A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | GIỚI THIỆU SÁCH CỦA CÁC TÁC GIẢ TRONG TRƯỜNG | |||||||||||||||||||||||||
2 | STT | Ảnh bìa | Tên sách | Tác giả | Nhà xuất bản | Năm xuất bản | Tóm tắt | |||||||||||||||||||
3 | 1 | Kỹ thuật hạ tầng đô thị | Bùi Khắc Toàn Trần Thị Hường Vũ Hoàng Điệp | Xây dựng | 2009 | Giới thiệu các khái niệm và nguyên tắc thiết kế cơ bản nhất về một số lĩnh vực thuộc hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị: hệ thống giao thông, công tác chuẩn bị kỹ thuật khu đất xây dựng, hệ thống cấp nước và thoát nước | ||||||||||||||||||||
4 | 2 | Giáo trình kinh tế xây dựng | Bùi Mạnh Hùng Nguyễn Thị Mai | Xây dựng | 2014 | Đưa ra khái niệm công nghiệp xây dựng trong nền kinh tế quốc dân. Những vấn đề chung về khoa học - công nghệ trong xây dựng. Gợi mở một số vấn đề quản lí nhà nước về đầu tư xây dựng. Trình bày cơ sở lí luận của kinh tế đầu tư, kinh tế trong thiết kế xây dựng... | ||||||||||||||||||||
5 | 3 | Công nghệ ván khuôn trượt xây dựng nhà cao tầng | Bùi Mạnh Hùng | Xây dựng | 2005 | Nêu yêu cầu cơ bản, đặc điểm thi công trượt và công nghệ thi công ván khuôn trượt nhà cao tầng. Những bộ phận cơ bản, đặc điểm, tác dụng và yêu cầu thiết kế các bộ phận của ván khuôn trượt. Tính toán ván khuôn trượt. Những yêu cầu cơ bản khi thiết kế và đặc điểm bố trí, lắp đặt ty kích, kích nâng khi trượt khung-ván khuôn trượt... | ||||||||||||||||||||
6 | 4 | Kỹ thuật phòng chống cháy, nổ trong quy hoạch, thiết kế, thi công và sử dụng công trình xây dựng | Bùi Mạnh Hùng | Xây dựng | 2003 | Trang bị những kiến thức cơ bản về cháy, nổ. Đưa ra một số giải pháp kỹ thuật và biện pháp phòng chống cháy, nổ cho nhà và công trình xây dựng, giải pháp thoát nạn cho người trong điều kiện cháy | ||||||||||||||||||||
7 | 5 | Phòng chống cháy nổ và nhiễm độc công trình ngầm | Bùi Mạnh Hùng | Xây dựng | 2011 | Sách trang bị kiến thức cơ bản về cháy, nổ và nhiễm độc; khi có cháy, nổ nhiễm độc đảm bảo thoát người một cách nhanh chóng và an toàn. Hạn chế đến mức thấp nhất ảnh hưởng của các vụ cháy, nổ và nhiễm độc đến con người, đến môi trường và đến các công trình lân cận | ||||||||||||||||||||
8 | 6 | 101 thắc mắc và giải đáp khi sử dụng chương trình Microsoft Project trong xây dựng | Bùi Mạnh Hùng | Xây dựng | 2002 | Tập hợp những thắc mắc khi sử dụng chương trình Microsoft Project trong xây dựng. Đưa ra giải đáp ngắn gọn cho mỗi câu hỏi và minh họa bằng màn hình vi tính. Sách giúp cho các tổ chức, cá nhân làm công tác quản lý, hoạch định dự án, các doanh nghiệp xây dựng, cơ quan nghiên cứu, trường đào tạo... thực hiện công việc của mình được thuận tiện, nhanh chóng | ||||||||||||||||||||
9 | 7 | Hướng dẫn lập Định mức - Đơn giá - Dự toán - Giá dự thầu thanh và quyết toán công trình xây dựng. Sử dụng phần mềm DT2000 | Bùi Mạnh Hùng | Xây dựng | 2002 | Hỗ trợ cho người sử dụng nắm vững cơ sở lý thuyết và nội dung của từng phần việc thực hành thao tác tính toán sử dụng phần mềm DT 2000. Cuốn sách gồm 2 phần: Phần I: Những vấn đề chung liên quan đến định mức, đơn giá, dự toán, giới đấu thầu, thanh và quyết toán công trình xây dựng. Phần II: Hướng dẫn sử dụng phần mềm DT 2000 tự động hóa tính toán | ||||||||||||||||||||
10 | 10 | Lập tiến độ thi công sử dụng phần mềm DT và MS trong xây dựng | Bùi Mạnh Hùng | Xây dựng | 2007 | Nội dung cuốn sách trình bày việc lập tiến độ thi công sử dụng phần mềm DT (dự toán) và MS (Microsoft Project). Cấu trúc cuốn sách đi theo từng chuyên đề thuộc nội dung chuyên sâu của tiến độ thi công | ||||||||||||||||||||
11 | 11 | Bài giảng cơ sở lý thuyết hoá học | Bùi Thị Huệ | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 2004 | Giới thiệu cho sinh viên những kiến thức cơ bản của cơ sở lý thuyết hoá học: Cấu tạo chất, cấu tạo nguyên tử, bảng hệ thống tuần hoàn, trạng thái tập hợp của vật chất, nguyên lý của nhiệt động học, nhiệt hoá học, cân bằng hoá học và cân bằng pha, dung dịch, quá trình điện hoá... | ||||||||||||||||||||
12 | 12 | Thoát nước mưa trong thành phố | Bùi Văn Toàn | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 1984 | Trình bày về hệ thống thoát nước mưa trong đô thị. Các phương pháp thiết kế hệ thống thoát nước mưa như hệ thống thoát nước đường cống, nước thải,... Các giải pháp và công thức tính cường độ mưa, thời gian và hệ số dòng chảy, thuỷ lực trong hệ thống thoát nước mưa. Việc xây lắp, vận hành máy bơm, trạm bơm | ||||||||||||||||||||
13 | 13 | Hình học họa hình. Phương pháp hình chiếu thẳng góc | Bùi Xuân Thìn Tô Ngọc Hải | Xây dựng | 2012 | Trình bày những kiến thức cơ bản của phép chiếu. Biểu biễn các yếu tố hình học cơ bản. Đưa ra dạng bài toán cơ bản, các phép biến đổi hình chiếu, đa diện, mặt cong. Cuối cùng là một số bài tập thực hành | ||||||||||||||||||||
