A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | CÔNG TY … | |||||||||||||||||||||||||
2 | Tel: | |||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | BÁO CÁO BIẾN ĐỘNG NHÂN SỰ NĂM .......... | |||||||||||||||||||||||||
5 | 1/ Biến động nhân sự các tháng trong năm ... | |||||||||||||||||||||||||
6 | ||||||||||||||||||||||||||
7 | Tháng | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | |||||||||||||
8 | Dư đầu tháng | 421 | 417 | 420 | 418 | 406 | 402 | 405 | 426 | 442 | 471 | 498 | 517 | |||||||||||||
9 | Tuyển mới trong tháng | 8 | 15 | 20 | 12 | 24 | 34 | 39 | 37 | 59 | 52 | 51 | 35 | |||||||||||||
10 | Nghỉ việc trong tháng | 12 | 12 | 22 | 24 | 28 | 31 | 18 | 21 | 30 | 25 | 32 | 22 | |||||||||||||
11 | Dư cuối tháng | 417 | 420 | 418 | 406 | 402 | 405 | 426 | 442 | 471 | 498 | 517 | 530 | |||||||||||||
12 | ||||||||||||||||||||||||||
13 | BIỂU ĐỒ BIẾN ĐỘNG NHÂN SỰ NĂM ... | |||||||||||||||||||||||||
14 | ||||||||||||||||||||||||||
15 | ||||||||||||||||||||||||||
16 | ||||||||||||||||||||||||||
17 | ||||||||||||||||||||||||||
18 | ||||||||||||||||||||||||||
19 | ||||||||||||||||||||||||||
20 | ||||||||||||||||||||||||||
21 | ||||||||||||||||||||||||||
22 | ||||||||||||||||||||||||||
23 | ||||||||||||||||||||||||||
24 | ||||||||||||||||||||||||||
25 | ||||||||||||||||||||||||||
26 | ||||||||||||||||||||||||||
27 | ||||||||||||||||||||||||||
28 | ||||||||||||||||||||||||||
29 | ||||||||||||||||||||||||||
30 | ||||||||||||||||||||||||||
31 | ||||||||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||||||||
33 | -Lao động năm 20.... có xu hướng tăng. Từ tháng 1 đến tháng 12/...., tổng số nhân sự tăng 109 người. Tương đương tăng 25.8 %. | |||||||||||||||||||||||||
34 | + Lý do: Do mở thêm các trung tâm mới. | |||||||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||||||||
36 | 2/ So sánh nhân sự tuyển dụng và nhân sự nghỉ việc trong năm | |||||||||||||||||||||||||
37 | ||||||||||||||||||||||||||
38 | Tháng | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tổng | ||||||||||||
39 | Số nhân sự tuyển mới (người) | 8 | 15 | 20 | 12 | 24 | 34 | 39 | 37 | 59 | 52 | 51 | 35 | 386 | ||||||||||||
40 | Số nhân sự nghỉ việc(người) | 12 | 12 | 22 | 24 | 28 | 31 | 18 | 21 | 30 | 25 | 32 | 22 | 277 | ||||||||||||
41 | Tăng giảm trong tháng | -4 | 3 | -2 | -12 | -4 | 3 | 21 | 16 | 29 | 27 | 19 | 13 | 109 | ||||||||||||
42 | ||||||||||||||||||||||||||
43 | BIỂU ĐỒ SO SÁNH NHÂN SỰ TUYỂN MỚI VÀ NHÂN SỰ NGHỈ VIỆC | |||||||||||||||||||||||||
44 | ||||||||||||||||||||||||||
45 | ||||||||||||||||||||||||||
46 | ||||||||||||||||||||||||||
47 | ||||||||||||||||||||||||||
48 | ||||||||||||||||||||||||||
49 | ||||||||||||||||||||||||||
50 | ||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||
52 | ||||||||||||||||||||||||||
53 | ||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||
55 | ||||||||||||||||||||||||||
56 | ||||||||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||||||||
58 | ||||||||||||||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||||
60 | ||||||||||||||||||||||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||||
62 | - Theo bảng trên ta thấy, các tháng đầu năm (tháng 1 đến tháng 5), tỷ lệ tuyển dụng đầu vào thấp hơn so với tỷ lệ nghỉ việc. | |||||||||||||||||||||||||
63 | - Do: Chưa mở thêm cửa hàng mới, hoạt động kinh doanh giai đoạn đầu năm có phần chững hơn giai đoạn cuối năm. | |||||||||||||||||||||||||
64 | - Nhưng các tháng từ giữa đến cuối năm (từ tháng 6 đến tháng 12), tỷ lệ tuyển dụng bắt đầu tăng cao hơn so với tỷ lệ nghỉ việc. | |||||||||||||||||||||||||
65 | - Đặc biệt tỷ lệ tuyển dụng so với tỷ lệ nghỉ việc tăng cao trong các tháng 9, 10, 11. | |||||||||||||||||||||||||
66 | - Do: Các tháng cuối năm hoạt động kinh doanh đi vào ổn định và mở thêm các trung tâm mới | |||||||||||||||||||||||||
67 | 3/ Nhân sự tuyển dụng đầu vào năm ...... | |||||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||||
69 | Tháng | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tổng | ||||||||||||
70 | Số người | 8 | 15 | 20 | 12 | 24 | 34 | 39 | 37 | 59 | 52 | 51 | 35 | 386 | ||||||||||||
71 | Tỷ lệ tuyển dụng các tháng | 1,90 | 3,60 | 4,76 | 2,87 | 5,91 | 8,46 | 9,63 | 8,69 | 13,35 | 11,04 | 10,24 | 6,77 | |||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | BIỂU ĐỒ BIỂU DIỄN TỶ LỆ NHÂN SỰ TUYỂN DỤNG ..... | |||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | - Tổng số lượng nhân sự tuyển dụng năm ...: 386 người. | |||||||||||||||||||||||||
94 | - Nhân sự tuyển dụng đầu vào năm .... trung bình: 32 người/ tháng. | |||||||||||||||||||||||||
95 | - Số lượng nhân sự tuyển dụng liên tục tăng theo nhu cầu kinh doanh (mở thêm trung tâm) và bù đắp thiếu hụt nhân sự do nghỉ việc. | |||||||||||||||||||||||||
96 | 4/ Nhân sự nghỉ việc trong năm ... | |||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | Tháng | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 | Tháng 7 | Tháng 8 | Tháng 9 | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 | Tổng | ||||||||||||
99 | Số người | 12 | 12 | 22 | 24 | 28 | 31 | 18 | 21 | 30 | 25 | 32 | 22 | 277 | ||||||||||||
100 | Tỷ lệ (%) | 2,85 | 2,88 | 5,24 | 5,74 | 6,90 | 7,71 | 4,44 | 4,93 | 6,79 | 5,31 | 6,43 | 4,26 |