| A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||||||||||||||||||||||
2 | BỆNH VIỆN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | |||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | DANG MỤC HÀNG HÓA YÊU CẦU BÁO GIÁ (Đính kèm theo Công văn số /BVTĐHYDCT ngày tháng năm 2025 của Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ) | |||||||||||||||||||||||||
5 | STT | Mã số mời thầu | Tên hàng hóa | Cấu hình, tính năng kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng | ||||||||||||||||||||
6 | 1 | ALL25.01 | Bơm tiêm không kim vô trùng sử dụng một lần 50 ml/cc | Bơm tiêm được làm bằng nhựa PP y tế, không có chất DEHP, không độc tố, không chất gây sốt. Dung tích 50ml, đầu bơm dễ dàng lắp ráp. pít tông có khía bẻ gãy để hủy. Đóng gói riêng biệt cho từng sản phẩm và được tiệt trùng. Đạt iêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 10.000 | ||||||||||||||||||||
7 | 2 | ALL25.02 | Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần 50 ml/cc, loại cho ăn | Bơm tiêm được làm bằng nhựa PP y tế, không có chất DEHP, không độc tố, không chất gây sốt. Dung tích 50ml, đầu to lắp vừa dây cho ăn. pít tông có khía bẻ gãy để hủy. Đóng gói riêng biệt cho từng sản phẩm và được tiệt trùng. Đạt iêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 10.000 | ||||||||||||||||||||
8 | 3 | ALL25.03 | Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần 5ml/cc, kim các cỡ | Bơm tiêm được làm bằng nhựa PP y tế, không có chất DEHP, không độc tố, không chất gây sốt. Dung tích 5ml, có kim các cỡ: 23Gx1", 25Gx1", 25Gx5/8''. Nắp chụp kim khít, pít tông có khía bẻ gãy để hủy. Đóng gói riêng biệt cho từng sản phẩm và được tiệt trùng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. | Cái | 400.000 | ||||||||||||||||||||
9 | 4 | ALL25.04 | Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần 10ml/cc, kim các cỡ | Bơm tiêm được làm bằng nhựa PP y tế, không có chất DEHP, không độc tố, không chất gây sốt. Dung tích 10ml,có kim các cỡ: 23Gx1", 25Gx1". Nắp chụp kim khít, pít tông có khía bẻ gãy để hủy. Đóng gói riêng biệt cho từng sản phẩm và được tiệt trùng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. | Cái | 300.000 | ||||||||||||||||||||
10 | 5 | ALL25.05 | Băng keo y tế | Chất liệu: Vải lụa có keo không gây dị ứng Độ bám dính rất cao, độ bám dính tốt Kích thước: 2.5cmx9m Tiêu chuẩn ISO 13485 | Cuộn | 10.000 | ||||||||||||||||||||
11 | 6 | ALL25.06 | Dây truyền dịch | Dây truyền dịch loại 20 giọt = 1 ml, kèm kim thẳng size các cỡ, đầu nối luer lock kèm bầu silicon tiêm thuốc Dây dài 1,5m. Dây làm từ PVC y tế cao cấp không chứa DEHP Bộ điều chỉnh lưu lượng con lăn Bầu nhỏ giọt tiện dụng có màng lọc dịch tại bầu dịch, có cổng thông khí với màng lọc khí, màng lọc trong đầu (van) thông khí có chức năng lọc vi khuẩn với hiệu suất đạt 99,102% Thể tích bầu nhỏ giọt ≥ 8,5ml Đường kính trong ống dây: 3,0 mm Đường kính ngoài ống dây: 4,1 mm Chịu được áp lực: 2 bar Không có chất gây tan huyết khi thử Không có chất gây sốt Tiêu chuẩn: ISO 13485 Sản phẩm được tiệt trùng | Bộ | 200.000 | ||||||||||||||||||||
12 | 7 | ALL25.07 | Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc (size 60x70 mm) | Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc Băng: Vải không dệt, co giãn tốt Gạc: Bông gạc y tế, kích thước: 30 x 40 mm (± 1mm) Lớp phủ: Chống dính vết thương khi thay băng Kích thước: 60 x 70 mm (± 10mm) Kích ứng da không đáng kể Sản phẩm được tiệt trùng Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | Miếng | 40.000 | ||||||||||||||||||||
13 | 8 | ALL25.08 | Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc, cố định kim luồn (size 60x80 mm) | Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc, cố định kim luồn Đặc điểm thiết kế: Thiết kế rãnh chữ V giúp cố định kim luồn Băng: Vải không dệt, co giãn tốt Gạc: Bông gạc y tế, kích thước: 20 x 23 mm (± 1mm) Lớp phủ: Chống dính vết thương khi thay băng Kích thước: 60 x 80 mm (± 5mm) Kích ứng da không đáng kể Sản phẩm được tiệt trùng Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | Miếng | 25.000 | ||||||||||||||||||||
