A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | AA | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | UBND THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT | ||||||||||||||||||||||||||
2 | PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||||||||||||||||||||||
3 | KẾT QUẢ | ||||||||||||||||||||||||||
4 | Tự đánh giá các nội dung theo Bộ chỉ số đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông - Năm học 2022 - 2023 | ||||||||||||||||||||||||||
5 | (Kèm theo Quyết định số 4725/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) | ||||||||||||||||||||||||||
6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | ||||||||||||||
7 | STT | Tiêu chí | Mức độ đánh giá&Điểm | Ghi chú, minh chứng | Kết quả đánh giá | Tiểu học Chánh Mỹ | Tiểu học Chánh Nghĩa | Tiểu học Định Hòa | Tiểu học Hiệp Thành | Tiểu học Hòa Phú | Tiểu học Kim Đồng | Tiểu học Lê Hồng Phong | Tiểu học Lê Thị Hồng Gấm | Tiểu học Nguyễn Du | Tiểu học Nguyễn Hiền | Tiểu học Nguyễn Trãi | Tiểu học Phú Hòa 1 | Tiểu học Phú Hòa 2 | Tiểu học Phú Hòa 3 | Tiểu học Phú Lợi | Tiểu học Phú Lợi 2 | Tiểu học Phú Mỹ | Tiểu học Phú Tân | Tiểu học Phú Thọ | Tiểu học Tân An | Tiểu học Trần Phú | Tiểu học Tương Bình Hiệp |
8 | 1 | Chuyển đổi số trong dạy, học | 58 | 85 | 86 | 75 | 74 | 79 | 96 | 91 | 95 | 85 | 73 | 74 | 79 | 82 | 72 | 89 | 71 | 85 | 93 | 80 | 100 | 94 | |||
9 | 1.1. | Có ban hành kế hoạch tổ chức dạy học trực tuyến, ứng dụng công nghệ thông tin trong tổ chức hoạt động giáo dục (kết hợp với dạy học trực tiếp; ban hành riêng hoặc lồng ghép trong kế hoạch tổ chức dạy học hằng năm) | Văn bản | Điều kiện bắt buộc | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
10 | 1.2. | Có ban hành quy chế tổ chức dạy học trực tuyến | Văn bản | Điều kiện bắt buộc | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
11 | 1.3. | Có triển khai phần mềm dạy học trực tuyến trực tiếp | Có triển khai, 6 điểm | Tên giải pháp | 4 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | |
12 | Có triển khai hệ thống quản lý học tập trực tuyến (LMS)/hệ thống quản lý nội dung học tập trực tuyến (LCMS); Phòng học thông minh (cung cấp thông tin: Tên giải pháp, tự xây dựng/thuê/mua) Hệ thống LMS hoặc LCMS có triển khai các chức năng: | Tên giải pháp | Đạt: có triển khai Chưa đạt: chưa triển khai | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | ||
13 | (1) Giáo viên giao bài cho học sinh tự học. | Tối đa 6 điểm: | Báo cáo kết quả thực hiện | Đạt: >= 4 điểm Chưa đạt: <4 điểm | 3 | 6 | 6 | 4 | 4 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 4 | 0 | 4 | 4 | 4 | 6 | 4 | 6 | 6 | 4 | 6 | 6 | |
14 | - Tạo nội dung cho khóa học: 2 điểm. | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||
15 | - Theo dõi, giám sát quá trình học của học sinh: 2 điểm. | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | 2 | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||
16 | - Thiết lập điều kiện tiên quyết cho nội dung bài học: 2 điểm. | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 | 2 | ||||
17 | (2) Giáo viên trả lời (giải đáp) các câu hỏi của học sinh. | Tối đa 6 điểm: | Báo cáo kết quả thực hiện | Đạt: >= 3 điểm Chưa đạt: <3 điểm | 2 | 6 | 3 | 3 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 3 | 3 | 0 | 3 | 6 | 3 | 6 | 3 | 3 | 6 | 6 | 6 | 6 | |
18 | - Có chức năng trao đổi và thảo luận: 3 điểm. | 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||
19 | - Có chức năng thống kê số lượng trao đổi và thảo luận: 3 điểm. | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||
20 | (3) Tổ chức kiểm tra, đánh giá thường xuyên. | Tối đa 6 điểm: | Báo cáo kết quả thực hiện và nhật ký hệ thống | Đạt: >= 3 điểm Chưa đạt: <3 điểm | 2 | 3 | 6 | 4 | 4 | 3 | 6 | 6 | 6 | 6 | 3 | 0 | 3 | 6 | 4 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | |
