ABCDEFGHMNOPQRSTUVWXYZ
1
2
ĐẠI HỌC HUẾCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
4
5
Số: 2732 /QĐ-ĐHNNThừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 12 năm 2024
6
QUYẾT ĐỊNH
Về việc trợ cấp xã hội cho sinh viên bằng đại học thứ nhất,
hình thức đào tạo chính quy, học kỳ 1 năm học 2024-2025 [Đợt 3]
7
8
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐẠI HỌC HUẾ
9
Căn cứ Quyết định số 126/2004/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Trường Đại học Ngoại ngữ trực thuộc Đại học Huế;
10
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐĐH ngày 07 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng Đại học Huế về việc công nhận Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế nhiệm kỳ 2020 - 2025;
11
Căn cứ Nghị quyết số 2232/NQ-HĐT-ĐHNN ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Hội đồng trường Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Huế về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Huế;
12
Căn cứ Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23/12/1997 của Thủ tướng Chính phủ về việc học bổng và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên các trường đào tạo công lập;
13
Căn cứ Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2001 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh mức học bổng chính sách và trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên là người dân tộc thiểu số học tại các trường đào tạo công lập quy định tại Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ;
14
Căn cứ Công báo số 751+752 ngày 10 tháng 9 năm 2021 của Văn phòng Chính phủ xác thực văn bản hợp nhất số 05/VBHN-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện Quyết định số 1121/1997/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 1997 của Thủ tướng Chính phủ;
15
Căn cứ Công văn số 801/ĐHNN-CTSV ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Huế về việc xét duyệt chế độ chính sách học kỳ 1 năm học 2024 - 2025;
16
Theo đề nghị của Lãnh đạo Phòng Công tác sinh viên.
17
QUYẾT ĐỊNH:
18
Điều 1. Trợ cấp xã hội học kỳ 1 năm học 2024-2025 cho 06 sinh viên bằng đại học thứ nhất, hình thức đào tạo chính quy (danh sách kèm theo).
19
Điều 2. Sinh viên có tên ở Điều 1 được hưởng trợ cấp xã hội 06 tháng, theo mức và số lượng cụ thể như sau: Mức trợ cấp 140.000đ /tháng: 01 sinh viên; mức trợ cấp 100.000đ /tháng: 05 sinh viên.
20
Điều 3. Trưởng / Phụ trách các phòng: Công tác sinh viên, Kế hoạch, Tài chính và Cơ sở vật chất, Trưởng / Phụ trách các khoa liên quan và sinh viên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
21
22
23
24
25
26
ĐẠI HỌC HUẾCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
27
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
28
29
DANH SÁCH SINH VIÊN BẰNG ĐẠI HỌC THỨ NHẤT, HÌNH THỨC ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
HƯỞNG TRỢ CẤP XÃ HỘI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024-2025 [ĐỢT 3]
30
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2732 /QĐ-ĐHNN ngày 17 tháng 12 năm 2024
của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
31
32
STTHỌ VÀ TÊNMÃ SINH VIÊNLỚPKHOAĐỐI TƯỢNGMỨC TRỢ CẤPGHI CHÚ
34
#NAME?Lý Mùi Ghễn23F7560029Hàn K20ANN&VH Hàn QuốcSinh viên là người dân tộc thiểu số ở vùng caoTrợ cấp xã hội 140.000đ /tháng, 06 tháng /học kỳ
35
#NAME?Lê Thị Thu Hà24F7510178Anh K21NTiếng AnhSinh viên thuộc hộ nghèoTrợ cấp xã hội 100.000đ /tháng, 06 tháng /học kỳ
36
#NAME?Lê Thị Hạnh24F7540074Trung K21ETiếng TrungSinh viên thuộc hộ nghèoTrợ cấp xã hội 100.000đ /tháng, 06 tháng /học kỳ
37
#NAME?Bùi Hoàng Anh Tú24F7540358Trung K21ATiếng TrungSinh viên thuộc hộ nghèoTrợ cấp xã hội 100.000đ /tháng, 06 tháng /học kỳ
38
#NAME?Đặng Thị Ngọc Hường24F7550086Nhật K21DNN&VH Nhật BảnSinh viên thuộc hộ nghèoTrợ cấp xã hội 100.000đ /tháng, 06 tháng /học kỳ
39
#NAME?Đinh Thị Ánh Tuyết24F7560162Hàn K21CNN&VH Hàn QuốcSinh viên thuộc hộ nghèoTrợ cấp xã hội 100.000đ /tháng, 06 tháng /học kỳ
46
47
Danh sách này có6sinh viên:
48
140.000đ / tháng: 1Sinh viên
49
100.000đ / tháng: 5Sinh viên
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107