A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TÊN CÔNG TY | |||||||||||||||||||||||
2 | MENTORSHIP PROGRAM | |||||||||||||||||||||||
3 | Phát triển năng lực lãnh đạo cho nhóm nhân viên tài năng | |||||||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||||||||
5 | ||||||||||||||||||||||||
6 | 1 | Mục tiêu, kế hoạch hành động | ||||||||||||||||||||||
7 | Mục tiêu phát triển nhân viên | Mục tiêu 1 - Năng lực phát triển nhân tài: Phương pháp nhận diện nhân viên có tiềm năng; cách thức giao việc, đào tạo nhân viên có hiệu quả công việc thấp… Mục tiêu 2 - Năng lực tầm nhìn chiến lược: Cập nhật kịp thời các thông tin, xu hướng kinh tế thị trường và định hướng hoạt động của doanh nghiệp; dự đoán các ảnh hưởng và xây dựng kế hoạch hành động | ||||||||||||||||||||||
8 | Mục tiêu kinh doanh/ hoạt động | Doanh thu đạt... Chi phí nhân sự đạt... | ||||||||||||||||||||||
9 | Kế hoạch hành động để thực hiện mục tiêu | Tham gia 1 khóa học về kỹ năng phỏng vấn Tham dự, quan sát 2 buổi phỏng vấn đánh giá nhân viên của Mentor Thực hành đánh giá, phản hồi cho 1 nhân viên trong phòng: 2h/tháng | ||||||||||||||||||||||
10 | ||||||||||||||||||||||||
11 | 2 | Triển khai chương trình | ||||||||||||||||||||||
12 | Mục tiêu chương trình | Mục tiêu của mối quan hệ mentoring nhằm chuyển giao kiến thức, kinh nghiệm, kỹ năng của Mentor nhằm hỗ trợ cho Mentee phát triển năng lực lãnh đạo. | ||||||||||||||||||||||
13 | Tính bảo mật | Mối quan hệ Mentor và mentee được xây dựng dựa trên niềm tin và sự tôn trọng. Hai bên đảm bảo tất cả các thông tin chia sẻ sẽ được bảo mật và không chia sẻ cho bên thứ ba nếu chưa được sự đồng ý của bên còn lại. | ||||||||||||||||||||||
14 | Thời gian, cách thức thực hiện | Mối quan hệ mentoring sẽ được thực hiện trong vòng 12 tháng kể từ ngày…. Mentor và Mentee sẽ trao đổi trực tiếp hàng tháng: tối thiểu 60’/1 lần/tháng. Ngòai các cuộc trao đổi trực tiếp, hai bên sẽ thường xuyên liên hệ qua các hình thức điện thoại, email, OCS, skype… | ||||||||||||||||||||||
15 | Trách nhiệm các bên | - Mentor chịu trách nhiệm hướng dẫn, làm hình mẫu, động viên, khuyến khích, tạo động lực cho mentee. - Mentor cam kết sẽ đưa ra phản hồi trung thực, khách quan có tính xây dựng cho sự phát triển của Mentee. - Mentee chịu trách nhiệm chủ động liên hệ đặt lịch trao đổi với Mentor, thực hiện các công việc chuẩn bị trước khi đến buổi gặp mặt. - Mentee chủ động học hỏi và thực hiện đầy đủ các cam kết đã thống nhất với Mentor. | ||||||||||||||||||||||
16 | Điều khoản khác | Mối quan hệ mentoring sẽ kết thúc trong các trường hợp sau: - Một trong hai bên mentor hoặc mentee đề nghị rút khỏi chương trình . - Mentor/Mentee không thực hiện kế hoạch hành động hai bên đã thống nhất . - Mentor/Mente không hài lòng với chất lượng của các buổi trao đổi và nhận thấy cần phải thay đổi người cộng sự để đạt được mục tiêu của chương trình. - Định kỳ theo quý hai bên gửi báo cáo về tiến độ thực hiện và chất lượng của các cuộc trao đổi theo đề xuất của Khối nhân sự. | ||||||||||||||||||||||
17 | ||||||||||||||||||||||||
18 | ||||||||||||||||||||||||
19 | ||||||||||||||||||||||||
20 | ||||||||||||||||||||||||
21 | ||||||||||||||||||||||||
22 | ||||||||||||||||||||||||
23 | ||||||||||||||||||||||||
24 | ||||||||||||||||||||||||
25 | ||||||||||||||||||||||||
26 | ||||||||||||||||||||||||
27 | ||||||||||||||||||||||||
28 | ||||||||||||||||||||||||
29 | ||||||||||||||||||||||||
30 | ||||||||||||||||||||||||
31 | ||||||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||||||
33 | ||||||||||||||||||||||||
34 | ||||||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||||||
36 | ||||||||||||||||||||||||
37 | ||||||||||||||||||||||||
38 | ||||||||||||||||||||||||
39 | ||||||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||||||
41 | ||||||||||||||||||||||||
42 | ||||||||||||||||||||||||
43 | ||||||||||||||||||||||||
44 | ||||||||||||||||||||||||
45 | ||||||||||||||||||||||||
46 | ||||||||||||||||||||||||
47 | ||||||||||||||||||||||||
48 | ||||||||||||||||||||||||
49 | ||||||||||||||||||||||||
50 | ||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||
52 | ||||||||||||||||||||||||
53 | ||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||
55 | ||||||||||||||||||||||||
56 | ||||||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||||||
58 | ||||||||||||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||
60 | ||||||||||||||||||||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||
62 | ||||||||||||||||||||||||
63 | ||||||||||||||||||||||||
64 | ||||||||||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||||||||||
66 | ||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||
100 |