A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | STT | Tên thiết bị/ĐZ | Ngày bắt đầu | Giờ bắt đầu | Ngày kết thúc | Giờ kết thúc | Nội dung công tác | Ghi chú | ||
2 | 1 | Thanh cái C51 và các MC 531, 532, 573, 574. | 11/01/2025 | 6h07' | 11/01/2025 | 17h38' | Cô lập thanh cái C51 và các MC 531, 532, 573, 574 để thí nghiệm định kỳ năm 2025 và kiểm tra vệ sinh bảo dưỡng thiết bị | |||
3 | 2 | Thanh cái C52 và các MC 581, 582, 583, 584. | 12/01/2025 | 6h20' | 12/01/2025 | 17h52' | Cô lập thanh cái C52 và các MC 581, 582, 583, 584 để thí nghiệm định kỳ năm 2025 và kiểm tra vệ sinh bảo dưỡng thiết bị | |||
4 | 3 | MBA AT1 và các MC531, 561, 231 | 18/01/2025 | 06h18' | 18/01/2025 | 15h37' | Vệ sinh bảo dưỡng và thí nghiệm định kỳ 2025 | |||
5 | 4 | Đường dây 582 Pleiku 2- 576 Dốc Sỏi | 27/01/2025 | 0h42' | 27/01/2025 | 13h36' | A0 Cắt điện đường dây để điều áp (điện áp cao) | |||
6 | 5 | Đường dây 582 Pleiku 2- 576 Dốc Sỏi | 27/01/2025 | 23h12' | 28/01/2025 | 12h12 | A0 Cắt điện đường dây để điều áp (điện áp cao) | |||
7 | 6 | Đường dây 582 Pleiku 2- 576 Dốc Sỏi | 29/01/2025 | 01h42' | 31/01/2025 | 12h25' | A0 Cắt điện đường dây để điều áp (điện áp cao) | |||
8 | 7 | Đường dây 574 Pleiku 2- 572 Chơn Thành | 29/01/2025 | 23h18' | 02/02/2025 | 11h08' | A0 Cắt điện đường dây để điều áp (điện áp cao) | |||
9 | 6 | Đường dây 582 Pleiku 2- 576 Dốc Sỏi | 15/02/2025 | 05h49' | 15/02/2025 | 17h26' | TNĐK 2025 và Vệ sinh bảo dưỡng | |||
10 | 7 | Đường dây 574 Pleiku 2- 572 Chơn Thành | 15/02/2025 | 06h44' | 15/02/2025 | 20h17' | TNĐK 2025 và Vệ sinh bảo dưỡng | |||
11 | 10 | Kháng KH594 | 19/02/2025 | 06h30' | 19/02/2025 | 16h08' | Vệ sinh bảo dưỡng kháng KH594 định kỳ | |||
12 | 11 | Đường dây 581 Pleiku 2- 575 Dốc Sỏi | 21/02/2025 | 06h00' | 21/02/2025 | 17h47' | TNĐK 2025 và Vệ sinh bảo dưỡng | |||
13 | 12 | Ngăn MC 200 và thanh cái C29 | 21/02/2025 | 09h39' | 21/02/2025 | 11h40' | Đóng ngâm điện ngăn MC 200 và thanh cái C29 và Cắt cô lập ngăn MC 200 đưa thanh cái C29 về trạng thái dự phòng | |||
14 | 13 | Đường dây 277 Pleiku 2- 271 Yang Trung | 22/02/2025 | 14h00' | 22/02/2025 | 23h33' | TNĐK 2025 và Vệ sinh bảo dưỡng | |||
15 | 14 | Đường dây 584 Pleiku 2 - 571 Pleiku 3 | 24/02/2025 | 06h53' | 24/02/2025 | 17h22' | TNĐK 2025 và Vệ sinh bảo dưỡng | |||
16 | 15 | Thanh cái C29, MC200, DCL 200-9 | 05/03/2025 | 06h37' | 05/03/2025 | 19h46' | Ghép nối nhất nhị thứ ngăn 278 vào thanh cái C29; thí nghiệm mạch nhị thứ liên quan, thử nghiệm ETE và nghiệm thu ngăn 278 lắp mới | |||