14 | 9 | ALL25.09 | Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc (size 150x90 mm) | Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc Băng: Vải không dệt, co giãn tốt Gạc: Bông gạc y tế, kích thước: 100 x 50 mm (± 1mm) Lớp phủ: Chống dính vết thương khi thay băng Kích thước: 150 x 90 mm (± 5mm) Kích ứng da không đáng kể Sản phẩm được tiệt trùng Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | Miếng | 15.000 | ||||||||||||||||||||
15 | 10 | ALL25.10 | Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc (size 200x90 mm) | Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc Băng: Vải không dệt , co giãn tốt Gạc: Bông gạc y tế, kích thước: 150 x 50 mm (± 1mm) Lớp phủ: Chống dính vết thương khi thay băng Kích thước: 200 x 90 mm (± 5mm) Kích ứng da không đáng kể Sản phẩm được tiệt trùng Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | Miếng | 10.000 | ||||||||||||||||||||
16 | 11 | ALL25.100 | Gel chăm sóc vết thương kẽm hyaluronat 0,1% | Gel Zinc-hyaluronate 0,1%, gel không màu, trong suốt | Tuýp | 500 | ||||||||||||||||||||
17 | 12 | ALL25.101 | Nước cất (chai 500ml) | Nước cất vô trùng dùng trong y tế Có nắp đóng mở thuận tiện khi sử dụng. Chai 500ml. | Chai | 5.000 | ||||||||||||||||||||
18 | 13 | ALL25.11 | Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc (size 250x90 mm) | Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc Băng: Vải không dệt, co giãn tốt Gạc: Bông gạc y tế, kích thước: 200 x 50 mm (± 1mm) Lớp phủ: Chống dính vết thương khi thay băng Kích thước: 250 x 90 mm (± 5mm) Kích ứng da không đáng kể Sản phẩm được tiệt trùng Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | Miếng | 8.000 | ||||||||||||||||||||
19 | 14 | ALL25.12 | Kim tiêm rút thuốc | Đế kim được làm bằng nhựa PP dùng trong y tế, không có chất DEHP. Kim các cỡ. Sản phẩm đóng gói dạng ép vỉ đảm bảo vô trùng, tiệt trùng, không độc tố, không chất gây sốt. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | Cái | 250.000 | ||||||||||||||||||||
20 | 15 | ALL25.13 | Khẩu trang y tế | Khẩu trang y tế 3 lớp, đeo tai, không vô trùng Cấu tạo bởi: Các lớp vải gồm 2 lớp vải không dệt và 1 lớp giấy lọc kháng khuẩn. Hiệu suất lọc không khí >90%. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 80.000 | ||||||||||||||||||||
21 | 16 | ALL25.14 | Găng tay y tế tiệt trùng | Sản xuất từ cao su thiên nhiên, có phủ bột ngô biến tính chống dính Bề dày: ≥0,18 mm Chiều dài: ≥280mm Chiều rộng lòng bàn tay: tưng ứng với từng size Sản phẩm được tiệt trùng. Độ giãn đứt: Trước lão hóa: > 700%, Sau lão hóa: > 550% Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Đôi | 150.000 | ||||||||||||||||||||
22 | 17 | ALL25.15 | Găng tay y tế, có bột | Chất liệu: Cao su tự nhiên Chiều dài: size XS, S ≥ 220mm, size M, L, XL ≥ 230mm Kích thước (độ rộng lòng bàn tay): size XS: 70±10mm, size S: 80±10mm, size M: 95±10mm, L: 111±10mm, XL: 120±10mm Găng tay y tế có bột, có độ đàn hồi cao, được sử dụng rộng rãi trong nghành y tế, thực phẩm,.. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE. | Đôi | 800.000 | ||||||||||||||||||||
23 | 18 | ALL25.16 | Mask khí dung người lớn | Được làm từ chất liệu nhựa PVC được dùng trong y tế. Kẹp mũi điều chỉnh được. Dây đeo đàn hồi Dây dẫn khí dài 2m Được đóng gói riêng trong từng túi. Size: sử dụng cho người lớn Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 6.000 | ||||||||||||||||||||
24 | 19 | ALL25.17 | Vòng ghi tên bệnh nhân | Vòng ghi tên bệnh nhân | Cái | 20.000 | ||||||||||||||||||||
25 | 20 | ALL25.18 | Cồn 70° | Thành phần: - Cồn (70%) vol - Nước cất Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Lít | 6.000 | ||||||||||||||||||||
26 | 21 | ALL25.19 | Dây Oxy 2 nhánh người lớn | Dây thở oxy hai nhánh người lớn bao gồm: - Ngạnh mũi cong: Chiều dài: 12,5 mm, Đường kính ngoài: 4,5 mm, Đường kính trong: 3,8 mm (±5) - Vòng đeo tai: Chiều dài: 2.00 m, Đường kính ngoài: 3,2 mm, Đường kính trong 1,5 mm - 2,5 mm (±5) - Màu: Trong suốt không màu - Vật liệu: PVC nguyên sinh, mềm dẻo, không chứa DEHP - Sản phẩm được tiệt trùng - Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | Sợi | 25.000 | ||||||||||||||||||||
27 | 22 | ALL25.20 | Gạc cuộn y tế | Kích thước: 9cm x 2,5m.( ±1) Chất liệu: 100% cotton có độ thấm hút cao, không có độc tố. Hai đầu cuộn băng bằng, không lệch, không xơ. Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | Cuộn | 2.000 | ||||||||||||||||||||
