảnAkita International UniversityTiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)(IELTS™) 6.0 or above
(TOEFL ® Test) 71 or above (iBT)
530 or above (PBT)
(TOEIC ® Test) 785 or above
GPA 2.5/4
30
16Châu ÁNhật BảnAomori Chuo Gakuin UniversityTiếng Nhật1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
31
17Châu ÁNhật BảnDoshisha Women's College of Liberal ArtsHầu hết bằng tiếng Nhật; Kỳ Fall sẽ có chương trình Tiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳ(1) Regular Courses (Spring/Fall Semesters)
Japanese Requirement: - Japanese Language Proficiency Test (JLPT): N3 or above. If a student has neither taken JLPT nor held N3, a recommendation letter by a professor will be required
(2) Japanese Studies Program (Fall Semester only)
English Requirement: - CEFR B2 or above in an English Proficiency TEST (e.g. TOEFL, TOEIC, IELTS). Japanese Requirement: - Japanese-Language Proficiency Test (JLPT): N4 to 5 or at least one year of Japanese study experience prior to the program
(3) Japanese Language Immersion Course (Spring Semester only): Japanese Requirement
- Japanese-Language Proficiency Test (JLPT): N4 or 5, or at least six (6) months of Japanese study experience prior to the course
32
18Châu ÁNhật BảnFukui Prefectural UniversityHầu hết bằng tiếng Nhật; Kỳ Fall sẽ có chương trình Tiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳ(1) Regular Courses (Spring/Fall Semesters)
Japanese Requirement
- Japanese Language Proficiency Test (JLPT): N3 or above. If a student has neither taken JLPT nor held N3, a recommendation letter by a professor will be required
(2) Japanese Studies Program (Fall Semester only)
English Requirement
- CEFR B2 or above in an English Proficiency TEST (e.g. TOEFL, TOEIC, IELTS).
Japanese Requirement
- Japanese-Language Proficiency Test (JLPT): N4 to 5 or at least one year of Japanese study experience prior to the program
(3) Japanese Language Immersion Course (Spring Semester only); Japanese Requirement: Japanese-Language Proficiency Test (JLPT): N4 or 5, or at least six (6) months of Japanese study experience prior to the course
33
19Châu ÁNhật BảnFukuyama UniversityTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳJLPT N2 hoặc tương đương
34
20Châu ÁNhật BảnHiroshima University of EconomicsTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳ"- TOEFL ITP… 500 or above
- TOEFL IBT… 70 or above
- TOEIC… 750 or above
- IELTS… 5.5 or above
- Other certificates “CEFR B2” or above"
Cơ hội nhận được học bổng JASSO
35
21Châu ÁNhật BảnHitotsubashi UniversityTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳ- English: TOEFL (PBT) 550 / TOEFL (iBT) 79 / IELTS (academic module) 6.0 or equivalent
- Japanese: JLPT Level 2, N2 or equivalent
Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT
36
22Châu ÁNhật BảnInternational University of Japan (IUJ)Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật 2 sinh viên/ kỳ
37
23Châu ÁNhật BảnJ. F. Oberlin UniversityTiếng Anh2 sinh viên/ kỳ (4 sinh viên/năm))GPA more than 2.5/4.0
38
24Châu ÁNhật BảnKagoshima UniversityTiếng Nhật3 sinh viên (kỳ)/ kỳJLPT N2 or higher (JLPT N1 is preferred)
39
25Châu ÁNhật BảnKanazawa UniversityTiếng Nhật và Tiếng Anh2 sinh viên/ kỳChương trình dạy bằng Tiếng Nhật: equal to or higher than level N2 JLPT.
