ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
2
BỆNH VIỆN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
3
4
DANG MỤC HÀNG HÓA YÊU CẦU BÁO GIÁ
(Đính kèm theo Công văn số /BVTĐHYDCT ngày tháng năm 2025 của Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ)
5
STTMã số mời thầuTên hàng hóaCấu hình, tính năng kỹ thuậtĐơn vị tínhSố lượng
6
1ALL25.01Bơm tiêm không kim vô trùng sử dụng một lần 50 ml/ccBơm tiêm được làm bằng nhựa PP y tế, không có chất DEHP, không độc tố, không chất gây sốt.
Dung tích 50ml, đầu bơm dễ dàng lắp ráp. pít tông có khía bẻ gãy để hủy.
Đóng gói riêng biệt cho từng sản phẩm và được tiệt trùng.
Đạt iêu chuẩn ISO 13485
Cái 10.000
7
2ALL25.02Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần 50 ml/cc, loại cho ănBơm tiêm được làm bằng nhựa PP y tế, không có chất DEHP, không độc tố, không chất gây sốt.
Dung tích 50ml, đầu to lắp vừa dây cho ăn. pít tông có khía bẻ gãy để hủy.
Đóng gói riêng biệt cho từng sản phẩm và được tiệt trùng.
Đạt iêu chuẩn ISO 13485
Cái 10.000
8
3ALL25.03Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần 5ml/cc, kim các cỡBơm tiêm được làm bằng nhựa PP y tế, không có chất DEHP, không độc tố, không chất gây sốt.
Dung tích 5ml, có kim các cỡ: 23Gx1", 25Gx1", 25Gx5/8''.
Nắp chụp kim khít, pít tông có khía bẻ gãy để hủy.
Đóng gói riêng biệt cho từng sản phẩm và được tiệt trùng.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485.
Cái 400.000
9
4ALL25.04Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần 10ml/cc, kim các cỡBơm tiêm được làm bằng nhựa PP y tế, không có chất DEHP, không độc tố, không chất gây sốt.
Dung tích 10ml,có kim các cỡ: 23Gx1", 25Gx1".
Nắp chụp kim khít, pít tông có khía bẻ gãy để hủy.
Đóng gói riêng biệt cho từng sản phẩm và được tiệt trùng.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485.
Cái 300.000
10
5ALL25.05Băng keo y tếChất liệu: Vải lụa có keo không gây dị ứng
Độ bám dính rất cao, độ bám dính tốt
Kích thước: 2.5cmx9m
Tiêu chuẩn ISO 13485
Cuộn 10.000
11
6ALL25.06Dây truyền dịchDây truyền dịch loại 20 giọt = 1 ml, kèm kim thẳng size các cỡ, đầu nối luer lock kèm bầu silicon tiêm thuốc
Dây dài 1,5m. Dây làm từ PVC y tế cao cấp không chứa DEHP
Bộ điều chỉnh lưu lượng con lăn
Bầu nhỏ giọt tiện dụng có màng lọc dịch tại bầu dịch, có cổng thông khí với màng lọc khí, màng lọc trong đầu (van) thông khí có chức năng lọc vi khuẩn với hiệu suất đạt 99,102%
Thể tích bầu nhỏ giọt ≥ 8,5ml
Đường kính trong ống dây: 3,0 mm
Đường kính ngoài ống dây: 4,1 mm
Chịu được áp lực: 2 bar
Không có chất gây tan huyết khi thử
Không có chất gây sốt
Tiêu chuẩn: ISO 13485
Sản phẩm được tiệt trùng
Bộ 200.000
12
7ALL25.07Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc (size 60x70 mm)Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc
Băng: Vải không dệt, co giãn tốt
Gạc: Bông gạc y tế, kích thước: 30 x 40 mm (± 1mm)
Lớp phủ: Chống dính vết thương khi thay băng
Kích thước: 60 x 70 mm (± 10mm)
Kích ứng da không đáng kể
Sản phẩm được tiệt trùng
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
Miếng 40.000
13
8ALL25.08Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc, cố định kim luồn (size 60x80 mm)Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc, cố định kim luồn
Đặc điểm thiết kế: Thiết kế rãnh chữ V giúp cố định kim luồn
Băng: Vải không dệt, co giãn tốt
Gạc: Bông gạc y tế, kích thước: 20 x 23 mm (± 1mm)
Lớp phủ: Chống dính vết thương khi thay băng
Kích thước: 60 x 80 mm (± 5mm)
Kích ứng da không đáng kể
Sản phẩm được tiệt trùng
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
Miếng 25.000
14
9ALL25.09Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc (size 150x90 mm)Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc
Băng: Vải không dệt, co giãn tốt
Gạc: Bông gạc y tế, kích thước: 100 x 50 mm (± 1mm)
Lớp phủ: Chống dính vết thương khi thay băng
Kích thước: 150 x 90 mm (± 5mm)
Kích ứng da không đáng kể
Sản phẩm được tiệt trùng
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
Miếng 15.000
15
10ALL25.10Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc (size 200x90 mm)Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc
Băng: Vải không dệt , co giãn tốt
Gạc: Bông gạc y tế, kích thước: 150 x 50 mm (± 1mm)
Lớp phủ: Chống dính vết thương khi thay băng
Kích thước: 200 x 90 mm (± 5mm)
Kích ứng da không đáng kể
Sản phẩm được tiệt trùng
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
Miếng 10.000
16
11ALL25.100Gel chăm sóc vết thương kẽm hyaluronat 0,1%Gel Zinc-hyaluronate 0,1%, gel không màu, trong suốtTuýp 500
17
12ALL25.101Nước cất (chai 500ml)Nước cất vô trùng dùng trong y tế
Có nắp đóng mở thuận tiện khi sử dụng.