14 | 14 | Đánh giá tác động môi trường | Cù Huy Đấu | Xây dựng | 2007 | Giới thiệu những kiến thức cơ bản về đánh giá môi trường chiến lược các dự án phát triển kinh tế - xã hội, các dự án quy hoạch xây dựng vùng. Đánh giá tác động môi trường các dự án quy hoạch xây dựng đô thị, dự án đầu tư xây dựng công trình hay cụm công trình. Nêu phương pháp đánh giá tác động và khả năng áp dụng cho các dự án quy hoạch xây dựng đô thị và dự án đầu tư xây dựng công trình (hoặc cụm công trình) cụ thể | ||||||||||||||||||||
15 | 15 | Phương pháp thể hiện kiến trúc | Đặng Đức Quang | Xây dựng | 2003 | Nêu những khái niệm chung và quy ước cơ bản về thể hiện hồ sơ kiến trúc. Trình bày các phương pháp thể hiện hồ sơ, bản vẽ thiết kế các công trình kiến trúc. Vẽ ghi kiến trúc | ||||||||||||||||||||
16 | 16 | Cơ sở tạo hình kiến trúc | Đặng Đức Quang | Xây dựng | 1999 | Khái quát những qui luật cơ bản của nhận thức thị giác. Các thành phần cơ bản trong ngôn ngữ tạo hình kiến trúc. Trình bày cơ sở thiết kế bố cục tạo hình kiến trúc | ||||||||||||||||||||
17 | 17 | Thị tứ làng xã | Đặng Đức Quang | Xây dựng | 2000 | Khái quát về xã hội nông thôn Việt Nam và quá trình phát triển kiến trúc làng xã. Các cơ sở khoa học của sự hình thành trung tâm - thị tứ làng xã ở vùng đồng bằng Bắc bộ. Thị tứ làng xã là mô hình kiến trúc trung tâm làng xã. Cuốn sách cũng đề xuất về mẫu nhà ở thị tứ làng xã và môt vài kiến nghị về chính sách cũng như về tổ chức hành chính | ||||||||||||||||||||
18 | 18 | Hướng dẫn giải bài tập cơ học cơ sở. T.1 | Đặng Quốc Lương | Xây dựng | 2012 | Trình bày tóm tắt lí thuyết bộ môn cơ học cơ sở như lực và hệ lực phân bố, liên kết và phản lực liên kết, nguyên lí giải phóng liên kết, mômen của lực và ngẫu lực, điều kiện cân bằng và các phương trình cân bằng của các hệ lực; phần bài tập và hướng dẫn giải các bài tập | ||||||||||||||||||||
19 | 19 | Hướng dẫn giải bài tập cơ học cơ sở. Tập 2 | Đặng Quốc Lương | Xây dựng | 2014 | Tóm tắt lý thuyết phần động học điểm, chuyển động phức hợp của điểm và chuyển động song phẳng của vật rắn, bài tập của các phần lý thuyết trên và hướng dẫn giải các bài tập đó | ||||||||||||||||||||
20 | 20 | Cơ học lý thuyết: Phần động học và động lực học: P.2 | Đặng Quốc Lương | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 1995 | Trình bày các tính chất hình học chuyển động của vật về phương diện động lực học và sự chuyển động của vật thể dưới tác dụng của lực về phương diện động lực học kèm theo một số bài toán cơ bản | ||||||||||||||||||||
21 | 21 | Cơ học cơ sở. T.1: Tĩnh học | Đặng Quốc Lương | Xây dựng | 2007 | Nghiên cứu các định luật tổng quát nhất về sự cân bằng và chuyển động của vật thể, được chia làm 3 phần: Tĩnh học, động học, động lực học.Tĩnh học nghiên cứu lực và điều kiện cân bằng của lực | ||||||||||||||||||||
22 | 22 | Cơ học cơ sở. T.2: Động học và động lực học | Đặng Quốc Lương | Xây dựng | 2009 | Đưa ra các khái niệm cơ bản và các tiên đề động lực học, phương trình vi phân chuyển động của điểm - cơ hệ, đặc trưng hình học. Khối lượng và các định luật tổng quát của động lực học. Phân tích nguyên lí Đalămbe, di chuyển khả dĩ và phương trình Lagrăng loại II kèm theo các ví dụ và hướng dẫn giải bài tập phần động lực học | ||||||||||||||||||||
23 | 23 | Phương pháp tính trong kỹ thuật | Đặng Quốc Lương | Xây dựng | 2001 | Cung cấp các phương pháp tính gần đúng và sai số, phép tính nội suy, giải gần đúng các phương trình đại số và siêu việt, phương trình vi phân, phương trình đạo hàm riêng,... Sách dùng cho sinh viên năm cuối và học viên cao học các ngành kỹ thuật | ||||||||||||||||||||
24 | 24 | Tin học ứng dụng trong tính toán kết cấu công trình | Đặng Tỉnh Nguyễn Huy Thịnh | Xây dựng | 1998 | Giới thiệu phương pháp "phần tử hữu hạn" tính kết cấu trên máy và ngôn ngữ lập trình Pascal. Trình bày phương pháp lập chương trình tính nội lực và kết cấu công trình. Giải các bài toán về ma trận, phương pháp lập trình đồ hoạ vẽ biểu đồ nội lực và bản vẽ chi tiết kết cấu. Giới thiệu cách sử dụng một chương trình mẫu tính khung theo phương pháp phần tử hữu hạn | ||||||||||||||||||||
25 | 25 | Phương pháp phần tử hữu hạn tính toán khung và móng công trình làm việc đồng thời với nền | Đặng Tỉnh | Khoa học và kỹ thuật | 2002 | Sơ lược phương pháp phần tử hữu hạn tính toán hệ thanh phẳng. Cách tính toán khung và móng công trình làm việc đồng thời với nền đất. Phương pháp thực hành xác định hệ số nền. Lập chương trình mẫu tính toán hệ thanh theo phương pháp phần tử hữu hạn và cách sử dụng chương trình | ||||||||||||||||||||
