A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TRƯỜNG TIỂU HỌC ... TỔ CHUYÊN MÔN … | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | PHIẾU NHẬN XÉT SÁCH GIÁO KHOA (Theo Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa do UBND tỉnh ban hành tại Quyết định 386/QĐ-UBND ngày 30/3/2021) | |||||||||||||||||||||||||
4 | Môn: Công nghệ Lớp: 4 Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống Chủ biên: Lê Huy Hoàng Nhà xuất bản: Giáo dục Việt Nam Họ và tên: .......... Đơn vị công tác: ...................... Email: ..................... Số điện thoại: ......................... | |||||||||||||||||||||||||
5 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ | THANG ĐIỂM | ĐIỂM ĐÁNH GIÁ | MINH CHỨNG CHI TIẾT | ||||||||||||||||||||||
7 | 1. Tiêu chí chung lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông | 85 | ||||||||||||||||||||||||
8 | Tiêu chí 1: Phù hợp năng lực của học sinh | 30 | ||||||||||||||||||||||||
9 | Nội dung sách giáo khoa đảm bảo tính khoa học, hiện đại, thiết thực, đúng trọng tâm kiến thức, dễ sử dụng hướng đến phát triển năng lực, phẩm chất cho học sinh. | 10 | 10 | Nội dung sách giáo khoa đảm bảo tính khoa học, hiện đại, thiết thực, đúng trọng tâm kiến thức, dễ sử dụng hướng đến phát triển năng lực, phẩm chất cho học sinh. | ||||||||||||||||||||||
10 | Cấu trúc sách giáo khoa tạo cơ hội tự học, phát triển khả năng tư duy độc lập, sáng tạo của học sinh. | 10 | 10 | Cấu trúc sách giáo khoa chia ra thành 16 chủ đề: Tập 1 (7 chủ đề), Tập 2 (6 chủ đề) gồm 73 bài học có 175 tiết. | ||||||||||||||||||||||
11 | Sách giáo khoa được trình bày đảm bảo tính thẩm mĩ; tạo được sự hứng thú cho học sinh và phù hợp với đặc trưng môn học. | 10 | 10 | SGK thể hiện theo định hướng chung đảm bảo tính thẩm mĩ; tạo được sự hứng thú cho học sinh và phù hợp với đặc trưng môn học. | ||||||||||||||||||||||
12 | Tiêu chí 2: Tạo điều kiện cho giáo viên đổi mới phương pháp, hình thức tổ chức dạy học và kiểm tra đánh giá | 20 | ||||||||||||||||||||||||
13 | Các bài học/chủ đề trong sách giáo khoa được thiết kế mở, tạo điều kiện cho giáo viên linh hoạt lựa chọn phương pháp, hình thức tổ chức dạy học phù hợp. | 7 | 7 | Các bài học/chủ đề trong sách giáo khoa được thiết kế mở, tạo điều kiện cho giáo viên linh hoạt lựa chọn phương pháp, hình thức tổ chức dạy học phù hợp. | ||||||||||||||||||||||
14 | Sách giáo khoa có các chủ đề, nội dung kiến thức phong phú, đảm bảo mục tiêu dạy học tích hợp giúp giáo viên dạy học gắn với thực tiễn. | 7 | 7 | Sách giáo khoa giúp HS học tập nhẹ nhàng, vui, gợi mở, mục tiêu dạy học tích hợp giúp giáo viên dạy học gắn với thực tiễn. | ||||||||||||||||||||||
15 | Nội dung sách giáo khoa tạo điều kiện để nhà trường, tổ/nhóm chuyên môn, giáo viên xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh phù hợp với kế hoạch giáo dục của nhà trường theo định hướng phát triển năng lực, phẩm chất người học. | 6 | 6 | Nội dung sách giáo khoa tạo điều kiện để , giáo viên xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh phù hợp với kế hoạch giáo dục của nhà trường theo định hướng phát triển năng lực, phẩm chất người học. | ||||||||||||||||||||||
16 | Tiêu chí 3: Phù hợp với đặc thù của địa phương | 20 | ||||||||||||||||||||||||
17 | Nội dung sách giáo khoa đảm bảo tính kế thừa, phù hợp với truyền thống văn hóa, lịch sử, địa lý của tỉnh Ninh Bình; với đối tượng học sinh theo từng huyện, thành phố; với điều kiện cơ sở vật chất, thiết bị tại cơ sở giáo dục. | 10 | 10 | Nội dung sách giáo khoa phù hợp với tHS lớp 4, có tuyến nhân vật xuyên suốt (Mai, Nam, Rô-bốt, Việt, Mi) gần gũi để các em dễ nhớ, dễ hiểu. | ||||||||||||||||||||||