Chai 500ml.
Chai 5.000
18
13ALL25.11Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc (size 250x90 mm)Băng dính vô trùng vải không dệt, có gạc
Băng: Vải không dệt, co giãn tốt
Gạc: Bông gạc y tế, kích thước: 200 x 50 mm (± 1mm)
Lớp phủ: Chống dính vết thương khi thay băng
Kích thước: 250 x 90 mm (± 5mm)
Kích ứng da không đáng kể
Sản phẩm được tiệt trùng
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
Miếng 8.000
19
14ALL25.12Kim tiêm rút thuốc Đế kim được làm bằng nhựa PP dùng trong y tế, không có chất DEHP.
Kim các cỡ.
Sản phẩm đóng gói dạng ép vỉ đảm bảo vô trùng, tiệt trùng, không độc tố, không chất gây sốt.
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
Cái 250.000
20
15ALL25.13Khẩu trang y tếKhẩu trang y tế 3 lớp, đeo tai, không vô trùng
Cấu tạo bởi: Các lớp vải gồm 2 lớp vải không dệt và 1 lớp giấy lọc kháng khuẩn.
Hiệu suất lọc không khí >90%.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 80.000
21
16ALL25.14Găng tay y tế tiệt trùngSản xuất từ cao su thiên nhiên, có phủ bột ngô biến tính chống dính
Bề dày: ≥0,18 mm
Chiều dài: ≥280mm
Chiều rộng lòng bàn tay: tưng ứng với từng size
Sản phẩm được tiệt trùng.
Độ giãn đứt: Trước lão hóa: > 700%, Sau lão hóa: > 550%
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Đôi 150.000
22
17ALL25.15Găng tay y tế, có bộtChất liệu: Cao su tự nhiên
Chiều dài: size XS, S ≥ 220mm, size M, L, XL ≥ 230mm
Kích thước (độ rộng lòng bàn tay): size XS: 70±10mm, size S: 80±10mm, size M: 95±10mm, L: 111±10mm, XL: 120±10mm
Găng tay y tế có bột, có độ đàn hồi cao, được sử dụng rộng rãi trong nghành y tế, thực phẩm,..
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE.
Đôi 800.000
23
18ALL25.16Mask khí dung người lớnĐược làm từ chất liệu nhựa PVC được dùng trong y tế.
Kẹp mũi điều chỉnh được.
Dây đeo đàn hồi
Dây dẫn khí dài 2m
Được đóng gói riêng trong từng túi.
Size: sử dụng cho người lớn
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 6.000
24
19ALL25.17Vòng ghi tên bệnh nhânVòng ghi tên bệnh nhânCái 20.000
25
20ALL25.18Cồn 70°Thành phần:
- Cồn (70%) vol
- Nước cất
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Lít 6.000
26
21ALL25.19Dây Oxy 2 nhánh người lớnDây thở oxy hai nhánh người lớn bao gồm:
- Ngạnh mũi cong: Chiều dài: 12,5 mm, Đường kính ngoài: 4,5 mm, Đường kính trong: 3,8 mm (±5)
- Vòng đeo tai: Chiều dài: 2.00 m, Đường kính ngoài: 3,2 mm, Đường kính trong 1,5 mm - 2,5 mm (±5)
- Màu: Trong suốt không màu
- Vật liệu: PVC nguyên sinh, mềm dẻo, không chứa DEHP
- Sản phẩm được tiệt trùng
- Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
Sợi 25.000
27
22ALL25.20Gạc cuộn y tếKích thước: 9cm x 2,5m.( ±1)
Chất liệu: 100% cotton có độ thấm hút cao, không có độc tố.
Hai đầu cuộn băng bằng, không lệch, không xơ.
Không chứa chất gây dị ứng, không có tinh bột hoặc Dextrin, không có xơ mùn hòa tan trong nước và dịch phủ tạng.
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
Cuộn 2.000
28
23ALL25.21Gòn thấm y tếĐược làm từ 100% bông tự nhiên.
Khả năng thấm hút cao và nhanh, mịn màng, mềm mại, không gây kích ứng da.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Kg 350
29
24ALL25.22Gòn viên thấm y tế dạng viên se sẵnĐược làm từ 100% bông tự nhiên.
Sản phẩm được tiệt trùng.
Kích thước: 2cm x 2cm, 3cm x 3cm
Khả năng thấm hút cao và nhanh.
Mịn màng, mềm mại, không gây kích ứng da.
Thân thiện môi trường, bông trắng và sạch.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE hoặc tương đương.