28 | 23 | ALL25.21 | Gòn thấm y tế | Được làm từ 100% bông tự nhiên. Khả năng thấm hút cao và nhanh, mịn màng, mềm mại, không gây kích ứng da. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Kg | 350 | ||||||||||||||||||||
29 | 24 | ALL25.22 | Gòn viên thấm y tế dạng viên se sẵn | Được làm từ 100% bông tự nhiên. Sản phẩm được tiệt trùng. Kích thước: 2cm x 2cm, 3cm x 3cm Khả năng thấm hút cao và nhanh. Mịn màng, mềm mại, không gây kích ứng da. Thân thiện môi trường, bông trắng và sạch. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE hoặc tương đương. | Gram | 900.000 | ||||||||||||||||||||
30 | 25 | ALL25.23 | Mask có túi trữ oxy | Dụng cụ giúp thở oxy bằng mask chụp có kèm theo túi chứa oxy dự trữ. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 2.000 | ||||||||||||||||||||
31 | 26 | ALL25.25 | Máy đo huyết áp có ống nghe | Bao gồm: Huyết áp kế: * Khoảng đo: từ 0 đến 300mmHg; * Đồng hồ đo áp lực: có kim định vị ở mức số không; * Hệ thống bơm khí: vòn hơi được làm bằng vải may viền có túi hơi cao su bên trong, quả bóp cao su có van điều chỉnh; Ống nghe: * Mặt nghe: gồm chuông và màng nghe, được thiết kế hai mặt * Ống nghe hai tai làm bẳng đồng thau * Dây chữ Y làm bằng nhựa PVC | Bộ | 50 | ||||||||||||||||||||
32 | 27 | ALL25.26 | Bơm tiêm 1ml, kim 26G*1/2 | Bơm kim tiêm 1ml/cc ( cỡ kim 26G x 1/2"") sử dụng 1 lần. Vật liệu: Là nhựa PP nguyên sinh dùng trong y tế. Chất liệu làm thân kim tiêm: Thép không gỉ. Sản phẩm được khử trùng. Vô trùng - Không độc - không gây sốt . Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cây | 15.000 | ||||||||||||||||||||
33 | 28 | ALL25.27 | Bơm tiêm 3ml, kim 23G*1 | Dung tích 3ml. Cỡ kim 25G*1. Pít tông có khía bẻ gãy để hủy bơm sau khi dùng. Không chứa độc tố DEHP. Sản phẩm được tiệt trùng Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cây | 5.000 | ||||||||||||||||||||
34 | 29 | ALL25.28 | Que+kim thử đường huyết | Que thử đường huyết - Phạm vi đo Glucose 10 - 600 mg/dL, hoặc 0,6 - 33,3mmol/L - Giới hạn hematocrite 10 - 65%, - Đo được 4 loại máu (mao mạch, tĩnh mạch, động mạch, máu trẻ sơ sinh), - Thử được ở những vị trí khác nhau: đầu ngón tay, lòng bàn tay, cánh tay hoặc bắp tay - Thời gian đo <4 giây, - Que thử hút máu bằng mao dẫn - Vùng nhận máu ≥ 4 mm - Chất liệu que thử: hợp kim vàng và palladium Kim lấy máu - Đường kính kim nhỏ: 0.4mm - 28G - Đầu kim bằng thép không gỉ được được vát 3 mặt cắt và phủ Silicon - Mỗi kim có nắp đậy kín, hình dạng tròn, mở một lần để đảm bảo vô trùng. - Bút lấy máu có các mức độ sâu đâm kim khác nha. - Được tiệt trùng. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | Bộ | 55.000 | ||||||||||||||||||||
35 | 30 | ALL25.29 | Bình hủy kim 1,5l | Chất liệu: Nhựa HDPE, Loại 1.5 L Có nắp đậy chắc chắn,có thể kết hợp với xe tiêm | Cái | 3.500 | ||||||||||||||||||||
36 | 31 | ALL25.30 | Băng dính cố định kim luồn | Có rãnh chữ V giúp cố định kim luồn Cấu tạo gồm: - Băng: Vải không dệt, co dãn - Gạc: Bông gạc y tế, kích thước: 20 x 23 mm (± 2mm) Kích thước: 60 x 70 mm (± 5mm) Sản phẩm được tiệt trùng. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485. | Miếng | 30.000 | ||||||||||||||||||||
37 | 32 | ALL25.31 | Băng phim trong kháng khuẩn có chứa CHG. | Miếng dán sát khuẩn có chứa Chlorhexidine Gluconate 2% Cấu tạo: Màng film Polyurethane 3-10%, phủ lớp keo Acrylate 5- 15%; chính giữa có Gel CHG kháng khuẩn, kích thước 3 x 4cm (±0.5cm); xung quanh viền vải không dệt, có rãnh xẻ sâu. Kích thước 10x12cm (±1cm) Đặc tính: Kháng khuẩn cao , Chống thấm nước và vi khuẩn xâm nhập, rào cản chống virus, thấm máu và dịch tiết. Cố định chắc chắn, độ dính tốt và hạn chế kích ứng da. Có nhãn ghi chú ngày giờ dán băng. Thời gian lưu 7 ngày Sản phẩm được tiệt khuẩn Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Miếng | 4.000 | ||||||||||||||||||||
38 | 33 | ALL25.32 | Dây truyền dịch đầu xoắn, màng lọc cuối dây truyền | 1.Dây dài 180cm làm bằng chất liệu PVC y tế, có vent lọc khí 2. Có màng lọc 48 microns được đặt ở cuối đường dây , lọc sạch cặn hạt, an toàn cho bệnh nhân 3. Đầu nối vặn xoắn xoay 360 độ, dễ dàng kết nối bằng một tay 4. Chịu được áp lực 200Kpa không rò rỉ. Đường kính trong 3mm, đường kính ngoài 4mm 5. Non Latex, non-Pyrogenic, Non DEHP 6. Có cổng tiêm chữ Y 7. Tiệt trùng bằng EO Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Sợi | 15.000 | ||||||||||||||||||||