26 | 26 | Cơ sở kiến trúc | Bộ môn cơ sở và lịch sử kiến trúc | Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội | 1984 | Giới thiệu các khái niệm, phương pháp về bản vẽ bằng đường nét trong vẽ kỹ thụât kiến trúc xây dựng. Các hệ thống kết cấu và hình thức kiến trúc. Các phương pháp thể hiện và trình bày đồ án kiến trúc.Các bước cơ bản khi tiến hành vẽ ghi trong cấu trúc | ||||||||||||||||||||
27 | 27 | Cấu tạo kiến trúc | Bộ môn cấu tạo và trang thiết bị công trình | Xây dựng | 2012 | Lựa chọn các giải pháp cấu tạo phù hợp với hình dáng, kích thước công trình và các chi tiết kiến trúc. Nghiên cứu tạo bộ khung xương chịu lực cho công trình, lớp vỏ bao che. Thể hiện các bản vẽ kỹ thuật kiến trúc từ sơ bộ đến chi tiết: mặt bằng, mặt cắt và các chi tiết kiến trúc. Tài liệu phục vụ cho việc thiết kế sáng tác kiến trúc | ||||||||||||||||||||
28 | 28 | Giáo trình cấp thoát nước | Hoàng Huệ | Xây dựng | 2014 | Giới thiệu các khái niệm chung về mạng lưới cấp thoát nước. Hướng dẫn các biện pháp xử lí cấp thoát nước công trình. Sách sử dụng làm giáo trình học tập cho sinh viên ngành cấp thoát nước. | ||||||||||||||||||||
29 | 29 | Hướng dẫn giải bài tập lớn sức bền vật liệu | Đinh Trọng Bằng | Xây dựng | 2008 | Giới thiệu phương pháp giải mẫu các loại sơ đồ về biểu đồ nội lực cho thanh và khung phẳng, tính đặc trưng hình học của hình phẳng, tính dầm thép và dầm thép trên nền đàn hồi, tính cột chịu nén. Đưa ra các bài tập lớn để sinh viên tự giải và phần phụ lục bảng tra | ||||||||||||||||||||
30 | 30 | Thiết kế hệ dầm sàn thép | Đoàn Tuyết Ngọc | Xây dựng | 2008 | Cập nhật những tiêu chuẩn mới nhất về thiết kế kết cấu thép, kết cấu hệ dầm sàn thép phù hợp với thực tế xây dựng hệ dầm sàn thép trong nhà cao tầng. Sách giúp cho các kỹ sư, sinh viên ngành xây dựng hiểu rõ cấu tạo và tính toán hệ dầm sàn bằng thép và hệ dầm sàn liên hợp. | ||||||||||||||||||||
31 | 31 | Kỹ thuật thi công T.1 | Đỗ Đình Đức Lê Kiều | Xây dựng | 2004 | Đề cập các nội dung cơ bản về kỹ thuật thi công như công tác đất, thi công cọc và cừ, thi công bê tông cốt thép toàn khối, thi công tầng hầm nhà cao tầng... | ||||||||||||||||||||
32 | 32 | Xã hội học đô thị | Đỗ Hậu Phạm Kim Giao | Xây dựng | 2001 | Nghiên cứu đối tượng, chức năng và quá trình hình thành phát triển xã hội học. Các mối quan hệ giữa các hiện tượng xã hội xảy ra trong đô thị và tác động qua lại của hiện tượng xã hội với các nghiên cứu đề xuất về không gian quy hoạch, kiến trúc và các chính sách phát triển - quản lý đô thị | ||||||||||||||||||||
33 | 33 | Quy hoạch xây dựng đô thị với sự tham gia của cộng đồng | Đỗ Hậu | Xây dựng | 2010 | Trình bày khái niệm về cộng đồng đô thị và sự tham gia của cộng đồng, Một số kinh nghiệm về sự tham gia của cộng đồng trong quy hoạch xây dựng đô thị và sự tham gia của cộng đồng trong quá trình quy hoạch | ||||||||||||||||||||
34 | 34 | Quản lý đất đai và bất động sản đô thị | Đỗ Hậu | Xây dựng | 2012 | Khái quát một số khái niệm về quản lý đất đai và bất động sản đô thị, luật đất đai, quy hoạch sử dụng đất. Giới thiệu thông tin về bất động sản đô thị, định giá bất động sản và hệ thống thông tin về đất đai, quản lý thị trường bất động sản | ||||||||||||||||||||
35 | 35 | Hướng dẫn vẽ ghi | Đỗ Quang Trinh | Xây dựng | 2010 | Giới thiệu chung về vẽ ghi và các phương pháp tiến hành vẽ ghi. Các phương tiện thực hiện, phương pháp tiến hành phương pháp vẽ thủ công. Giới thiệu một số kết quả thực tập về vẽ ghi | ||||||||||||||||||||
36 | 36 | Hình chiếu phối cảnh | Dương Tiến Thọ | Xây dựng | 1999 | Bài tập và hướng dẫn cách giải các bài toán về vị trí và về lượng, về dựng phối cảnh, vẽ bóng, vẽ hình phản chiếu, bài toán lập lại hình dáng, kích thước của công trình kiến trúc dựa trên phối cảnh của công trình | ||||||||||||||||||||
37 | 37 | Phối cảnh kiến trúc | Dương Tiến Thọ | Khoa học và kỹ thuật | 1991 | Trình bày các kiến thức cơ bản về phối cảnh cho trường hợp tổng quát (phối cảnh trên tranh nghiêng), cho trường hợp đặc biệt (phối cảnh trên tranh thẳng đứng) và phối cảnh trên tranh trụ trong vẽ kỹ thuật kiến trúc | ||||||||||||||||||||
38 | 38 | Nghệ thuật vườn công viên | Hàn Tất Ngạn | Xây dựng | 1994 | Giới thiệu những kiến thức cơ bản về tính chất, chức năng đặc trưng các yếu tố tạo cảnh, bố cục và một số di sản Vườn - Công viên tiêu biểu | ||||||||||||||||||||
39 | 39 | Kiến trúc cảnh quan | Hàn Tất Ngạn | Xây dựng | 1999 | Trình bày những khái niệm cơ bản về cảnh quan và kiến trúc cảnh quan. Lược khảo lịch sử hình thành và phát triển kiến trúc cảnh quan. Các nguyên tắc quy hoạch và thiết kế cảnh quan cụ thể | ||||||||||||||||||||
