| A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN | |||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | DANH SÁCH CÁC LUẬN VĂN THẠC SĨ ĐÃ BẢO VỆ - NĂM 2013 | |||||||||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | STT | Họ | Tên | Tên luận văn | Khóa | Chuyên ngành | Ngày bảo vệ | |||||||||||||||||||
6 | 1 | Nguyễn Thị Tường | Hoanh | Đánh giá tác động môi trường tổng hợp của các khu công nghiệp và đề xuất các biện pháp bảo vệ chất lượng nước sông Hậu, đoạn chảy qua vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long | 2009 | QLMT | 17/01/2013 | |||||||||||||||||||
7 | 2 | Võ Thị | Hương | Nghiên cứu hấp phụ màu nước thải dệt nhuộm bằng Hydrotalcite | 2011 | CNMT | 17/01/2013 | |||||||||||||||||||
8 | 3 | Ngô Quang | Hiếu | Ứng dụng GIS đánh giá mức độ ngập lụt và thiệt hại đối với cây lúa nước do nước biển dâng trong điều kiện biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Long An và đề xuất giải pháp ứng phó. | 2011 | QLMT | 17/01/2013 | |||||||||||||||||||
9 | 4 | Nguyễn Hiền | Thân | Đánh giá mối quan hệ tương tác giữa tăng trưởng kinh tế và chất lượng môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 2011 | QLMT | 17/01/2013 | |||||||||||||||||||
10 | 5 | Nguyễn Thị Mai | Trúc | Nghiên cứu quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 | 2011 | QLMT | 17/01/2013 | |||||||||||||||||||
11 | 6 | Đào Thanh | Tùng | Đánh giá hiện trạng và đề xuất các giải pháp quản lý các nguồn chất thải phát sinh do hoạt động sản xuất và dịch vụ quốc phòng trên địa bàn TPHCM | 2011 | QLMT | 17/01/2013 | |||||||||||||||||||
12 | 7 | Nguyễn Thị Thanh | Chung | Nghiên cứu hiệu quả thu khí metan bằng công nghệ hybrid kỵ khí chất thải rắn hữu cơ (đã thủy phân) | 2010 | CNMT | 17/01/2013 | |||||||||||||||||||
13 | 8 | Nguyễn Đăng | Khoa | Nghiên cứu xử lý bậc cao nước thải sản xuất Ethanol từ khoai mì bằng quá trình oxy hóa bậc cao ba tác nhân (O3/UV/H2O2) | 2010 | CNMT | 17/01/2013 | |||||||||||||||||||
14 | 9 | Hồ Thị Thiên | Kim | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả xử lý nước thải chế biến tinh bột khoai mì trên mô hình đất ngập nước và đảo nổi, công suất 12,5m3/ngày | 2010 | CNMT | 17/01/2013 | |||||||||||||||||||
15 | 10 | Nguyễn Thị Mỹ | Linh | Nghiên cứu xử lý nước cấp ô nhiễm hữu cơ bằng công nghệ PAC kết hợp lọc màng | 2010 | CNMT | 17/01/2013 | |||||||||||||||||||
16 | 11 | Lê Trương Huỳnh | Anh | Nghiên cứu, đề xuất quy trình kỹ thuật và quản lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh Bình Dương. | 2010 | QLMT | 17/01/2013 | |||||||||||||||||||
17 | 12 | Lê Thị Minh | Châu | Đánh giá hiện trạng và dự báo chất lượng nước sông Ba, Gia Lai theo các kịch bản phát triển kinh tế xã hội đến năm 2020 | 2010 | QLMT | 17/01/2013 | |||||||||||||||||||
18 | 13 | Nguyễn Thị | Hải | Đánh giá mức độ phát triển bền vững bằng phương pháp chỉ số an ninh sinh kế tại tỉnh Trà Vinh | 2010 | QLMT | 17/01/2013 | |||||||||||||||||||
19 | 14 | Lê Thị Diệu | Hiền | Xây dựng mô hình tích hợp cơ sở dữ liệu hỗ trợ đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Sài Gòn đến năm 2020 tầm nhìn tới 2025 | 2010 | QLMT | 17/01/2013 | |||||||||||||||||||
20 | 15 | Đào Thị Thanh | Thảo | Ứng dụng phần mềm Inspector quản lý công tác thanh tra, kiểm tra môi trường quận Bình Tân | 2010 | QLMT | 17/01/2013 | |||||||||||||||||||