Chương trình dạy bằng Tiếng Anh: higher than TOEIC Listening & Reading Test700, TOEFL-iBT 72, TOEFL-PBT 527, IELTS 5.5., or Cambridge English 160
Cơ hội nhận được học bổng JASSO
40
26Châu ÁNhật BảnKanda University of International StudiesTiếng Anh hoặc tiếng Nhật2 sinh viên(kỳ)/ kỳJapanese-taught Undergraduate courses: JLPT N1 and placed in Level 6 or Placed in Level 7
English-taught Undergraduate courses (CPJS): recommend TOEIC L&R 600; TOEFL iBT 54; TOEFL PBT 480; IELTS 4.5
Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT/ trợ cấp hàng tháng của trường
41
27Châu ÁNhật BảnKansai UniversityTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳ - English: GTEC260~, TOEFL iBT60~, TOEIC 580~, CEFR B1
- Japanese: JLPT N2
Sinh viên có cơ hội nhận được học bổng JASSO/ Yasuhara (nếu có N2)
42
28Châu ÁNhật BảnKeio UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳN/ACơ hội nhận được học bổng JASSO
43
29Châu ÁNhật BảnKibi International UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Nhật1 sinh viên/ kỳN/A
44
30Châu ÁNhật BảnKobe UniversityTiếng Anh1 sinh viên (kỳ)/kỳTrình độ tiếng Anh B1 hoặc B2; Tiếng Nhật N1 (với các khóa học tiếng Nhật)Cơ hội nhận được học bổng JASSO
45
31Châu ÁNhật BảnKumamoto UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Nhật3 sinh viên (kỳ)/kỳJLPT N2 for J-Course, TOEFL iBT 61 or higher (internationally recognized English test score may be used instead.)Cơ hội nhận được học bổng JASSO
46
32Châu ÁNhật BảnKwansei Gakuin UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳ English proficiency equivalent to a TOEFL iBT® score of 71 or higher hoặc JLPT N3 trở lênCơ hội nhận được học bổng JASSO/ HUMAP
47
33Châu ÁNhật BảnKyorin UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Nhật1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳN2 or higher on JLPT(Japanese-Language Proficiency Test) for the Faculty of Foreign Studies, and B1 or higher on CEFR for the Faculty of Social Sciences.
48
34Châu ÁNhật BảnMeiji UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳOnly applicants who cannot submit a Japanese Language Proficiency Test Certificate (for those who have passed a
level other than N1, a notification of test results showing that they took and passed level N4 or higher on a test taken
in either the 2022 or 2023 academic year is necessary)
Cơ hội nhận được học bổng JASSO
49
35Châu ÁNhật BảnMeiji University, School of Information and Communication Tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳN4 (ACTIVE)
50
36Châu ÁNhật BảnMeiji University, School of Political Science and EconomicsTiếng Anh hoặc tiếng Nhật6 sinh viên / 1 năm- TOEFL iBT 61 or above, TOEIC 600 or above, IELTS 5.0 or above, or its equivalent level
Japanese Language Proficiency Test N3 or above, or its equivalent level
* The language proficiency test must be taken within 2 years before the day when you submit your application materials (except for Japanese Proficiency Level Test certificate of N1).
51
37Châu ÁNhật BảnMie UniversityTiếng Nhật1 sinh viên (kỳ)/ kỳThe applicant must have basic knowledge of either or both Japanese and English. (The
lectures are usually given in Japanese, and some of them are in English. To understand the
lectures, applicants are required to have enough knowledge of Japanese. If the applicants
are unable to understand Japanese, the lectures they can take will be limited.)
Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT, học bổng của trường
52
38Châu ÁNhật BảnMomoyama Gakuin UniversityTiếng Anh/ Tiếng Nhật3 sinh viên (kỳ)/ kỳNên có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N2Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT/Yasuhara (nếu có N2)
53
39Châu ÁNhật BảnMukogawa Women's UniversityTiếng Anh/ Tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)①Japanese : JLPT (Japanese Language Proficiency Test) Level 2(N2), or equivalent level of Japanese proficiency is required.
②Japanese and English: JLPT above N3 & TOEFL 500. If the student meets the Japanese language requirement ,JLPT N2, they can take the Undergraduate courses and General education courses in addition to Japanese Language courses.
If the student doesn't meets the language requirement, then can only take some coursers taught in English, and Sports courses, in addition to Japanese Language courses.
54
40Châu ÁNhật BảnMusashino UniversityTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳ- TOEFL iBT 61 or above / IELTS Academic 5.5 or above / TOEIC 700 or above
- JLPT N1
55
41Châu ÁNhật BảnNagasaki University of Foreign StudiesTiếng Nhật1 sinh viên (kỳ)/ kỳAll undergraduate students must prove their Japanese language levels
56
42Châu ÁNhật BảnNagoya City UniversityTiếng Nhật3 sinh viên/ kỳAll undergraduate students must prove their Japanese language levels
- English: TOEFL iBT 79, IELTS 6.0 (overall score), TOEIC 780, CEFR B2 or or CET-6 485
- Japanese: Students intending to take university courses instructed in Japanese must possess N1/level 1 of the Japanese Language Proficiency Test (JLPT), or the equivalent.
57
43Châu ÁNhật BảnNagoya University (NUPACE)Tiếng Anh/ Tiếng Nhật1 sinh viên (kỳ)/ kỳEnglish: TOEFL iBT 79, IELTS 6.0, TOEIC 780, CEFR B2, or CET-6 485.