17 | 16 | Thanh cái C21 | 06/03/2025 | 21h40' | 07/03/2025 | 14h14' | Ghép nối nhất nhị thứ ngăn 278 vào thanh cái C21; Thí nghiệm mạch nhị thứ liên quan, thử nghiệm ETE và nghiệm thu. Thí nghiệm ghép nối ngăn 278. | |||
18 | 17 | Thanh cái C22 | 07/03/2025 | 14h14' | 07/03/2025 | 20h24' | Ghép nối nhất nhị thứ ngăn 278 vào thanh cái C22; thí nghiệm mạch nhị thứ liên quan, thử nghiệm ETE và nghiệm thu ngăn 278 lắp mới | |||
19 | 18 | Đường dây 572 Thạnh Mỹ- 583 Pleiku 2 | 09/03/2025 | 06h09' | 09/03/2025 | 19h08' | TN tăng cường KH593 và Vệ sinh bảo dưỡng thết bị trạm | |||
20 | 19 | Cô lập TBD504 | 11/03/2025 | 06h14' | 11/03/2025 | 17h28' | TNĐK 2025, VSBD các thiết bị trên TBD504 | |||
21 | 20 | Đường dây 272 Pleiku 2- 274 Sê San 4 | 17/03/2025 | 07h39' | 18/03/2025 | 16h32' | Cô lập MC 274, DCL 274-7, TU 274/NMTĐ Sê San 4 để phục vụ sửa chữa bảo dưỡng thiết bị ngăn lộ 274 theo kế hoạch | |||
22 | 21 | Đường dây 271 Pleiku 2 - 275 Sê San 4 | 19/03/2025 | 07h29' | 20/03/2025 | 18h31' | Cô lập MC 275, DCL 275-7, TU 275/NMTĐ Sê San 4 để phục vụ sửa chữa bảo dưỡng thiết bị ngăn lộ 275 theo kế hoạch | Sê San 4 đăng ký | ||
23 | 22 | Đường dây 275 Pleiku 2 - 272 Pleiku | 21/03/2025 | 06h01' | 21/03/2025 | 16h33' | Cô lập ĐZ 272 Pleiku – 275 Pleiku 2; MC 272, TU 272, DCL 272-7 Trạm 500kV Pleiku; MC 275, TU 275, DCL 275-7 Trạm 500kV Pleiku 2 để phục vụ vệ sinh bảo dưỡng đường dây và thí nghiệm định kỳ theo kế hoạch | |||
24 | 23 | Đường dây 574 Pleiku 2- 572 Chơn Thành | 23/03/2025 | 05h22' | 23/03/2025 | 17h50' | Cắt điện ĐD để: PTC4 bảo dưỡng đường dây từ trạm Chơn Thành đến cột 5016, PTC3 TNĐK và VSBD ĐZ | |||
25 | 24 | Cô lập TI 273/T500 Pleiku 2 | 14/04/2025 | 05h33' | 17/04/2025 | 16h26' | Cô lập TI273/T500 Pleiku 2 để thay thế TI 273 (cùng tỷ số); thi công mạch đo đếm điện năng ngăn lộ 273; Thí nghiệm End to End; thí nghiệm, nghiệm thu hạng mục khôi phục hệ thống đo đếm điện năng ngăn lộ 273; thí nghiệm rơ le bảo vệ XT 273/T500 Pleiku2 - 271/NMTĐ Xekaman 1. | |||
26 | 25 | MBA AT2 và các MC 532, 562, 232, 342 | 14/04/2025 | 6h38' | 14/04/2025 | 17h10' | VSTB đảm bảo vận hành mùa khô. Kiểm tra đo cách điện bảo vệ nội bộ MBA AT2. | |||
27 | 26 | Thanh cái C21, MC 212, TUC21, DCL 212-1. | 15/04/2025 | 7h38' | 15/04/2025 | 11h35' | - Đấu mạch áp C21 cho công tơ dự phòng ngăn lộ 273 - TNĐK TUC21, MC212, CSV C21, DCL 212-1 hạng mục 3 năm | |||
28 | 27 | Thanh cái C22, MC 212, TUC22, DCL 212-2. | 15/04/2025 | 11h46' | 15/04/2025 | 17h52' | Khôi phục thanh cái C21, TUC21, DCL 212-1 sau khi đấu mạch áp C21 cho công tơ dự phòng ngăn lộ 273; TNĐK TUC21, MC212, CSV C21, DCL 212-1 hạng mục 3 năm; cô lập thanh cái C22, MC 212, TUC22, DCL 212-2 để đấu mạch áp C22 cho công tơ dự phòng ngăn lộ 273 - TNĐK TUC22, CSV C22, DCL 212-2 hạng mục 3 năm. | |||
