ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZAA
1
UBND THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
3
KẾT QUẢ
4
Tự đánh giá các nội dung theo Bộ chỉ số đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông - Năm học 2022 - 2023
5
(Kèm theo Quyết định số 4725/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
6
12345678910111213
7
STTTiêu chíMức độ đánh giá&ĐiểmGhi chú, minh chứngKết quả đánh giáTiểu học Chánh MỹTiểu học Chánh NghĩaTiểu học Định HòaTiểu học Hiệp ThànhTiểu học Hòa PhúTiểu học Kim ĐồngTiểu học Lê Hồng PhongTiểu học Lê Thị Hồng GấmTiểu học Nguyễn DuTiểu học Nguyễn HiềnTiểu học Nguyễn TrãiTiểu học Phú Hòa 1Tiểu học Phú Hòa 2Tiểu học Phú Hòa 3Tiểu học Phú LợiTiểu học Phú Lợi 2Tiểu học Phú MỹTiểu học Phú TânTiểu học Phú ThọTiểu học Tân AnTiểu học Trần PhúTiểu học Tương Bình Hiệp
8
1Chuyển đổi số trong dạy, học588586757479969195857374798272897185938010094
9
1.1.Có ban hành kế hoạch tổ chức dạy học trực tuyến, ứng dụng công nghệ thông tin trong tổ chức hoạt động giáo dục (kết hợp với dạy học trực tiếp; ban hành riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch tổ chức dạy học hằng năm)Văn bảnĐiều kiện bắt buộc
10
1.2.Có ban hành quy chế tổ chức dạy học trực tuyếnVăn bảnĐiều kiện bắt buộc
11
1.3.Có triển khai phần mềm dạy học trực tuyến trực tiếpCó triển khai, 6 điểmTên giải pháp4666666666666666666666
12
Có triển khai hệ thống quản lý học tập trực tuyến (LMS)/hệ thống quản lý nội dung học tập trực tuyến (LCMS); Phòng học thông minh (cung cấp thông tin: Tên giải pháp, tự xây dựng/thuê/mua) Hệ thống LMS hoặc LCMS có triển khai các chức năng:Tên giải phápĐạt: có triển khai
Chưa đạt: chưa triển khai
ĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạt
13
(1) Giáo viên giao bài cho học sinh tự học.Tối đa 6 điểm:Báo cáo kết quả thực hiệnĐạt: >= 4 điểm
Chưa đạt: <4 điểm
3664466666404446466466
14
- Tạo nội dung cho khóa học: 2 điểm.1222222222202222222222
15
- Theo dõi, giám sát quá trình học của học sinh: 2 điểm.2222222224202222222222
16
- Thiết lập điều kiện tiên quyết cho nội dung bài học: 2 điểm.0220022220000002022022
17
(2) Giáo viên trả lời (giải đáp) các câu hỏi của học sinh.Tối đa 6 điểm:Báo cáo kết quả thực hiệnĐạt: >= 3 điểm
Chưa đạt: <3 điểm
2633666663303636336666
18
- Có chức năng trao đổi và thảo luận: 3 điểm.2333333333303333333333
19
- Có chức năng thống kê số lượng trao đổi và thảo luận: 3 điểm.0300333330000303003333
20
(3) Tổ chức kiểm tra, đánh giá thường xuyên.Tối đa 6 điểm:Báo cáo kết quả thực hiện và nhật ký hệ thốngĐạt: >= 3 điểm
Chưa đạt: <3 điểm
2364436666303646666666
21
- Có công cụ kiểm tra đánh giá: 1 điểm.111111112101111111111
22
- Công cụ kiểm tra đánh giá có hỗ trợ đa dạng câu hỏi: trắc nghiệm, đúng/sai, điền vào chỗ trống, nhiều đáp án đúng, câu hỏi trả lời bằng tập tin: 1 điểm.0011101112101111111111
23
- Có công cụ xây dựng ngân hàng câu hỏi: 2 điểm.2222222222101222222222
24
- Có công cụ xây dựng ma trận: 2 điểm.0020002220000202222222
25
(4) Phụ huynh học sinh tham gia vào các hoạt động học tập của học sinh; Số lượt tương tác của cha mẹ trẻ qua clip.- Có ứng dụng theo dõi/ giám sát các hoạt động của học sinh: 6 điểmBáo cáo kết quả thực hiệnĐạt: > 3 điểm
Chưa đạt: <=3 điểm
3366336653333566366366
26
