A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Phụ lục 2: ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH SCTX QUÝ III/2023 | |||||||||||||||||||||||||
2 | (Đính kèm Văn bản số /TTĐGL-KHVT+KT ngày /7/2023 của Truyền tải điện Gia Lai) | |||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | Stt | Tên danh mục | Mã TSCĐ | Tên hạng mục | Sự cần thiết sửa chữa, thay thế | Nội dung, khối lượng công việc | Khái toán | Thời gian đăng ký | Cắt điện | Ghi chú | ||||||||||||||||
5 | Thực hiện | Hoàn thành | ||||||||||||||||||||||||
6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |||||||||||||||
7 | A | QUÝ III/2023 | 220.971.000 | |||||||||||||||||||||||
8 | A1 | HẠNG MỤC < 30 TRIỆU | 220.971.000 | |||||||||||||||||||||||
9 | I | TRẠM BIẾN ÁP | 77.730.000 | |||||||||||||||||||||||
10 | Trạm biến áp 500kV Pleiku | |||||||||||||||||||||||||
11 | 1 | MBA 500kV | Mã TSCĐ 1.21190000.0001433, số thẻ TT3-2275 | Thay thế Silicagel MBA AT2 Pha A | Silicagel tại các bộ thở MBA AT2 pha A được thay lần gần nhất là quý II/2022 đến nay hơn 1 năm vận hành silicagel trong các bộ thở của MBA AT3 đã bị nhiễm ẩm, hơn 50% các hạt silicagel đã bị đổi màu do hút ẩm. Để đảm bảo thiết bị vận hành an toàn cần thay thế các hạt silicagel trong bộ thở của các máy nêu trên. | Thay thế hạt hút ẩm silicagel tại các bộ thở của MBA AT2 pha A bằng hạt silicagel mới loại màu xanh, 2-4 mm. Số lượng: 12 kg | 1.344.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện | |||||||||||||||
12 | 2 | MBA 500kV | Mã TSCĐ 1.21190000.0001432, số thẻ TT3-2274 | Thay thế Silicagel MBA AT2 Pha B,C | Silicagel tại các bộ thở MBA AT2 pha B, C được thay lần gần nhất là quý II/2022 đến nay hơn 1 năm vận hành silicagel trong các bộ thở của MBA AT3 đã bị nhiễm ẩm, hơn 50% các hạt silicagel đã bị đổi màu do hút ẩm. Để đảm bảo thiết bị vận hành an toàn cần thay thế các hạt silicagel trong bộ thở của các máy nêu trên. | Thay thế hạt hút ẩm silicagel tại các bộ thở của MBA AT2 pha B, C bằng hạt silicagel mới loại màu xanh, 2-4 mm. Số lượng: 24kg | 2.689.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện | |||||||||||||||
13 | 3 | Kháng điện 500kV | Mã TSCĐ 1.21190000.0002763, số thẻ TT3-201907030 | Thay thế Silicagel kháng điện KH502 | Silicagel tại các bộ thở kháng điện KH502 được thay lần gần nhất là quý II/2022 đến nay hơn 1 năm vận hành silicagel trong các bộ thở của MBA AT3 đã bị nhiễm ẩm, hơn 50% các hạt silicagel đã bị đổi màu do hút ẩm. Để đảm bảo thiết bị vận hành an toàn cần thay thế các hạt silicagel trong bộ thở của các máy nêu trên. | Thay thế hạt hút ẩm silicagel tại các bộ thở của kháng điện KH502 bằng hạt silicagel mới loại màu xanh, 2-4 mm. Số lượng: 39kg | 4.369.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện | |||||||||||||||
14 | 4 | Kháng điện 500kV | Mã TSCĐ 1.21190000.0002597, số thẻ TT3-201712016 | Thay thế Silicagel kháng điện KH592 | Silicagel tại các bộ thở kháng điện KH592 được thay lần gần nhất là quý II/2022 đến nay hơn 1 năm vận hành silicagel trong các bộ thở của MBA AT3 đã bị nhiễm ẩm, hơn 50% các hạt silicagel đã bị đổi màu do hút ẩm. Để đảm bảo thiết bị vận hành an toàn cần thay thế các hạt silicagel trong bộ thở của các máy nêu trên. | Thay thế hạt hút ẩm silicagel tại các bộ thở của kháng điện KH592 bằng hạt silicagel mới loại màu xanh, 2-4 mm. Số lượng: 30kg | 3.361.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện | |||||||||||||||