40 | 40 | Bài giảng thuỷ lực đại cương | Hoàng Huệ | Xây dựng | 1994 | Trình bày những kiến thức cơ bản nhất về thuỷ lực đại cương: khái niệm thuỷ lực, thuỷ tĩnh học, cơ sở động lực học chất lỏng. Nêu những tổn thất thuỷ lực, chuyển động đều của chất lỏng trong kênh đập tràn | ||||||||||||||||||||
41 | 41 | Công nghệ môi trường. T.1: Xử lý nước | Hoàng Văn Huệ | Xây dựng | 2004 | Giới thiệu các vấn đề về xử lý nước cấp và nước thải: nguồn nước, yêu cầu về chất lượng nước, biện pháp xử lý nước, quy hoạch xử lý nước cấp, các công trình và quá trình xử lý nước thải.. | ||||||||||||||||||||
42 | 42 | Thoát nước. T.2: Xử lý nước thải | Hoàng Văn Huệ Trần Đức Hạ | Khoa học và kỹ thuật | 2002 | Sơ lược về xử lý nước thải, nguồn gốc, đặc điểm, tính chất của nước thải, ô nhiễm và bảo vệ nguồn nước, sơ đồ công nghệ xử lý nước thải. Các quá trình và công trình xử lý nước thải. Phương pháp xử lý nước thải dân dụng và công nghiệp, xử lý bùn, cặn nước và xử lý nước thải quy mô nhỏ. Giới thiệu về cơ sở thiết kế, về quản lý kỹ thuật trạm xử lý nước thải | ||||||||||||||||||||
43 | 43 | Thoát nước. T.1: Mạng lưới thoát nước | Hoàng Văn Huệ Trần Đức Hạ Mai Liên Hương | Khoa học và kỹ thuật | 2001 | Trình bày các nội dung cơ bản về hệ thống và lựa chọn sơ đồ hệ thống thoát nước; nguyên lý quy hoạch và thiết kế mạng lưới thoát nước; lập và điều hành dự án thoát nước; tài chính và đầu tư xây dựng; xây dựng kế hoạch vận hành, bảo dưỡng và quản lý hệ thống thoát nước v.v | ||||||||||||||||||||
44 | 44 | Bài tập Hình học họa hình | Hoàng Văn Thân, Đoàn Như Kim, Dương Văn Thọ | Khoa học và Kỹ thuật | 1998 | Sách gồm bài tập, ví dụ, hướng dẫn giải bài tập các nội dung cơ bản của hình họa: phép chiếu, phương pháp hai hình chiếu thẳng góc, hình chiếu trục đo... | ||||||||||||||||||||
45 | 45 | Giáo trình pháp luật về xây dựng | Bùi Mạnh Hùng, Lê Kiều | Xây dựng | 2014 | Giới thiệu một số chỉ thị, nghị định và quyết định của Hội đồng Bộ trưởng về việc thi hành luật đất đai. Cách thức giao đất của nhà nước, trách nhiệm của mọi tổ chức - cá nhân trong việc bảo vệ và sử dụng đất đai. | ||||||||||||||||||||
46 | 46 | Kết cấu chuyên dụng Bê tông cốt thép | Lê Thanh Huấn | Xây dựng | 2006 | Trình bày các nguyên lí tính toán, thiết kế, phân tích sự làm việc của các kết cấu chuyên dụng: dạng mái vỏ mỏng, kết cấu không gian bê tông khẩu độ lớn, bể chứa chất lỏng, tháp nước, các tháp chứa vật liệu rời... | ||||||||||||||||||||
47 | 47 | Kiến trúc Việt Nam | Ngô Huy Quỳnh | Hồ Chí Minh | 1986 | Khái quát bước phát triển nền kiến trúc dân tộc từ thời cổ xưa tới năm 1975 và những triển vọng xây dựng, phát triển nền kiến trúc Việt Nam mới trên cơ sở kế thừa, phát huy kiến trúc truyền thống. | ||||||||||||||||||||
48 | 48 | Tìm hiểu lịch sử kiến trúc Việt Nam | Ngô Huy Quỳnh | Xây dựng | 2000 | Sách gồm 2 phần. Phần 1: khái quát những giá trị truyền thống về nền kiến trúc phong phú của nhiều dân tộc anh em trên đất nước Việt Nam và vấn đề học tập phát huy truyền thống dân tộc trong kiến trúc. Phần 2: khái quát về kiến trúc Việt Nam thời kỳ dựng nước và thịnh đạt phong kiến, kiến trúc Việt Nam trên bước đường cát cứ, suy thoái phong kiến và vấn đề phát huy truyền thống kiến trúc dân tộc | ||||||||||||||||||||
49 | 49 | Hình học họa hình tập 2 | Nguyễn Đình Điện, Vương Tiến Thọ, Nguyễn Văn Tuấn | Giáo dục | 1996 | Cách trình bày hình chiếu phối cảnh trên mặt tranh thẳng đứng, mặt tranh nghiêng, hình chiếu có số và bóng trên các hình chiếu. Tài liệu phục vụ cho sinh viên chuyên ngành kiến trúc, xây dựng. | ||||||||||||||||||||
50 | 50 | Tổ chức thi công | Nguyễn Đình Hiện | Xây dựng | 1994 | Cung cấp các khái niệm cơ bản của công tác thiết kế tổ chức thi công. Phương pháp lập tiến độ thi công để xử lý, áp dụng cho mỗi trường hợp cần thiết và hợp lý với điều kiện thi công khác nhau. Nêu các điều kiện tổ chức công trường để có được một mặt bằng thi công tốt, có hiệu quả. | ||||||||||||||||||||
51 | 51 | Mạng kỹ thuật ngầm đô thị | Nguyễn Đức Nguôn, Đỗ Như Tráng, Vũ Hoàng Ngọc, Nguyễn Trường Huy, Vũ Thị Thu Giang | Xây dựng | 2009 | Trình bày khái niệm chung về mạng kỹ thuật ngầm trong đô thị, tính toán thiết kế, chọn phương pháp thi công, kỹ thuật an toàn lao động, nghiệm thu bảo hành và quản lý khai thác. | ||||||||||||||||||||
52 | 52 | Cơ sở thiết kế và thi công công trình ngầm đô thị | Nguyễn Đức Nguôn | Xây dựng | 2012 | Trình bày những vấn đề chung của công trình ngầm đô thị, khảo sát kĩ thuật phục vụ thiết kế và xây dựng công trình ngầm đô thị, áp lực và tải trọng tác động lên công trình ngầm đô thị, cấu tạo kết cấu công trình ngầm đô thị, tính toán kết cấu công tình ngầm đô thị... | ||||||||||||||||||||