21 | - Có công cụ kiểm tra đánh giá: 1 điểm. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
22 | - Công cụ kiểm tra đánh giá có hỗ trợ đa dạng câu hỏi: trắc nghiệm, đúng/sai, điền vào chỗ trống, nhiều đáp án đúng, câu hỏi trả lời bằng tập tin: 1 điểm. | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
23 | - Có công cụ xây dựng ngân hàng câu hỏi: 2 điểm. | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||
24 | - Có công cụ xây dựng ma trận: 2 điểm. | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||
25 | (4) Phụ huynh học sinh tham gia vào các hoạt động học tập của học sinh; Số lượt tương tác của cha mẹ trẻ qua clip. | - Có ứng dụng theo dõi/ giám sát các hoạt động của học sinh: 6 điểm | Báo cáo kết quả thực hiện | Đạt: > 3 điểm Chưa đạt: <=3 điểm | 3 | 3 | 6 | 6 | 3 | 3 | 6 | 6 | 5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 5 | 6 | 6 | 3 | 6 | 6 | 3 | 6 | 6 | |
26 | - Không có ứng dụng theo dõi/ giám sát các hoạt động của học sinh: 3 điểm | ||||||||||||||||||||||||||
27 | (5) Có tích hợp phần mềm dạy học trực tuyến trực tiếp; Vận dụng đa dạng các phần mềm trong tổ chức hoạt động | Tên phần mềm | Đạt: có triển khai Chưa đạt: chưa triển khai | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | ||
28 | |||||||||||||||||||||||||||
29 | 1.4. | Số lượng học liệu được số hóa, clip xây dựng kho học liệu (đã được tổ chuyên môn thông qua và được người đứng đầu cơ sở giáo dục phê duyệt). | - Số lượng học liệu được số hóa ít hơn 10% tổng số lượng học liệu của từng môn theo khối: 2 điểm. | Báo cáo kết quả thực hiện và nhật ký hệ thống; Theo Khoản 2 Điều 2 Thông tư 21/2017/TT-BGDĐT (có hiệu lực ngày 23/10/2017) quy định: Học liệu số là tập hợp các phương tiện điện tử phục vụ dạy và học, bao gồm: Giáo trình điện tử, sách giáo khoa điện tử, tài liệu tham khảo điện tử, bài kiểm tra đánh giá điện tử, bản trình chiếu, bảng dữ liệu, các tệp âm thanh, hình ảnh, video, bài giảng điện tử, phần mềm dạy học, thí nghiệm mô phỏng và các học liệu được số hóa khác. | Đạt: >=4 điểm Chưa đạt: <4 điểm | 2 | 6 | 6 | 4 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 10 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 10 | 10 | 10 | 10 |
30 | - Số lượng học liệu được số hóa nhiều hơn 10% và ít hơn 20% tổng số lượng học liệu của từng môn theo khối: 4 điểm. | ||||||||||||||||||||||||||
31 | - Số lượng học liệu được số hóa nhiều hơn 20% và ít hơn 35% tổng số lượng học liệu của từng môn theo khối: 6 điểm. | ||||||||||||||||||||||||||
32 | - Số lượng học liệu được số hóa nhiều hơn 35% tổng số lượng học liệu của từng môn theo khối: 10 điểm. | ||||||||||||||||||||||||||
33 | 1.5. | Có tổ chức triển khai kiểm tra, đánh giá kết quả học tập trên phòng máy tính: có phần mềm, máy tính kết nối mạng LAN (cung cấp thông tin: tên giải pháp phần mềm) | - Có tổ chức triển khai kiểm tra, đánh giá kết quả học tập trên phòng máy tính thường xuyên: 15 điểm. | Tên phần mềm, kết quả thực hiện | Đạt: >=10 điểm Chưa đạt: <10 điểm | 10 | 10 | 15 | 10 | 15 | 10 | 15 | 10 | 15 | 15 | 15 | 15 | 10 | 10 | 10 | 15 | 10 | 15 | 15 | 10 | 15 | 10 |
34 | - Có tổ chức triển khai kiểm tra, đánh giá kết quả học tập trên phòng máy tính định kỳ: 10 điểm. | ||||||||||||||||||||||||||
35 | Phần mềm tổ chức thi trên máy tính có kết nối, trao đổi kết quả với hệ thống quản trị nhà trường | - Có kết nối, 5 điểm - Không kết nối, 0 điểm | Báo cáo kết quả thực hiện | Đạt: >=5 điểm Chưa đạt: <5 điểm | 5 | 5 | 5 | 5 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | 2 | 0 | 0 | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 | 5 | 5 | 0 | 5 | 5 | |
