ABCDEF
1
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
2
ÁP DỤNG GIÁ DỊCH KHÁM CHỮA BỆNH THEO NGHỊ QUYẾT 119/2024/NQ-HĐND CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG CÓ HIỆU LỰC TỪ NGÀY 01/01/2025
3
Hotline: 0965.361.717 CSKH: 0862.570.181
4
STTTÊN GIÁ VIỆN PHÍĐVTGIÁ BHYTGIÁ THU PHÍ
5
1AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-NeelsenLần74.20074.200
6
2Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng)Lần225.500225.500
7
3Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)Lần141.500141.500
8
4Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)Lần156.300156.300
9
5Bắc cầu động mạch mạc treo tràng trên bằng đoạn tĩnh mạch hiển hoặc đoạn mạch nhân tạoLần3.993.4003.993.400
10
6Bảo tồn lách vỡ bằng lưới sinh họcLần3.433.3003.433.300
11
7Bẻ cuốn mũiLần165.500165.500
12
8Bó bột ống trong gãy xương bánh chèLần167.000167.000
13
9Bó bột ống trong gãy xương bánh chèLần167.000167.000
14
10Bó thuốcLần57.60057.600
15
11Bóc giả mạcLần99.40099.400
16
12Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị người bệnh bỏngLần194.700194.700
17
13Bóc nang tuyến BartholinLần1.369.4001.369.400
18
14Bóc nang tuyến BartholinLần1.369.4001.369.400
19
15Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạoLần3.059.9003.059.900
20
16Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạoLần3.059.9003.059.900
21
17Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo [gây tê]Lần2.369.2002.369.200
22
18Bóc nhân xơ vúLần1.079.4001.079.400
23
19Bóc phúc mạc bên phảiLần5.141.1005.141.100
24
20Bóc phúc mạc bên tráiLần5.141.1005.141.100
25
21Bóc phúc mạc douglasLần5.141.1005.141.100
26
22Bóc phúc mạc phủ tạngLần5.141.1005.141.100
27
23Bóc sợi giác mạcLần99.40099.400
28
24Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quangLần5.530.4005.530.400
29
25Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang [gây tê]Lần4.228.9004.228.900
30
26Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương muLần5.530.4005.530.400
31
27Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu [gây tê]Lần4.228.9004.228.900
32
28Bóc u xơ, cơ... trực tràng đường tầng sinh mônLần2.816.9002.816.900
33
29Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường tầng sinh môn [gây tê]Lần2.276.4002.276.400
34
30Bóc u xơ, cơ… trực tràng đường bụngLần5.141.1005.141.100
35
31Bơm hơi /khí tiền phòngLần830.200830.200
36
32Bơm hơi vòi nhĩLần126.500126.500
37
33Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chấtLần230.500230.500
38
34Bơm rửa lệ đạoLần41.20041.200
39
35Bơm rửa màng phổiLần248.500248.500
40
36Bơm rửa phế quảnLần1.508.1001.508.100
41
37Bơm thông lệ đạoLần105.800105.800
42
38Bơm thông lệ đạoLần61.50061.500
43
39Bơm thuốc thanh quảnLần22.00022.000
44
40Bóp bóng ambu qua mặt nạLần248.500248.500
45
41Bóp sỏi bàng quang qua nội soi (bóp sỏi cơ học)lần1.345.0001.345.000
46
42Bột Corset Minerve,Cravate [bột liền]Lần659.600659.600
47
43Bột Corset Minerve,Cravate [bột tự cán]Lần379.600379.600
48
44Buộc vòng cố định C1-C2 lối sauLần5.592.6005.592.600
49
45Các chỉ số xét nghiệm nước tiểu: Tổng phân tích nước tiểu, phorphyrin (định tính), Protein niệu, Creatinin niệu, Amylase niệu, Photphotaza kiềm, lipase, điện giải đồ niệu, ly tâm nước dịch chẩn đoán tế bào - GDYK thông thường (lần đầu)Lần200.000200.000
50
46Các phẫu thuật cắt tụy khácLần4.955.1004.955.100
51
47Các phẫu thuật đường mật khácLần5.170.1005.170.100
52
48Các phẫu thuật ruột thừa khácLần2.815.9002.815.900
53
49Các phẫu thuật ruột thừa khác [gây tê]Lần2.277.4002.277.400
54
50Các xét nghiệm khác: Bao gồm làm một hoặc không quá ba chỉ số sinh hóa đặc biệt, như: Protein, Albumin, Globulin, Cholesterol toàn phần, Triglycerit, HbAlC, SGOT, SGPT, HBsAg, HIV (test nhanh), HDL, LDL, Cho, αFP, PSA.T, PSA.F, PTH, CEA, Cyfra 21-1, Pro BNP, Pro GRT, LDH, AFP, HbeAg, Anti HBV, Anti HBE, Anti HCV, nghiệm pháp tăng đường huyết, xét nghiệm tim BK - GDYK thông thường (lần đầu)Lần153.000153.000
55
