A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | PHỤ LỤC | |||||||||||||||||||||||||
2 | BIỂU TỔNG HỢP DANH SÁCH TỔ CHỨC, CÁ NHÂN GỬI LẤY Ý KIẾN RỘNG RÃI VÀO HỒ SƠ DỰ THẢO QUY HOẠCH TỈNH SƠN LA THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 | |||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | STT | Tên tổ chức, cá nhân | Văn bản xin ý kiến của tỉnh | Văn bản tham gia ý kiến của tổ chức, cá nhân được xin ý kiến | Nội dung tham gia ý kiến | Đã gửi văn bản tham gia ý kiến | ||||||||||||||||||||
5 | Đã nhận được | Chưa nhận được | Báo cáo thuyết minh Quy hoạch tỉnh | Báo cáo ĐMC | ||||||||||||||||||||||
6 | I | Các Bộ, cơ quan ngang bộ | ||||||||||||||||||||||||
7 | 1 | Bộ Ngoại giao | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 353/BNG-THKT ngày 01/02/2023 | ||||||||||||||||||||
8 | 2 | Bộ Quốc phòng | 4214/UBND-TH ngày 02/11/2022; 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 4137/BQP-TM ngày 28/11/2022; Công văn ngày 05/01/2023 của thành viên Hội đồng thẩm định | ||||||||||||||||||||
9 | 3 | Bộ Công an | 4214/UBND-TH ngày 02/11/2022; 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 4552/BCA-ANKT ngày 29/12/2022; Công văn số 96/BCA-ANKT ngày 12/01/2023 | |||||||||||||||||||
10 | 4 | Văn phòng Chính phủ | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022; 416/UBND-TH ngày 13/02/2023 | x | ||||||||||||||||||||||
11 | 5 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022; 416/UBND-TH ngày 13/02/2023 | x | x | x | Công văn số 981/BKHĐT-QLQH ngày 15/02/2023 | |||||||||||||||||||
12 | 6 | Bộ Nội vụ | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 110/BNV-CQĐP ngày 10/01/2023 | ||||||||||||||||||||
13 | 7 | Bộ Tư pháp | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 122/BTP-PLDSKT ngày 13/01/2023 | ||||||||||||||||||||
14 | 8 | Bộ Tài chính | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 835/BTC-NSNN ngày 31/01/2023 | ||||||||||||||||||||
15 | 9 | Bộ Xây dựng | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022; 416/UBND-TH ngày 13/02/2023 | x | x | Công văn số 616/BXD-QHKT ngày 22/02/2023 | ||||||||||||||||||||
16 | 10 | Bộ Giao thông vận tải | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022; 416/UBND-TH ngày 13/02/2023 | x | x | Công văn số 501/BGTVT-KHTC ngày 20/02/2023 | ||||||||||||||||||||
17 | 11 | Bộ Công thương | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 501/BCT-KHTC ngày 3/02/2023 | ||||||||||||||||||||
18 | 12 | Bộ Nông nghiệp & PTNT | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 670/BNN-KH ngày 09/02/2023 | |||||||||||||||||||
19 | 13 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 216/BKHCN-ĐTG ngày 09/02/2023 | ||||||||||||||||||||
20 | 14 | Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022; 416/UBND-TH ngày 13/02/2023 | x | x | x | Công văn số 485/BVHTTDL-KHTC ngày 17/02/2023 | |||||||||||||||||||
21 | 15 | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 231/BLĐTBXH-KHTC ngày 01/02/2023 | ||||||||||||||||||||
22 | 16 | Bộ Y tế | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022; 416/UBND-TH ngày 13/02/2023; 1131/UBND-TH ngày 06/4/2023 | x | ||||||||||||||||||||||
23 | 17 | Bộ giáo dục và Đào tạo | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022; 416/UBND-TH ngày 13/02/2023 | x | x | Công văn số 231/BGDĐT-KHTC ngày 24/02/2023 | ||||||||||||||||||||
24 | 18 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 153/BTTTT-VCL ngày 13/01/2023 | ||||||||||||||||||||
25 | 19 | Ủy Ban Dân tộc | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 100/UBDT - KHTC ngày 01/02/2023 | ||||||||||||||||||||
26 | 20 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5004/UBND-TH ngày 26/12/2022; 415/UBND-TH ngày 13/02/2023; 785/UBND-TH ngày 14/3/2023 | x | x | x | Công văn số 1475/BTNMT-KHTC ngày 10/3/2023; Công văn số 2358/BTNMT-MT ngày 07/4/2023 | |||||||||||||||||||
27 | II | Ủy ban nhân dân các tỉnh trong vùng, tỉnh liền kề | ||||||||||||||||||||||||
28 | 1 | UBND tỉnh Điện Biên | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | Công văn số 312/UBND-TH ngày 03/02/2023 | |||||||||||||||||||||
29 | 2 | UBND tỉnh Lai Châu | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 207/SKHĐT-THQH ngày 15/02/2023 | ||||||||||||||||||||
30 | 3 | UBND tỉnh Lào Cai | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 101/SKH-THQH ngày 16/01/2023 | ||||||||||||||||||||