15 | 5 | Ngăn lộ 500kV | Mã TSCĐ: 1.21190000.0001415 Số thẻ: TT3-2125 | Sửa chữa lắp đặt quạt thông gió cho các tủ điều khiển, bảo vệ của TBD502 | - Hiện tại hệ thống tủ hệ thống tủ điều khiển, bảo vệ TBD502, gồm có 03 tủ điều khiển, bảo vệ theo thiết kế ban đầu của nhà sản xuất được làm mát tự nhiên. Trong chế độ vận hành bình thường, các thiết bị điện tử tủ điều khiển/bảo vệ thường xuyên vận hành ở nhiệt độ cao (trên 40-50℃) đặc biệt là các bộ chuyển đổi nguồn 125VDC, bộ nguồn PLC, máy tính server có vị trí lên trên 70℃ (có hình ảnh kèm theo). - Việc vận hành thường xuyên ở nhiệt độ cao sẽ làm ảnh hưởng giảm tuổi thọ của các thiết bị trong tủ điều khiển, bảo vệ TBD502, vì vậy trong vận hành thường xuyên phải thực hiện mở các cánh cửa tủ để tăng khả năng tản nhiệt của thiết bị. - Tuy nhiên việc làm này tiểm ẩn rủi ro cao, côn trùng có thể xâm nhập trong tủ gây nguy cơ chạm chập mạch nhị thứ. - Để đảm bảo thiết bị vận hành an toàn, kéo dài tuổi thọ thiết bị và đáp ứng chuẩn bị di chuyển các tủ điều khiển, bảo vệ TBD502 ra vận hành tại nhà Bay Housing, do đó cần sửa chữa lắp đặt bổ sung quạt hút thông gió cho 03 tủ điều khiển, bảo vệ TBD502. | - Đặt mua các dụng cụ vật tư phục vụ thi công bao gồm 03 quạt hút tủ điện; 03 cảm biến nhiệt độ, 01 aptomat 220VAC, 10A. - Gia công vị trí để thi công lắp đặt 03 quạt hút cho 03 tủ điều khiển, bảo vệ TBD502. - Đấu nối quạt và cảm biến nhiệt độ tại lần lượt các tủ bảo vệ của TBD502. - Đấu nối nguồn quạt thông gió vào nguồn 220VAC dùng cho mạch chiếu sáng hiện hữu tại tủ B02.AC3 và cấp cho cả 03 bộ quạt. | 2.828.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện | |||||||||||||||
16 | 6 | Ngăn lộ 500kV | Mã TSCĐ: 1.21170200.0001412 Số thẻ: TT3-2241 | Sửa chữa lắp đặt quạt thông gió cho các tủ điều khiển, bảo vệ của TBD505 | - Hiện tại hệ thống tủ hệ thống tủ điều khiển, bảo vệ TBD505, gồm có 02 tủ điều khiển, bảo vệ theo thiết kế ban đầu của nhà sản xuất được làm mát tự nhiên. Trong chế độ vận hành bình thường, các thiết bị điện tử tủ điều khiển/bảo vệ thường xuyên vận hành ở nhiệt độ cao (trên 40-50℃) đặc biệt là các bộ chuyển đổi nguồn 125VDC, bộ nguồn PLC, máy tính server có vị trí lên trên 70℃ (có hình ảnh kèm theo). - Việc vận hành thường xuyên ở nhiệt độ cao sẽ làm ảnh hưởng giảm tuổi thọ của các thiết bị trong tủ điều khiển, bảo vệ TBD505, vì vậy trong vận hành thường xuyên phải thực hiện mở các cánh cửa tủ để tăng khả năng tản nhiệt của thiết bị. - Tuy nhiên việc làm này tiểm ẩn rủi ro cao, côn trùng có thể xâm nhập trong tủ gây nguy cơ chạm chập mạch nhị thứ. - Để đảm bảo thiết bị vận hành an toàn, kéo dài tuổi thọ thiết bị và đáp ứng chuẩn bị di chuyển các tủ điều khiển, bảo vệ TBD505 ra vận hành tại nhà Bay Housing, do đó cần sửa chữa lắp đặt bổ sung quạt hút thông gió cho 02 tủ điều khiển, bảo vệ TBD505. | - Đặt mua các dụng cụ vật tư phục vụ thi công bao gồm 02 quạt hút tủ điện; 02 cảm biến nhiệt độ, 01 aptomat 220VAC, 10A. - Gia công vị trí để thi công lắp đặt 02 quạt hút cho 02 tủ điều khiển, bảo vệ TBD505. - Đấu nối quạt và cảm biến nhiệt độ tại lần lượt các tủ bảo vệ của TBD505. - Đấu nối nguồn quạt thông gió vào nguồn 220VAC dùng cho mạch chiếu sáng hiện hữu tại tủ B08.AC2 và cấp cho cả 02 bộ quạt. | 2.062.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện | |||||||||||||||
17 | 7 | Ngăn lộ 500kV | Mã TSCĐ: 1.21340508.0001522 Số thẻ: TT3-1187 | Sửa chữa lắp đặt quạt thông gió cho các tủ điều khiển, bảo vệ của TBD508 | - Hiện tại hệ thống tủ hệ thống tủ điều khiển, bảo vệ TBD508, gồm có 03 tủ điều khiển, bảo vệ theo thiết kế ban đầu của nhà sản xuất được làm mát tự nhiên. Trong chế độ vận hành bình thường, các thiết bị điện tử tủ điều khiển/bảo vệ thường xuyên vận hành ở nhiệt độ cao (trên 40-50℃) đặc biệt là các bộ chuyển đổi nguồn 125VDC, bộ nguồn PLC, máy tính server có vị trí lên trên 70℃ (có hình ảnh kèm theo). - Việc vận hành thường xuyên ở nhiệt độ cao sẽ làm ảnh hưởng giảm tuổi thọ của các thiết bị trong tủ điều khiển, bảo vệ TBD508, vì vậy trong vận hành thường xuyên phải thực hiện mở các cánh cửa tủ để tăng khả năng tản nhiệt của thiết bị. - Tuy nhiên việc làm này tiểm ẩn rủi ro cao, côn trùng có thể xâm nhập trong tủ gây nguy cơ chạm chập mạch nhị thứ. - Để đảm bảo thiết bị vận hành an toàn, kéo dài tuổi thọ thiết bị và đáp ứng chuẩn bị di chuyển các tủ điều khiển, bảo vệ TBD508 ra vận hành tại nhà Bay Housing, do đó cần sửa chữa lắp đặt bổ sung quạt hút thông gió cho 03 tủ điều khiển, bảo vệ TBD508. | - Đặt mua các dụng cụ vật tư phục vụ thi công bao gồm 03 quạt hút tủ điện; 03 cảm biến nhiệt độ, 01 aptomat 220VAC, 10A. - Gia công vị trí để thi công lắp đặt 03 quạt hút cho 03 tủ điều khiển, bảo vệ TBD508. - Đấu nối quạt và cảm biến nhiệt độ tại lần lượt các tủ bảo vệ của TBD508. - Đấu nối nguồn quạt thông gió vào nguồn 220VAC dùng cho mạch chiếu sáng hiện hữu tại tủ B09.AC3 và cấp cho cả 03 bộ quạt. | 2.828.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện | |||||||||||||||