29 | 28 | MBA AT1 và các MC 531, 561, 231 | 20/04/2025 | 5h21 | 20/04/2025 | 11h00' | VSTB đảm bảo vận hành mùa khô. Kiểm tra đo cách điện bảo vệ nội bộ MBA AT1. | |||
30 | 29 | Đường dây 573 Pleiku 2- 571 Xuân Thiện Ea sup | 20/04/2025 | 5h58 | 20/04/2025 | 19h32' | Cắt điện để CT TNHH Xuân Thiện Đăk Lăk thí nghiệm, kiểm định định kỳ TU, TI; PTC3 kiểm tra, bảo dưỡng đường dây và thiết bị TBA. | |||
31 | 30 | Đường dây 273 Pleiku 2- 271 Xekaman 1 | 20/04/2025 | 15h50' | 20/04/2025 | 17h32' | Nghiệm thu hệ thống đo đếm TI273/T500 Pleiku 2 | |||
32 | 31 | KH594, MC K594 | 22/04/2025 | 07h44' | 22/04/2025 | 16h32' | Cô lập kháng điện KH594, MC K594 vệ sinh thiết bị để đảm bảo vận hành mùa khô, kiểm tra, đo cách điện bảo vệ nội bộ | |||
33 | 32 | KH591, MC K591 | 23/04/2025 | 06h23' | 23/04/2025 | 14h23' | TNĐK kháng KH591 | |||
34 | 33 | KH592, MC K592 | 24/04/2025 | 06h19' | 24/04/2025 | 16h01' | Kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng, đo cách điện và TNĐK kháng KH592 | 16h01' A0 (Tín) lệnh khôi phục KH592 đưa về dự phòng. | ||
35 | 34 | Đường dây 271 Pleiku 2 - 275 Sê San 4 | 24/04/2025 | 09h15 | 24/04/2025 | 11h28' | Thử nghiệm khởi động đen tổ máy H1/NMTĐ Sê San 4 Cắt điện MBA T1; MC 275, 231; TC C21/NMĐ Sê San 4 và ĐD 220kV 275/NMTĐ Sê San 4 -271/T500 Pleiku 2 để phục vụ thử nghiệm khởi động đen tổ máy H1/NMTĐ Sê San 4 năm 2025 | |||
36 | 35 | Đường dây 574 Pleiku 2- 572 Chơn Thành | 27/04/2025 | 09h16 | 27/04/2025 | 11h31' | Cắt điện ĐD để PTC3 thay cách điện bị phát nhiệt pha A VT562 | |||
37 | 36 | |||||||||
38 | 37 | Đường dây 584 Pleiku 2 - 571 Pleiku 3 | 09/05/2025 | 06h19' | 09/05/2025 | 18h03' | TNĐK, VSBD thiết bị | |||
39 | 38 | Đường dây 273 Pleiku 2- 271 Xekaman 1 | 13/05/2025 | 06h09' | 14/05/2025 | 18h29' | Cô lập ĐD 220kV 273/T500 Pleiku 2 - 271/NMTĐ Xekaman 1 để vệ sinh bảo dưỡng đường dây ̣̣̣cung đoạn 170-294, tổng cộng 125 vị trí | |||
40 | 39 | Đường dây 582 Pleiku 2- 576 Dốc Sỏi | 19/05/2025 | 07h08' | 19/05/2025 | 13h22' | Cắt điện để PTC2 quấn bảo dưỡng DCS bị tưa, đứt sợi tại khoảng cột 204-205: điểm bị tưa, đứt sợi nằm cách VT204 là 140m, đứt 5 sợi nhôm, trong đó 1 sợi bung ra tầm 50-60 cm, 04 sợi còn lại chưa bung, chiều dài vùng đứt sợi khoản 0,6m. Thay bát sứ bị vỡ VT204-1 bát néo pha B; PTC3 VSBD đường dây và thiết bị trạm. | |||
