A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | CÁCH TÍNH KPI TRONG THÁNG | KHÔNG VI PHẠM TRONG THÁNG | VI PHẠM TRONG THÁNG | |||||||||||||||||||||||
2 | 10 ĐIỂM | -0 ĐIỂM | -1 ĐIỂM/lần | -2 ĐIỂM/lần | -10 ĐIỂM/lần | |||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | STT | PHÂN LOẠI | CHI TIẾT VI PHẠM | |||||||||||||||||||||||
5 | I | Chấm công | KHÔNG CHẤM CÔNG chiều vào hoặc chiều ra hoặc cả 2 chiều (Từ lần thứ 5/tháng - trừ 1/2 ngày vào phép năm) - QL chấm có đi làm đúng giờ (QCC) | Lần 1/tháng | Lần 2/tháng | Từ Lần 3/tháng | ||||||||||||||||||||
6 | Trường hợp có chấm công nhưng máy CC không nhận dữ liệu => Nhân viên ghi khung giờ nhờ HR check Camera => HR xác nhận => Okay Trường hợp có chấm công nhưng máy CC không nhận dữ liệu => Nhân viên KHÔNG ghi khung giờ nhờ HR check Camera => ghi nhận là "Không chấm công" Lưu ý: Trường hợp nhờ HR check Camera thì phải báo trong vòng 24h ngay sau khi có bảng công trên website nội bộ, nếu báo ngoài khung giờ quy định thì được tính là một lần quên chấm công. | |||||||||||||||||||||||||
7 | II | Trễ / Sớm/ Làm việc riêng (Đột xuất - Có xin phép Bằng tin nhắn) | QL điền vào file - Trước 9h PM | Đi muộn / Về sớm/Việc riêng < 5 ph (không trừ) | ||||||||||||||||||||||
8 | Đi muộn / Về sớm/Việc riêng <30 ph (V30') | |||||||||||||||||||||||||
9 | Đi muộn / Về sớm/Việc riêng <60 ph (V60') | |||||||||||||||||||||||||
10 | Đi muộn / Về sớm/Việc riêng < 120 ph (V120') | |||||||||||||||||||||||||
11 | Đi muộn / Về sớm/Việc riêng > 120 ph (V/2) | |||||||||||||||||||||||||
12 | III | Nghỉ phép (Có xin phép Bằng tin nhắn) | QL điền vào file - Trước 9h PM (Ca đêm dùng GA Time - Ca ngày dùng VN Time) | 1/ Nghỉ đúng quy định (P or P30',P60',P120',P/2) hoặc Nghỉ đặc biệt (NĐB: tham gia trip 5 sao, training, công tác) đúng quy định là không vi phạm Nội quy. - Nghỉ 30 Phút - 2 NGÀY yêu cầu xin phép trước 9H PM (GA) của ngày hôm trước (trước 12 tiếng của ngày làm việc) đối với ca đêm/ Xin phép trước 7H PM (VN) của ngày hôm trước (trước 12 Tiếng của ngày làm việc) đối với ca ngày. - Nghỉ từ 3 NGÀY trở lên yêu cầu xin phép trước 2 ngày (trước 48H GA ca đêm hoặc VN ca ngày) - P1 đúng quy định là nhân viên xin phép Leaders trong 12 tiếng trước giờ làm việc bằng tin nhắn. Chính sách này áp dụng 01 lần/tháng khi nhân viên bị bệnh hoặc có việc riêng đột xuất (Áp dụng từ 1/6/24) Lưu ý: * Trường hợp P30',P60',P120',P/2 có xin phép trước Không quá 2 lần/Tháng. Từ lần thứ 3 trở đi được tính như Mục II. * Nhân viên có Kế hoạch từ trước có thể xin nghỉ/đi trễ trước để không bị trừ KPIs. Tuy nhiên, khi thực sự có kế hoạch rồi thì Nhân viên mới nên xin phép trước. Nhân sự sẽ không chỉnh sửa phần note P,P30',P60',P120',P/2 nếu đã note lên file Final. 2/ Về sớm có xin phép - Trong trường hợp Nhân viên có đi làm nhưng xin về sớm do tình trạng sức khỏe/Có công việc đột xuất (S). Lưu ý: Không quá 2 lần/tháng. Từ lần thứ 3 trở đi được tính như Mục II (Có phép trừ phép, không phép trừ lương) | ||||||||||||||||||||||