18 | 8 | Thiết bị phụ trợ và phục vụ | Mã TSCĐ: 1.45000000.0002451 Số thẻ: TT3-2105 | Sửa chữa, bảo dưỡng họng cấp nước cứu hỏa | - Qua quá trình kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống PCCC định kỳ trong vân hành, một số họng tiếp nước khi thao tác đóng/mở có hiện tượng kẹt cứng khi thao tác (đặc biệt khi đường ống đang có áp lực dương), đồng thời cũng xuất hiện một số họng nước không đóng kín, bị rò rỉ nước khi đã đóng và rò rỉ nước tại các mặt bích kết nối. - Để xử lý đảm bảo vận hành, trạm đã mở các họng để kiểm tra bên trong qua đó đã phát hiện các bulong ghép nối mặt bích bị rỉ sét, một số joang bên trong họng đã lão hóa sau, chai cứng gần 15 năm vận hành (đặc biệt các vị trí nằm dưới mặt đất). Các chi tiết bên trong của cơ cấu van cũng có hiện tượng rỉ sét, kẹt cứng và khô mỡ bôi trơn. -Đê đảm bảo an toàn trong công tác QLVH, duy trì sự hoạt động liên tục, tin cậy của hệ thống PCCC tại TBA kV Pleiku thì cần thiết phải kiểm tra, bảo dưỡng các chi tiết bên trong họng nước và thay thế, sửa chữa các hư hỏng nêu trên. | - Thực hiện tháo, mở bảo dưỡng, tra mỡ đối các chi tiết, khớp nối bên trong mỗi họng cấp nước: 08 họng - Thay thế các bulong sắt hiện hữu bằng bulong mạ kẽm tương ứng: 96 bộ M20x80; 64 bộ M16x80 - Thay thế các joang cao su hiện hữu bị chai cứng, lão hóa tại các họng cấp nước : 24 cái joang D150x5mm - Lắp đặt lại lần lượt từng cụm van, kiểm tra độ kín, thao tác đóng mở thư nghiệm và sơn lại 2 lớp màu đỏ để bảo dưỡng bên ngoài sau khi hoàn thiện: 08 họng | 4.920.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện | |||||||||||||||
19 | Trạm biến áp 500kV Pleiku 2 | |||||||||||||||||||||||||
20 | 9 | Kháng điện 500kV | Mã TSCĐ: 1.24000000.0003004 Số thẻ : TT3-202109022 | Thay thế hàng kẹp mạch bảo vệ nội bộ kháng điện KH504 | Hiện tại theo thiết kế ban đầu hàng kẹp nhị thứ tại điểm đấu nối mạch bảo vệ nội bộ KH504 tại tủ BR-B05_Cabinet sử dụng loại cầu đấu dây thông thường. Trong khi đó những vị trí hàng kẹp này đều là các mạch quan trọng, thường xuyên phải thao tác tách cô lập nhằm đảm bảo an toàn phục vụ công tác thí nghiệm, sửa chữa, đo cách điện bảo bệ nội bộ định kỳ 02 lần/1 năm. Với loại hành kẹp thông thường thì việc thực hiện tách/tháo cáp nhiều lần tại các vị trí này thường tiềm ẩn nguy cơ gây sự cố do chạm chập, đồng thời gây khó khăn cho NVVH thao tác tách/tháo và có thể làm giảm chất lượng tiếp xúc của hàng kẹp, về lâu dài có thể gây hỏng hàng kẹp. Để đảm bảo vận hành an toàn, tin cậy, cũng như đảm bảo an toàn trong các thao tác cô lập mạch để đo cách điện bảo vệ nội bộ, hạn chế việc gậy sự cố do tách/đấu nối cáp nhầm địa chỉ hàng kẹp, cần thay thế các cầu đấu dây thông thường trong mạch bảo rơ le bảo vệ nội bộ kháng điện KH504 (điểm đấu nối tại tủ trung gian BR-B05_Cabinet) bằng loại hàng kẹp Cut-out đã được Công ty Truyền tải điện 3 khuyến cáo sử dụng cho các mạch quan trọng như mạch F50BF, mạch truyền cắt, DTT,… trong các văn bản chỉ đạo trước đây (sử dụng loại Cut-out M6/8.STA do hãng ABB sản xuất). | - Thay thế các hàng kẹp mạch bảo vệ nội bộ kháng điện KH504 tại tủ trung gian BR_B05-Cabinet: Số lượng 51 hàng kẹp Cutout. - Thay thế hàng kẹp cấp nguồn bảo vệ nội bộ cho kháng điện KH504 tại tủ bảo vệ BR_B05-RP: Số lượng 02 hàng kẹp. | 3.825.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Có | Tự thực hiện | |||||||||||||||