Gram 900.000
30
25ALL25.23Mask có túi trữ oxyDụng cụ giúp thở oxy bằng mask chụp có kèm theo túi chứa oxy dự trữ.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 2.000
31
26ALL25.25Máy đo huyết áp có ống ngheBao gồm:
Huyết áp kế:
* Khoảng đo: từ 0 đến 300mmHg;
* Đồng hồ đo áp lực: có kim định vị ở mức số không;
* Hệ thống bơm khí: vòn hơi được làm bằng vải may viền có túi hơi cao su bên trong, quả bóp cao su có van điều chỉnh;
Ống nghe:
* Mặt nghe: gồm chuông và màng nghe, được thiết kế hai mặt
* Ống nghe hai tai làm bẳng đồng thau
* Dây chữ Y làm bằng nhựa PVC
Bộ 50
32
27ALL25.26Bơm tiêm 1ml, kim 26G*1/2Bơm kim tiêm 1ml/cc ( cỡ kim 26G x 1/2"") sử dụng 1 lần.
Vật liệu: Là nhựa PP nguyên sinh dùng trong y tế.
Chất liệu làm thân kim tiêm: Thép không gỉ.
Sản phẩm được khử trùng.
Vô trùng - Không độc - không gây sốt .
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cây 15.000
33
28ALL25.27Bơm tiêm 3ml, kim 23G*1Dung tích 3ml.
Cỡ kim 25G*1.
Pít tông có khía bẻ gãy để hủy bơm sau khi dùng.
Không chứa độc tố DEHP.
Sản phẩm được tiệt trùng
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cây 5.000
34
29ALL25.28Que+kim thử đường huyếtQue thử đường huyết
- Phạm vi đo Glucose 10 - 600 mg/dL, hoặc 0,6 - 33,3mmol/L
- Giới hạn hematocrite 10 - 65%,
- Đo được 4 loại máu (mao mạch, tĩnh mạch, động mạch, máu trẻ sơ sinh),
- Thử được ở những vị trí khác nhau: đầu ngón tay, lòng bàn tay, cánh tay hoặc bắp tay
- Thời gian đo <4 giây,
- Que thử hút máu bằng mao dẫn
- Vùng nhận máu ≥ 4 mm
- Chất liệu que thử: hợp kim vàng và palladium
Kim lấy máu
- Đường kính kim nhỏ: 0.4mm - 28G
- Đầu kim bằng thép không gỉ được được vát 3 mặt cắt và phủ Silicon
- Mỗi kim có nắp đậy kín, hình dạng tròn, mở một lần để đảm bảo vô trùng.
- Bút lấy máu có các mức độ sâu đâm kim khác nha.
- Được tiệt trùng.
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
Bộ 55.000
35
30ALL25.29Bình hủy kim 1,5lChất liệu: Nhựa HDPE, Loại 1.5 L
Có nắp đậy chắc chắn,có thể kết hợp với xe tiêm
Cái 3.500
36
31ALL25.30Băng dính cố định kim luồnCó rãnh chữ V giúp cố định kim luồn
Cấu tạo gồm:
- Băng: Vải không dệt, co dãn
- Gạc: Bông gạc y tế, kích thước: 20 x 23 mm (± 2mm)
Kích thước: 60 x 70 mm (± 5mm)
Sản phẩm được tiệt trùng.
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485.
Miếng 30.000
37
32ALL25.31Băng phim trong kháng khuẩn có chứa CHG.Miếng dán sát khuẩn có chứa Chlorhexidine Gluconate 2%
Cấu tạo: Màng film Polyurethane 3-10%, phủ lớp keo Acrylate 5- 15%; chính giữa có Gel CHG kháng khuẩn, kích thước 3 x 4cm (±0.5cm); xung quanh viền vải không dệt, có rãnh xẻ sâu.
Kích thước 10x12cm (±1cm)
Đặc tính: Kháng khuẩn cao , Chống thấm nước và vi khuẩn xâm nhập, rào cản chống virus, thấm máu và dịch tiết. Cố định chắc chắn, độ dính tốt và hạn chế kích ứng da.
Có nhãn ghi chú ngày giờ dán băng.
Thời gian lưu 7 ngày
Sản phẩm được tiệt khuẩn
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Miếng 4.000
38
33ALL25.32Dây truyền dịch đầu xoắn, màng lọc cuối dây truyền1.Dây dài 180cm làm bằng chất liệu PVC y tế, có vent lọc khí
2. Có màng lọc 48 microns được đặt ở cuối đường dây , lọc sạch cặn hạt, an toàn cho bệnh nhân
3. Đầu nối vặn xoắn xoay 360 độ, dễ dàng kết nối bằng một tay
4. Chịu được áp lực 200Kpa không rò rỉ. Đường kính trong 3mm, đường kính ngoài 4mm
5. Non Latex, non-Pyrogenic, Non DEHP
6. Có cổng tiêm chữ Y
7. Tiệt trùng bằng EO
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Sợi 15.000
39
34ALL25.33Gòn tẩm cồnGạc tẩm cồn không dệt, với 70% isopropyl alcohol.
Kích cỡ: ≥ 65x30mm.