36 | |||||||||||||||||||||||||||
37 | 1.6. | Phát triển nguồn nhân lực chuyển đổi số: Tỉ lệ giáo viên có tài khoản sử dụng trên Hệ thống bồi dưỡng giáo viên trực tuyến để tự bồi dưỡng qua mạng một cách chủ động, thường xuyên theo nhu cầu | - <30%: 2 điểm; | Báo cáo kết quả thực hiện | Đạt: >= 5 điểm Chưa đạt: <5 điểm | 2 | 6 | 6 | 4 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
38 | - 30%-60%: 4 điểm; | ||||||||||||||||||||||||||
39 | - >60%: 6 điểm; | ||||||||||||||||||||||||||
40 | Có giáo viên chuyên trách phụ trách CNTT: 1 điểm. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | ||||
41 | Tỉ lệ giáo viên có thể khai thác sử dụng được các phần mềm, công cụ nhằm đổi mới phương pháp dạy học | - <30%: 2 điểm; | Có kế hoạch tham gia tập huấn chương trình về sử dụng công cụ đổi mới phương pháp dạy học. Có sử dụng, khai thác công cụ đổi mới phương pháp dạy học. | Đạt: >= 5 điểm Chưa đạt: <5 điểm | 2 | 7 | 7 | 4 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 6 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | |
42 | - 30%-60%: 4 điểm; | ||||||||||||||||||||||||||
43 | - >60%: 7 điểm. | ||||||||||||||||||||||||||
44 | Tỉ lệ giáo viên có thể xây dựng được học liệu số, bài giảng điện tử | - <30%: 2 điểm; | Có kế hoạch, phân công cụ thể | Đạt: >= 5 điểm Chưa đạt: <5 điểm | 2 | 6 | 6 | 4 | 4 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 4 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | |
45 | - 30%-60%: 4 điểm; | ||||||||||||||||||||||||||
46 | - >60%: 6 điểm. | ||||||||||||||||||||||||||
47 | 1.7. | Hạ tầng, thiết bị sử dụng chuyển đổi số dạy, học: Tỉ lệ phòng học có thiết bị trình chiếu, thiết bị phụ trợ sử dụng dạy-học và kết nối Internet trên tổng số phòng học. | - <50%: 2 điểm; | Số liệu cơ sở vật chất và thông số kỹ thuật hệ thống, thiết bị | Đạt: >= 5 điểm Chưa đạt: <5 điểm | 8 | 8 | 8 | 8 | 5 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
48 | - 50%-75%: 5 điểm; | ||||||||||||||||||||||||||
49 | - >75%: 8 điểm. | ||||||||||||||||||||||||||
50 | Mức độ đáp ứng yêu cầu dạy môn tin học. | - (Mức độ 1): 2 điểm; | Số liệu cơ sở vật chất và thông số kỹ thuật hệ thống, thiết bị | Đạt: >= 5 điểm Chưa đạt: <5 điểm | 7 | 7 | 5 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 6 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 7 | 7 | 7 | |
51 | - (Mức độ 2): 5 điểm; | ||||||||||||||||||||||||||
52 | - (Mức độ 3): 7 điểm. | ||||||||||||||||||||||||||
53 | Có phòng studio (gồm máy tính, thiết bị phục trợ cho việc xây dựng học liệu số, bài giảng điện tử). | - Tối đa 5 điểm | Số liệu cơ sở vật chất và thông số kỹ thuật hệ thống, thiết bị | Đạt: >= 5 điểm Chưa đạt: <5 điểm | 5 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | 5 | 5 | 5 | 0 | 5 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 5 | |
54 | |||||||||||||||||||||||||||
55 | 2 | Chuyển đổi số trong quản trị cơ sở giáo dục | 72 | 80 | 78 | 78 | 76 | 90 | 90 | 90 | 90 | 89 | 74 | 68 | 88 | 90 | 90 | 90 | 80 | 88 | 90 | 84 | 90 | 90 | |||
56 | 2.1. | Cơ sở giáo dục thành lập bộ phận chỉ đạo, phụ trách, triển khai ứng dụng CNTT, chuyển đổi số (thông tin: Họ tên, chức vụ, email, điện thoại) | Quyết định/Kế hoạch | Điều kiện bắt buộc | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
57 | 2.2. | Có ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT, chuyển đổi số | Quyết định/Kế hoạch | Điều kiện bắt buộc | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | |
58 | 2.3. | - Có triển khai phần mềm quản trị nhà trường với đầy đủ các phân hệ; có ban hành quy chế sử dụng hệ thống quản trị nhà trường. | - Phần mềm sử dụng các phân hệ riêng lẻ, không kết nối với nhau (4 điểm). | Quy chế, văn bản, kế hoạch Tên đơn vị cung cấp hệ thống, phân hệ | Đạt: >=4 điểm Chưa đạt: <4 điểm | 4 | 6 | 4 | 4 | 4 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 4 | 6 | 4 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 |
