A | B | C | D | |
---|---|---|---|---|
1 | TT | Nội dung công việc | Quy trình - Mẫu biểu | |
2 | 1 | Lương trách nhiệm (ký và chịu trách nhiệm trước pháp luật) | ||
3 | 1,1 | Trưởng phòng | ||
4 | 1,2 | Phó phụ trách | ||
5 | 1,3 | Phó phòng | ||
6 | 2 | Lương công việc | ||
7 | 2,1 | Công việc quản trị | ||
8 | 2.1.1 | Xây dựng mô hình tổ chức | ||
9 | 2.1.2 | Xây dựng mô hình hoạt động | ||
10 | 2.1.3 | Phân chia các đầu công việc | ||
11 | 2.1.4 | Xây dựng quy trình và mẫu biểu | ||
12 | 2.1.5 | Chỉnh sửa quy trình mẫu biểu | ||
13 | 2.1.6 | Xây dựng quy chế hoạt động | Nội quy làm việc | |
14 | 2,2 | Theo dõi và đôn đốc các công việc trong phòng | ||
15 | 2,3 | Văn phòng với Nhà đầu tư, Hội đồng trường, Ban giám hiệu | ||
16 | 2.3.1 | Báo cáo tổng kết công việc hàng năm | ||
17 | 2.3.2 | Kế hoạch hoạt động của năm tiếp theo | Mẫu kế hoạch | Mẫu kế hoạch hoạt động của đơn vị cấp 2 |
18 | 2.3.3 | Tổng hợp báo cáo phục vụ họp Nhà đầu tư, HĐT, BGH | ||
19 | 2,4 | Công việc hành chính của phòng | ||
20 | A | Công tác văn phòng | ||
21 | a1 | Làm giấy giới thiệu | Mẫu Giấy giới thiệu | |
22 | a2 | Làm giấy ủy quyền | Mẫu Giấy ủy quyền | Mẫu xác nhận |
23 | a3 | Làm giấy mời | Quy trình xây dựng mẫu giấy mời | |
24 | a4 | Làm công văn | Mẫu công văn | |
25 | a5 | Ban hành quy định | Mẫu Nghị quyết | |
26 | a6 | Làm quyết định | Mẫu Quyết định cá biệt trực tiếp | Mẫu Quyết định cá biệt gián tiếp |
27 | a7 | Làm thông báo | Mẫu thông báo | |
28 | a8 | Làm tờ trình | Mẫu tờ trình | |
29 | a9 | Làm báo cáo | Mẫu báo cáo nhiều nội dung | Mẫu báo cáo ít nội dung |
30 | a10 | Làm biên bản | Mẫu biên bản bàn giao và nghiệm thu kỹ thuật | Mẫu Biên bản cuộc họp |
31 | a11 | Làm hợp đồng | ||
32 | a12 | Tổ chức cơ cấu và kiện toàn lại các phòng, ban, khoa, bộ môn | ||
33 | a13 | May đồng phúc cho Cán bộ, giảng viên | ||
34 | B | Công tác Văn thư | ||
35 | b1 | Xử lý văn bản đến | ||
36 | b1,1 | Tiếp nhận văn bản, lấy số và vào sổ công văn đến, Trình lãnh đạo và chuyển giao cho phòng, ban, đơn vị chuyên môn | Quy trình thực hiện văn bản đến | |
37 | b2 | Thực hiện văn bản đi | ||
38 | b2,1 | Cấp số, thời gian ban hành, ghi sổ công văn và Trình ký văn bản, giấy tờ theo đúng quy trình | Quy trình thực hiện văn bản đi | Quy định đánh số văn bản |
39 | b2,2 | Nhân bản, phát hành, gửi văn bản và theo dõi đã đóng dấu theo nơi nhận trong văn bản | ||
40 | 3 | Quản lý và sử dụng con dấu | Quy trình quản lý và sử dụng con dấu | |
41 | C | Công tác hành chính | ||
42 | 1 | Thư ký ghi biên bản các cuộc họp giao ban tuần/tháng/quý/năm | ||
43 | 2 | Hồ sơ thanh toán VVP | ||
44 | 3 | Hồ sơ thanh toán trang thiết bị phục vụ văn phòng | ||
45 | 4 | Hồ sơ thanh toán Xăng xe, Thuê xe đi công tác, Thuê xe vận chuyển, bốc dỡ | ||
46 | D | Công tác lễ tân | ||
47 | 1 | Pha nước và tiếp đón khách | ||
48 | 2 | Bố trí Đưa đón lãnh đạo, cán bộ và học sinh, sinh viên | ||
49 | 3 | Thực hiện các thủ tục xuất nhập cảnh cho sinh viên Quốc tế và các cán bộ của Nhà trường | Quy trình gia hạn visa cho sinh viên nước ngoài | |
50 | 4 | Quản lý công tác PCCC, vệ sinh, môi trường | Nội quy phòng cháy chữa cháy | |
51 | 5 | Thư ký ghi biên bản giao ban của đơn vị liên kết và đơn vị cấp 2 | ||