21 | 10 | Kháng điện 500kV | Mã TSCĐ: 1.24000000.0003004 Số thẻ: TT3-202109022 | Thay thế hạt hút ẩm bộ thở kháng điện 500kV KH503, KH504, KH593 | Các kháng điện 500kV KH503, KH504, KH593 đang vận hành tại Trạm biến áp 500kV Pleiku 2, hiện tại thời tiết đang vào mùa mưa, hạt hạt hút ẩm trong các bộ thở của KH503, KH504, KH593 đã bị nhiễm ẩm khoảng 50%, các hạt hạt hút ẩm đã bị đổi màu do hút ẩm, (lần thay thế hạt hút ẩm KH503, KH504, KH593 gần nhất là tháng 09/2022). Để đảm bảo thiết bị vận hành an toàn, tránh xâm nhập ẩm vào dầu kháng điện cần thiết phải thay thế phần hạt hút ẩm bị nhiễm ẩm nêu trên. | Thay hạt hút ẩm cho các bộ thở của kháng điện KH503, KH504, KH593 với khối lượng 90kG | 10.083.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện | |||||||||||||||
22 | 11 | Thiết bị phụ trợ và phục vụ | Mã TSCĐ: 1.24000000.0003004 Số thẻ: TT3-202109022 | Sửa chữa khóa gài cửa tủ trung gian ngoài trời | Hiện tại theo thiết kế ban đầu các tủ đấu dây trung gian ngoài trời (tủ MK) được thiết kế với tay khóa gạt điểm giữa cánh tủ và liên động với chốt gài 02 đầu. Với thiết kế hiện hữu thì các tủ này có thể đáp ứng việc đóng kín, đảm bảo việc vận hành lâu dài ở ngoài trời. Tuy nhiên trong một số trường hợp có giông lốc, mưa bão cũng có khả năng cửa bị mở do có lực tác động lớn vào tay nắm khóa cửa. Để đảm bảo vận hành an toàn, tin cậy, cũng như phù hợp với các văn bản chỉ đạo của Công ty, Tổng công ty trong việc kiểm tra, rà soát các khóa tủ bảng ngoài trời. Đoàn kiểm tra kiến nghị bổ sung thêm các khóa gài 02 đầu bên ngoài tủ như trong khuyến cáo tại văn bản số 2005/EVNNPT-KT ngày 04/6/2020 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia. | Các tủ trung gian ngoài trời (tủ MK) sẽ được lắp đặt bổ sung 04 bộ khóa sập tại 02 đầu cánh cửa tủ mỗi bên. Số lượng tủ lắp đặt bổ sung khóa là 30 tủ (120 bộ khóa sập inox) | 6.930.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện | |||||||||||||||
23 | 12 | Thiết bị phụ trợ và phục vụ | Mã TSCĐ: 1.24000000.0003004, Số thẻ: TT3-202109022 | Thay nhãn tên chỉ danh tủ điều khiển bảo vệ, tủ nguồn, tủ thông tin. | Hiện tại các nhãn tên chỉ danh tủ bảng thiết bị nhị thứ (tủ điều khiển, tủ bảo vệ, các tủ cấp nguồn (tủ AC-DC, tủ nạp, tủ inverter ), tủ thông tin; hiện đang được dán trên đỉnh tủ có chiều cao tính từ sàn nhà là ~2,2m. Theo văn bản 362/PTC3-P4 ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Công ty Truyền tải điện 3 yêu cầu các chỉ danh tủ bảng cần được dán ở chiều cao ~1,6m để thuận tiện cho quá trình quan sát, tránh nhầm lẫn trong quá trình công tác. Để đảm bảo vận hành an toàn, tin cậy trong công tác vận hành, sửa chữa và thí nghiệm cần thay thế các nhãn tên tủ điều khiển, bảo vệ, các tủ cấp nguồn, tủ thông tin theo đúng chỉ đạo của văn bản 362/PTC3-P4 ngày 23 tháng 01 năm 2019 về việc thực hiện các giải pháp ngăn ngừa chạm chập mạch nhị thứ và sự cố có yếu tố chủ quan. | Thay thế các nhãn tên tủ điều khiển, tủ bảo vệ, các tủ cấp nguồn (tủ AC-DC, tủ nạp, tủ inverter ), tủ sever, tủ thông tin hiện hữu bằng nhãn tên bằng vật liệu Decal cắt chữ dán theo mẫu quy định tại văn bản 362/PTC3-P4 ngày 23 tháng 01 năm 2019 của Công ty Truyền tải điện 3. Số lượng thực hiện 209 bộ nhãn tên decal kích thước 100*300mm | 10.665.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện | |||||||||||||||
24 | 13 | Thiết bị phụ trợ và phục vụ | Mã TSCĐ: 1.24000000.0003004 Số thẻ: TT3-202109022 | Thay thế Rơle giám sát điện áp nguồn tự dùng 380VAC số 2 | Hiện tại qua theo dõi trong vận hành rơ le giám sát điện áp nguồn tự dừng 380VAC số 2 (nguồn tự dùng địa phương) bị hư hỏng (cụ thể theo báo cáo số 96/T500PK2 ngày tháng 17/04/2023). | Để đảm bảo vận hành an toàn, tin cậy, phục vụ giám sát, cảnh báo nguồn tự dùng AC số 2 (nguồn tự dùng 0.4kV lấy từ lưới địa phương). Cần thay thế rơ le giám sát điện áp bị hư hỏng nêu trên bằng rơ le mới cùng chủng loại rơ le bị hỏng, đáp ứng được thông số kỹ thuật cơ bản như sau: + Điện áp đầu vào : 160÷690VAC (3 pha). + Tần số : 50Hz + Điện áp làm việc tối đa : 690V + Có khả năng cài đặt được ngưỡng điện áp giám sát, cảnh báo + Có tối thiểu 01 tiếp điểm Alarm mức điện áp thấp + Có tối thiểu 01 tiếp điểm Alarm mức điện áp cao + Kiểu chế tạo và lắp đặt dạng công nghiệp gắn trên thanh Din-Rail | 5.330.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện | |||||||||||||||