Japanese: Students intending to take university courses instructed in Japanese must possess N1/level 1 of the Japanese Language Proficiency Test (JLPT), or the equivalent
Cơ hội nhận được học bổng JASSO
58
44Châu ÁNhật BảnNara Women's UniversityTiếng Nhật3 sinh viên (kỳ)/ kỳJLPT N3 or higherCơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT
59
45Châu ÁNhật BảnOnomichi City UniversityTiếng Nhật3 sinh viên/ 1 nămAll undergraduate students must prove their Japanese language levels. Students should have JLPT N2 or equivalent language skill
60
46Châu ÁNhật BảnOsaka International UniversityTiếng Nhật1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳÍt nhất JLPT N4
61
47Châu ÁNhật BảnOsaka University of EconomicsTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳJLPT N2
62
48Châu ÁNhật BảnOtemon Gakuin UniversityTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳMin 79 on TOEFL iBT; min 550 on TOEFL PBT/ ITP; min 6.0 on IELTS(Academic); min 730 on TOEIC
63
49Châu ÁNhật BảnRikkyo UniversityTiếng Anh và Tiếng Nhật 2 sinh viên (kỳ)/ kỳTOEFL iBT® Test 79 or equivalent and JLPT N1 or equipvalent
64
50Châu ÁNhật BảnRikkyo University, College of BusinessTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật1 sinh viên/ kỳ
65
51Châu ÁNhật BảnSophia UniversityTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật 1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ<English-taught Programs> minimum TOEFL iBT 79, TOEFL ITP 550, IELTS 6.0, TOEIC 730, or (CPE) or Advanced (CAE)
<Japanese-taught Programs> Japanese Language Proficiency Test N1 level
Hỗ trợ tài chính từ quỹ của trường và cơ hội nhận được học bổng JASSO
66
52Châu ÁNhật BảnTohoku UniversityTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳTOFEL 79 or equipvalent
67
53Châu ÁNhật BảnTokyo Keizai UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Nhật1 sinh viên (kỳ)/ kỳTOEFL PBT or ITP score 500, TOEFL iBT 61, TOEIC 600 or its equivalent for Program A, Japanese Language Proficiency Test N2, or its equivalent for Program B
68
54Châu ÁNhật BảnUniversity of FukuiTiếng Nhật3 sinh viên (kỳ)/ kỳProgramA:TOEFL PBT or ITP score 500, TOEFL iBT 61, TOEIC 600 or its equivalent
ProgramB:Japanese Language Proficiency Test N2, or its equivalent
Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT/của trường
69
55Châu ÁNhật BảnUniversity of Marketing and Distribution Sciences (UMDS)Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳJLPT N2
70
56Châu ÁNhật BảnWakayama UniversityTiếng Nhật1 sinh viên (kỳ)/ kỳJapanese Language Proficiency Test (JLPT) N2 or N1
Đối tác mới ký
71
57Châu ÁNhật BảnWaseda UniversityTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật1 sinh viên (kỳ)/kỳPhụ thuộc vào từng School/DeptCơ hội nhận được học bổng JASSO
72
58Châu ÁNhật BảnYokohama National UniversityTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳTOEFL iBT 80, IELTS 6.0 or equivalent
JLPT N2
73
60Châu ÁSingaporeNanyang PolytechnicTiếng Anh/Tiếng Trung2- 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ6.0 IELTS hoặc 60-78 TOEFL IBT
74
6Châu ÁTrung QuốcBeijing International Studies UniversityTiếng Anh hoặc tiếng TrungĐối tác mới
75
7Châu ÁTrung QuốcGuilin University of Electronic TechnologyTiếng Anh hoặc tiếng Trung4 sinh viên/ kỳ
76
8Châu ÁTrung QuốcHunan Normal UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Trung2 sinh viên/ kỳ
77
9Châu ÁTrung QuốcJiangxi University of Finance and Economics (JUFE)Tiếng Anh hoặc tiếng TrungĐối tác chờ
78
10Châu ÁTrung QuốcKunming University of Science and TechnologyChỉ có tiếng Trung3- 5 sinh viên/ kỳĐối tác không có yêu cầu cụ thể về HSK. Tuy nhiên sinh viên cần cân nhắc về các học phần đăng ký bên trường đối tác và khả năng của bản thân để đảm bảo việc học.