13 | Nghỉ phép không đúng quy định (nghỉ đột xuất - có xin phép) - Một lần có thể nghỉ nhiều ngày! Ví dụ: +/ Lần 1 xin nghỉ 3 ngày (V1,V1, V1) +/ Lần 2 xin nghỉ 2 ngày (V2, V2) +/ Lần 3 xin nghỉ 1 ngày (V3) | Lần 1/tháng (V1) | Từ Lần 2/tháng (V2,3,4,5) | |||||||||||||||||||||||
14 | Nghỉ phép KHÔNG ĐÚNG QUY ĐỊNH (Nghỉ đột xuất, Đi muộn/Về sớm/Việc riêng - Không xin phép | QL không xác nhận trực tiếp với HR trong vòng 2 ngày làm việc) (KP | KP30' | KP60' | KP120' | KP/2) Các lỗi vi phạm ở mục này sẽ bị trừ trực tiếp vào giờ công của tháng vi phạm, không áp dụng trừ vào phép năm. | Từ Lần 1/tháng | ||||||||||||||||||||||||
15 | IV | Work From Home | QL điền vào file - Trước 9h PM | Nhân viên WFH nằm trong diện 85% lương (WFH85%) +/ NV bị Covid được WFH85% tối đa 5 ngày liên tiếp. Nếu qua ngày Thứ 6 vẫn dương tính => Công ty cho off để theo dõi sức khỏe. +/ NV bị bệnh nặng ảnh hưởng đến đi lại, có giấy chứng nhận của Bác sĩ. => Nếu rơi vào 2 TH trên, Nhân viên được WFH85% nhưng không bị trừ KPIs tối đa 5 ngày liên tiếp (WFH85%ĐB) (từ ngày thứ 6 trở đi -1đ/ngày) | 1 ngày | |||||||||||||||||||||
16 | V | Trang phục công sở (TP) | Leader & HR chấm điểm chuyên cần | * Không mặc trang phục đúng quy định (TP) 1/ Chủ Nhật (Ca đêm)/Thứ 2(Ca ngày) - Nam/Nữ: Áo sơ mi trắng + Quần dài/Váy 2/ Thứ 5 (Ca đêm) / Thứ 6 (Ca ngày) - Nam/Nữ: Áo thun DRT màu đen + Quần dài/Váy 3/ Các ngày còn lại trong tuần: - Nam/Nữ: Áo sơ mi/Áo DRT (Được mặc áo sơ mi màu, không được mặc áo thun có cổ hoặc không cổ + quần thể thao và quần rách thời trang) + Quần dài/Váy hoặc Đầm liền công sở. Đặc biệt: Vào thứ 4 (Ca đêm) và Thứ 5 (Ca ngày) của tuần thứ 3 mỗi tháng. Nhân viên toàn công ty sẽ được mặc đồ mình yêu thích để đi làm (dresscode/đầm dạ hội/....) | Lần 1,2/tháng | Lần 3/tháng | ||||||||||||||||||||
17 | VI | Ý thức (YT) | HR chấm điểm về ý thức | Không có ý thức giữ gìn tài sản và vệ sinh chung. Hoặc vi phạm những quy định về tiêu chuẩn vệ sinh, bảo trì, bảo dưỡng thiết bị, gây hậu quả xấu đến công việc. (YT) +/ Ra về không tắt máy tính/máy lạnh. +/ Bàn làm việc không gọn gàng sạch sẽ theo tiêu chuẩn của công ty. +/ Ăn uống/Hút thuốc sai nơi quy định. +/ Những bàn làm việc không có Nhân viên nếu có đồ đạc không gọn gàng - trừ điểm Quản Lý tầng lầu đó. * Lầu G: Hao * Lầu 1: Herry (Phòng lớn) / Kelsey (Phòng nhỏ) * Lầu 2: Herry + Gus (Phòng lớn) / Celery (Phòng nhỏ) * Lầu 3: Gus (Phòng lớn) / Handy (Phòng nhỏ) | Từ Lần 1/tháng | |||||||||||||||||||||
18 | VII | Đảm bảo sự công bằng (CB) | Cấp trên kiểm tra chấm điểm (Trừ điểm tất cả các thành viên trong Team HR/Leader) | Cố tình bao che cho nhân viên vi phạm (QL phát hiện ra) (CB1) | Từ Lần 1/tháng | |||||||||||||||||||||
19 | Không kiểm soát vấn đề thực hiện nội quy của nhân viên (QL nhắc nhở) (CB2) * Leader: Trường hợp II, III, IV (Leader chấm công sai hoặc quên chấm công trong thời gian 2 ngày làm việc kể từ ngày chốt công Leader bị trừ điểm CB2 theo quy định) * HR: Trường hợp I, V, VI (Riêng Trường hợp V - Nhân viên gửi hình ảnh nhân viên vi phạm sau thời điểm HR đã chấm thì nguyên team HR bị trừ điểm theo quy định) | Lần 1/tháng | Từ Lần 2/tháng | |||||||||||||||||||||||