39 | 34 | ALL25.33 | Gòn tẩm cồn | Gạc tẩm cồn không dệt, với 70% isopropyl alcohol. Kích cỡ: ≥ 65x30mm. Sản phẩm được tiệt trùng và đóng gói riêng cho từng sản phẩm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Miếng | 500.000 | ||||||||||||||||||||
40 | 35 | ALL25.34 | Túi đựng nước tiểu có dây treo | Dung tích: 2.000ml Túi có van xả phía dưới, van không chảy ngược và có van kéo đẩy Tiệt trùng:EO Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 | Cái | 15.000 | ||||||||||||||||||||
41 | 36 | ALL25.35 | Kim luồn an toàn 18G, 20G, 22G có cánh, không cổng tiêm thuốc, có cản quang ngầm | Có đầu bảo vệ bằng kim loại dạng lò xo gồm 2 cánh tay đòn bắt chéo nhau Đầu kim 3 mặt vát. Tạo độ bén tối đa Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. vật liệu FEP-Teflon. Màng kị nước chống máu tràn ra khi thiết lập đường truyền Kim luồn có cánh, không cửa, tốc độ chảy 100ml/phút, 6000ml/giờ; 60ml/phút, 3600ml/giờ; 35ml/phút, 2100ml/giờ Đường kính và độ dài catheter: 1.3mm x 45mm; 1.1mmX32mm; 0.9mmX25mm Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 250.000 | ||||||||||||||||||||
42 | 37 | ALL25.36 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn có cánh, không cổng, báo máu sớm và kiểm soát dòng máu, các cỡ | Kim luồn mạch máu an toàn có cánh, không cổng, van kiểm soát dòng máu, các cỡ. - Catheter làm bằng chất liệu Vialon - Có 6 đường cản quang chạy dọc catheter - Thời gian lưu kim 96h. - Tính năng báo máu sớm Instaflash (vết cắt ở nòng kim) - Nút bấm thu kim vào ống bút chứa phía sau, bảo vệ toàn bộ nòng sắt của kim sau khi tiêm. - Van kiểm soát dòng máu giảm nguy cơ rò rỉ và phơi nhiễm với máu. - Kim bằng thép không gỉ, chuôi catheter bằng Polypropylenen và Polycarbonate. Tiêu chuẩn sản xuất: ISO 13485; | Cái | 3.000 | ||||||||||||||||||||
43 | 38 | ALL25.37 | Hộp phân liều | Hộp phân liều 3 ngăn | Cái | 60.000 | ||||||||||||||||||||
44 | 39 | ALL25.38 | Túi chứa phân | Túi hậu môn nhân tạo 1 mảnh, túi xả, màu da, túi mềm mại. Phần đế làm từ hydrocolloid bảo vệ da, đế hình lục giác, đế có kích thước đường kính vòng cắt 10-70mm. Thể tích chứa 670ml, chiều dài túi 294mm. Chiều rộng miệng xả 7cm. Mỗi túi có kèm kẹp mềm. Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485 | Cái | 500 | ||||||||||||||||||||
45 | 40 | ALL25.39 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn kín. Có cánh, không cổng, các cỡ | Có đầu bảo vệ bằng kim loại dạng lò xo gồm 2 cánh tay đòn bắt chéo nhau Thời gian lưu từ 72- 96h. Có vách ngăn chống máu trào ngược, sử dụng nhiều lần Đầu kim vát 3 mặt (Tạo độ bén tối ưu) Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. vật liệu PUR Màng kị nước chống máu ra khi thiết lập đường truyền Kim luồn có cánh, không cửa, tốc độ chảy 18G 105ml/phút, 6300 ml/giờ. Tốc độ chảy khi bơm áp lực cao 15-19ml/giây; 20G 60ml/phút, 3600 ml/giờ. Tốc độ chảy khi bơm áp lực cao 10-14ml/giây; 22G 35ml/phút. 2100 ml/giờ. Tốc độ chảy khi bơm áp lực cao 5-8ml/giây Đường kính và độ dài catheter: 1.3mm x 45mm; 1.1mm x 32mm; 0.9mm x 25mm; Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, Chứng nhận CE | Cái | 50.000 | ||||||||||||||||||||
46 | 41 | ALL25.40 | Bình gạc kim 6,8 lít | Bình hủy kim Dung tích: 6.8 lít Nhựa y tế Có nắp đậy chắc chắn | Cái | 200 | ||||||||||||||||||||
47 | 42 | ALL25.41 | Băng phim dính y tế trong suốt | Chất liệu: màng Polyurethane 5-15% trong suốt, bán thấm, nền keo Acrylic 5-25% (không latex), không sót keo khi tháo băng. Có nhãn ghi chú ngày giờ dán băng. Kháng vi khuẩn/virut, co giãn, hạn chế kích ứng da Kích cỡ: 6 x 7 cm Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Miếng | 600 | ||||||||||||||||||||
48 | 43 | ALL25.42 | Khóa 3 ngã có dây 25 cm | Khóa 3 ngã có dây 25 cm (±5) Khóa luer lock. Sản phẩm được tiệt trùng Tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 30.000 | ||||||||||||||||||||
49 | 44 | ALL25.43 | Nút kim luồn | Nút kim luồn Tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 20.000 | ||||||||||||||||||||
50 | 45 | ALL25.44 | Cồn 96 độ | Cồn 96 độ. | Lít | 1.000 | ||||||||||||||||||||
51 | 46 | ALL25.45 | Dây garo | Garo thun đàn hồi tốt, chắc chắn, có khóa nhựa. Dễ tháo và thắt. Dùng để thắt mạch. | Sợi | 1.000 | ||||||||||||||||||||