41 | 40 | MC 271 | 19/05/2025 | 08h29' | 19/05/2025 | 12h26' | Sửa chữa, thí nghiệm mạch bảo vệ 50BF của ngăn MC 271 đến role bảo vệ so lệch thanh cái 220kV (F87B_A, B, C) | Dùng MC 200 thay thế | ||
42 | 41 | MC 272 | 19/05/2025 | 12h26' | 19/05/2025 | 16h03' | Sửa chữa, thí nghiệm mạch bảo vệ 50BF của ngăn MC 272 đến role bảo vệ so lệch thanh cái 220kV (F87B_A, B, C) | Dùng MC 200 thay thế | ||
43 | 42 | MC 273 | 19/05/2025 | 16h14' | 19/05/2025 | 17h13' | Sửa chữa, thí nghiệm mạch bảo vệ 50BF của ngăn MC 273 đến role bảo vệ so lệch thanh cái 220kV (F87B_A, B, C) | |||
44 | 43 | MC 274 | 20/05/2025 | 07h49' | 20/05/2025 | 10h26' | Sửa chữa, thí nghiệm mạch bảo vệ 50BF của ngăn MC 274 đến role bảo vệ so lệch thanh cái 220kV (F87B_A, B, C) | Dùng MC 200 thay thế | ||
45 | 44 | MC 275 | 20/05/2025 | 10h34' | 20/05/2025 | 14h04' | Sửa chữa, thí nghiệm mạch bảo vệ 50BF của ngăn MC 275 đến role bảo vệ so lệch thanh cái 220kV (F87B_A, B, C) | Dùng MC 200 thay thế | ||
46 | 45 | MC 276 | 20/05/2025 | 14h05' | 20/05/2025 | 17h02' | Sửa chữa, thí nghiệm mạch bảo vệ 50BF của ngăn MC 276 đến role bảo vệ so lệch thanh cái 220kV (F87B_A, B, C) | Dùng MC 200 thay thế | ||
47 | 46 | MC 277 | 21/05/2025 | 7h26' | 21/05/2025 | 10h39 | Sửa chữa, thí nghiệm mạch bảo vệ 50BF của ngăn MC 277 đến role bảo vệ so lệch thanh cái 220kV (F87B_A, B, C) | Dùng MC 200 thay thế | ||
48 | 47 | MC 231 | 21/05/2025 | 10h58 | 21/05/2025 | 11h54 | Sửa chữa, thí nghiệm mạch bảo vệ 50BF của ngăn MC 231 đến role bảo vệ so lệch thanh cái 220kV (F87B_A, B, C) | Dùng MC 200 thay thế | ||
49 | 48 | MC 232 | 21/05/2025 | 13h49 | 21/05/2025 | 15h18 | Sửa chữa, thí nghiệm mạch bảo vệ 50BF của ngăn MC 232 đến role bảo vệ so lệch thanh cái 220kV (F87B_A, B, C) | Dùng MC 200 thay thế | ||
50 | 49 | MC 200 | 22/05/2025 | 08h06' | 22/05/2025 | 09h54' | Sửa chữa, thí nghiệm mạch bảo vệ 50BF của ngăn MC 200 đến role bảo vệ so lệch thanh cái 220kV (F87B_A, B, C) | |||
51 | 50 | MC 212, TC C22, DCL 212-2 | 22/05/2025 | 11h11' | 22/05/2025 | 14h36' | Sửa chữa, thí nghiệm mạch bảo vệ 50BF của ngăn MC 212 đến role bảo vệ so lệch thanh cái 220kV (F87B_A, B, C) | |||
52 | 51 | Đường dây 273 Pleiku 2- 271 Xekaman 1 | 04/06/2025 | 7h45' | 07/06/2025 | 17h49' | 1. Cô lập ĐD 220kV 271/NMTĐ Xekaman 1 - 273/T500 Pleiku 2 và đường dây 220kV 272/NMTĐ Xekaman 1 - 274/Trạm cắt 220kV Bờ Y để bảo dưỡng đường dây, thí nghiệm rơ le, kiểm định định kỳ hệ thống đo đếm. 2. Cô lập ĐD 220kV 271/NMTĐ Xekaman 1 - 273/T500 Pleiku 2 để kiểm tra xử lý ép vá, quấn bảo dưỡng dây chống sét bị tổn thương tại khoảng cột 05-06 | NMTĐ Xekaman 1 và PTC2 (B02) đăng ký | ||