Sản phẩm được tiệt trùng và đóng gói riêng cho từng sản phẩm.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Miếng 500.000
40
35ALL25.34Túi đựng nước tiểu có dây treoDung tích: 2.000ml
Túi có van xả phía dưới, van không chảy ngược và có van kéo đẩy
Tiệt trùng:EO
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485
Cái 15.000
41
36ALL25.35Kim luồn an toàn 18G, 20G, 22G có cánh, không cổng tiêm thuốc, có cản quang ngầmCó đầu bảo vệ bằng kim loại dạng lò xo gồm 2 cánh tay đòn bắt chéo nhau
Đầu kim 3 mặt vát. Tạo độ bén tối đa
Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. vật liệu FEP-Teflon.
Màng kị nước chống máu tràn ra khi thiết lập đường truyền
Kim luồn có cánh, không cửa, tốc độ chảy 100ml/phút, 6000ml/giờ; 60ml/phút, 3600ml/giờ; 35ml/phút, 2100ml/giờ
Đường kính và độ dài catheter: 1.3mm x 45mm; 1.1mmX32mm; 0.9mmX25mm
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 250.000
42
37ALL25.36Kim luồn tĩnh mạch an toàn có cánh, không cổng, báo máu sớm và kiểm soát dòng máu, các cỡKim luồn mạch máu an toàn có cánh, không cổng, van kiểm soát dòng máu, các cỡ.
- Catheter làm bằng chất liệu Vialon
- Có 6 đường cản quang chạy dọc catheter
- Thời gian lưu kim 96h.
- Tính năng báo máu sớm Instaflash (vết cắt ở nòng kim)
- Nút bấm thu kim vào ống bút chứa phía sau, bảo vệ toàn bộ nòng sắt của kim sau khi tiêm.
- Van kiểm soát dòng máu giảm nguy cơ rò rỉ và phơi nhiễm với máu.
- Kim bằng thép không gỉ, chuôi catheter bằng Polypropylenen và Polycarbonate.
Tiêu chuẩn sản xuất: ISO 13485;
Cái 3.000
43
38ALL25.37Hộp phân liềuHộp phân liều 3 ngănCái 60.000
44
39ALL25.38Túi chứa phânTúi hậu môn nhân tạo 1 mảnh, túi xả, màu da, túi mềm mại.
Phần đế làm từ hydrocolloid bảo vệ da, đế hình lục giác, đế có kích thước đường kính vòng cắt 10-70mm.
Thể tích chứa 670ml, chiều dài túi 294mm.
Chiều rộng miệng xả 7cm.
Mỗi túi có kèm kẹp mềm.
Tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485
Cái 500
45
40ALL25.39Kim luồn tĩnh mạch an toàn kín. Có cánh, không cổng, các cỡCó đầu bảo vệ bằng kim loại dạng lò xo gồm 2 cánh tay đòn bắt chéo nhau
Thời gian lưu từ 72- 96h.
Có vách ngăn chống máu trào ngược, sử dụng nhiều lần
Đầu kim vát 3 mặt (Tạo độ bén tối ưu)
Cathether nhựa Có 4 đường cản quang ngầm. vật liệu PUR
Màng kị nước chống máu ra khi thiết lập đường truyền
Kim luồn có cánh, không cửa, tốc độ chảy 18G 105ml/phút, 6300 ml/giờ. Tốc độ chảy khi bơm áp lực cao 15-19ml/giây; 20G 60ml/phút, 3600 ml/giờ. Tốc độ chảy khi bơm áp lực cao 10-14ml/giây; 22G 35ml/phút. 2100 ml/giờ. Tốc độ chảy khi bơm áp lực cao 5-8ml/giây
Đường kính và độ dài catheter: 1.3mm x 45mm; 1.1mm x 32mm; 0.9mm x 25mm;
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, Chứng nhận CE
Cái 50.000
46
41ALL25.40Bình gạc kim 6,8 lítBình hủy kim
Dung tích: 6.8 lít
Nhựa y tế
Có nắp đậy chắc chắn
Cái 200
47
42ALL25.41Băng phim dính y tế trong suốtChất liệu: màng Polyurethane 5-15% trong suốt, bán thấm, nền keo Acrylic 5-25% (không latex), không sót keo khi tháo băng.
Có nhãn ghi chú ngày giờ dán băng.
Kháng vi khuẩn/virut, co giãn, hạn chế kích ứng da
Kích cỡ: 6 x 7 cm
Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Miếng 600
48
43ALL25.42Khóa 3 ngã có dây 25 cmKhóa 3 ngã có dây 25 cm (±5)
Khóa luer lock.
Sản phẩm được tiệt trùng
Tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 30.000
49
44ALL25.43Nút kim luồnNút kim luồn
Tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 20.000
50
45ALL25.44Cồn 96 độCồn 96 độ.Lít 1.000
51
46ALL25.45Dây garo Garo thun đàn hồi tốt, chắc chắn, có khóa nhựa.
Dễ tháo và thắt.
Dùng để thắt mạch.
Sợi 1.000
52
47ALL25.46Bơm tiêm 20 mlBơm tiêm được làm bằng nhựa PP dùng trong y tế, không có chất DEHP.
Dung tích 20ml, cỡ kim 23Gx1, có nắp đậy, píttông có khía bẻ gãy để hủy sau khi sử dụng.
Sản phẩm đóng gói trong túi riêng đảm bảo vô trùng, không độc tố, không chất gây sốt.
Tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 75.000
53
48ALL25.47Cồn tuyệt đốiCồn tuyệt đốiLít 1.000
54
49ALL25.48Dao mổ các cỡChất liệu được làm từ thép carbon
Lưỡi dao cực kỳ sắc bén
Sản phẩm đã được tiệt trùng.
Size: các cỡ
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 30.000
55
50ALL25.49Gel siêu âmGel siêu âmLít 1.500
56
51ALL25.50Mũ phẫu thuật bằng giấy tiệt trùng, dùng trong phẫu thuậtMũ trùm đầu vải
Vật liệu: vải không dệt hút nước, chất liệu 100%PP
Loại: Dây chun có tính đàn hồi
Kích thước mũ con sâu: Rộng ≥ 2,0 ÷ 2,5cm x dài ≥ 18÷21cm. Đường kính kéo căng: ≥45 cm
Sản phẩm được tiệt trùng
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 45.000
57
52ALL25.51Tạp dề y tế Chất liệu nhựa y tế
Kích thước 800mm x 1.200mm (±100)
Cái 3.500
58
53ALL25.52Băng dính cá nhânKích cỡ: dài 72mm rộng 19mm (±5mm)
Lực kết dính: ≥ 2.5N/2.5cm
Độ hút nước của miếng thấm ≥150%
Sản phẩm được tiệt trùng.
Miếng 200.000
59
54ALL25.53Giấy điện tim 3 cầnGiấy điện tim 3 cầnCuộn 500
60
55ALL25.54Cây gỗ đè lưỡi tiệt trùngSản phẩm được làm bằng gỗ, không qua xử lý hóa chất và được tiệt trùngCái 5.000
61
56ALL25.55Nhiệt kế điện tử đo thân nhiệt ở tránNhiệt kế điện tử đo thân nhiệt ở trán
Kiểm tra sinh hiệu
Cái 20
62
57ALL25.56Máy đo huyết áp điện tửMáy huyết áp điện tử bắp tay
Kiểm tra sinh hiệu
Cái 50
63
58ALL25.57Ống chống cắn lưỡi (Airway), các cỡCông dụng: duy trì đường thở không bị cản trở trong quá trình gây mê.
Được làm từ Polyethylene không độc hại.
Kích thước: các cỡ
Sản phẩm được tiệt trùng
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
Cái 7.000
64
59ALL25.58Ống hút dịch phẫu thuật các sốĐược làm bằng nhựa PVC y tế
Bề mặt bên ngoài mịn để dễ dàng chèn
Chiều dài: 50cm, 40cm và 60cm
Đầu nối hút nhiều kích cỡ.
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
Cái 9.000
65
60ALL25.59Ống thông tiểu 3 nhánh, các cỡLoại 3 nhánh.
Dây có chiều dài >40cm.
Chất liệu cao su, độ cong thích hợp.
Bề mặt tráng silicone để làm giảm phản ứng, dị ứng, trơn láng không gây tổn thương, không gây kích ứng da, không dể vỡ, đứt gãy.
Sản phẩm được tiệt trùng.
Đóng gói riêng từng đơn vị nhỏ nhất.
Size số 16 đến 26;
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
Cái 500
66
61ALL25.60Ống thông tiểu 2 nhánh các sốỐng thông tiểu 2 nhánh có bóng các số, cao su tráng silicon, 12->30Fr.
Kích thước bóng: 30cc. Chiều dài 40cm.
Chất liệu cao su thiên nhiên có phủ silicon thành ống dày chống gãy gập, lỗ ống rộng dẫn lưu tốt.
Bóng cân đối có 2 nhánh, chất liệu không có chất DEHP.
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
Cái 9.000
67
62ALL25.61Điện cực timBề mặt tiếp xúc: dạng Gel, tiếp xúc ổn định, chất lượng truyền tín hiệu cao
Miếng dán: Dạng Foam bền, dính chặt ổn định, dễ dàng dán vào cũng như tháo ra, không làm ảnh hưởng đến da bệnh nhân
Kích thước:≥ 35 mm x 41 mm
Đạt tiêu chuần ISO 13485
Cái 30.000
68
63ALL25.62Airway trẻ emChất liệu: Bằng nhựa Polyethylen màu trắng không độc hại.
Kích cỡ: phù hợp với trẻ em
Tiệt trùng từng cái
Tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 50
69
64ALL25.63Băng thun 3 mócDệt từ sợi cao su thiên nhiên và polyester
Màu trắng, mềm, mịn, có độ đàn hồi.
Kích thước: 10cm x 4.5m (±1), chưa kéo dãn.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cuộn 10.000
70
65ALL25.64Bông y tế thấm nướcĐược làm hoàn toàn từ 100% bông xơ tự nhiên, không pha sợi Polyester
Màng bông mềm, mịn, chắc và đàn hồi tốt và độ thấm hút cao hơn.
Không gây ra kích ứng cho những vùng da non, không gây ảnh hưởng cho vết thương.