52 | 47 | ALL25.46 | Bơm tiêm 20 ml | Bơm tiêm được làm bằng nhựa PP dùng trong y tế, không có chất DEHP. Dung tích 20ml, cỡ kim 23Gx1, có nắp đậy, píttông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng. Sản phẩm đóng gói trong túi riêng đảm bảo vô trùng, không độc tố, không chất gây sốt. Tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 75.000 | ||||||||||||||||||||
53 | 48 | ALL25.47 | Cồn tuyệt đối | Cồn tuyệt đối | Lít | 1.000 | ||||||||||||||||||||
54 | 49 | ALL25.48 | Dao mổ các cỡ | Chất liệu được làm từ thép carbon Lưỡi dao cực kỳ sắc bén Sản phẩm đã được tiệt trùng. Size: các cỡ Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 30.000 | ||||||||||||||||||||
55 | 50 | ALL25.49 | Gel siêu âm | Gel siêu âm | Lít | 1.500 | ||||||||||||||||||||
56 | 51 | ALL25.50 | Mũ phẫu thuật bằng giấy tiệt trùng, dùng trong phẫu thuật | Mũ trùm đầu vải Vật liệu: vải không dệt hút nước, chất liệu 100%PP Loại: Dây chun có tính đàn hồi Kích thước mũ con sâu: Rộng ≥ 2,0 ÷ 2,5cm x dài ≥ 18÷21cm. Đường kính kéo căng: ≥45 cm Sản phẩm được tiệt trùng Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 45.000 | ||||||||||||||||||||
57 | 52 | ALL25.51 | Tạp dề y tế | Chất liệu nhựa y tế Kích thước 800mm x 1.200mm (±100) | Cái | 3.500 | ||||||||||||||||||||
58 | 53 | ALL25.52 | Băng dính cá nhân | Kích cỡ: dài 72mm rộng 19mm (±5mm) Lực kết dính: ≥ 2.5N/2.5cm Độ hút nước của miếng thấm ≥150% Sản phẩm được tiệt trùng. | Miếng | 200.000 | ||||||||||||||||||||
59 | 54 | ALL25.53 | Giấy điện tim 3 cần | Giấy điện tim 3 cần | Cuộn | 500 | ||||||||||||||||||||
60 | 55 | ALL25.54 | Cây gỗ đè lưỡi tiệt trùng | Sản phẩm được làm bằng gỗ, không qua xử lý hóa chất và được tiệt trùng | Cái | 5.000 | ||||||||||||||||||||
61 | 56 | ALL25.55 | Nhiệt kế điện tử đo thân nhiệt ở trán | Nhiệt kế điện tử đo thân nhiệt ở trán Kiểm tra sinh hiệu | Cái | 20 | ||||||||||||||||||||
62 | 57 | ALL25.56 | Máy đo huyết áp điện tử | Máy huyết áp điện tử bắp tay Kiểm tra sinh hiệu | Cái | 50 | ||||||||||||||||||||
63 | 58 | ALL25.57 | Ống chống cắn lưỡi (Airway), các cỡ | Công dụng: duy trì đường thở không bị cản trở trong quá trình gây mê. Được làm từ Polyethylene không độc hại. Kích thước: các cỡ Sản phẩm được tiệt trùng Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | Cái | 7.000 | ||||||||||||||||||||
64 | 59 | ALL25.58 | Ống hút dịch phẫu thuật các số | Được làm bằng nhựa PVC y tế Bề mặt bên ngoài mịn để dễ dàng chèn Chiều dài: 50cm, 40cm và 60cm Đầu nối hút nhiều kích cỡ. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | Cái | 9.000 | ||||||||||||||||||||
65 | 60 | ALL25.59 | Ống thông tiểu 3 nhánh, các cỡ | Loại 3 nhánh. Dây có chiều dài >40cm. Chất liệu cao su, độ cong thích hợp. Bề mặt tráng silicone để làm giảm phản ứng, dị ứng, trơn láng không gây tổn thương, không gây kích ứng da, không dể vỡ, đứt gãy. Sản phẩm được tiệt trùng. Đóng gói riêng từng đơn vị nhỏ nhất. Size số 16 đến 26; Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | Cái | 500 | ||||||||||||||||||||
66 | 61 | ALL25.60 | Ống thông tiểu 2 nhánh các số | Ống thông tiểu 2 nhánh có bóng các số, cao su tráng silicon, 12->30Fr. Kích thước bóng: 30cc. Chiều dài 40cm. Chất liệu cao su thiên nhiên có phủ silicon thành ống dày chống gãy gập, lỗ ống rộng dẫn lưu tốt. Bóng cân đối có 2 nhánh, chất liệu không có chất DEHP. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | Cái | 9.000 | ||||||||||||||||||||
67 | 62 | ALL25.61 | Điện cực tim | Bề mặt tiếp xúc: dạng Gel, tiếp xúc ổn định, chất lượng truyền tín hiệu cao Miếng dán: Dạng Foam bền, dính chặt ổn định, dễ dàng dán vào cũng như tháo ra, không làm ảnh hưởng đến da bệnh nhân Kích thước:≥ 35 mm x 41 mm Đạt tiêu chuần ISO 13485 | Cái | 30.000 | ||||||||||||||||||||
68 | 63 | ALL25.62 | Airway trẻ em | Chất liệu: Bằng nhựa Polyethylen màu trắng không độc hại. Kích cỡ: phù hợp với trẻ em Tiệt trùng từng cái Tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 50 | ||||||||||||||||||||
69 | 64 | ALL25.63 | Băng thun 3 móc | Dệt từ sợi cao su thiên nhiên và polyester Màu trắng, mềm, mịn, có độ đàn hồi. Kích thước: 10cm x 4.5m (±1), chưa kéo dãn. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cuộn | 10.000 | ||||||||||||||||||||