- Không có ứng dụng theo dõi/ giám sát các hoạt động của học sinh: 3 điểm
27
(5) Có tích hợp phần mềm dạy học trực tuyến trực tiếp; Vận dụng đa dạng các phần mềm trong tổ chức hoạt độngTên phần mềmĐạt: có triển khai
Chưa đạt: chưa triển khai
ĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạt
28
29
1.4.Số lượng học liệu được số hóa, clip xây dựng kho học liệu (đã được tổ chuyên môn thông qua và được người đứng đầu cơ sở giáo dục phê duyệt).- Số lượng học liệu được số hóa ít hơn 10% tổng số lượng học liệu của từng môn theo khối: 2 điểm.Báo cáo kết quả thực hiện và nhật ký hệ thống; Theo Khoản 2 Điều 2 Thông tư 21/2017/TT-BGDĐT (có hiệu lực ngày 23/10/2017) quy định: Học liệu số là tập hợp các phương tiện điện tử phục vụ dạy và học, bao gồm: Giáo trình điện tử, sách giáo khoa điện tử, tài liệu tham khảo điện tử, bài kiểm tra đánh giá điện tử, bản trình chiếu, bảng dữ liệu, các tệp âm thanh, hình ảnh, video, bài giảng điện tử, phần mềm dạy học, thí nghiệm mô phỏng và các học liệu được số hóa khác.Đạt: >=4 điểm
Chưa đạt: <4 điểm
266466666661066666610101010
30
- Số lượng học liệu được số hóa nhiều hơn 10% và ít hơn 20% tổng số lượng học liệu của từng môn theo khối: 4 điểm.
31
- Số lượng học liệu được số hóa nhiều hơn 20% và ít hơn 35% tổng số lượng học liệu của từng môn theo khối: 6 điểm.
32
- Số lượng học liệu được số hóa nhiều hơn 35% tổng số lượng học liệu của từng môn theo khối: 10 điểm.
33
1.5.Có tổ chức triển khai kiểm tra, đánh giá kết quả học tập trên phòng máy tính: có phần mềm, máy tính kết nối mạng LAN (cung cấp thông tin: tên giải pháp phần mềm)- Có tổ chức triển khai kiểm tra, đánh giá kết quả học tập trên phòng máy tính thường xuyên: 15 điểm.Tên phần mềm, kết quả thực hiệnĐạt: >=10 điểm
Chưa đạt: <10 điểm
10101510151015101515151510101015101515101510
34
- Có tổ chức triển khai kiểm tra, đánh giá kết quả học tập trên phòng máy tính định kỳ: 10 điểm.
35
Phần mềm tổ chức thi trên máy tính có kết nối, trao đổi kết quả với hệ thống quản trị nhà trường- Có kết nối, 5 điểm
- Không kết nối, 0 điểm
Báo cáo kết quả thực hiện Đạt: >=5 điểm
Chưa đạt: <5 điểm
5555055552005505055055
36
37
1.6.Phát triển nguồn nhân lực chuyển đổi số:
Tỉ lệ giáo viên có tài khoản sử dụng trên Hệ thống bồi dưỡng giáo viên trực tuyến để tự bồi dưỡng qua mạng một cách chủ động, thường xuyên theo nhu cầu
- <30%: 2 điểm;Báo cáo kết quả thực hiệnĐạt: >= 5 điểm
Chưa đạt: <5 điểm
2664666666666666666666
38
- 30%-60%: 4 điểm;
39
- >60%: 6 điểm;
40
Có giáo viên chuyên trách phụ trách CNTT: 1 điểm.1111101110111111101110
41
Tỉ lệ giáo viên có thể khai thác sử dụng được các phần mềm, công cụ nhằm đổi mới phương pháp dạy học- <30%: 2 điểm;Có kế hoạch tham gia tập huấn chương trình về sử dụng công cụ đổi mới phương pháp dạy học.
Có sử dụng, khai thác công cụ đổi mới phương pháp dạy học.
Đạt: >= 5 điểm
Chưa đạt: <5 điểm
2774777776777777777777
42
- 30%-60%: 4 điểm;
43
- >60%: 7 điểm.
44
Tỉ lệ giáo viên có thể xây dựng được học liệu số, bài giảng điện tử- <30%: 2 điểm;Có kế hoạch, phân công cụ thểĐạt: >= 5 điểm
Chưa đạt: <5 điểm
2664466666466666666666
45
- 30%-60%: 4 điểm;
46
- >60%: 6 điểm.
47
1.7.Hạ tầng, thiết bị sử dụng chuyển đổi số dạy, học:
Tỉ lệ phòng học có thiết bị trình chiếu, thiết bị phụ trợ sử dụng dạy-học và kết nối Internet trên tổng số phòng học.