Kg 100
71
66ALL25.65Bơm tiêm 50ml Luer lock phủ silicone dùng cho máy bơm tiêm điệnChất liệu Polypropylene, không DEHP
Phủ Silicone cho lực cản nhỏ nhất
Có khóa chống tràn
Kích cỡ 50ml, đầu khóa (luer lock)
Sản phẩm được tiệt trùng
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 6.000
72
67ALL25.66Dây nối bơm tiêm điện có khóa an toànDây nối bơm tiêm điện với khóa kết nối Luer lock.
Ống chống xoắn.
Độ dài của dây nối là 140cm (±10cm).
Thể tích mồi dịch: 1ml.
Đường kính trong: 0,9mm, đường kính ngoài: 1.9mm. (±1)
Sản phẩm được tiệt trùng, không có chất DEHP.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Sợi 6.000
73
68ALL25.67Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần 5ml/cc, có đầu khóa leur-lock.Bơm tiêm có thể tích: 5ml (đầu xoắn).
Vạch chia tối đa 6ml
Được vô trùng, không độc, không có chất gây sốt (pyrogene), sử dụng một lần.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 5.000
74
69ALL25.68Bơm tiêm vô trùng sử dụng một lần 10ml/cc, có đầu khóa leur-lockBơm tiêm có thể tích: 10ml (đầu xoắn).
Vạch chia tối đa 12ml
Được vô trùng, không độc, không có chất gây sốt (pyrogene), sử dụng một lần.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 5.000
75
70ALL25.69Băng keo trong y tế Chất liệu: plastic trong suốt, không đàn hồi được phủ keo Acrylate khỏang 10 - 20% (không có cao su tự nhiên)
Xé được 2 chiều, dễ xé theo 2 chiều.
Chống thấm nước, không gây kích ứng da, không sót keo khi tháo băng ra.
Kích thước ≥ 2.5cm x 9.1 m
Đạt tiêu chuẩn FDA
Cuộn 1.500
76
71ALL25.70Băng keo giấy y tếChất liệu : Giấy tổng hợp, keo Acrylate. Không sót keo khi tháo băng.
Nền giấy : 60-70%, nền keo Acrylate 25-30%.
Dính tốt trên da
Kích thước 2.5cm x 9.1m
Đạt tiêu chuẩn FDA
Cuộn 1.500
77
72ALL25.71Dây truyền dịch an toànBộ dây truyền dịch an toàn tích hợp nhánh nối chữ Y tích hợp sẵn không kim dài 185cm.
Dây truyền có chức năng đuổi khí tự động và cơ chế tự ngưng truyền khi hết dịch với tốc độ truyền 20 giọt/ml, thể tích đuổi khí 19ml.
Buồng nhỏ giọt với màng lọc Hydrophilic kích cỡ 15 micron h, tự động ngưng truyền khi hết dịch
Nắp đậy đuôi dây truyền với màng lọc Hydrophobic 1.2 micron cho phép tự động đuổi khí chỉ bằng 1 tay, phòng tránh nguy cơ phơi nhiễm, không bị tràn đổ thuốc hoặc dịch truyền.
Dây truyền có đường kính trong dây 3 mm, tích hợp 1 kẹp khóa trên dậy truyền, chịu áp lực lên đến 2 bar, đầu khóa vặn xoắn Luer Lock
Chất liệu PVC, Không có chất phụ gia DEHP.
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
Bộ 25.000
78
73ALL25.72Dung dịch rửa vết thương dạng lỏng chứa 0.1% Betaine + 0.1% polyhexadine, chai 350 mlDung dịch trong suốt có chứa chất kháng khuẩn polihexanide 0.1% và betaine 0.1%.
Tiêu chuẩn ISO 13485
Chai 8.000
79
74ALL25.73Dung dịch rửa vết thương dạng gel chứa 0.1% Betaine + 0.1% polyhexadine, chai 30mlGel sát khuẩn và làm mềm vết thương, trong suốt có chứa polihexanide 0.1%, betaine 0.1%, glycerol, và hydroxyethylcellulose, nước tinh khiết.
Tiêu chuẩn ISO 13485
Chai 500
80
75ALL25.74Băng dán cố định kim luồn trong suốtBăng dính trong suốt cố định kim luồn
Màng bán thấm trong suốt bằng polyurethan <20 %, phủ lớp keo acrylate khoảng 15-30 % không chứa cao su
Phủ keo hình kim cương
Kích thước: 6.5cm x 7cm.
Viền xung quanh bằng vải không dệt, rãnh xẻ sâu phù hợp các loại kim luồn.
Có khung viền giấy.
Bộ phận đi kèm: nhãn ghi chú ngày giờ dán băng, băng keo cố định.
Thời gian lưu 7 ngày.
Tiệt khuẩn từng miếng.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Miếng 20.000
81
76ALL25.75Bộ dây nối đường truyền tĩnh mạch, 1 nhánhBộ dây nối đường truyền tĩnh mạch có 1 đầu nối an toàn không kim dài 16cm
Chiều dài phần dây nối: 10cm
Áp lực tiêm truyền 325 PSI
Thể tích đuổi khí: 0.13ml
Đường kính trong dây nối: 1mm
Đường kính ngoài dây nối: 2.1mm
Thành phần chất liệu: Acrylic, Polyurethane, Silicone
Không chứa chất gây hại như DEHP, latex, Bisphenol A.