53 | 53 | Tính toán động lực học và thiết kế tối ưu công trình ngầm | Nguyễn Đức Nguôn (dịch) | Trường ĐH KT HN | 2007 | Giới thiệu khái quát về tính toán động lực học và thiết kế tối ưu công trình ngầm gồm: Tải trọng lên vỏ công trình,Tính toán vỏ công trình ngầm dạng tròn, Tính toán vỏ công trình ngầm dạng hình vòm tường thẳng, Tính toán vỏ công trình ngầm dạng phổ thông có xét đến biến dạng uốn, biến dạng ngang và dọc,... Phân tích những ưu nhược điểm của phương pháp này trong xây dựng dân dụng đặc biệt là những công trình có phần ngầm. | ||||||||||||||||||||
54 | 54 | Môi trường trong xây dựng công trình ngầm đô thị | Nguyễn Đức Nguôn, Vũ Hoàng Ngọc | Trường ĐH KT HN | 2009 | Giới thiệu tổng quan về công trình ngầm và điều kiện xây dựng của chúng. Các phương pháp xây dựng công trình ngầm (phương pháp đào hào xây dựng, phương pháp hạ giếng, phương pháp tường trong đất) và các phương pháp đặc biệt trong xây dựng công trình ngầm (giếng chìm hơi ép, đông lạnh đất, phun vữa, xây dựng đường ngầm dưới nước bằng phương pháp hạ đơn nguyên). Tính toán công trình ngầm và an toàn lao động, bảo vệ môi trường xung quanh và khai thác công trình | ||||||||||||||||||||
55 | 55 | Bài giảng Vật liệu xây dựng | Nguyễn Hữu Nhân, Phạm Đình Nhiệm | Trường ĐH KT HN | 1994 | Phân tích các tính chất chủ yếu của vật liệu xây dựng và đánh giá chất lượng của từng loại vật liệu: đá thiên nhiên, gốm xây dựng, các chất kết dính vô cơ, cấu kiện bêtông và bêtông cốt thép. | ||||||||||||||||||||
56 | 56 | Quy hoạch khu công nghiệp và thiết kế mặt bằng tổng thể các xí nghiệp công nghiệp | Nguyễn Hữu Tài | Xây dựng | 1984 | Tổng quan sự phân bố các xí nghiệp và quy hoạch khu công nghiệp trong thành phố. Hướng dẫn thiết kế mặt bằng tổng thể các xí nghiệp công nghiệp. Tổ chức giao thông vận chuyển trong các xí nghiệp công nghiệp. | ||||||||||||||||||||
57 | 57 | Hướng dẫn bài tập bê tông cốt thép | Nguyễn Khánh Hội | Xây dựng | 1984 | Đưa ra một số chỉ dẫn chung về các số liệu tính toán và vật liệu sử dụng. Trình bày chi tiết cấu tạo và tính toán khung ngang nhà công nghiệp một tầng. Quy định bản vẽ, thuyết minh và các ví dụ tính toán. Tài liệu phục vụ cho sinh viên ngành xây dựng, kiến trúc, đô thị | ||||||||||||||||||||
58 | 58 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Nguyễn Ngọc Dung | Xây dựng | 2010 | Đề cập tới vấn đề tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững. Trình bày các nội dung về quản lý tài nguyên và các môi trường nước, không khí, đất. Giúp cho sinh viên hiểu tầm quan trọng và nắm được những nội dung cơ bản trong công tác quản lý tài nguyên và môi trường | ||||||||||||||||||||
59 | 59 | Cấp nước đô thị | Nguyễn Ngọc Dung | Xây dựng | 2003 | Giới thiệu cho sinh viên chuyên ngành kỹ thuật hạ tầng và môi trường đô thị những kiến thức rất cơ bản về thiết kế và tính toán hệ thống cấp nước đô thị: hệ thống cấp nước bên ngoài và bên trong công trình
| ||||||||||||||||||||
60 | 60 | Xử lý nước cấp | Nguyễn Ngọc Dung | Xây dựng | 1999 | Sách gồm 9 chương, cung cấp các kiến thức cơ bản về xử lí nước cấp, phương pháp thiết kế và tính toán các công trình trong trạm xử lí nước cấp, kiến thức về quản lý các công trình đơn vị trong trạm xử lí nước. Tài liệu dùng làm giáo trình học tập cho sinh viên chuyên ngành cấp thoát nước, làm tài liệu tham khảo cho các kỹ sư cấp thoát làm việc trong các công ty tư vấn thiết kế và các cơ quan có liên quan đến chuyên ngành cấp và thoát nước | ||||||||||||||||||||
61 | 61 | Trắc địa | Nguyễn Quang Tác, Bùi Văn Deo, nguyễn Mai Hạnh, Lê Minh Dương | Xây dựng | 2008 | Trình bày những kiến thức chung về trắc địa. Giới thiệu các phương pháp và dụng cu đo đạc cơ bản. Phương pháp thành lập bản đồ tỷ lệ lớn và những ứng dụng trắc địa trong xây dựng | ||||||||||||||||||||
62 | 62 | Trắc địa đường hầm và công trình ngầm | Nguyễn Quang Tác | Xây dựng | 2008 | Giới thiệu những vấn đề chung cùng với các phương pháp tính toán cụ thể về công tác trắc địa trong quá trình thi công đường hầm cũng như các công trình ngầm. | ||||||||||||||||||||
63 | 63 | Trắc địa | Nguyễn Quang Tác | Xây dựng | 1998 | Trình bày những kiến thức chung về trắc địa, các phương pháp đo đạc cơ bản, đo vẽ bình đồ và những ứng dụng của trắc địa trong kiến trúc - xây dựng. Sách là giáo trình học tập cho sinh viên các trường kiến trúc - xây dựng và là tài liệu tham khảo cho cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, kiến trúc sư
| ||||||||||||||||||||
64 | 64 | Lịch sử xây dựng đô thị cổ đại và trung phương tây | Nguyễn Quốc Thông | Xây dựng | 2000 | Nghiên cứu hình thái học đô thị nhằm xác định các dạng cấu trúc đô thị, các hình thái không gian kiến trúc đô thị phổ biến của từng giai đoạn lịch sử cùng những quy luật phát triển của chúng. Sách phục vụ cho sinh viên ngành kiến trúc và quy hoạch đô thị