21 | 16 | Phan Đình | An | Ứng dụng chỉ số an ninh sinh kế bền vững (SLSI) đánh giá sự phát triển bền vững tại TPHCM | 2010 | QLMT | 18/01/2013 | |||||||||||||||||||
22 | 17 | Nguyễn Thị | Diệu | Nghiên cứu xây dựng phương án ứng phó sự cố tràn dầu tại tỉnh Bình Dương | 2010 | QLMT | 18/01/2013 | |||||||||||||||||||
23 | 18 | Nguyễn Thị Thùy | Dương | Đánh giá rủi ro và đề xuất giải pháp phòng ngừa sự cố môi trường do sử dụng khí nén thiên nhiên (CNG) trong giao thông vận tải tại TPHCM | 2010 | QLMT | 18/01/2013 | |||||||||||||||||||
24 | 19 | Huỳnh Trọng | Hiếu | Xây dựng bản đồ chất lượng không khí dựa trên chỉ số AQI – Lấy ví dụ tỉnh Đồng Nai | 2010 | QLMT | 18/01/2013 | |||||||||||||||||||
25 | 20 | Phùng Đình | Liểu | Nghiên cứu đề xuất chỉnh sửa bổ sung các hướng dẫn quan trắc và phân tích môi trường trong lĩnh vực thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí | 2010 | QLMT | 18/01/2013 | |||||||||||||||||||
26 | 21 | Võ Thị Hồng | Phong | Đánh giá hiện trạng và đề xuất biện pháp quản lý bùn nạo vét trên tuyến hành lang đường thủy quốc gia số 2 (từ km80+000 đến km253+000) | 2010 | QLMT | 18/01/2013 | |||||||||||||||||||
27 | 22 | Nguyễn Thị Thu | Thủy | Xây dựng bản đồ phân vùng chất lượng nước sông theo phương pháp chỉ số chất lượng nước (WQI) áp dụng tại thành phố Đà Nẵng | 2010 | QLMT | 18/01/2013 | |||||||||||||||||||
28 | 23 | Nguyễn Thị | Vinh | Đánh giá rủi ro môi trường trong quản lý chất thải rắn nguy hại ngành giấy. Áp dụng tại công ty cổ phần giấy Vĩnh Huê | 2010 | QLMT | 18/01/2013 | |||||||||||||||||||
29 | 24 | Nguyễn Trung | Thông | Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng phát triển ngành công nghiệp môi trường cho tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 | 2011 | QLMT | 18/01/2013 | |||||||||||||||||||
30 | 25 | Nguyễn Đắc | Khải | Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ Anammox kết hợp Nitrosomonas xử lý Nitơ trong nước thải thuộc da | 2009 | CNMT | 11/04/2013 | |||||||||||||||||||
31 | 26 | Nguyễn Đình | Phúc | Nghiên cứu hoàn thiện chế độ vận hành bể bùn hoạt tính theo mẻ đối với nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Bàu Xéo với mục tiêu nâng cao hiệu quả khử các chất dinh dưỡng | 2009 | CNMT | 11/04/2013 | |||||||||||||||||||
32 | 27 | Nguyễn Hòa | Lan | Nghiên cứu mô hình kị khí tốc độ cao và đất ngập nước nhân tạo để xử lý nước thải sinh hoạt | 2010 | CNMT | 11/04/2013 | |||||||||||||||||||
33 | 28 | Dương Thị Cẩm | Nhiêng | Sản xuất phân hữu cơ từ bùn thải Nhà máy chế biến thủy sản Hương Giang, tỉnh Kiên Giang bằng mô hình ủ hiếu khí thụ động kết hợp xáo trộn | 2010 | CNMT | 11/04/2013 | |||||||||||||||||||
34 | 29 | Hoàng Đức | Trung | Nghiên cứu xử lý kim loại nặng trong chất thải lỏng nguy hại bằng phương pháp hấp phụ sử dụng bùn thải giấy | 2010 | CNMT | 11/04/2013 | |||||||||||||||||||
35 | 30 | Lê Phú | Đông | Nghiên cứu hiệu quả xử lý thành phần thuốc bảo vệ thực vật trong chất thải lỏng nguy hại bằng quá trình hấp phụ sử dụng khoáng tự nhiên | 2011 | CNMT | 11/04/2013 | |||||||||||||||||||
36 | 31 | Lương Thùy | Anh | Đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường không khí do quá trình công nghiệp hóa - đô thị hóa tại thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 | 2009 | QLMT | 12/04/2013 | |||||||||||||||||||
37 | 32 | Lê Minh | Bảo | Bước đầu thử nghiệm sử dụng phương pháp quan trắc sức khỏe sinh thái ở sông Vàm Cỏ Đông – tỉnh Long An | 2009 | QLMT | 12/04/2013 | |||||||||||||||||||