25 | 14 | Thiết bị phụ trợ và phục vụ | Mã TSCĐ: 1.24000000.0002799 Số thẻ tài sản: TT3-201911011 | Sửa chữa bơm cấp nước dự phòng cho hệ thống PCCC | - Hiện tại Trạm máy bơm nước tại giếng thu nước ngầm giữa MC 561, 562 bị hỏng, không hoạt động. Tại tủ điều khiển máy bơm đặt tại nhà Bay 5.6, khi bật nguồn khởi động bơm khoảng 10 giây, rơ le nhiệt bảo vệ máy bơm tác động ngắt nguồn điện cấp cho máy bơm và đèn tín hiệu TRIP trên tủ sáng. - Qua kết quả kiểm tra nêu trên, nguyên nhân hư hỏng bơm là do hở mạch cuộn dây quấn các pha A-B; A-C của động cơ | Quấn lại cuộn dây cho động cơ máy bơm nước có các thông số kỹ thuật như sau: - Mã hiệu: 4ST24-34 - Hãng sản xuất: Pentax – Ý - Điện áp: 380VAC - Công suất định mức: 7,5kW/10Hp - Lưu lượng: 40-600 lít/phút - Cột áp: 180-15m | 3.994.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Thuê ngoài | |||||||||||||||
26 | 15 | Thiết bị phụ trợ và phục vụ | Mã TSCĐ: 1.24000000.0003004 Số thẻ tài sản: TT3-202109022 | Sửa chữa, thay thế máy điều hòa nhiệt độ tại nhà Bay 2.1; Bay 2.2 | - Tại mỗi nhà Bay 2.1 và 2.2 được lắp đặt 02 máy điều hòa nhiệt độ, hiện tại máy số 02 nhà Bay 2.1 đang hoạt động bình thường, máy số 01 nhà Bay 2.1 bị gãy cánh quạt động cơ nén dàn nóng, cánh quạt gãy đã gây thủng ống gas làm rò rỉ toàn bộ gas làm lạnh (có hình ảnh hư hỏng đính kèm). - Đối với máy điều hòa nhiệt độ số 02 nhà Bay 2.2, hiện tại bị hỏng động cơ máy nén, khi hoạt động phát ra tiếng động lớn, cánh quạt quay không đồng tâm làm ma sát với thành dàn nóng. Thông số kỹ thuật các máy điều hòa tại nhà Bay 2.1 và 2.2 như sau: + Hãng sản xuất: Funiki + Mã hiêu: SBC-24 (01 chiều). + Năm sản xuất và đưa vào vận hành: 2016 + Điện áp hoạt động: 220 – 240 VAC + Dòng điện định mức: 11.3 A + Công suất điện: 2486 W + Công suất nhiệt: 23696 Btu + Hiệu suất: 9,53 + Môi chất làm lạnh: R22 | Tháo thay thế 02 máy điều hòa bị hỏng bằng 02 máy điều hòa còn sử dụng được từ nguồn vật tư tồn kho: + Tên vật tư: Máy điều hòa nhiệt độ 2 cục 2HP + Mã vật tư: 8.88.55.979.000.00.C25 | 6.600.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Thuê ngoài thi công tháo và lắp đặt | |||||||||||||||
27 | Trạm biến áp 220kV Chư Sê | |||||||||||||||||||||||||
28 | 16 | MBA 220kV | Mã TSCĐ: 1.21190000.0003062 Số thẻ: TT3-202208012 | Thay thế hạt hút ẩm bộ thở MBA AT1 | MBA AT1 đang vận hành tại Trạm biến áp 220kV, hiện tại thời tiết đang vào mùa mưa, hạt hạt hút ẩm trong các bộ thở của MBA AT1 đã bị nhiễm ẩm khoảng 50%, các hạt hạt hút ẩm đã bị đổi màu do hút ẩm, (lần thay gần nhất là tháng 8/2022 sau khi lắp đặt tại trạm). Để đảm bảo thiết bị vận hành an toàn, tránh xâm nhập ẩm vào dầu kháng điện cần thiết phải thay thế phần hạt hút ẩm bị nhiễm ẩm nêu trên. | Thay hạt hút ẩm cho bộ thở của MBA AT1 với khối lượng khoảng 30kg | 3.361.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện | |||||||||||||||
29 | 17 | Thiết bị phụ trợ và phục vụ | Mã TSCĐ: 1.21190000.0003054 Số thẻ: TT3-202208004 | Sửa chữa khóa gài cửa tủ trung gian ngoài trời | Hiện tại theo thiết kế ban đầu các tủ đấu dây trung gian ngoài trời (tủ MK) được thiết kế với tay khóa gạt điểm giữa cánh tủ và liên động với chốt gài 02 đầu. Với thiết kế hiện hữu thì các tủ này có thể đáp ứng việc đóng kín, đảm bảo việc vận hành lâu dài ở ngoài trời. Tuy nhiên trong một số trường hợp có giông lốc, mưa bão cũng có khả năng cửa bị mở do có lực tác động lớn vào tay nắm khóa cửa. Để đảm bảo vận hành an toàn, tin cậy, cũng như phù hợp với các văn bản chỉ đạo của Công ty, Tổng công ty trong việc kiểm tra, rà soát các khóa tủ bảng ngoài trời. Đoàn kiểm tra kiến nghị bổ sung thêm các khóa gài 02 đầu bên ngoài tủ như trong khuyến cáo tại văn bản số 2005/EVNNPT-KT ngày 04/6/2020 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia. | Các tủ trung gian ngoài trời (tủ MK) sẽ được lắp đặt bổ sung 04 bộ khóa sập tại 02 đầu cánh cửa tủ mỗi bên. Số lượng tủ lắp đặt bổ sung khóa là 11 tủ (44 bộ khóa sập inox) | 2.541.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện | |||||||||||||||