70 | 65 | ALL25.64 | Bông y tế thấm nước | Được làm hoàn toàn từ 100% bông xơ tự nhiên, không pha sợi Polyester Màng bông mềm, mịn, chắc và đàn hồi tốt và độ thấm hút cao hơn. Không gây ra kích ứng cho những vùng da non, không gây ảnh hưởng cho vết thương. | Kg | 100 | ||||||||||||||||||||
71 | 66 | ALL25.65 | Bơm tiêm 50ml Luer lock phủ silicone dùng cho máy bơm tiêm điện | Chất liệu Polypropylene, không DEHP Phủ Silicone cho lực cản nhỏ nhất Có khóa chống tràn Kích cỡ 50ml, đầu khóa (luer lock) Sản phẩm được tiệt trùng Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 6.000 | ||||||||||||||||||||
72 | 67 | ALL25.66 | Dây nối bơm tiêm điện có khóa an toàn | Dây nối bơm tiêm điện với khóa kết nối Luer lock. Ống chống xoắn. Độ dài của dây nối là 140cm (±10cm). Thể tích mồi dịch: 1ml. Đường kính trong: 0,9mm, đường kính ngoài: 1.9mm. (±1) Sản phẩm được tiệt trùng, không có chất DEHP. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Sợi | 6.000 | ||||||||||||||||||||
73 | 68 | ALL25.67 | Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần 5ml/cc, có đầu khóa leur-lock. | Bơm tiêm có thể tích: 5ml (đầu xoắn). Vạch chia tối đa 6ml Được vô trùng, không độc, không có chất gây sốt (pyrogene), sử dụng một lần. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 5.000 | ||||||||||||||||||||
74 | 69 | ALL25.68 | Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần 10ml/cc, có đầu khóa leur-lock | Bơm tiêm có thể tích: 10ml (đầu xoắn). Vạch chia tối đa 12ml Được vô trùng, không độc, không có chất gây sốt (pyrogene), sử dụng một lần. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 5.000 | ||||||||||||||||||||
75 | 70 | ALL25.69 | Băng keo trong y tế | Chất liệu: plastic trong suốt, không đàn hồi được phủ keo Acrylate khỏang 10 - 20% (không có cao su tự nhiên) Xé được 2 chiều, dễ xé theo 2 chiều. Chống thấm nước, không gây kích ứng da, không sót keo khi tháo băng ra. Kích thước ≥ 2.5cm x 9.1 m Đạt tiêu chuẩn FDA | Cuộn | 1.500 | ||||||||||||||||||||
76 | 71 | ALL25.70 | Băng keo giấy y tế | Chất liệu : Giấy tổng hợp, keo Acrylate. Không sót keo khi tháo băng. Nền giấy : 60-70%, nền keo Acrylate 25-30%. Dính tốt trên da Kích thước 2.5cm x 9.1m Đạt tiêu chuẩn FDA | Cuộn | 1.500 | ||||||||||||||||||||
77 | 72 | ALL25.71 | Dây truyền dịch an toàn | Bộ dây truyền dịch an toàn tích hợp nhánh nối chữ Y tích hợp sẵn không kim dài 185cm. Dây truyền có chức năng đuổi khí tự động và cơ chế tự ngưng truyền khi hết dịch với tốc độ truyền 20 giọt/ml, thể tích đuổi khí 19ml. Buồng nhỏ giọt với màng lọc Hydrophilic kích cỡ 15 micron h, tự động ngưng truyền khi hết dịch Nắp đậy đuôi dây truyền với màng lọc Hydrophobic 1.2 micron cho phép tự động đuổi khí chỉ bằng 1 tay, phòng tránh nguy cơ phơi nhiễm, không bị tràn đổ thuốc hoặc dịch truyền. Dây truyền có đường kính trong dây 3 mm, tích hợp 1 kẹp khóa trên dậy truyền, chịu áp lực lên đến 2 bar, đầu khóa vặn xoắn Luer Lock Chất liệu PVC, Không có chất phụ gia DEHP. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | Bộ | 25.000 | ||||||||||||||||||||
78 | 73 | ALL25.72 | Dung dịch rửa vết thương dạng lỏng chứa 0.1% Betaine + 0.1% polyhexadine, chai 350 ml | Dung dịch trong suốt có chứa chất kháng khuẩn polihexanide 0.1% và betaine 0.1%. Tiêu chuẩn ISO 13485 | Chai | 8.000 | ||||||||||||||||||||
79 | 74 | ALL25.73 | Dung dịch rửa vết thương dạng gel chứa 0.1% Betaine + 0.1% polyhexadine, chai 30ml | Gel sát khuẩn và làm mềm vết thương, trong suốt có chứa polihexanide 0.1%, betaine 0.1%, glycerol, và hydroxyethylcellulose, nước tinh khiết. Tiêu chuẩn ISO 13485 | Chai | 500 | ||||||||||||||||||||
80 | 75 | ALL25.74 | Băng dán cố định kim luồn trong suốt | Băng dính trong suốt cố định kim luồn Màng bán thấm trong suốt bằng polyurethan <20 %, phủ lớp keo acrylate khoảng 15-30 % không chứa cao su Phủ keo hình kim cương Kích thước: 6.5cm x 7cm. Viền xung quanh bằng vải không dệt, rãnh xẻ sâu phù hợp các loại kim luồn. Có khung viền giấy. Bộ phận đi kèm: nhãn ghi chú ngày giờ dán băng, băng keo cố định. Thời gian lưu 7 ngày. Tiệt khuẩn từng miếng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Miếng | 20.000 | ||||||||||||||||||||