38 | 33 | Nguyễn Thị | Họp | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thực hiện các tiêu chí môi trường trong xây dựng nông thôn mới (trường hợp nghiên cứu điển hình là Xã An Vĩnh, TP Tân An) | 2010 | QLMT | 12/04/2013 | |||||||||||||||||||
39 | 34 | Lê Thị Trúc | Lâm | Nghiên cứu các giải pháp nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường cho phụ nữ ngoại thành TP.Hồ Chí Minh | 2010 | QLMT | 12/04/2013 | |||||||||||||||||||
40 | 35 | Lê Quang Thùy | Oanh | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý thích hợp và khả thi môi trường nước sông Dinh phục vụ phát triển Kinh tế - Xã hội tỉnh Ninh Thuận | 2010 | QLMT | 12/04/2013 | |||||||||||||||||||
41 | 36 | Hoàng Nguyễn Lịch | Sa | Ứng dụng lý thuyết virtual water và water footprint đánh giá hiệu quả trong việc sử dụng nước lên sản phẩm tinh bột khoai mì tại khu vực tỉnh Tây Ninh trong bối cảnh hạn chế tài nguyên nước | 2010 | QLMT | 12/04/2013 | |||||||||||||||||||
42 | 37 | Cao Hoàng Anh | Thư | Nghiên cứu bước đầu về đánh giá hiện trạng phát sinh và đề xuất giải pháp quản lý chất thải điện tử cho khu vực TPHCM | 2010 | QLMT | 12/04/2013 | |||||||||||||||||||
43 | 38 | Ngô Thị Tú | Trinh | Ứng dụng phương pháp phân tích thống kê đa biến trong đánh giá các nguồn nước thải lưu vực sông Thị Tính – tỉnh Bình Dương | 2010 | QLMT | 12/04/2013 | |||||||||||||||||||
44 | 39 | Trương Thị Cẩm | Tú | Đánh giá hiện trạng phát sinh và đề xuất các giải pháp quản lý cặn dầu, nhớt thải nguy hại cho khu vực TPHCM | 2010 | QLMT | 12/04/2013 | |||||||||||||||||||
45 | 40 | Đỗ Phạm Thị Bình | An | Nghiên cứu đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội của nhà máy xử lý nước thải Bình Hưng - thành phố Hồ Chí Minh | 2010 | SD&BVTNMT | 12/04/2013 | |||||||||||||||||||
46 | 41 | Lê Nguyễn Hoàng | Nguyên | Nghiên cứu đề xuất các giải pháp tổng hợp quản lý chất lượng nước sông Bảo Định phục vụ mục đích cấp nước cho TP. Tân An | 2011 | SD&BVTNMT | 12/04/2013 | |||||||||||||||||||
47 | 42 | Nguyễn Thị Bích | Châu | Nghiên cứu quy hoạch chi tiết khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt và công nghiệp cho Thành Phố Biên Hòa, Trảng Bom và huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai giai đoạn 2012-2020 | 2009 | QLMT | 06/06/2013 | |||||||||||||||||||
48 | 43 | Phạm Thị Ngọc | Nữ | Nghiên cứu xây dựng hệ thống các thông số, chỉ thị, chỉ số đánh giá tính bền vững về tài nguyên và môi trường huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương | 2010 | QLMT | 06/06/2013 | |||||||||||||||||||
49 | 44 | Nguyễn Hải | Quân | Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác thanh, kiểm tra môi trường của cục cảnh sát môi trường phía Nam | 2010 | QLMT | 06/06/2013 | |||||||||||||||||||
50 | 45 | Phạm Thị Thùy | Anh | Áp dụng dịch tễ học nghiên cứu ô nhiễm môi trường của khu liên hiệp xử lý rác Đa Phước đã gây ảnh hưởng như thế nào đến đời sống sinh hoạt, tình trạng sức khỏe cộng đồng dân cư tại xã Đa Phước, huyện Bình Chánh, Thành Phố Hồ Chí Minh | 2010 | QLMT | 06/06/2013 | |||||||||||||||||||
51 | 46 | Lê Thu | Hằng | Nghiên cứu xây dựng các giải pháp hỗ trợ di dời và xử lý các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên địa bàn tỉnh Bình Dương | 2010 | QLMT | 06/06/2013 | |||||||||||||||||||