51Các xét nghiệm thường quy: Bao gồm làm một hoặc các xét nghiệm cơ bản, thông thường, như: Công thức máu; các xét nghiệm máu về các chỉ số sinh hóa cơ bản (Glucose, Ure, Creatinin, axít Uric), FT3, FT4, TSH, điện giải đồ, nước tiểu 10 thông số - GĐYK thông thường (lần đầu)Lần135.000135.000
56
52Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)Lần954.000954.000
57
53Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amidan, nạo VALần139.000139.000
58
54Cầm máu mũi bằng vật liệu cầm máu [1 bên]Lần216.500216.500
59
55Cầm máu mũi bằng vật liệu cầm máu [2 bên]Lần286.500286.500
60
56Cầm máu nhu mô ganLần5.861.6005.861.600
61
57Cắm niệu quản bàng quangLần3.433.3003.433.300
62
58Cấp cứu bỏng mắt ban đầuLần344.200344.200
63
59Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho người bệnh ngộ độcLần532.500532.500
64
60Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấpLần532.500532.500
65
61Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bảnLần532.500532.500
66
62Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậuLần4.621.1004.621.100
67
63Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu [gây tê]Lần3.676.4003.676.400
68
64Cắt 1 thùy kèm cắt một phân thùy điển hình do ung thưLần9.583.3009.583.300
69
65Cắt 1 thùy phổi hoặc một phân thùy phổi do ung thưLần9.583.3009.583.300
70
66Cắt 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giápLần4.561.6004.561.600
71
67Cắt 1 thùy tuyến giáp kèm nạo vét hạch 1 bên trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âmLần6.955.6006.955.600
72
68Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòngLần4.561.6004.561.600
73
69Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âmLần6.955.6006.955.600
74
70Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòngLần4.561.6004.561.600
75
71Cắt 1 thùy tuyến giáp lấy bướu thòng và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp thòng bằng dao siêu âmLần6.955.6006.955.600
76
72Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồLần4.561.6004.561.600
77
73Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp khồng lồ bằng dao siêu âmLần6.955.6006.955.600
78
74Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhânLần3.620.9003.620.900
79
75Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âmLần4.743.9004.743.900
80
76Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độcLần3.620.9003.620.900
81
77Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âmLần4.743.9004.743.900
82
78Cắt 1 thùy tuyến giáp trong ung thư tuyến giápLần3.620.9003.620.900
83
79Cắt 1 thùy tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âmLần4.743.9004.743.900
84
80Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong basedow bằng dao siêu âmLần6.955.6006.955.600
85
81Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồLần4.561.6004.561.600
86
82Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âmLần6.955.6006.955.600
87
83Cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhânLần4.561.6004.561.600
88
84Cắt 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âmLần6.955.6006.955.600
89
85Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuậtLần9.583.3009.583.300
90
86Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bênLần4.158.3004.158.300
91
87Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên [gây tê]Lần3.387.3003.387.300
92
88Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bênLần4.158.3004.158.300
93
89Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên [gây tê]Lần3.387.3003.387.300
94
90Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thưLần4.158.3004.158.300
95
91Cắt âm vật, vét hạch bẹn 2 bên do ung thư [gây tê]Lần3.387.3003.387.300
96
92Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhânLần2.955.6002.955.600
97
93Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âmLần4.465.6004.465.600
98
94Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhânLần3.620.9003.620.900
99
95Cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âmLần4.743.9004.743.900
100
96Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhânLần4.561.6004.561.600