53 | 52 | Cô lập khẩn cấp đường dây 582/Pleiku 2 - 576/Dốc Sỏi | 05/06/2025 | 13h47' | 05/06/2025 | 19h51' | Cô lập khẩn cấp đường dây 582/Pleiku 2 - 576/Dốc Sỏi để PTC2 xử lý tưa dây, đứt sợi. | Thao tác đột xuất theo lệnh A0 (Giáp) | ||
54 | 53 | Đường dây 271 Pleiku 2- 275 NMTĐ Sê San 4 | 09/06/2025 | 05h05' | 09/06/2025 | 18h14' | Cô lập ĐD 220kV 271/T500 Pleiku 2 - 275/NMTĐ Sê San 4; MC 271/T500 Pleiku 2 để vệ sinh bảo dưỡng đường dây, tháo kiểm tra dây dẫn tại amarod khóa máng ( cung đoạn 01-159, tổng cộng 159 vị trí ); vệ sinh bảo dưỡng thiết bị trạm. | PTC3 ( B03 ) | ||
55 | 54 | Đường dây 272 Pleiku 2- 274 NMTĐ Sê San 4 | 11/06/2025 | 05h10' | 11/06/2025 | 15h08' | Cô lập ĐD 220kV 272/T500 Pleiku 2 - 274/NMTĐ Sê San 4; MC 272/T500 Pleiku 2 để vệ sinh bảo dưỡng đường dây, tháo kiểm tra dây dẫn tại amarod khóa máng ( cung đoạn 01-159, tổng cộng 159 vị trí ); vệ sinh bảo dưỡng thiết bị trạm. | PTC3 ( B03 ) | ||
56 | 55 | Đường dây 581/Pleiku 2 - 575/Dốc Sỏi | 12/06/2025 | 22h58' | 12/06/2025 | 23h54' | Cắt nháy điện để: Đóng điện ngăn lộ 565 sau khi : Thay thế TI pha B bằng TI mới có thông số kỹ thuật tương đương thông số TI hiện hữu, đính kèm thông số TI pha B thay mới, thay thế trục khuỷu của truyền động 3 pha MC565. | B02, HĐNT | ||
57 | 56 | Đường dây 581/Pleiku 2 - 575/Dốc Sỏi | 14/06/2025 | 04h04' | 14/06/2025 | 04h56' | Cắt nháy điện để đóng xung kích nghiệm thu MC 564 pha A, B, C và TI 564 pha A trạm biến áp 500kV Dốc Sỏi | B02, HĐNT | ||
58 | 52 | Đường dây 582/Pleiku 2 - 576/Dốc Sỏi | 19/06/2025 | 04h36' | 19/06/2025 | 05h23' | Cắt nháy điện 574 Dốc Sỏi – 574 Quảng Trạch, 576 Dốc Sỏi – 582 Pleiku 2. Cô lập MC 574, MC 576 TBA 500kV Dốc Sỏi để PTC2 thay thé chi tiết trục khuỷu của các bộ truyền động các máy cắt. | |||
59 | 52 | Cắt điện ĐD 574 Pleiku 2 - 572 Chơn Thành | 22/06/2025 | 5h43' | 22/06/2025 | 18h23' | Cắt điện ĐD để: PTC3 Xử lý ép vá dây dẫn bị tưa tại khoảng cột 298-299; Kết hợp bảo dưỡng đường dây; PTC4 Bảo dưỡng composite, Kiểm tra mối nối boulon tai lèo; kiểm tra định kỳ chống sét van, xử lý khiếm khuyết dây dẫn Kiểm tra MCT502 (siemens) ngăn ngừa sự cố. - KTĐK 03 năm: Tụ điện, CT racks, kháng hạn dòng, MOV, CS 6kV, Cáp 15kV. - KTĐK 02 năm: TAG, VAP, Trigger, GAP. - Kiểm tra bảo dưỡng mối nối, đầu cosse thiết bị.Kiểm tra bảo dưỡng mối nối, đầu cosse thiết bị | PTC3 ( B03 ) | ||