Tiệt khuẩn
Tương thích với tất cả chất sát khuẩn như betadine, iodine, chlorhexidine, ethanol, vancomycin và có thử nghiệm chứng minh
Có 1 kẹp khóa trên dây
Thời gian lưu: 7 ngày hoặc sau 200 lần kết nối
Đạt tiêu chuẩn CE, FDA
Cái 500
82
77ALL25.76Gel điện timGel điện tim 250 mlChai 600
83
78ALL25.77Đầu nối không kim (thay thế nút kim luồn)1. Cổng tiêm không kim, van tách/ van chẻ, làm bằng chất liệu polypropylene (PP), van làm bằng chất liệu Isoprene rubber. Dòng chảy thẳng, không thể tích tồn lưu. Giảm nguy cơ nhiễm khuẩn từ bên trong. Bề mặt phẳng, sát khuẩn hiệu quả, giảm nguy cơ nhiễm khuẩn từ bên ngoài.
2. Cổng kết nối bền, chịu lực cao, chịu được lực bơm lên đến 200 kPa ( 29.0075 PSI )
3. Có thể kết nối lên đến 200 lần, và dễ dàng kết nối với ống tiêm, dây nối, dây truyền dịch đầu xoắn hay đầu trơn.
4. Không rò rỉ khi truyền với nhũ dịch béo, thuốc chứa thành phần dầu, chất hoạt động bề mặt, chất hòa tan
5. Non DEHP, Non Pyrogenic
6. Tiệt trùng EO
7. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 25.000
84
79ALL25.78Dây nối không kim áp lực dươngCổng tiêm không kim, van tách/ van chẻ, làm bằng chất liệu polypropylene (PP), van làm bằng chất liệu Isoprene rubber. Dòng chảy thẳng, không thể tích tồn lưu. Bề mặt phẳng, sát khuẩn hiệu quả
Cổng kết nối bền, chịu lực cao, chịu được lực bơm lên đến 200 kPa (29.0075 PSI ).
Không rò rỉ khi truyền với nhũ dịch béo, thuốc chứa thành phần dầu, chất hoạt động bề mặt, chất hòa tan
Dây nối dài 20cm, thể tích mồi 1.48ml.
Có khóa áp lực dương ngăn máu trào ngược vào đốc kim luồn và dây gây nghẹt kim.
Có thể kết nối trên 150 lần
Đầu nối xoắn, xoay 360 độ
Non DEHP, Non Pyrogenic
Tiệt trùng
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485.
Cái 1.000
85
80ALL25.79Dây nuôi ăn dạ dày dài ngày1. Chất liệu bằng Polyurethane trong suốt, phủ silicone.
2. Kích thước 15 FR, chiều dài 100 cm.
3. Trên thân ống có vạch chia, 3 đường cản quang, có dây dẫn đường làm bằng thép không gỉ, có các lỗ thoát trên đầu ống.
4. Đầu vào dạng funnel.
5. Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485
Cái 1.000
86
81ALL25.80Băng phim y tế trong suốt có gạc vô trùng 4,5 x 6 cmBăng phim dính y tế trong suốt có gạc vô trùng
Nền băng: lớp màng trong suốt, bán thấm, bằng Polyurethane < 5%, phủ lớp keo Acrylate 10 - 15%, đường kính > 27mm, cạnh mép bo tròn, kích thước 9x10cm
Lớp gạc ở giữa: bằng vải không dệt 15 - 25%, màu trắng, thấm hút tốt, không dính vào vết thương, kích thước 4,5 x 6 cm
Có khung viền giấy
Không thấm nước, ít gây kích ứng da, độ dính tốt, không sót keo khi tháo băng
Có khả năng ngăn chặn sự xâm nhập của các vi khuẩn phổ biến
Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Miếng 1.000
87
82ALL25.81Băng phim y tế trong suốt có gạc vô trùng 4,5 x 10cmNền băng: lớp màng trong suốt, kích thước 9 x 15cm
Lớp gạc ở giữa: bằng vải không dệt 15 - 25%, thấm hút tốt, không dính vào vết thương, kích thước 4,5 x 10cm
Có khung viền giấy
Không thấm nước, ít gây kích ứng da, độ dính tốt, không sót keo khi tháo băng.
Có khả năng ngăn chặn sự xâm nhập của một vài vi khuẩn
Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Miếng 1.000
88
83ALL25.82Băng phim y tế trong suốt có gạc vô trùng 4,5 x 15 cmNền băng: lớp màng trong suốt, kích thước 9 x 20cm
Lớp gạc ở giữa: bằng vải không dệt 15 - 25%, thấm hút tốt, không dính vào vết thương, kích thước 4,5 x 15 cm
Có khung viền giấy
Không thấm nước, ít gây kích ứng da, độ dính tốt, không sót keo khi tháo băng.