59 | - Phần mềm có kết nối và trao đổi đầy đủ dữ liệu giữa các phân hệ với nhau (6 điểm). | ||||||||||||||||||||||||||
60 | + Phân hệ quản lý học sinh (quản lý hồ sơ, kết quả học tập). | - Quản lý học sinh, 6 điểm | Đạt: >=36 điểm Chưa đạt: <36 điểm | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | ||
61 | + Phân hệ quản lý đội ngũ CBVCNV. | - Quản lý đội ngũ CBVCNV, 6 điểm | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | |||
62 | + Phân hệ quản lý cơ sở vật chất. | - Quản lý cơ sở vật chất, 10 điểm | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
63 | + Phân hệ quản lý thông tin y tế trường học, quản lý thông tin về sức khỏe học sinh. | - Quản lý thông tin y tế trường học…10 điểm. | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | 6 | 6 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | 0 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
64 | + Phần mềm có kết nối và trao đổi đầy đủ dữ liệu với CSDL ngành (do Bộ quản lý). | - Kết nối CSDL ngành…: 6 điểm | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 0 | 6 | 6 | |||
65 | + Sổ điểm điện tử, học bạ điện tử. | - Sổ điểm điện tử, học bạ điện tử | |||||||||||||||||||||||||
66 | + File PDF, 3 điểm | ||||||||||||||||||||||||||
67 | + Chứng thư số: 10 điểm | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | ||||
68 | + Có triển khai phân hệ quản lý kế toán. | - Phân hệ quản lý kế toán: 6 điểm | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | 6 | |||
69 | Có kế hoạch sử dụng ngân sách phục vụ công tác chuyển đổi số của đơn vị. | Quyết định/Kế hoạch | Đạt: có Chưa đạt: chưa có | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | ||
70 | 2.4. | Mức độ triển khai dịch vụ trực tuyến: - Có triển khai ứng dụng kết nối giữa gia đình và nhà trường (thông tin: Qua OTT (Over The Top) hoặc qua ứng dụng web) | Tối đa 8 điểm - Thông tin qua OTT: Zalo, viber, messenger,…Ứng dụng web. | Đường link, quy chế, văn bản hướng dẫn | Đạt: có triển khai Chưa đạt: chưa triển khai | 8 | 8 | 8 | 8 | 6 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
71 | - Có triển khai dịch vụ tuyển sinh đầu cấp trực tuyến | Tối đa 12 điểm | 8 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 8 | 0 | 12 | 12 | 12 | 12 | 12 | 10 | 12 | 12 | 12 | 12 | |||
72 | - Có triển khai dịch vụ thu phí dịch vụ giáo dục theo hình thức không dùng tiền mặt. | Tối đa 10 điểm | 8 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 4 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | |||
73 | TỔNG CỘNG | 130 | 165 | 164 | 153 | 150 | 169 | 186 | 181 | 175 | 174 | 147 | 142 | 167 | 172 | 162 | 179 | 151 | 173 | 183 | 164 | 190 | 184 | ||||
74 | |||||||||||||||||||||||||||
75 | |||||||||||||||||||||||||||
76 | |||||||||||||||||||||||||||
77 | |||||||||||||||||||||||||||
78 | |||||||||||||||||||||||||||
79 | |||||||||||||||||||||||||||
80 | |||||||||||||||||||||||||||
81 | |||||||||||||||||||||||||||
82 | |||||||||||||||||||||||||||
83 | |||||||||||||||||||||||||||
84 | |||||||||||||||||||||||||||
85 | |||||||||||||||||||||||||||
86 | |||||||||||||||||||||||||||
87 | |||||||||||||||||||||||||||
88 | |||||||||||||||||||||||||||
89 | |||||||||||||||||||||||||||
90 | |||||||||||||||||||||||||||
91 | |||||||||||||||||||||||||||
92 | |||||||||||||||||||||||||||
93 | |||||||||||||||||||||||||||
94 | |||||||||||||||||||||||||||
95 | |||||||||||||||||||||||||||
96 | |||||||||||||||||||||||||||
97 | |||||||||||||||||||||||||||
98 | |||||||||||||||||||||||||||
99 | |||||||||||||||||||||||||||
100 |