79
11Châu ÁTrung QuốcSouthwest UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Trung3- 5 sinh viên/ kỳ
80
84Châu ÂuBỉHasselt UniversityTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳTOEFL 550Cơ hội nhận được học bổng ERASMUS+/ Flander
81
104Châu ÂuĐứcFriedrich- Alexander-Universitat Erlangen-Nurnberg (FAU), School of Business & EconomicsTiếng Anh1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳB2 according to European Framework for Languages, 72-94 by TOEFL
82
95Châu ÂuĐứcGoethe University Frankfurt am Main, Faculty of Economics and Business AdministrationTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳB2 recommended, certificate not obligatorySinh viên có cơ hội nhận được học bổng ERASMUS+
83
96Châu ÂuĐứcHeinrich-Heine University Dusseldorf (HHU)Tiếng Anh3- 5 sinh viên/ kỳĐối tác mới
84
97Châu ÂuĐứcHochschule Trier, Trier University of Applied SciencesTiếng Anh1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳN/ASinh viên có cơ hội nhận được học bổng ERASMUS+ hoặc học bổng DAAD
85
98Châu ÂuĐứcMannheim UniversityTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳStudents must either be proficient in Ger-man OR have an advanced level of English (at least B2 CEFR, i.e. equivalent to TOEFL iBT 80/IELTS 6.0).Cơ hội nhận được học bổng Baden-Württemberg-SCHOLARSHIP
86
99Châu ÂuĐứcNeu-Ulm University of Applied SciencesTiếng Anh3-5 sinh viên (kỳ)/ kỳB2 Level of English or German on the Common European Framework (CEFR) . Different kinds of proof are accepted:
- TOEIC (you have to show the minimum level in all the four disciplines): o Reading: 385 o Listening: 400 o Speaking: 160 o Writing: 150
- TOEFL : 567-636 - iBT (internet-based test) TOEFL (you have to show the minimum level in all the four disciplines) o Reading: 18/30 o Listening: 17/30 o Speaking: 20/30 o Writing: 17/30 = Total: 72-120 - (Toefl ITP does not include)
87
100Châu ÂuĐứcOsnabrück University of Applied SciencesTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật3 sinh viên (kỳ)/ kỳLanguage of instruction English: minimal B1 of the Common European Framework of Reference for Languages (CEFR), alternatively:
TOEFL (Test of English as a Foreign Language): minimal score 80 ibt (internet-based)
TOEIC (Test of English for International Communication): minimal points 750
IELTS (International English Language Testing System): minimal grade 5.5
88
101Châu ÂuĐứcPaderborn UniversityTiếng Anh5 sinh viênEnglish B1
89
102Châu ÂuĐứcUniversity of AugsburgTiếng Anh3 sinh viênChương trình học bằng tiếng Đức: DSH (DSH1) hoặc DaF (TDN3) hoặc onDaF (110 - 115) hoặc Goethe / TELC / ÖSD (B2) hoặc WeltWeit-Sprachnachweis* (B2);
Chương trình học bằng tiếng Anh: TOEFL iBT (72 - 94) hoặc TOEFL ITP (543 - 626) hoặc IELTS (5.5 - 6.5) hoặc TOEIC (400 - 485 listening, 385 - 450 reading) hoặc Cambridge Certificate (minimum B2 First) hoặc VEPT (minimum score of 57)
Cơ hội nhận được học bổng WeltWeit
90
103Châu ÂuĐứcWHU-OTTO BEISHEIM School of ManagementTiếng Anh3 sinh viên (kỳ)Ít nhất B2 CEFR Tiếng Anh
91
105Châu ÂuItalyBocconi UniversityTiếng AnhN/A
92
106Châu ÂuItalyLUISS UniversityTiếng Anh3 sinh viên (kỳ)/ kỳB2 of the CEFRL or equivalent in English or Italian
93
107Châu ÂuItalyPalermo UniversityTiếng Anh5 sinh viên (kỳ)/ kỳEnglish B1
Chương trình thạc sĩ
Cơ hội nhận được học bổng ERASMUS+
94
109Châu ÂuLB NgaFar Eastern State Technical UniversityTiếng Nga3- 5 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
95
110Châu ÂuLB NgaKhabarvork State Academy of Economics and lawTiếng Nga3- 5 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
96
111Châu ÂuLB NgaNational Research University Higher School of Economics (HSE)Tiếng Anh / tiếng Nga 5 sinh viên- IELTS 6.0, TOEFL iBT 87, Cambridge FCE or higher. It may be substituted with equivalent proof document approved by Home University. *Russian Language Certificate for students who will study in Russian
- Confirmation document from you Home University is sufficient.
97
112Châu ÂuLB NgaThe Russian Presidential Academy of National Economy and Public AdministrationTiếng Anh5- 10 sinh viên/ kỳĐối tác mới, Tiếng Anh B2 trở lênCourse List
98
113Châu ÂuLB NgaVladivostok State University of Economics and ServiceTiếng Nga5- 10 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
99
108Châu ÂuNa UyBI Norwegian School of ManagementTiếng Anh2- 3 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
100
85Châu ÂuPhần LanOulu University of Applied SciencesTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A