60 | 54 | Cắt điện ĐD 575 Dốc Sỏi - 581 Pleiku 2 | 13/07/2025 | 05h49' | 13/07/2025 | 18h57' | Cắt điện ĐD để: PTC2 thay sứ vỡ tạo vị trí 111, kiểm tra, vệ sinh sứ, siết phụ kiện tại vị trí 108-117, kết hợp vệ sinh bảo dưỡng thiết bị MC575, 565, T505, K505, KKT505, TBD505, KH505, KT505, CK505, CS575, TU575, TI575, 565, DCL 575-7, 575-0, 575-6, 565-6, K505-6, T505-6, T505-7 và các thiết bị nhị thứ đi kèm. | B02 | ||
61 | 52 | Đường dây 582/Pleiku 2 - 576/Dốc Sỏi | 27/07/2025 | 05h35' | 27/07/2025 | 19h20' | Cắt điện ĐD để: PTC3 - Kiểm tra vệ sinh bảo dưỡng thiết bị trạm.- Kiểm tra dây dẫn tại khóa máng có amarod cung đoạn 331-429 (55 vị trí đỡ); PTC2 TTĐ Quảng Ngãi thay sứ vỡ tại ví trí 112, kiểm tra, vệ sinh sứ, siết phụ kiện tại ví trí 108-117, kết hợp vệ sinh bảo dưỡng thiết bị MC 576, 566, T506, K506, KKT506; TBD506; KH506, KT506; CK506; CS576; TU576; TI576, 566; DCL 576-7, 576-0, 576-6, 566-6, K506-6, T506-6, T506-7 và các thiết bị nhị thứ đi kèm, kiểm tra trục khuỷu MC K506 loại 3AP2FI-Siemens-TQ | B02, PTC3 | ||
62 | 56 | MC 561 | 01/08/2025 | 06h35' | 01/08/2025 | 18h08' | - Kiểm tra cơ khí, thay thế trục khuỷu bộ truyền động MC 561 mã hiệu 3AP3FI của hãng Siemens - Trung Quốc. - Thí nghiệm lại MC 561 sau thay thế trục khuỷu bộ truyền động. | GL, SCTNĐ3 | ||
63 | 57 | MC 562 | 02/08/2025 | 06h20' | 02/08/2025 | 16h01' | - Kiểm tra cơ khí, thay thế trục khuỷu bộ truyền động MC 562 mã hiệu 3AP3FI của hãng Siemens - Trung Quốc. - Thí nghiệm lại MC 562 sau thay thế trục khuỷu bộ truyền động. | GL, SCTNĐ3 | ||
64 | 58 | Đường dây 273/T500 Pleiku 2 - 271/NMTĐ Xekaman 1 | 02/08/2025 | 10h07' | Cô lập đường dây 220kV 273/T500 Pleiku 2 - 271/NMTĐ Xekaman 1 xử lý đứt lèo ĐD 220kV 274/Bờ Y - 272/NMTĐ Xekaman 1 | PTC2 | ||||
65 | 59 | MC 581 | 03/08/2025 | 06h17' | 03/08/2025 | 15h57' | - Kiểm tra cơ khí, thay thế trục khuỷu bộ truyền động MC 581 mã hiệu 3AP3FI của hãng Siemens - Trung Quốc. - Thí nghiệm lại MC 581 sau thay thế trục khuỷu bộ truyền động. | GL, SCTNĐ3 | ||
66 | 60 | MC 582 | 04/08/2025 | 06h23' | 04/08/2025 | 16h33' | - Kiểm tra cơ khí, thay thế trục khuỷu bộ truyền động MC 582 mã hiệu 3AP3FI của hãng Siemens - Trung Quốc. - Thí nghiệm lại MC 582 sau thay thế trục khuỷu bộ truyền động. | GL, SCTNĐ3 | ||
67 | 61 | Cắt điện ĐD 572 Thạnh Mỹ - 583 Pleiku 2 | 13/08/2025 | 6h42' | 13/08/2025 | 21h17' | Cắt điện ĐD để: PTC3 - Thi công hiệu chỉnh mạch gửi nhận tín hiệu truyền cắt POTT từ 3 pha chung sang 3 pha riêng.- Chỉnh định rơ le F21 ngăn xuất tuyến 583 theo phiếu chỉnh định A0-06-2025/PK2_500 ban hành kèm CV 2045/NSMO-PT ngày 04/7/2025. - Cài đặt thiết bị F85 đường dây 583/Pleiku 2 - Thạnh Mỹ phù hợp với mạch POTT sau sửa chữa.- Thi công sửa chữa mạch Start 50BF của các ngăn MC 563, 583- Thí nghiệm hiệu chỉnh mạch POTT, mạch Start 50BF của các ngăn MC 563, 583 sau sửa chữa.- TNĐK 2026 | GL, SCTNĐ3 | ||
