ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
2
2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
3
- Tổng diện tích đất của trường (ha):
4
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có):
5
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
6
7
5. Cơ sở vật chất đến ngày 31/12/2021
8
STTLoại phòngSố lượngDiện tích sàn xây dựng (m2)
9
1Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo8110499
10
1.1Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ21361
11
1.2Phòng học từ 100 - 200 chỗ00
12
1.3Phòng học từ 50 - 100 chỗ3700
13
1.4Số phòng học dưới 50 chỗ586138
14
1.5Số phòng học đa phương tiện5800
15
1.6Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của cơ sở đào tạo131500
16
2Thư viện, trung tâm học liệu11242
17
3Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập191400
18
Tổng10113141
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100