31 | 4 | UBND tỉnh Hòa Bình | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 456/SKHĐT-THQH ngày 17/02/2023 | ||||||||||||||||||||
32 | 5 | UBND tỉnh Phú Thọ | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 250/UBND-KTTH ngày 02/02/2023 | ||||||||||||||||||||
33 | 6 | UBND tỉnh Yên Bái | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 288/UBND-TKTH ngày 07/02/2023 | ||||||||||||||||||||
34 | 7 | UBND tỉnh Tuyên Quang | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 127/SKH-THKHQH ngày 31/01/2023 | ||||||||||||||||||||
35 | 8 | UBND tỉnh Hà Giang | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 228/UBND-KTTH ngày 03/02/2023 | ||||||||||||||||||||
36 | 9 | UBND tỉnh Cao Bằng | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 169/UBND-TH ngày 30/01/2023 | ||||||||||||||||||||
37 | 10 | UBND tỉnh Bắc Kạn | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 1005/UBND-GTCNXD ngày 23/02/2023 | ||||||||||||||||||||
38 | 11 | UBND tỉnh Thái Nguyên | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 354/SKH-THKHQH ngày 09/02/2023 | ||||||||||||||||||||
39 | 12 | UBND tỉnh Lạng Sơn | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 89/UBND-KT ngày 26/01/2023 | ||||||||||||||||||||
40 | 13 | UBND tỉnh Bắc Giang | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 12/UBND-TH ngày 17/01/2023 | |||||||||||||||||||
41 | 14 | UBND tỉnh Thanh Hóa | 5002/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 362/SKHĐT-THQH ngày 18/01/2023 | ||||||||||||||||||||
42 | III | Các chuyên gia, nhà khoa học | ||||||||||||||||||||||||
43 | 1 | PGS.TS.KTS Trần Trọng Hanh - Nguyên Vụ trưởng Vụ Quy hoạch-Kiến trúc-Bộ Xây dựng; Nguyên Hiệu trưởng Trường ĐH Kiến trúc HN; Phó Chủ tịch Hội Quy hoạch và Phát triển đô thị Hà Nội | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Ý kiến nhận xét gửi ngày 10/02/2023 | ||||||||||||||||||||
44 | 2 | PGS.TS Nguyễn Văn Chinh - Nguyên Viện trưởng Viện Nghiên cứu Quy hoạch Nông Nghiệp, Nông Thôn - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Ý kiến nhận xét gửi ngày 31/01/2023 | |||||||||||||||||||
45 | 3 | TS Nguyễn Anh Tuấn - Viện trưởng, Viện nghiên cứu phát triển du lịch, Tổng cục Du lịch, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Ý kiến nhận xét gửi ngày 03/02/2023 | ||||||||||||||||||||
46 | 4 | TS Nguyễn Thu Trang - Giám đốc trung tâm điều tra và quy hoạch đất đai – Bộ Tài Nguyên Môi Trường | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Ý kiến nhận xét gửi ngày 24/02/2023 | ||||||||||||||||||||
47 | 5 | TS Đặng Đức Anh - Phó Viện trưởng Viện nghiên cứu quản lý TW – Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Ý kiến nhận xét gửi ngày 31/01/2023 | ||||||||||||||||||||
48 | IV | Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 1938/MTTQ-BTT ngày 31/01/2023 | ||||||||||||||||||||
49 | V | Các Sở, ban, ngành | ||||||||||||||||||||||||
50 | 1 | Ban Dân tộc tỉnh | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 73/BDT-CSDT ngày 07/02/2023 | |||||||||||||||||||
51 | 2 | Công an tỉnh | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 209/CAT-ANKT ngày 07/02/2023 | |||||||||||||||||||
52 | 3 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 4135/BCH-HC ngày 29/12/2022 | |||||||||||||||||||
53 | 4 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 404/BCH-TM ngày 31/01/2023 | ||||||||||||||||||||
54 | 5 | Sở Thông tin - Truyền thông | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 1804/STTTT-CNTTVT ngày 30/12/2022 | |||||||||||||||||||
55 | 6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 251/SGTVT-KHTC ngày 30/01/2023 | |||||||||||||||||||
56 | 7 | Sở Giao thông vận tải | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 223/SGDĐT-KHTC ngày 10/02/2023 | ||||||||||||||||||||
57 | 8 | Sở Khoa học và công nghệ | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022; 418/UBND-TH ngày 13/02/2023 | x | x | x | Công văn số 106/SKHCN-QLKH&CN ngày 27/01/2023 | |||||||||||||||||||
58 | 9 | Sở Lao động - TBXH | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 2496/SLĐTBXH-KHTC ngày 31/12/2022 | |||||||||||||||||||
59 | 10 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 239/SNN-KHTC ngày 30/01/2023 | |||||||||||||||||||
60 | 11 | Sở Nội vụ | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 158/SNV-XDCQ&CTTN ngày 07/02/2023 | ||||||||||||||||||||
61 | 12 | Sở Ngoại vụ | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 52/SNV-NV&BG ngày 18/01/2023 | |||||||||||||||||||