30 | II | ĐƯỜNG DÂY | 21.866.000 | |||||||||||||||||||||||
31 | Đội TTĐ Chư Sê | |||||||||||||||||||||||||
32 | 18 | Đường dây 500kV Pleiku - Đăk Nông (mạch đơn) | Mã số TSCĐ: 1.37018080.0002302; Số thẻ: TT3-483 | Sữa chữa hệ thống tiếp địa tại 02 vị trí | Để đảm bảo cho đường dây vận hành an toàn, cung cấp điện liên tục và ổn định, ngăn ngừa sự cố do sét và đồng thời đảm bảo suất sự cố EVNNPT giao. Cần thiết phải sửa chữa hệ thống tiếp địa tại 02 vị trí (2386, 2389) có trị số điện trở cao, tia có trị số >50Ω, không đạt quy phạm TBĐ | Tăng cường tiếp địa loại tia cọc phối hợp tại 02 vị trí (2386, 2389). | 4.770.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện (có sử dụng VT tồn kho) | |||||||||||||||
33 | Đội TTĐ Biển Hồ | |||||||||||||||||||||||||
34 | 19 | Đường dây 220kV Sê San 4 - Sê San 4 A (mạch đơn) | Mã số TSCĐ: 1.37018080.0002277; Số thẻ: TT3-1554 | Sữa chữa hệ thống tiếp địa tại 01 vị trí | Để đảm bảo cho đường dây vận hành an toàn, cung cấp điện liên tục và ổn định, ngăn ngừa sự cố do sét và đồng thời đảm bảo suất sự cố EVNNPT giao. Cần thiết phải sửa chữa hệ thống tiếp địa tại 01 vị trí (05) có trị số điện trở cao, tia có trị số >50Ω thuộc vùng đồi núi, nhiều giông sét, điện trở suất đất không ổn định theo mùa (đáp ứng theo quy định tại Quyết định 0063/QĐ-EVNNPT ngày 15/01/2018). | Tăng cường cọc tiếp địa (L63x63x6, dài 03m) vào tia tiếp địa hiện hữu tại 01 vị trí (05) | 492.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện (có sử dụng VT tồn kho) | |||||||||||||||
35 | 20 | Đường dây 220kV Quy Nhơn - Pleiku (mạch đơn) | Mã số TSCĐ: 1.37017070.0002262, số thẻ TT3 – 477) | Sữa chữa hệ thống tiếp địa tại 01 vị trí | Để đảm bảo cho đường dây vận hành an toàn, cung cấp điện liên tục và ổn định, ngăn ngừa sự cố do sét và đồng thời đảm bảo suất sự cố EVNNPT giao. Cần thiết phải sửa chữa hệ thống tiếp địa tại 01 vị trí (278) có trị số điện trở cao, tia có trị số >50Ω thuộc vùng đồi núi, nhiều giông sét, điện trở suất đất không ổn định theo mùa (đáp ứng theo quy định tại Quyết định 0063/QĐ-EVNNPT ngày 15/01/2018). | Tăng cường tiếp địa loại tia cọc phối hợp tại 01 vị trí (278) | 4.103.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện (có sử dụng VT tồn kho) | |||||||||||||||
36 | 21 | Đường dây 220kV Sê San 4- Pleiku (mạch kép) | Mã số TSCĐ: 1.37017070.0002253; Số thẻ: TT3-1448 | Sữa chữa hệ thống tiếp địa tại 01 vị trí | Để đảm bảo cho đường dây vận hành an toàn, cung cấp điện liên tục và ổn định, ngăn ngừa sự cố do sét và đồng thời đảm bảo suất sự cố EVNNPT giao. Cần thiết phải sửa chữa hệ thống tiếp địa tại 01 vị trí (115) có trị số điện trở cao, tia có trị số >50Ω thuộc vùng đồi núi, nhiều giông sét, điện trở suất đất không ổn định theo mùa (đáp ứng theo quy định tại Quyết định 0063/QĐ-EVNNPT ngày 15/01/2018). | Cô lập phần tia tiếp địa đi gần, bổ sung tiếp địa loại tia cọc kết hợp tại 01 vị trí (115) | 705.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện (có sử dụng VT tồn kho) | |||||||||||||||
37 | Đội TTĐ Chư Păh | |||||||||||||||||||||||||
38 | 22 | Đường dây 220kV Sê San 3 – Pleiku (mạch kép) | Mã số TSCĐ: 1.37017070.0002268; Số thẻ: TT3-1249 | Sữa chữa hệ thống tiếp địa tại 09 vị trí có trị số điện trở cao bất thường (VT 21, 22, 25, 48, 56, 59, 69, 70, 74). | Để đảm bảo cho đường dây vận hành an toàn, cung cấp điện liên tục và ổn định, ngăn ngừa sự cố do sét và đồng thời đảm bảo suất sự cố EVNNPT giao. Cần thiết phải sửa chữa hệ thống tiếp địa tại 09 vị trí (21, 22, 25, 48, 56, 59, 69, 70, 74) có trị số điện trở cao, tia có trị số >50Ω thuộc vùng đồi núi, nhiều giông sét, điện trở suất đất không ổn định theo mùa (đáp ứng theo quy định tại Quyết định 0063/QĐ-EVNNPT ngày 15/01/2018). | Tăng cường tiếp địa loại tia cọc phối hợp tại 09 vị trí | 11.796.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Tự thực hiện (có sử dụng VT tồn kho) | |||||||||||||||