81 | 76 | ALL25.75 | Bộ dây nối đường truyền tĩnh mạch, 1 nhánh | Bộ dây nối đường truyền tĩnh mạch có 1 đầu nối an toàn không kim dài 16cm Chiều dài phần dây nối: 10cm Áp lực tiêm truyền 325 PSI Thể tích đuổi khí: 0.13ml Đường kính trong dây nối: 1mm Đường kính ngoài dây nối: 2.1mm Thành phần chất liệu: Acrylic, Polyurethane, Silicone Không chứa chất gây hại như DEHP, latex, Bisphenol A. Tiệt khuẩn Tương thích với tất cả chất sát khuẩn như betadine, iodine, chlorhexidine, ethanol, vancomycin và có thử nghiệm chứng minh Có 1 kẹp khóa trên dây Thời gian lưu: 7 ngày hoặc sau 200 lần kết nối Đạt tiêu chuẩn CE, FDA | Cái | 500 | ||||||||||||||||||||
82 | 77 | ALL25.76 | Gel điện tim | Gel điện tim 250 ml | Chai | 600 | ||||||||||||||||||||
83 | 78 | ALL25.77 | Đầu nối không kim (thay thế nút kim luồn) | 1. Cổng tiêm không kim, van tách/ van chẻ, làm bằng chất liệu polypropylene (PP), van làm bằng chất liệu Isoprene rubber. Dòng chảy thẳng, không thể tích tồn lưu. Giảm nguy cơ nhiễm khuẩn từ bên trong. Bề mặt phẳng, sát khuẩn hiệu quả, giảm nguy cơ nhiễm khuẩn từ bên ngoài. 2. Cổng kết nối bền, chịu lực cao, chịu được lực bơm lên đến 200 kPa ( 29.0075 PSI ) 3. Có thể kết nối lên đến 200 lần, và dễ dàng kết nối với ống tiêm, dây nối, dây truyền dịch đầu xoắn hay đầu trơn. 4. Không rò rỉ khi truyền với nhũ dịch béo, thuốc chứa thành phần dầu, chất hoạt động bề mặt, chất hòa tan 5. Non DEHP, Non Pyrogenic 6. Tiệt trùng EO 7. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cái | 25.000 | ||||||||||||||||||||
84 | 79 | ALL25.78 | Dây nối không kim áp lực dương | Cổng tiêm không kim, van tách/ van chẻ, làm bằng chất liệu polypropylene (PP), van làm bằng chất liệu Isoprene rubber. Dòng chảy thẳng, không thể tích tồn lưu. Bề mặt phẳng, sát khuẩn hiệu quả Cổng kết nối bền, chịu lực cao, chịu được lực bơm lên đến 200 kPa (29.0075 PSI ). Không rò rỉ khi truyền với nhũ dịch béo, thuốc chứa thành phần dầu, chất hoạt động bề mặt, chất hòa tan Dây nối dài 20cm, thể tích mồi 1.48ml. Có khóa áp lực dương ngăn máu trào ngược vào đốc kim luồn và dây gây nghẹt kim. Có thể kết nối trên 150 lần Đầu nối xoắn, xoay 360 độ Non DEHP, Non Pyrogenic Tiệt trùng Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. | Cái | 1.000 | ||||||||||||||||||||
85 | 80 | ALL25.79 | Dây nuôi ăn dạ dày dài ngày | 1. Chất liệu bằng Polyurethane trong suốt, phủ silicone. 2. Kích thước 15 FR, chiều dài 100 cm. 3. Trên thân ống có vạch chia, 3 đường cản quang, có dây dẫn đường làm bằng thép không gỉ, có các lỗ thoát trên đầu ống. 4. Đầu vào dạng funnel. 5. Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 | Cái | 1.000 | ||||||||||||||||||||
86 | 81 | ALL25.80 | Băng phim y tế trong suốt có gạc vô trùng 4,5 x 6 cm | Băng phim dính y tế trong suốt có gạc vô trùng Nền băng: lớp màng trong suốt, bán thấm, bằng Polyurethane < 5%, phủ lớp keo Acrylate 10 - 15%, đường kính > 27mm, cạnh mép bo tròn, kích thước 9x10cm Lớp gạc ở giữa: bằng vải không dệt 15 - 25%, màu trắng, thấm hút tốt, không dính vào vết thương, kích thước 4,5 x 6 cm Có khung viền giấy Không thấm nước, ít gây kích ứng da, độ dính tốt, không sót keo khi tháo băng Có khả năng ngăn chặn sự xâm nhập của các vi khuẩn phổ biến Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Miếng | 1.000 | ||||||||||||||||||||
87 | 82 | ALL25.81 | Băng phim y tế trong suốt có gạc vô trùng 4,5 x 10cm | Nền băng: lớp màng trong suốt, kích thước 9 x 15cm Lớp gạc ở giữa: bằng vải không dệt 15 - 25%, thấm hút tốt, không dính vào vết thương, kích thước 4,5 x 10cm Có khung viền giấy Không thấm nước, ít gây kích ứng da, độ dính tốt, không sót keo khi tháo băng. Có khả năng ngăn chặn sự xâm nhập của một vài vi khuẩn Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Miếng | 1.000 | ||||||||||||||||||||
88 | 83 | ALL25.82 | Băng phim y tế trong suốt có gạc vô trùng 4,5 x 15 cm | Nền băng: lớp màng trong suốt, kích thước 9 x 20cm Lớp gạc ở giữa: bằng vải không dệt 15 - 25%, thấm hút tốt, không dính vào vết thương, kích thước 4,5 x 15 cm Có khung viền giấy Không thấm nước, ít gây kích ứng da, độ dính tốt, không sót keo khi tháo băng. Có khả năng ngăn chặn sự xâm nhập của các vi khuẩn Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Miếng | 1.000 | ||||||||||||||||||||