18 | Cấu trúc nội dung sách giáo khoa tạo cơ hội, điều kiện để các nhà trường, tổ/nhóm chuyên môn, giáo viên bổ sung những nội dung và hoạt động sát với thực tiễn của Ninh Bình. | 5 | 5 | Cấu trúc nội dung sách giáo khoa tạo điều kiện để giáo viên bổ sung những nội dung và hoạt động sát với thực tiễn của Ninh Bình. | ||||||||||||||||||||||
19 | Sách giáo khoa có giá bán hợp lí, phù hợp với điều kiện kinh tế của Ninh Bình. | 5 | 0 | Sách giáo khoa chưa có giá bán. | ||||||||||||||||||||||
20 | Tiêu chí 4: Các yếu tố đi kèm với sách giáo khoa | 15 | ||||||||||||||||||||||||
21 | Có nguồn tài nguyên số, học liệu, sách điện tử, thiết bị dạy học đi kèm sách giáo khoa phù hợp, đảm bảo chất lượng. | 5 | 5 | Có nguồn tài nguyên số, học liệu, sách điện tử, thiết bị dạy học đi kèm sách giáo khoa phù hợp, đảm bảo chất lượng. | ||||||||||||||||||||||
22 | Có kế hoạch tập huấn, hỗ trợ đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lý sử dụng sách giáo khoa. | 5 | 5 | Có kế hoạch tập huấn, hỗ trợ giáo viên sử dụng sách giáo khoa. | ||||||||||||||||||||||
23 | Kênh phân phối, phát hành sách giáo khoa đảm bảo cung cấp đầy đủ, kịp thời nhu cầu sách giáo khoa trên địa bàn tỉnh. | 5 | 5 | Kênh phân phối, phát hành sách giáo khoa đảm bảo cung cấp đầy đủ, kịp thời nhu cầu sách giáo khoa trên địa bàn tỉnh. | ||||||||||||||||||||||
24 | 2. Tiêu chí cụ thể lựa chọn sách giáo khoa đối với từng cấp học | 15 | ||||||||||||||||||||||||
25 | Nội dung sách giáo khoa chú trọng phát triển năng lực, phẩm chất học sinh, dễ điều chỉnh, có thể thiết kế các hoạt động dạy học theo chủ đề gần gũi với học sinh, dễ tích hợp các nội dung giáo dục Ninh Bình. | 15 | 15 | Nội dung sách giáo khoa dễ điều chỉnh, có thể thiết kế các hoạt động dạy học theo chủ đề gần gũi với học sinh, dễ tích hợp các nội dung giáo dục Ninh Bình. | ||||||||||||||||||||||
26 | Kênh hình, kênh chữ hài hòa; các lô-gô/biểu tượng hướng dẫn các hoạt động học trong sách giáo khoa rõ ràng, dễ hiểu. | 5 | 5 | Kênh hình, kênh chữ hài hòa; các lô-gô, biểu tượng hướng dẫn các hoạt động học trong sách giáo khoa rõ ràng, dễ hiểu. | ||||||||||||||||||||||
27 | Nội dung sách giáo khoa tạo điều kiện để cha mẹ học sinh có thể tham khảo, hỗ trợ học sinh tự học tại nhà. | 10 | 10 | Nội dung sách giáo khoa tạo điều kiện để cha mẹ học sinh có thể tham khảo, hỗ trợ học sinh tự học tại nhà. | ||||||||||||||||||||||
28 | TỔNG HỢP | 100 | 95 | |||||||||||||||||||||||
29 | Ninh Bình, ngày 17 tháng 02 năm 2023 | |||||||||||||||||||||||||
30 | NGƯỜI ĐÁNH GIÁ | |||||||||||||||||||||||||
31 | ||||||||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||||||||
33 | ||||||||||||||||||||||||||
34 | ||||||||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||||||||
36 | ||||||||||||||||||||||||||
37 | ||||||||||||||||||||||||||
38 | ||||||||||||||||||||||||||
39 | ||||||||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||||||||
41 | ||||||||||||||||||||||||||
42 | ||||||||||||||||||||||||||
43 | ||||||||||||||||||||||||||
44 | ||||||||||||||||||||||||||
45 | ||||||||||||||||||||||||||
46 | ||||||||||||||||||||||||||
47 | ||||||||||||||||||||||||||
48 | ||||||||||||||||||||||||||
49 | ||||||||||||||||||||||||||
50 | ||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||
52 | ||||||||||||||||||||||||||
53 | ||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||
55 | ||||||||||||||||||||||||||
56 | ||||||||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||||||||
58 | ||||||||||||||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||||
60 | ||||||||||||||||||||||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||||
62 | ||||||||||||||||||||||||||
63 | ||||||||||||||||||||||||||
64 | ||||||||||||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||||||||||||
66 | ||||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 |