| ||||||||||||||||||||
65 | 65 | Thủy lực đại cương: tóm tắt lý thuyết, bài tập, số liệu tra cứu | Nguyễn Tài, Tạ Ngọc Cầu | Xây dựng | 1999 | Tóm tắt lý thuyết, đưa ra bài tập và số liệu tra cứu cho các nội dung cơ bản của thuỷ lực: tính chất vật lý cơ bản của chất lỏng, cơ học chất lỏng, sức cản thuỷ lực, các chuyển động của chất lỏng v.v | ||||||||||||||||||||
66 | 66 | Bài tập cơ học kết cấu | Nguyễn Tài Trung, Nguyễn Mạnh Khoa, Nguyễn Ngọc Loan, Nguyễn Xuân Ngọc, Phạm Văn Trung, Trần Đại Quang | Xây dựng | 2003 | Đưa ra 150 bài tập có lời giải về các kiến thức cơ bản của cơ học kết cấu: hệ phẳng; dầm, dàn, khung tĩnh định; hệ 3 khớp; đường ảnh hưởng; chuyển vị hệ thanh; phương pháp lực, chuyển vị, hỗn hợp và liên hợp, phân phối mômen; hệ không gian. | ||||||||||||||||||||
67 | 67 | Động lực học công trình | Phạm Đình Ba, Nguyễn Tài Trung | Xây dựng | 2005 | Trình bày những nội dung cơ bản của lý thuyết dao động công trình: Dao động hệ một bậc tự do; Dao động hệ hữu hạn bậc tự do; Dao động hệ vô hạn bậc tự do; Trên cơ sở đó có thể vận dụng để giải quyết các bài toán động lực học công trình trong thực tế với các hệ kết cấu khác nhau. Tài liệu cũng đề cập đến bài toán dao động của kết cấu khung cao tầng chịu tác động của đất | ||||||||||||||||||||
68 | 68 | Quy hoạch xây dựng phát triển đô thị | Nguyễn Thế Bá, Lê Trọng Bình, Nguyễn Tố Lăng, Trần Trọng Hanh | Xây dựng | 1997 | Đưa ra khái niệm về đô thị và quá trình phát triển đô thị hoá. Trình bày chi tiết các thiết kế quy hoạch chung cải tạo - xây dựng đô thị, quy hoạch xây dựng các khu chức năng, thiết kế quy hoạch chi tiết, quy hoạch cải tạo, quản lý quy hoạch và xây dựng đô thị. | ||||||||||||||||||||
69 | 69 | Sổ tay chọn máy thi công xây dựng | Nguyễn Tiến Thu | Xây dựng | 1999 | Trình bày những phương pháp cơ bản để chọn máy, xác định các thông số kỹ thuật, tính toán năng suất, thống kê những đặc tính cơ bản của một số loại máy chính dưới dạng bảng số và đồ thị (có kèm theo hình vẽ): các loại cần trục, thăng tải, máy làm đất, máy đóng cọc và máy phục vụ cho công tác bê tông. | ||||||||||||||||||||
70 | 70 | Phương pháp phần tử hữu hạn và dải hữu hạn | Nguyễn Trâm | Xây dựng | 2012 | Sách cung cấp những kiến thức cơ bản về phương pháp phân tích số, chủ yếu là phương pháp phần tử hữu hạn và dải hữu hạn, giúp học viên có khả năng xây dựng, thiết lập những bài toán phân tích và tính toán kết cấu theo phương pháp tiếp cận chủ yếu để xây dựng các ma trận đặc trưng như ma trận độ cứng, phần tử dầm, phần tử hữu hạn trong bài toán phẳng, uốn tấm, không gian 3 chiều, vành khuyên tròn xoay chụi tải đối xứng trục, dao động và động lực học công trình. | ||||||||||||||||||||
71 | 71 | Môi trường đô thị | Nguyễn Trọng Phương | Xây dựng | 2008 | Cung cấp những kiến thức cơ bản về môi trường đô thị; bảo vệ môi trường đô thị; các phương pháp đánh giá, quản lý và các giải pháp hạn chế ô nhiễm môi trường đô thị | ||||||||||||||||||||
72 | 72 | Hướng dẫn thiết kế quy hoạch xây dựng không gian ngầm lồng ghép trong quy hoạch đô thị | Nguyễn Trúc Anh, Đinh Tuấn Hải | Xây dựng | 2012 | Tổng quan về không gian ngầm trên thế giới và tại Việt Nam, cơ sở khoa học và pháp lý thiết kế quy hoạch xây dựng ngầm đô thị. Hướng dẫn thiết kế quy hoạch xây dựng không gian ngầm lồng ghép trong quy hoạch chung đô thị | ||||||||||||||||||||
73 | 73 | Bài giảng vậy lý xây dựng | Nguyễn Văn Chí | Xây dựng | 1995 | Cung cấp những kiến thức cơ bản về môi trường vi khí hậu, cách tính toán truyền nhiệt, truyền ẩm qua kết cấu ngăn che, cách tính toán che nắng và thông gió tự nhiên. Sách dùng cho ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp | ||||||||||||||||||||
74 | 74 | Vật lý xây dựng | Nguyễn Văn Chí | Xây dựng | 1996 | Giới thiệu các vấn đề truyền nhiệt ẩm và ẩm qua kết cấu ngăn che, cách nhiệt, độ bền lâu của công trình, vấn đề che nắng, che mưa, thông gió tự nhiên, cây xanh, vi khí hậu trong kiến trúc và trong thành phố
| ||||||||||||||||||||
75 | 75 | Thông gió | Nguyễn Văn Chí | Xây dựng | 1999 | Nghiên cứu các hệ thống và thiết bị thông gió cơ khí, các phương pháp, thiết bị và nguyên lý xử lý không khí. Cách tính toán lượng gió yêu cầu để thải nhiệt thừa và khí độc hại. Lựa chọn và lắp đặt thiết bị thông gió, phối hợp hợp lý việc lắp đặt hệ thống cấp thoát nước và các trang thiết bị vệ sinh, giao thông đứng trong công trình | ||||||||||||||||||||
76 | 76 | Hướng dẫn giải bài tập kỹ thuật điện | Nguyễn Văn Điền, Phạm Thị Giới | Xây dựng | 1999 | Đưa ra phần tóm tắt lý thuyết và công thức tính toán, các bài tập và bài tập giải mẫu, đáp số và gợi ý cho 2 nội dung lớn là mạch điện và máy điên. Ngoài ra sách có các phụ lục tra cứu và tài liêu tham khảo | ||||||||||||||||||||