39 | III | PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN | 94.508.000 | |||||||||||||||||||||||
40 | Đội TTĐ Chư Sê | |||||||||||||||||||||||||
41 | 23 | Phương tiện vận chuyển phục vụ sản xuất | Mã TSCĐ: 1.31010202.0002139 Số thẻ: TT3-1076 | Sửa chữa xe Ôtô Uoát 2 cầu 79D-1703. | Xe Uoát 2 cầu 79D-1703 được đơn vị tiếp nhận, đưa vào sử dụng từ năm 2008 đến nay để phục vụ công tác kiểm tra, quản lý vận hành các tuyến đường dây 220kV, 500kV trên địa bàn tỉnh Gia Lai, trải qua thời gian sử dụng xe có hiện tượng: - Xe có tiếng kêu khi đạp côn, đạp côn nặng, nhả côn xe bị giật do lá côn, bàn ép côn, bi tê bị mòn; - Bình ắc quy không cầm điện, khó khởi động máy (Lần thay trước tháng 10/2019); - Công tắc báo đèn phanh hỏng, không hoạt động; - Hệ thống điện bị chạm chập dẫn đến các đèn xi nhanh hoạt động không ổn định. | - Thay 01 lá côn - Thay 01 bàn ép côn - Thay 01 bi tê - Thay 01 bình ắc quy 12V-90Ah - Thay 01 công tắc báo đèn phanh - Bảo dưỡng hệ thống điện xe | 15.362.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Thuê ngoài | |||||||||||||||
42 | 24 | Phương tiện vận chuyển phục vụ sản xuất | Mã TSCĐ 1.31010202.0002113, số thẻ: TT3-388 | Sửa chữa xe Ôtô YAZ 79H-8753 | - Két nước làm mát bị rò rỉ nước, rỉ sét. | - Thay 01 cái két nước | 7.679.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Thuê ngoài | |||||||||||||||
43 | Đội TTĐ Chư Păh | |||||||||||||||||||||||||
44 | 25 | Phương tiện vận chuyển phục vụ sản xuất | Mã TSCĐ 1.31010404.0002176, số thẻ: TT3-767 | Sửa chữa Xe Ford TRANSIT 79H 9410 | - Xe bị nóng máy, hao nhớt, ra khói (Có hiện tiệng bị vênh mặt nắp quy lát). - Cút ống nước: Bị rỉ mục, chảy nước; - Đồng tiền nước: Mục thủng; - Béc bị nghẹt, tắc xăng, bám khói; - Bơm nhớt: Bị mòn tạo rãnh, bơm nhớt yếu; - Cổ hút, cổ xả: Bám khói, bám bụi làm mất garanti. - Nhớt máy, lọc nhớt: Bẩn, đóng cặn đến kỳ thay thế. - Nước làm mát: Bẩn, đóng cặn. | - Thay Nhớt máy: 6 lít - Thay Lọc nhớt: 1 cái - Thay Nước làm mát: 4 lít - Gia công phục hồi Nắp quy lát: 1 cái - Gia công Cút ống nước: 1 xe - Gia công Đồng tiền nước: 1 xe - Bảo dưỡng Vệ sinh, chỉnh béc: 1 xe - Phục hồi bơm nhớt: 1 cái - Bảo dưỡng vệ sinh Cổ hút, cổ xả: 1 xe | 29.530.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Thuê ngoài | |||||||||||||||
45 | Đội TTĐ Biển Hồ | |||||||||||||||||||||||||
46 | 26 | Phương tiện vận chuyển phục vụ sản xuất | Mã TSCĐ: 1.34010303.0002233, Số thẻ: TT3-797 | Sửa chữa xe Ôtô tải cẩu CK327 BKS 79C-091.36 | - Hệ thống phanh mòn má phanh, đạp phanh có tiếng kêu. - Heo thắng bị chảy nhớt. - Đèn pha sử dụng lâu năm bị mờ nguyên do bụi, nước lọt vào làm giảm ánh sáng khi lưu thông ban vào ban đêm. - Bộ đề khởi động máy bị yếu khi khởi động. | - Thay phanh mòn má phanh: 08 cái - Thay heo thắng bị chảy nhớt: 06 con - Vệ sinh bảo dưỡng đèn pha: 02 Cái - Vệ sinh bảo dưỡng bộ đề khởi động máy: 01 bộ. | 12.406.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Thuê ngoài | |||||||||||||||
47 | 27 | Phương tiện vận chuyển phục vụ sản xuất | Mã TSCĐ: 1.31010202.0002124; Số thẻ: TT3-956 | Sửa chữa xe Ôtô Ford Ranger 79D-0156 | - Lốc lạnh bị cháy - Dàn nóng mục thủng rò rỉ hơi - Quạt dàn nóng hỏng - Hệ thống máy lạnh bị hết Gaz - Dàn lạnh bám bẩn gây bốc mùi | - Thay Lốc lạnh: 01 cái - Thay dàn nóng: 01 cái - Thay quạt dàn nóng hỏng: 01 cái - Vệ sinh hệ thống máy lạnh: 01 xe - Vệ sinh dàn lạnh: 01 xe | 15.299.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Thuê ngoài | |||||||||||||||
48 | Khối văn phòng | |||||||||||||||||||||||||
49 | 28 | Phương tiện vận chuyển phục vụ sản xuất | Mã TSCĐ 1.31020101.0002194 Số thẻ TT3-2072. | Sửa chữa xe Ôtô TOYOTA HILUX 3.0G 79C-03376 | - Lá côn bị hỏng - Bàn ép côn bị hỏng - Ổ bi tê: Bị rơ. - Phao báo dầu: hoạt động không chính xác - Ổ khóa cốp sau: Bị hỏng tay nắm, hỏng khóa | - Thay 01 Lá côn - Thay 01 cái bàn ép côn - Thay 01 Ổ bi tê - Thay 01 bộ Phao báo dầu. - Thay 01 Ổ khóa cốp sau | 14.232.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Thuê ngoài | |||||||||||||||