Có khả năng ngăn chặn sự xâm nhập của các vi khuẩn
Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Miếng 1.000
89
84ALL25.83Băng phim y tế trong suốt có gạc vô trùng 4,5 x 20 cmBăng phim dính y tế trong suốt có gạc vô trùng
Nền băng: lớp màng trong suốt, bán thấm, bằng Polyurethane < 5%, phủ lớp keo Acrylate 10 - 15%, có đường kính > 27nm, cạnh mép bo tròn, kích thước 9x25cm
Lớp gạc ở giữa: bằng vải không dệt 15 - 25%, màu trắng, thấm hút tốt, không dính vào vết thương, kích thước 4,5 x 20 cm
Có khung viền giấy
Không thấm nước, ít gây kích ứng da, độ dính tốt, không sót keo khi tháo băng
Có khả năng ngăn chặn sự xâm nhập của các vi khuẩn phổ biến
Đóng gói tiệt khuẩn từng miếng.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Miếng 500
90
85ALL25.84Gạc hút nước 18 x 26, khổ 0.8mThành phần: Vải dệt hút nước 100% cotton.
Khả năng hút nước: > 5 g nước/g gạc;
Tốc độ hút nước: < 8 s;
Giới hạn acid và kiềm: Đạt trung tính;
Tinh bột và dextrin: Không phát hiện.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Mét 18.000
91
86ALL25.85Băng dính lụa cuộn 2.5cm x 5mNền : Vải dệt từ cellulose acetate
Trọng lượng khối phủ: 55 ± 10 gsm, lực dính 1,8-5,5 N/cm
Dễ xé, không bị tưa vải khi xé, dính tốt, không bị sót keo khi tháo băng.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cuộn 2.000
92
87ALL25.86Băng dính lụa cuộn 5cm x 5mNền : Vải dệt từ cellulose acetate
Trọng lượng khối phủ: 55 ± 10 gsm, lực dính 1,8-5,5 N/cm
Dễ xé, không bị tưa vải khi xé, dính tốt, không bị sót keo khi tháo băng.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cuộn 2.000
93
88ALL25.87Băng dính giấy cuộn 2.5cm x 5mNền không đan dệt : 100% sợi viscose
Keo: Acrylic, trọng lượng khối phủ 56-70g/m2, lực dính 0.5-4.0 N/cm
Băng có nhiều lỗ nhỏ thông thoáng, êm dịu cho da nhạy cảm
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cuộn 2.000
94
89ALL25.88Băng dính co giãn 10cm x 10mLớp vải nền : Vải không dệt 50 ± 5g/m2, 50% viscose + 50% polyester. Không phát xạ mạnh huỳnh quang màu xanh.
Lực dính : >2N/2.5cm
Giấy lót phủ silicone 62 ± 3g/m2
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cuộn 2.000
95
90ALL25.89Băng dính co giãn 10cm x 2.5mLớp vải nền : Vải không dệt 50 ± 5g/m2, 50% viscose + 50% polyester. Không phát xạ mạnh huỳnh quang màu xanh.
Lực dính : >2N/2.5cm
Giấy lót phủ silicone 62 ± 3g/m2
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cuộn 2.000
96
91ALL25.90Băng keo có gạc vô trùng 5cm x 7cmBăng keo có gạc vô trùng 5cm x 7cm
Lớp vải nền : Vải không dệt 50g/m2, 50% viscose + 50% polyester.
Lớp gạc thấm hút không dính, không phát xạ mạnh huỳnh quang màu xanh, pH trung tính
Khả năng thấm hút : ≥ 680%
Giấy lót phủ silicone 62 ± 5g/m2
Tiệt trùng
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Miếng 8.000
97
92ALL25.91Băng keo có gạc vô trùng 10cm x 8cmBăng keo có gạc vô trùng 10cm x 8cm
Lớp vải nền : Vải không dệt 50g/m2, 50% viscose + 50% polyester.
Lớp gạc thấm hút không dính, không phát xạ mạnh huỳnh quang màu xanh, pH trung tính
Khả năng thấm hút : ≥ 680%
Giấy lót phủ silicone 62 ± 5g/m2
Tiệt trùng
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Miếng 6.000
98
93ALL25.92Băng keo có gạc vô trùng 15cm x 10cmBăng keo có gạc vô trùng 15cm x 10cm
Lớp vải nền : Vải không dệt 50g/m2, 50% viscose + 50% polyester.
Lớp gạc thấm hút không dính, không phát xạ mạnh huỳnh quang màu xanh, pH trung tính
Khả năng thấm hút : ≥ 680%
Giấy lót phủ silicone 62 ± 5g/m2
Tiệt trùng
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Miếng 5.000
99
94ALL25.93Băng keo có gạc vô trùng 20cm x 10cmBăng keo có gạc vô trùng 20cm x 10cm
Lớp vải nền : Vải không dệt 50g/m2, 50% viscose + 50% polyester.
Lớp gạc thấm hút không dính, không phát xạ mạnh huỳnh quang màu xanh, pH trung tính
Khả năng thấm hút : ≥ 680%
Giấy lót phủ silicone 62 ± 5g/m2
Tiệt trùng
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Miếng 3.000
100
95ALL25.94Băng keo có gạc vô trùng 25cm x 10cmLớp vải nền : Vải không dệt 50g/m2, 50% viscose + 50% polyester.
Lớp gạc thấm hút không dính, không phát xạ mạnh huỳnh quang màu xanh, pH trung tính
Khả năng thấm hút : ≥ 680%
Giấy lót phủ silicone 62 ± 5g/m2
Tiệt trùng
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Miếng 3.000