77 | 77 | Máy xây dựng | Nguyễn Văn Hùng, Phạm Quang Dũng, Nguyễn Thị Mai | Xây dựng | 1998 | Cung cấp các khái niệm cơ bản về máy xây dựng. Giới thiệu chức năng, kết cấu và nguyên lý làm việc của các chủng loại máy và thiết bị chủ yếu trong thi công xây dựng. Ngoài ra, sách còn đề cập tới những khái niệm chung về khai thác kỹ thuật xe máy | ||||||||||||||||||||
78 | 78 | Máy xây dựng | Nguyễn Văn Hùng, Phạm Quang Dũng, Nguyễn Thị Mai | Xây dựng | 2001 | Cung cấp các khái niệm cơ bản về máy xây dựng. Giới thiệu chức năng, kết cấu và nguyên lý làm việc của các chủng loại máy và thiết bị chủ yếu trong thi công xây dựng. Ngoài ra, sách còn đề cập tới những khái niệm chung về khai thác kỹ thuật xe máy
| ||||||||||||||||||||
79 | 79 | Sức bền vật liệu | Nguyễn Văn Liên, Đinh Trọng Bằng, Nguyễn Phương Thành | Xây dựng | 2011 | Nghiên cứu quá trình biến dạng và phá hoại của vật thể cũng như các đặc trưng cơ học của vật liệu, đề ra các phương pháp tính để xác định kích thước hợp lý, tiết kiệm của bộ phận công trình mà vẫn có khả năng làm việc lâu dài, bền vững, không có biến dạng lớn và không bị thay đổi trạng thái cân bằng ban đầu theo chức năng của nó mà người thiết kế quy định | ||||||||||||||||||||
80 | 80 | Tấm và dầm nhiều lớp trên nền đàn hồi - Bài toán tiếp xúc | Nguyễn Văn Liên | Xây dựng | 2002 | Trình bày lý thuyết tính tấm nhiều lớp có độ cứng bất kỳ, lý thuyết tính tấm nhiều lớp có kể đến lực ma sát ở bề mặt tiếp xúc. Hướng dẫn giải một số bài toán tiếp xúc của dầm nhiều lớp có và không kể lực ma sát, bài toán uốn tấm nhiều lớp dạng Sandwich. | ||||||||||||||||||||
81 | 81 | Chỉ dẫn thiết kế và thi công cọc Barét, tường trong đất và neo trong đất= Guidelines for the design and construction of Barrettes, diaphgram wall and ground anchor | Nguyễn Văn Quảng | Xây dựng | 2003 | Đưa ra những chỉ dẫn thiết kế và thi công cọc Barét, tường trong đất, neo trong đất. Giới thiệu những công nghệ tiên tiến để xây dựng các công trình ngầm đô thị, các công trình giao thông như đường hầm tàu điện ngầm, đường cầu chui, kè bờ cảng, công thoát nước lớn, tường chắn đất,.. | ||||||||||||||||||||
82 | 82 | Nền móng và tầng hầm nhà cao tầng | Nguyễn Văn Quảng | Xây dựng | 2006 | Khảo sát địa chất công trình cho nhà cao tầng. Xác định sức chịu tải của cọc, tính toán cọc chịu tác dụng đồng thời của lực thẳng đứng, lực ngang và mômen, độ lún của móng cọc. Thiết kế móng cọc trong vùng có động đất, móng cọc đóng cho đất loại trung bình, cọc khoan nhồi cho nơi đất yếu, cọc barét cho nhà siêu cao tầng. Thiết kế và thi công tường và neo trong đất, tầng hầm nhà cao tầng | ||||||||||||||||||||
83 | 83 | Nền và móng các công trình dân dụng - công nghiệp | Nguyễn Văn Quảng | Xây dựng | 1996 | Đưa ra các nguyên tắc cơ bản của thiết kế nền móng. Phương pháp thiết kế móng nông trên nền thiên nhiên. Trình bày cách tính toán móng mềm, nền nhân tạo, tính toán và thiết kế móng coc, móng sâu, móng chịu tải trọng động. Các biện pháp gia cường và sửa chữa móng
| ||||||||||||||||||||
84 | 84 | Thi công công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị | Nguyễn Văn Thịnh | Xây dựng | 2006 | Trình bày khái quát công tác chuẩn bị thi công và công tác vận chuyển, công tác đất và thi công công tác đất, công trình ngầm, thi công nền đường, mặt đường và các công trình phụ trên đường như đường đi bộ, hè phố, cây xanh, chiếu sáng đường phố, cống qua đường, cống kỹ thuật.. | ||||||||||||||||||||
85 | 85 | Kiến trúc công trình công cộng | Nguyễn Việt Châu, Nguyễn Hồng Phúc | Xây dựng | 1995 | Trình bày tiến trình lịch sử và những xu hướng hiện nay trong kiến trúc. Các thể loại và thông số kỹ thuật cho từng loại công trình công cộng: Trường học, nhà hát, rạp chiếu phim, phòng hoà nhạc, thư viện, bảo tàng và phòng triển lãm | ||||||||||||||||||||
86 | 86 | Xác suất và thống kê | Ninh Quang Hải, Nguyễn Kim Trà, Đoàn Thị Hạnh, Đỗ Phú Hải | Xây dựng | 2006 | Khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất, công thức xác suất toàn phần và công thức Bâyet. Dãy phép thử độc lập. Đại lượng ngẫu nhiên và các tham số đặc trưng. Mẫu thống kê và các ước lượng tham số kiểm nghiệm các giả thuyết thống kê | ||||||||||||||||||||
87 | 87 | Cơ học lý thuyết | Ninh Quang Hải | Xây dựng | 1977 | Trình bày những khái niệm cơ bản của tĩnh học, các hệ lực ma sát và trọng tâm của vật rắn. Giới thiệu về động học điểm, chuyển động phức hợp và song song. Đưa ra các khái niệm, hệ tiên đề của động lực học, phương trình vi phân của chuyển động và các định lý - nguyên lý tổng quát | ||||||||||||||||||||
