A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ACB hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế của ngân hàng đạt10818 tỷ đồng EPS đạt 3159 đồng ( tăng mạnh) | |||||||||||||||||||||||||
2 | ACL hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 114 tỷ đồng EPS đạt 2280 đồng (tăng mạnh) | |||||||||||||||||||||||||
3 | AGG hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 163 tỷ đồng EPS đạt 1592 đồng | |||||||||||||||||||||||||
4 | AMV hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 52 tỷ đồng EPS đạt 525 đồng | |||||||||||||||||||||||||
5 | ANV hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 567 tỷ đồng EPS đạt 4462 đồng (tăng mạnh) | |||||||||||||||||||||||||
6 | CCL hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 46 tỷ đồng EPS đạt 861 đồng | |||||||||||||||||||||||||
7 | CII hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 727 tỷ đồng EPS đạt 2779 đồng | |||||||||||||||||||||||||
8 | CST lũy kế 9 tháng 2022 lãi sau thuế đạt 171 tỷ đồng EPS đạt 4001 đồng (tăng mạnh) | |||||||||||||||||||||||||
9 | CSV hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 310 tỷ đồng EPS đạt 6654 đồng | |||||||||||||||||||||||||
10 | CTI hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 75 tỷ đồng EPS đạt 1373 đồng | |||||||||||||||||||||||||
11 | CTR hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 320 tỷ đồng EPS đạt 2801 đồng | |||||||||||||||||||||||||
12 | CTS lũy kế 9 tháng 2022 lãi sau thuế đạt 74 tỷ đồng EPS đạt 647 đồng (giảm mạnh) | |||||||||||||||||||||||||
13 | DAH lũy kế 9 tháng 2022 lãi sau thuế đạt 42,7 tỷ đồng ( tăng mạnh) | |||||||||||||||||||||||||
14 | DPG hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 286 tỷ đồng EPS đạt 4459 đồng | |||||||||||||||||||||||||
15 | DRC lũy kế 9 tháng 2022 lãi sau thuế đạt 226,6 tỷ đồng EPS đạt 1907 đồng | |||||||||||||||||||||||||
16 | DXG hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 556 tỷ đồng EPS đạt 923 đồng | |||||||||||||||||||||||||
17 | EVE hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 69 tỷ đồng EPS đạt 1640 đồng | |||||||||||||||||||||||||
18 | FCN hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 13,6 tỷ đồng EPS đạt 86 đồng | |||||||||||||||||||||||||
19 | FIT hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 44 tỷ đồng EPS đạt 142 đồng | |||||||||||||||||||||||||
20 | FMC lũy kế 9 tháng 2022 lãi sau thuế đạt 231,6 tỷ đồng EPS đạt 3542 đồng | |||||||||||||||||||||||||
21 | GSP lũy kế 9 tháng 2022 lãi sau thuế đạt 33,6 tỷ đồng EPS đạt 602 đồng | |||||||||||||||||||||||||
22 | HAX hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 192 tỷ đồng EPS đạt 3377 đồng (tăng mạnh) | |||||||||||||||||||||||||
23 | HCD lũy kế 9 tháng 2022 lãi sau thuế đạt 28,5 tỷ đồng EPS đạt 929 đồng | |||||||||||||||||||||||||
24 | HDC hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 247,5 tỷ đồng EPS đạt đồng | |||||||||||||||||||||||||
25 | HTN hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 132 tỷ đồng EPS đạt 1484 đồng | |||||||||||||||||||||||||
26 | KHG hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 191 tỷ đồng EPS đạt 454 đồng | |||||||||||||||||||||||||
27 | LDG hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 20 tỷ đồng EPS đạt 79 đồng | |||||||||||||||||||||||||
28 | LGL hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 4,3 tỷ đồng EPS đạt 84 đồng | |||||||||||||||||||||||||
29 | LTG hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 203 tỷ đồng EPS đạt 2146 đồng | |||||||||||||||||||||||||
30 | MHC hợp nhất 9 tháng lỗ ròng 43,5 tỷ đồng | |||||||||||||||||||||||||