52 | 2,6 | Công tác Nhân sự | Quy trình đánh giá xếp loại Cán bộ hành chính, giảng viên | Quy trình đào tạo bồi dưỡng cán bộ, giảng viên |
53 | 2.6.1 | Tuyển dụng và Phổ biến nội quy, quy định | Quy trình tuyển dụng nhân sự | Mẫu danh sách cán bộ, giảng viên, nhân viên |
54 | 2.6.2 | Theo dõi quản lý, đánh giá và xếp loại theo tháng/quý/năm của CB, GV | Quy trình đán giá xếp loại giảng viên bằng phiếu nhận xét đánh giá | Mẫu HĐLĐ có thời hạn |
55 | 2.6.3 | Điều động nhân sự, Bổ nhiệm nhân sự, Miễn nhiệm và Bãi nhiệm | Quy trình bổ nhiệm cán bộ | Mẫu HĐLĐ không thời hạn |
56 | 2.6.4 | Cập nhật hồ sơ nhân sự | Quy trình lưu trữ hồ sơ nhân sự | Mẫu HĐLĐ thời vụ sinh viên |
57 | 2,7 | Công tác tiền Lương | ||
58 | 2.7.1 | Chấm công | Mẫu bảng chấm công | |
59 | 2.7.2 | Tổng hợp mức lương theo bảng phân công công việc và làm bảng lương | Mẫu bảng lương | Mẫu thưởng phạt của các phòng ban |
60 | 2.7.3 | Rà soát bảng lương | Mẫu khối lượng công việc đã thực hiện trong năm | |
61 | 2.7.4 | Chế độ phúc lợi | ||
62 | 2.7.5 | Thông báo và thực hiện các chế độ thưởng các ngày nghỉ theo quy định | ||
63 | 2.7.6 | Thực hiện các chế độ phúc lợi | ||
64 | 2,8 | Ban thi đua - khen thưởng | ||
65 | 2.8.1 | Tổng hợp kết quả đánh giá xếp loại thi đua khen thưởng, kỷ luật | Quy trình thi đua khen thưởng | |
66 | 2.8.2 | Thành lập và tổ chức hội đồng thi đua khen thưởng, kỷ luật và báo cáo trình cấp trên có thẩm quyền | ||
67 | 2.8.3 | Lập hồ sơ, hoàn thiện các thủ tục, trao bằng khen, giấy khen và chế độ cho CB, GV, SV | ||
68 | 2,9 | Công tác bảo hiểm | ||
69 | 2.9.1 | Lập hồ sơ cho người lao động tham gia đóng bảo hiểm | Quy chế quản lý lao động, tiền lương, BHXH | |
70 | 2.9.2 | Theo dõi, lập hồ sơ tăng - giảm và đóng bảo hiểm cho người lao động | Quy trình thực hiện bảo hiểm xã hội | |
71 | 2.9.3 | Giải quyết chế độ bảo hiểm cho người lao động | ||
72 | 2.9.4 | Chốt sổ và chuyển bảo hiểm | ||
73 | 2.9.5 | Làm bảng trích tiền đóng bảo hiểm theo tiền lương và theo dõi công nợ | ||
74 | 2,10 | Mua bán, thanh lý công cụ dụng cụ và cơ sở vật chất | ||
75 | 2.10.1 | Đầu tư, theo dõi và thanh lý tài sản cố định | Mẫu hợp đồng mượn đất | |
76 | 2.10.2 | Mua sắm, thanh lý công cụ dụng cụ và trang thiết bị văn phòng | Quy trình mua sắm | |
77 | 2.10.3 | Mua sắm, thanh quyết toán văn phòng phẩm, chè, thuốc….. | Quy trình thanh quyết toán nội bộ | |
78 | 2.10.4 | Hồ sơ thuê cơ sở vật chất | Mẫu bảng phân bổ các chi phí thuê cơ sở vật chất | Mẫu biên bản chốt điện nước |
79 | 2.10.5 | Hồ sơ thanh quyết toán sửa chữa cơ sở vật chất, trang thiết bị | Mẫu biểu thanh lý tài sản | Mẫu biểu mua bán tài sản |
80 | 2,11 | Tổ chức Hội nghị, cuộc họp | ||
81 | 2.11.1 | Tổ chức họp Hội nghị Nhà đầu tư | ||
82 | 2.11.2 | Tổ chức họp Hội đồng trường | ||
83 | 2.11.3 | Tổ chức Hội nghị Cán bộ công nhân viên chức | ||
84 | 2.11.4 | Tổ chức sự kiện | Quy trình tổ chức sự kiện | |
85 | 2,12 | Lưu trữ tất cả các hồ sơ của phòng | ||
86 | 2.12.1 | Lưu trữ bản chính + bản gốc | ||
87 | 2.12.2 | Scan số hóa văn bản và lưu trữ file scan | ||
88 | 2.12.3 | Lưu trữ file chế bản | ||
89 | 2,13 | Phối hợp tất cả phòng, ban, đơn vị, BGH và báo cáo các cấp | ||
90 | 2,14 | Các công việc phát sinh do Nhà trường trực tiếp chỉ đạo |