62 | 13 | Sở Tư pháp | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 103/STP-VP ngày 31/01/2023 | |||||||||||||||||||
63 | 14 | Sở Tài chính | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 449/STP-VP ngày 08/02/2023 | ||||||||||||||||||||
64 | 15 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 103/STNMT - ĐĐ&ĐĐBD ngày 01/02/2023 | |||||||||||||||||||
65 | 16 | Sở Công thương | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 12/SCT - KHTCTH ngày 04/01/2023 | ||||||||||||||||||||
66 | 17 | Sở Văn hoá - thể thao và du lịch | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 189/SVHTTDL-KHTC ngày 30/01/2023 | ||||||||||||||||||||
67 | 18 | Sở Xây dựng | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 128/SXD-QHKT ngày 18/01/2023 | |||||||||||||||||||
68 | 19 | Sở Y tế | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 171/SYT-KHTC ngày 31/01/2023; Công văn số 298/SYT-KHTC ngày 16/02/2023 | |||||||||||||||||||
69 | 20 | Cục Thống kê tỉnh | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 47/CTK-TH ngày 06/02/2023 | ||||||||||||||||||||
70 | 21 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 1114/BQL-QLĐT,XD&MT ngày 29/12/2022 | ||||||||||||||||||||
71 | 22 | Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022; 418/UBND-TH ngày 13/02/2023 | x | x | x | Công văn số 12/BQLDAGT ngày 30/01/2023 | |||||||||||||||||||
72 | 23 | Ban quản lý các dự án QDA tỉnh | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 69/BQL-TCKH ngày 06/02/2023 | |||||||||||||||||||
73 | 24 | Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp và phát triển đô thị | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 02/BQLDA-PTĐT ngày 27/01/2023 | |||||||||||||||||||
74 | 25 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Sơn La | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 103/SLA1 ngày 01/02/2023 | |||||||||||||||||||
75 | 26 | Cục thuế tỉnh | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 9/CTSLA-NVDTPC ngày 05/01/2023 | |||||||||||||||||||
76 | 27 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 226/BHXH-KHTC ngày 06/02/2023 | |||||||||||||||||||
77 | VI | UBND các huyện, thành phố | ||||||||||||||||||||||||
78 | 1 | UBND huyện Bắc Yên | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 188/UBND-TCKH ngày 08/02/2023; Công văn số 187/UBND-TCKH ngày 08/02/2023 | ||||||||||||||||||||
79 | 2 | UBND huyện Mộc Châu | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022; 418/UBND-TH ngày 13/02/2023 | x | x | Công văn số 355/UBND-TCKH ngày 13/02/2023 | ||||||||||||||||||||
80 | 3 | UBND huyện Mường La | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Báo cáo số 251/BC-UBND ngày 17/01/2023 | ||||||||||||||||||||
81 | 4 | UBND huyện Phù Yên | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022; 418/UBND-TH ngày 13/02/2023 | x | x | Công văn số 158/UBND-TCKH ngày 14/02/2023 | ||||||||||||||||||||
82 | 5 | UBND huyện Quỳnh Nhai | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022; 418/UBND-TH ngày 13/02/2023 | x | x | Công văn số 284/UBND-TCKH ngày 15/02/2023 | ||||||||||||||||||||
83 | 6 | UBND huyện Sông Mã | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Báo cáo số 193/UBND-TCKH ngày 03/02/2023 | ||||||||||||||||||||
84 | 7 | UBND huyện Sốp Cộp | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022; 418/UBND-TH ngày 13/02/2023 | x | x | Công văn số 556/UBND-TCKH ngày 16/02/2023 | ||||||||||||||||||||
85 | 8 | UBND huyện Yên Châu | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 179/UBND-TCKH ngày 06/02/2023 | ||||||||||||||||||||
86 | 9 | UBND huyện Thuận Châu | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022; 418/UBND-TH ngày 13/02/2023 | x | x | Công văn số 258/UBND-TCKH ngày 14/02/2023 | ||||||||||||||||||||
87 | 10 | UBND huyện Mai Sơn | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 244/UBND-TCKH ngày 30/12/2022 | ||||||||||||||||||||
88 | 11 | UBND huyện Vân Hồ | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | Công văn số 3491/UBND-TCKH ngày 30/12/2022; Báo cáo số 49/BC-UBND ngày 07/02/2023 | ||||||||||||||||||||
89 | 12 | UBND thành phố Sơn La | 5003/UBND-TH ngày 26/12/2022; 5005/UBND-TH ngày 26/12/2022 | x | x | x | Công văn số 214/UBND-TCKH ngày 03/02/2023 | |||||||||||||||||||
90 | VII | Trung tâm công báo VP UBND tỉnh | Công văn số 251/TTTT ngày 27/01/2023 | |||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 |