31 | NLG hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 119,2 tỷ đồng EPS đạt 201 đồng (giảm mạnh) | |||||||||||||||||||||||||
32 | NTL lũy kế 9 tháng 2022 lãi sau thuế đạt 105 tỷ đồng EPS đạt 1724 đồng | |||||||||||||||||||||||||
33 | PDR hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 1412 tỷ đồng EPS đạt 2029 đồng | |||||||||||||||||||||||||
34 | PSD hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 99 tỷ đồng EPS đạt 3235 đồng | |||||||||||||||||||||||||
35 | PTB hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 412 tỷ đồng EPS đạt 6051 đồng | |||||||||||||||||||||||||
36 | PVT hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 627 tỷ đồng EPS đạt 1049 đồng | |||||||||||||||||||||||||
37 | SCS lũy kế 9 tháng 2022 lãi sau thuế đạt 489 tỷ đồng | |||||||||||||||||||||||||
38 | SGR hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 204 tỷ đồng EPS đạt 3408 đồng | |||||||||||||||||||||||||
39 | SKG lũy kế 9 tháng 2022 lãi sau thuế đạt 49,6 tỷ đồng EPS đạt 784 đồng | |||||||||||||||||||||||||
40 | STC hợp nhất 9 tháng 2022 lãi sau thuế đạt 9,7 tỷ đồng EPS đạt 1714 đồng | |||||||||||||||||||||||||
41 | SZC lũy kế 9 tháng 2022 lãi sau thuế đạt 160 tỷ đồng EPS đạt 1389 đồng (giảm mạnh) | |||||||||||||||||||||||||
42 | TCM hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 220 tỷ đồng EPS đạt 2280 đồng | |||||||||||||||||||||||||
43 | TDC hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 140,4 tỷ đồng EPS đạt 1185 đồng | |||||||||||||||||||||||||
44 | TIG hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 176 tỷ đồng EPS đạt 1121 đồng | |||||||||||||||||||||||||
45 | TNG hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 231 tỷ đồng EPS đạt 2201 đồng | |||||||||||||||||||||||||
46 | VGS hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 82 tỷ đồng EPS đạt 1955 đồng | |||||||||||||||||||||||||
47 | VHC hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 1787 tỷ đồng EPS đạt 9808 đồng (tăng mạnh) | |||||||||||||||||||||||||
48 | VHM hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 19700 tỷ đồng EPS đạt 4524 đồng | |||||||||||||||||||||||||
49 | VNM hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 6647 tỷ đồng EPS đạt 2835 đồng | |||||||||||||||||||||||||
50 | DRH hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 9,8 tỷ đồng EPS đạt 80 đồng | |||||||||||||||||||||||||
51 | PLP hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 27 tỷ đồng EPS đạt 388 đồng | |||||||||||||||||||||||||
52 | CEO hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 90 tỷ đồng | |||||||||||||||||||||||||
53 | HDG hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 873 tỷ đồng (tăng mạnh) | |||||||||||||||||||||||||
54 | TNA hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 26 tỷ đồng EPS đạt 433 đồng | |||||||||||||||||||||||||
55 | LCG hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 162 tỷ đồng EPS đạt 932 đồng | |||||||||||||||||||||||||
56 | BCG hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 545 tỷ đồng | |||||||||||||||||||||||||
57 | C47 hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 12,5 tỷ đồng EPS đạt 486 đồng | |||||||||||||||||||||||||
58 | TCD hợp nhất 9 tháng lãi sau thuế Cty mẹ đạt 414 tỷ đồng EPS đạt 2185 đồng | |||||||||||||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||||
60 | ||||||||||||||||||||||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||||
62 | ||||||||||||||||||||||||||
63 | ||||||||||||||||||||||||||
64 | ||||||||||||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||||||||||||
66 | ||||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 |