20 | VIII | Ý thức Leader (YTL) | Cấp trên chấm điểm | Báo cáo trễ | Lần 1/tháng | Từ Lần 2/tháng | ||||||||||||||||||||
21 | Không phản hồi thông báo của cấp trên trong group Key Leader & Leader DRT trong 12h | |||||||||||||||||||||||||
22 | Không tham gia các cuộc họp cố định hàng tháng (Họp KeyLeader/Monthly Meeting) | |||||||||||||||||||||||||
23 | Tham gia cuộc họp trễ | |||||||||||||||||||||||||
24 | ||||||||||||||||||||||||||
25 | Đặc biệt 1: 1/ Đối với Sale Rep: * Nếu đạt 30 Case Issued/Tháng => Được Reset KPIs Nội quy Mục II & III + Ngày Phép/công (Được xóa tất cả các lỗi có ảnh hưởng đến ngày phép) - Trừ Trường hợp KP * Nếu đạt 15 Case Issued/Tháng => Được Reset KPIs Nội quy Mục II & III + Ngày Phép/công (Được xóa Tối đa 4 lỗi thuộc diện P | P/2 | P120' or V | V/2 | V120' và Tất cả các lần P30' | P60' | V30' | V60' trong tháng!) - Trừ Trường hợp KP 2/ Đối với Team Marketing: * Nếu đạt 200% KPIs năng suất /Tháng.=> Được Reset KPIs Nội quy Mục II & III + Ngày Phép/công (Được xóa Tối đa 4 lỗi có ảnh hưởng đến ngày phép) - Trừ Trường hợp KP Đặc biệt 2: * HR sẽ chấm điểm phần V trong vòng 2 tiếng kể từ khi Nhân viên bắt đầu ca làm việc. * Sau giờ đó, nếu Nhân viên nào phát hiện có ai vi phạm điều số V thì chụp hình lại => Khi HR công bố bảng chấm Công ngày hôm sau không có hiện tên Nhân viên vi phạm, thì bạn có quyền gửi hình ảnh cho HR => Nhân viên phát hiện VÀ gửi hình ảnh đầu tiên sẽ được +1đ vào KPIs Nội Quy/ Toàn bộ HR sẽ bị trừ điểm CB2 | |||||||||||||||||||||||||
26 | ||||||||||||||||||||||||||
27 | Lĩnh vực đánh giá | Tiêu chí đánh giá | Điểm | Incentive | ||||||||||||||||||||||
28 | Nội quy lao động | Theo bảng KPI nội quy Mỗi tháng công ty sẽ cho bạn 10đ. Và sẽ trừ nếu vi phạm KPIs. | 10 đ | 700.000 | ||||||||||||||||||||||
29 | 9đ | 400.000 | ||||||||||||||||||||||||
30 | 8đ | 350.000 | ||||||||||||||||||||||||
31 | 7đ | 300.000 | ||||||||||||||||||||||||
32 | 6đ | 200.000 | ||||||||||||||||||||||||
33 | ||||||||||||||||||||||||||
34 | ||||||||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||||||||
36 | ||||||||||||||||||||||||||
37 | ||||||||||||||||||||||||||
38 | ||||||||||||||||||||||||||
39 | ||||||||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||||||||
41 | ||||||||||||||||||||||||||
42 | ||||||||||||||||||||||||||
43 | ||||||||||||||||||||||||||
44 | ||||||||||||||||||||||||||
45 | ||||||||||||||||||||||||||
46 | ||||||||||||||||||||||||||
47 | ||||||||||||||||||||||||||
48 | ||||||||||||||||||||||||||
49 | ||||||||||||||||||||||||||
50 | ||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||
52 | ||||||||||||||||||||||||||
53 | ||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||
55 | ||||||||||||||||||||||||||
56 | ||||||||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||||||||
58 | ||||||||||||||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||||
60 | ||||||||||||||||||||||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||||
62 | ||||||||||||||||||||||||||
63 | ||||||||||||||||||||||||||
64 | ||||||||||||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||||||||||||
66 | ||||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 |