68 | 62 | Cắt điện ĐD 575 Dốc Sỏi - 581 Pleiku 2 | 15/08/2025 | 05h55' | 15/08/2025 | 17h29' | - Thi công sửa chữa mạch Start 50BF của các ngăn MC 561, 581 - Thí nghiệm hiệu chỉnh mạch Start 50BF của các ngăn MC 561, 581 sau sửa chữa - Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị Trạm. | GL | ||
69 | 63 | Cắt điện ĐD 576 Dốc Sỏi - 582 Pleiku 2. | 22/08/2025 | 05h36' | 22/08/2025 | 17h46' | Cắt điện ĐD để: PTC2 Kết hợp công tác của PTC3: Đội TTĐ Quảng Ngãi, Trạm vệ sinh bảo dưỡng đường dây và thiết bị Trạm. Đội SCTNDD2 'Thay thế trục khuỷu: Pha A, C MC 566/Dốc Sỏi ; PTC3 - Thi công sửa chữa mạch Start 50BF của các ngăn MC 562, 582- Thí nghiệm hiệu chỉnh mạch Start 50BF của các ngăn MC 562, 582 sau sửa chữa- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị Trạm. - Kiểm tra cơ khí, thay thế trục khuỷu bộ truyền động MC K592 mã hiệu 3AP2FI của hãng Siemens/Trung Quốc. - Thí nghiệm lại MC K592 sau thay thế trục khuỷu bộ truyền động. - Thao tác đóng cắt có điện MC K592 (03 lần) để kiểm tra, hiệu chỉnh giản đồ dạng sóng dòng điện/điện áp của bộ lựa chọn thời điểm đóng cắt MC K592. | GL | ||
70 | 64 | Cắt điện ĐD 584 Pleiku 2 - 571 Pleiku 3. | 23/08/2025 | 05h44' | 23/08/2025 | 17h00' | Cắt điện ĐD để: PTC3 - Thi công sửa chữa mạch Start 50BF của các ngăn MC 564, 584 -Thi công sửa chữa mạch truyền cắt F85 của ngăn xuất tuyến 584. - Thí nghiệm hiệu chỉnh mạch Start 50BF mạch truyền cắt, của các ngăn MC 564, 584 sau sửa chữa - Kết hợp TNĐK 2026. | GL | ||
71 | 65 | Cô lập KH591 | 23/08/2025 | 06h28' | 23/08/2025 | 14h40' | -Thay thế trục khuỷu bộ truyền động MC K591. - Thí nghiệm lại MC K591 sau thay thế trục khuỷu bộ truyền động. | GL | ||
72 | 65 | Cắt điện ĐD273 Pleiku 2 - 271 Xekaman 1. | 27/09/2025 | 10h22' | 27/09/2025 | 17h40' | Đầu Xekaman 1 xử lý phát nhiệt đầu cực DCL | Đột xuất | ||
73 | 66 | Cắt điện ĐD271 Pleiku 2 - 275 Se San 4 | 13/10/2025 | 13h13' | 17/10/2025 | 14h52' | Cắt điện ĐZ theo lệnh điều độ CSO | Đột xuất | ||
74 | 67 | |||||||||
75 | 68 | |||||||||
76 | 69 | |||||||||
77 | 70 | |||||||||
78 | 71 | |||||||||
79 | 72 | |||||||||
80 | 73 | |||||||||
81 | 74 | |||||||||
82 | 75 | |||||||||
83 | 76 | |||||||||
84 | 77 | |||||||||
85 | 78 | |||||||||
86 | 79 | |||||||||
87 | 80 | |||||||||
88 | ||||||||||
89 | ||||||||||
90 | ||||||||||
91 | ||||||||||
92 | ||||||||||
93 | ||||||||||
94 | ||||||||||
95 | ||||||||||
96 | ||||||||||
97 | ||||||||||
98 | ||||||||||
99 | ||||||||||
100 |