89 | 84 | ALL25.83 | Băng phim y tế trong suốt có gạc vô trùng 4,5 x 20 cm | Băng phim dính y tế trong suốt có gạc vô trùng Nền băng: lớp màng trong suốt, bán thấm, bằng Polyurethane < 5%, phủ lớp keo Acrylate 10 - 15%, có đường kính > 27nm, cạnh mép bo tròn, kích thước 9x25cm Lớp gạc ở giữa: bằng vải không dệt 15 - 25%, màu trắng, thấm hút tốt, không dính vào vết thương, kích thước 4,5 x 20 cm Có khung viền giấy Không thấm nước, ít gây kích ứng da, độ dính tốt, không sót keo khi tháo băng Có khả năng ngăn chặn sự xâm nhập của các vi khuẩn phổ biến Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Miếng | 500 | ||||||||||||||||||||
90 | 85 | ALL25.84 | Gạc hút nước 18 x 26, khổ 0.8m | Thành phần: Vải dệt hút nước 100% cotton. Khả năng hút nước: > 5 g nước/g gạc; Tốc độ hút nước: < 8 s; Giới hạn acid và kiềm: Đạt trung tính; Tinh bột và dextrin: Không phát hiện. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Mét | 18.000 | ||||||||||||||||||||
91 | 86 | ALL25.85 | Băng dính lụa cuộn 2.5cm x 5m | Nền : Vải dệt từ cellulose acetate Trọng lượng khối phủ: 55 ± 10 gsm, lực dính 1,8-5,5 N/cm Dễ xé, không bị tưa vải khi xé, dính tốt, không bị sót keo khi tháo băng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cuộn | 2.000 | ||||||||||||||||||||
92 | 87 | ALL25.86 | Băng dính lụa cuộn 5cm x 5m | Nền : Vải dệt từ cellulose acetate Trọng lượng khối phủ: 55 ± 10 gsm, lực dính 1,8-5,5 N/cm Dễ xé, không bị tưa vải khi xé, dính tốt, không bị sót keo khi tháo băng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cuộn | 2.000 | ||||||||||||||||||||
93 | 88 | ALL25.87 | Băng dính giấy cuộn 2.5cm x 5m | Nền không đan dệt : 100% sợi viscose Keo: Acrylic, trọng lượng khối phủ 56-70g/m2, lực dính 0.5-4.0 N/cm Băng có nhiều lỗ nhỏ thông thoáng, êm dịu cho da nhạy cảm Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cuộn | 2.000 | ||||||||||||||||||||
94 | 89 | ALL25.88 | Băng dính co giãn 10cm x 10m | Lớp vải nền : Vải không dệt 50 ± 5g/m2, 50% viscose + 50% polyester. Không phát xạ mạnh huỳnh quang màu xanh. Lực dính : >2N/2.5cm Giấy lót phủ silicone 62 ± 3g/m2 Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cuộn | 2.000 | ||||||||||||||||||||
95 | 90 | ALL25.89 | Băng dính co giãn 10cm x 2.5m | Lớp vải nền : Vải không dệt 50 ± 5g/m2, 50% viscose + 50% polyester. Không phát xạ mạnh huỳnh quang màu xanh. Lực dính : >2N/2.5cm Giấy lót phủ silicone 62 ± 3g/m2 Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Cuộn | 2.000 | ||||||||||||||||||||
96 | 91 | ALL25.90 | Băng keo có gạc vô trùng 5cm x 7cm | Băng keo có gạc vô trùng 5cm x 7cm Lớp vải nền : Vải không dệt 50g/m2, 50% viscose + 50% polyester. Lớp gạc thấm hút không dính, không phát xạ mạnh huỳnh quang màu xanh, pH trung tính Khả năng thấm hút : ≥ 680% Giấy lót phủ silicone 62 ± 5g/m2 Tiệt trùng Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Miếng | 8.000 | ||||||||||||||||||||
97 | 92 | ALL25.91 | Băng keo có gạc vô trùng 10cm x 8cm | Băng keo có gạc vô trùng 10cm x 8cm Lớp vải nền : Vải không dệt 50g/m2, 50% viscose + 50% polyester. Lớp gạc thấm hút không dính, không phát xạ mạnh huỳnh quang màu xanh, pH trung tính Khả năng thấm hút : ≥ 680% Giấy lót phủ silicone 62 ± 5g/m2 Tiệt trùng Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Miếng | 6.000 | ||||||||||||||||||||
98 | 93 | ALL25.92 | Băng keo có gạc vô trùng 15cm x 10cm | Băng keo có gạc vô trùng 15cm x 10cm Lớp vải nền : Vải không dệt 50g/m2, 50% viscose + 50% polyester. Lớp gạc thấm hút không dính, không phát xạ mạnh huỳnh quang màu xanh, pH trung tính Khả năng thấm hút : ≥ 680% Giấy lót phủ silicone 62 ± 5g/m2 Tiệt trùng Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Miếng | 5.000 | ||||||||||||||||||||
99 | 94 | ALL25.93 | Băng keo có gạc vô trùng 20cm x 10cm | Băng keo có gạc vô trùng 20cm x 10cm Lớp vải nền : Vải không dệt 50g/m2, 50% viscose + 50% polyester. Lớp gạc thấm hút không dính, không phát xạ mạnh huỳnh quang màu xanh, pH trung tính Khả năng thấm hút : ≥ 680% Giấy lót phủ silicone 62 ± 5g/m2 Tiệt trùng Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Miếng | 3.000 | ||||||||||||||||||||
100 | 95 | ALL25.94 | Băng keo có gạc vô trùng 25cm x 10cm | Lớp vải nền : Vải không dệt 50g/m2, 50% viscose + 50% polyester. Lớp gạc thấm hút không dính, không phát xạ mạnh huỳnh quang màu xanh, pH trung tính Khả năng thấm hút : ≥ 680% Giấy lót phủ silicone 62 ± 5g/m2 Tiệt trùng Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | Miếng | 3.000 | ||||||||||||||||||||