88 | 88 | Thiết kế đường đô thị | Phạm Hữu Đức, Nguyễn Văn Thịnh, Trần Hữu Diện | Xây dựng | 2006 | Trình bày khái quát công tác quy hoạch xây dựng đô thị: Những thiết kế mặt cắt, chọn tuyến đường và thiết kế mặt bằng tuyến, thiết kế nền đường, kết cấu áo đường. | ||||||||||||||||||||
89 | 89 | Quy hoạch đô thị | Phạm Kim Giao | Xây dựng | 1991 | Trình bày về công tác xây dựng ở các đô thị theo một kế hoạch thống nhất, gồm các kế hoạch xây dựng công nghiệp, xây dựng nhà ở, các công trình công cộng, mạng lưới đường xá, cây xanh và các công trình kỹ thuật đô thị khác. | ||||||||||||||||||||
90 | 90 | Quy hoạch vùng | Phạm Kim Giao Vũ Thị Vinh Trần Thị Hường | Xây dựng | 2000 | Sách gồm nhiều nội dung: Mục tiêu, nhiệm vụ và đặc thù của quy hoạch vùng; Phân loại vùng theo cơ cấu kinh tế; Sự hình thành, phát triển của quy hoạch vùng trên thế giới; Các yêu cầu cơ bản của quy hoạch xây dựng; Mô hình cơ cấu cư dân và định hướng phát triển vùng;... | ||||||||||||||||||||
91 | 91 | Thiết kế khung thép nhà công nghiệp một tầng, một nhịp | Phạm Minh Hà Đoàn Tuyết Ngọc | Xây dựng | 2009 | Trình bày các vấn đề về thiết kế khung thép nhà công nghiệp một tầng một nhịp như: Cấu tạo chung của khung thép nhẹ, thiết kế khung ngang. Sách có kèm theo một số ví dụ tính toán cụ thể. | ||||||||||||||||||||
92 | 92 | Tự động hóa các công trình cấp và thoát nước | Phạm Thị Giới | Xây dựng | 2003 | Giới thiệu đầy đủ những vấn đề về tự động hoá các công trình cấp và thoát nước: khái niệm về tự động hoá quá trình sản xuất, các nguyên tắc điều khiển tự động, lý thuyết điều khiển, các phần từ cơ bản trong hệ thống điều khiển tự động và điều khiển từ xa, cách thể hiện sơ đồ tự động hoá | ||||||||||||||||||||
93 | 93 | Cơ sở hệ thống thông tin địa lý GIS | Phạm Trọng Mạnh Phạm Vọng Thành | Xây dựng | 1999 | Giới thiệu chung một số khái niệm về hệ thống thông tin địa lý, cấu trúc dữ liệu của bản đồ, mô hình số độ cao, phương pháp phân tích dữ liệu và mô hình hoá không gian, các khả năng ứng dụng hệ thống thông tin địa lý trong quy hoạch và quản lý đô thị. Sách cung cấp tài liệu cho sinh viên, học viên cao học ngành quy hoạch và quản lý đô thị | ||||||||||||||||||||
94 | 94 | Quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật khu đất xây dựng đô thị | Phạm Trọng Mạnh | Xây dựng | 2014 | Cung cấp những kiến thức cơ bản về việc đánh giá đất đai xây dựng theo điều kiện tự nhiên về quy hoạch cao độ nền khu đất xây dựng và quy hoạch chuẩn bị kỹ thuật. Tài liệu dành cho sinh viên, học viên cao học chuyên ngành chuẩn bị kỹ thuật và những độc giả quan tâm lĩnh vực này | ||||||||||||||||||||
95 | 95 | Quản lý hạ tầng kỹ thuật | Phạm Trọng Mạnh | Xây dựng | 2010 | Trình bày khái niệm chung về quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị. Nêu lên cơ cấu tổ chức, hệ thống thông tin quản lý, lập kế hoạch quản lý, hình thành dịch vụ,... hệ thống cơ sở hạ tầng đô thị | ||||||||||||||||||||
96 | 96 | Quản lý đô thị | Phạm Trọng Mạnh | Xây dựng | 2002 | Giới thiệu tổng quan về quản lý đô thị. Những nguyên tắc và phương pháp cơ bản trong quản lý đô thị, quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý nhà đất và một số lĩnh vực khác ở đô thị
| ||||||||||||||||||||
97 | 97 | Bài giảng Trắc địa | Phạm Trọng Mạnh | Xây dựng | 1994 | Giới thiệu bộ môn trắc địa trong xây dựng nhằm mục đích nghiên cứu, định hướng. Trình bày lý thuyết sai số trắc địa, đo góc, đo cao, đo dài, lưới khống chế mặt bằng, độ cao, đo vẽ bản đồ, mặt cắt.. | ||||||||||||||||||||
98 | 98 | Trang thiết bị kỹ thuật công trình xây dựng | Phạm Việt Anh Nguyễn Lan Anh | Xây dựng | 2006 | Giới thiệu những khái niệm chung và ảnh hưởng của các hệ thống trang thiết bị kỹ thuật công trình với thiết kế kiến trúc như: hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện, thu lôi chống sét, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống điều hòa không khí, thang máy, hệ thống điện tử tin học công trình | ||||||||||||||||||||
99 | 99 | Thiết bị kỹ thuật trong kiến trúc công trình | Phạm Việt Anh Nguyễn Lan Anh | Xây dựng | 2005 | Nêu khái niệm chung về các hệ thống trang thiết bị kỹ thuật công trình. Trình bày về các hệ thống cấp và thoát nước công trình, hệ thống điện trong nhà, thu lôi chống sét, phòng cháy chữa cháy, điều hoà không khí và thông gió, hệ thống thang máy, hệ thống điện tử, tin học và một số hệ thống trang thiết bị công trình khác. | ||||||||||||||||||||
100 | 100 | Nguyên lý thiết kế công trình kiến trúc công cộng | Tạ Trường Xuân | Xây dựng | 2002 | Đưa ra khái niệm chung, định nghĩa, phân loại kiến trúc công cộng. Giới thiệu những nguyên tắc cơ bản để thiết kế công trình công cộng. Hướng dẫn thiết kế bộ phận chức năng trong công trình và an toàn trong công trình kiến trúc công cộng |