50 | IV | DỤNG CỤ, MÁY MÓC THIẾT BỊ THUỘC TSCĐ | 26.867.000 | |||||||||||||||||||||||
51 | Phòng Kế hoạch vật tư | |||||||||||||||||||||||||
52 | 29 | Dụng cụ, máy móc thuộc TSCĐ | Mã TSCĐ: 1.43050202.0002428 Số thẻ: TT3-2215 | Sửa chữa Máy photocopy Canon iR 2545 | Drum và bao lụa của Máy photocopy Canon iR 2545 lâu ngày sử dụng nên Drum bị mòn, photo đen; Bao lụa rách, photo kẹt giấy | Khối lượng: - Thay drum: 01 cái. - Thay bao lụa: 01 cái | 3.232.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Thuê ngoài | |||||||||||||||
53 | Đội TTĐ Chư Sê | |||||||||||||||||||||||||
54 | 30 | Dụng cụ, máy móc thuộc TSCĐ | Mã TSCĐ: 1.24000000.0003069 Số thẻ: TT3-202211004 | Sửa chữa thiết bị bay UAV loại Mavic 2 Enterprise Advanced | Trong quá trình sử dụng UAV để đốt diều, dây diều đứt bị gió cuốn mắc vào cánh thiết bị bay nên không điều khiển được dẫn đến rơi UAV nên có đến tình trạng: - Gimbal của UAV bị lật, không điều khiển được camera của UAV từ tay điều khiển; - Vỏ giữa của UAV bị gãy, 01 càng trước và 01 càng sau bị trật khớp, gãy khóa. | Khối lượng: - Thay 1 cái vỏ giữa - Thay 1 cái khóa càng trước - Thay 1 cái khóa càng sau - Thay 1 cái trục C - Điều chỉnh 1 cái Gimbal | 7.371.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Thuê ngoài | |||||||||||||||
55 | Đội TTĐ Chư Pưh | |||||||||||||||||||||||||
56 | 31 | Dụng cụ, máy móc thuộc TSCĐ | Mã TSCĐ: 1.24000000.0003069 Số thẻ: TT3-202211004 | Sửa chữa thiết bị bay UAV loại cơ bản Mavic 2 Enterprise Advanced | Trong quá trình sử dụng kiểm tra đường dây phục vụ công tác QLVH UAV bị sự cố khách quan trong quá trình bay bất ngờ gió to làm cho UAV bị chao lắc, mất điều khiển va vào dây dẫn làm cho UAV bị rơi và hư hỏng, cụ thể: - Chân đáp trước phải bị gãy. - Khóa càng trước trái bị hỏng, - Chốt 2 càng sau bị hỏng. - Gimbal bị lệch. | Khối lượng: - Thay 1 cái vỏ dưới - Thay 1 cái càng sau trái - Thay 1 cái càng sau phải - Thay 1 cái chân đáp trước phải - Thay 1 cái khóa càng trước trái - Thay 1 cái khung U Gimbal | 7.629.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Thuê ngoài | |||||||||||||||
57 | Đội TTĐ Chư Păh | |||||||||||||||||||||||||
58 | 32 | Dụng cụ, máy móc thuộc TSCĐ | Mã TSCĐ: 1.24000000.0003069 Số thẻ: TT3-202211004 | Sửa chữa thiết bị bay UAV loại Mavic 2 Enterprise Advanced | Trong quá trình sử dụng kiểm tra đường dây phục vụ công tác QLVH UAV bị chim va vào nên dẫn đến bị rơi và hư hỏng như sau: - Vỏ giữa của UAV bị gãy. - Vỏ trên của UAV bị gãy. - Hư mạch GPS. - Hư bộ điều khiển motor. - Gãy 4 chân đáp. - Hư nắp che chốt chân trước trải, phải. - Hư bệ đỡ chốt chân sau phải. - Hư chốt càng trước phải. - Hư bệ chống rung camera. - Hư nắp che cảm biến trước. | Khối lượng: - Thay bộ điều khiển motor. - Thay mạch GPS. - Thay càng trước phải. - Thay càng trước trái. - Thay càng sau phải. - Thay càng sau trái. - Thay nắp che chốt càng trước phải. - Thay nắp che chốt càng trước trái. - Thay vỏ giữa của UAV bị gãy. - Thay vỏ trên của UAV bị gãy. - Thay bệ đỡ chốt chân sau phải. - Thay nắp che cảm biến trước. - Thay bệ chống rung camera. - Thay chốt càng trước phải. | 11.867.000 | Quý 3/2023 | Quý 3/2023 | Không | Thuê ngoài | |||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||||
60 | Sử dụng VT tồn kho | 746.346 | đồng | |||||||||||||||||||||||
63 | Sửa phương tiện (TN) | 94.508.000 | đồng | |||||||||||||||||||||||
64 | Sửa máy móc TSCĐ | 26.867.000 | đồng | |||||||||||||||||||||||
65 | VT mua ngoài TBA | 77.259.109 | đồng | |||||||||||||||||||||||
66 | VT mua ngoài ĐZ | 21.590.545 | đồng | |||||||||||||||||||||||
67 | Tổng | 220.971.000 | đồng | |||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 | ||||||||||||||||||||||||||
101 | ||||||||||||||||||||||||||
102 |