52 | 47 | Nguyễn Hữu | Huy | Nghiên cứu xây dựng hệ thống chỉ số hiệu suất sinh thái vùng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu suất sinh thái tỉnh Bình Định | 2010 | QLMT | 06/06/2013 | |||||||||||||||||||
53 | 48 | Nguyễn Nữ Quỳnh | Loan | Đánh giá và đề xuất các giải pháp quản lý rủi ro môi trường tại Công ty mạ công nghiệp Vingal | 2010 | QLMT | 06/06/2013 | |||||||||||||||||||
54 | 49 | Phan Công | Minh | Nghiên cứu đề xuất định hướng phát triển ngành công nghiệp môi trường tỉnh Đồng Nai đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2025 | 2010 | QLMT | 06/06/2013 | |||||||||||||||||||
55 | 50 | Huỳnh Thị | Nữ | Đánh giá đặc điểm xói lở và bồi lắng vùng hạ lưu sông Ba thuộc tỉnh Phú Yên phục vụ công tác quản lý và phát triển bền vững | 2011 | SD&BVTNMT | 26/06/2013 | |||||||||||||||||||
56 | 51 | Võ Thị Kim | Thành | Nghiên cứu ảnh hưởng biến đổi khí hậu đến nguồn tài nguyên nước mưa trên địa bàn huyện Củ Chi và đề xuất giải pháp quản lý | 2009 | QLMT | 25/07/2013 | |||||||||||||||||||
57 | 52 | Nguyễn Hồng | Vân | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với tài nguyên nước mặt tỉnh Đồng Tháp và đề xuất biện pháp ứng phó | 2009 | QLMT | 25/07/2013 | |||||||||||||||||||
58 | 53 | Nguyễn Trung | Thảo | Nghiên cứu đề xuất hệ thống thông tin quản lý môi trường công nghiệp - Áp dụng cho tỉnh Tiền Giang | 2010 | QLMT | 25/07/2013 | |||||||||||||||||||
59 | 54 | Võ Trương Như | Thủy | Nghiên cứu giải pháp bảo vệ chất lượng nước sông Đồng Nai đoạn chảy qua thành phố Biên Hòa phục vụ mục đích cấp nước | 2011 | SD&BVTNMT | 25/07/2013 | |||||||||||||||||||
60 | 55 | Trần Minh | Bảo | Nâng cao hiệu quả xử lý thành phần COD khó phân hủy sinh học trong nước rỉ rác bằng quá trình hấp phụ sử dụng bùn thải giấy | 2011 | CNMT | 11/08/2013 | |||||||||||||||||||
61 | 56 | Đặng Minh | Anh | Nghiên cứu khả năng hấp phụ phenol bằng tro lục bình | 2009 | CNMT | 26/08/2013 | |||||||||||||||||||
62 | 57 | Trần Thị | Kim | Nghiên cứu tính toán các đặc trưng về mưa, dòng chảy, mực nước phục vụ xây dựng tập bản đồ thủy văn khu vực Thành phố Hồ Chí Minh | 2011 | SD&BVTNMT | 26/08/2013 | |||||||||||||||||||
63 | 58 | Bùi Thị Diệu | Linh | Nghiên cứu đánh giá khả năng tự làm sạch của một đoạn sông Hậu (Đoạn qua Quận Ô Môn – TP. Cần Thơ) phục vụ phát triển bền vững kinh tế - xã hội | 2010 | QLMT | 26/08/2013 | |||||||||||||||||||
64 | 59 | Đặng Hoài | Phú | Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải đoạn sông Hậu chạy qua địa bàn tỉnh An Giang phục vụ quy hoạch nuôi cá tra | 2010 | QLMT | 26/08/2013 | |||||||||||||||||||
65 | 60 | Lê Thị Trầm | Hương | Nghiên cứu sản xuất phân hữu cơ từ bùn thải do xử lý nước thải tập trung tại khu công nghiệp (Sử dụng chế phẩm TKS M2 và cỏ lá gừng) | 2009 | CNMT | 04/11/2013 | |||||||||||||||||||
66 | 61 | Lê Thu | Thủy | Khảo sát ô nhiễm một số hợp chất gây rối loạn nội tiết trong nước sông Sài Gòn – Đồng Nai và đề xuất giải pháp quản lý đối với các chất này | 2010 | QLMT | 08/11/2013 | |||||||||||||||||||
67 | 62 | Nguyễn Tứ Nam Thiên | Hòa | Đánh giá hiện trạng và nghiên cứu, đề xuất giải pháp quản lý chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa | 2010 | QLMT | 04/12/2013 | |||||||||||||||||||
68 | 63 | Kiều Thu | Hà | Nghiên cứu bước đầu đánh giá rủi ro sức khỏe và sinh thái tại khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương | 2010 | QLMT | 04/12/2013 | |||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 | ||||||||||||||||||||||||||