- <50%: 2 điểm;Số liệu cơ sở vật chất và thông số kỹ thuật hệ thống, thiết bịĐạt: >= 5 điểm
Chưa đạt: <5 điểm
8888588888888888888888
48
- 50%-75%: 5 điểm;
49
- >75%: 8 điểm.
50
Mức độ đáp ứng yêu cầu dạy môn tin học.- (Mức độ 1): 2 điểm;Số liệu cơ sở vật chất và thông số kỹ thuật hệ thống, thiết bịĐạt: >= 5 điểm
Chưa đạt: <5 điểm
7757777777777655555777
51
- (Mức độ 2): 5 điểm;
52
- (Mức độ 3): 7 điểm.
53
Có phòng studio (gồm máy tính, thiết bị phục trợ cho việc xây dựng học liệu số, bài giảng điện tử).- Tối đa 5 điểmSố liệu cơ sở vật chất và thông số kỹ thuật hệ thống, thiết bịĐạt: >= 5 điểm
Chưa đạt: <5 điểm
5505005555054000000055
54
55
2Chuyển đổi số trong quản trị cơ sở giáo dục72807878769090909089746888909090808890849090
56
2.1.Cơ sở giáo dục thành lập bộ phận chỉ đạo, phụ trách, triển khai ứng dụng CNTT, chuyển đổi số (thông tin: Họ tên, chức vụ, email, điện thoại)Quyết định/Kế hoạchĐiều kiện bắt buộc
57
2.2.Có ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT, chuyển đổi sốQuyết định/Kế hoạchĐiều kiện bắt buộc
58
2.3.- Có triển khai phần mềm quản trị nhà trường với đầy đủ các phân hệ; có ban hành quy chế sử dụng hệ thống quản trị nhà trường.- Phần mềm sử dụng các phân hệ riêng lẻ, không kết nối với nhau (4 điểm).Quy chế, văn bản, kế hoạch
Tên đơn vị cung cấp hệ thống, phân hệ
Đạt: >=4 điểm
Chưa đạt: <4 điểm
4644466666464666666666
59
- Phần mềm có kết nối và trao đổi đầy đủ dữ liệu giữa các phân hệ với nhau (6 điểm).
60
+ Phân hệ quản lý học sinh (quản lý hồ sơ, kết quả học tập).- Quản lý học sinh, 6 điểmĐạt: >=36 điểm
Chưa đạt: <36 điểm
6666666666666666666666
61
+ Phân hệ quản lý đội ngũ CBVCNV.- Quản lý đội ngũ CBVCNV, 6 điểm6666666666666666666666
62
+ Phân hệ quản lý cơ sở vật chất.- Quản lý cơ sở vật chất, 10 điểm10101010101010101010101010101010101010101010
63
+ Phân hệ quản lý thông tin y tế trường học, quản lý thông tin về sức khỏe học sinh.- Quản lý thông tin y tế trường học…10 điểm.00000101010106601010101001010101010
64
+ Phần mềm có kết nối và trao đổi đầy đủ dữ liệu với CSDL ngành (do Bộ quản lý).- Kết nối CSDL ngành…: 6 điểm6666666666666666666066
65
+ Sổ điểm điện tử, học bạ điện tử.- Sổ điểm điện tử, học bạ điện tử
66
+ File PDF, 3 điểm
67
+ Chứng thư số: 10 điểm10101010101010101010101010101010101010101010
68
+ Có triển khai phân hệ quản lý kế toán. - Phân hệ quản lý kế toán: 6 điểm6666666666666666666666
69
Có kế hoạch sử dụng ngân sách phục vụ công tác chuyển đổi số của đơn vị. Quyết định/Kế hoạchĐạt: có
Chưa đạt: chưa có
ĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạtĐạt
70
2.4.Mức độ triển khai dịch vụ trực tuyến:
- Có triển khai ứng dụng kết nối giữa gia đình và nhà trường (thông tin: Qua OTT (Over The Top) hoặc qua ứng dụng web)
Tối đa 8 điểm
- Thông tin qua OTT: Zalo, viber, messenger,…Ứng dụng web.
Đường link, quy chế, văn bản hướng dẫnĐạt: có triển khai
Chưa đạt: chưa triển khai
8888688888888888888888
71
- Có triển khai dịch vụ tuyển sinh đầu cấp trực tuyếnTối đa 12 điểm 81212121212121212128012121212121012121212
72
- Có triển khai dịch vụ thu phí dịch vụ giáo dục theo hình thức không dùng tiền mặt.Tối đa 10 điểm 810101010101010101041010101010101010101010
73
TỔNG CỘNG130165164153150169186181175174147142167172162179151173183164190184
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100