A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | DANH MỤC GÓI THẦU VẬT TƯ Y TẾ: BÔNG BĂNG GẠC - GĂNG TAY | |||||||||||||||||||||||||
2 | (Kèm theo thư mời chào giá số: /TM-BV ngày tháng 11 năm 2023 của Bệnh viện đa khoa Quảng Nam) | |||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | Stt | Tên mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Đơn vị tính | Số lượng | |||||||||||||||||||||
5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||||||||||||||||||||
6 | 1 | Băng bó bột | Cấu tạo bột thạch cao được cán sẵn vào gạc cotton, vô trùng. Kích cỡ 10 cm x 2,7m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. Hoặc tương đương | Cuộn | 400 | |||||||||||||||||||||
7 | 2 | Băng bó bột | Cấu tạo bột thạch cao được cán sẵn vào gạc cotton. vô trùng. Kích cỡ 15 cm x 2,7m.Đạt tiêu chuẩn ISO 13485.Hoặc tương đương | Cuộn | 2000 | |||||||||||||||||||||
8 | 3 | Băng cá nhân 20mmx 60mm | Độ dính tốt, phủ keo oxid kẽm, không gây kích ứng da, Đạt tiêu chuẩn ISO 13485.Hoặc tương đương | Miếng | 50000 | |||||||||||||||||||||
9 | 4 | Bông ép sọ não vô trùng | 2x7x2 lớp | Cái | 1000 | |||||||||||||||||||||
10 | 5 | Bông gạc đắp vết thương 10 x 20cm , Gạc VT | Gạc hút nước 100% cotton và bông tự nhiên tinh chế. Đã được tiệt trùng bằng khí EO-Gas.Đạt tiêu chuẩn ISO 13485.Hoặc tương đương | Cái | 5000 | |||||||||||||||||||||
11 | 6 | Bông hút vô trùng | 3cm x 3cm | Gói | 1000 | |||||||||||||||||||||
12 | 7 | Bông mỡ các loại | 100% cotton tự nhiên ,Bông không hút nước, sợi mảnh, mềm, mầu trắng, không mùi, không vị.Đạt tiêu chuẩn ISO 13485.Hoặc tương đương | Kg | 50 | |||||||||||||||||||||
13 | 8 | Bông thấm nước | Bông tự nhiên, thấm hút tốt Sản xuất từ 100% bông xơ thiên nhiên, không lẫn sợ nylon. Bông mềm, mịn, không bụi,bông dạng dải. Không gây kích ứng da.Đạt tiêu chuẩn ISO 13485.Hoặc tương đương | Kg | 20 | |||||||||||||||||||||
14 | 9 | Gạc các loại, các cỡ | Kích thước 8 x 20cm. Băng sợi polyester không đan dệt, co giãn, thông thoáng, Keo Acrylic không dị ứng, Gạc thấm hút mạnh với màng PE không gây dính vết thương,Tiêt trùng bằng ethylene oxide. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485.Hoặc tương đương | miếng | 50000 | |||||||||||||||||||||
15 | 10 | Gạc dẫn lưu | Gạc không dệt hút nước 100% cotton. Đã được tiệt trùng bằng khí EO-Gas.0.75 x 200cm x 4 lớp, vô trùng.Đạt tiêu chuẩn ISO 13485.Hoặc tương đương | Cái | 2000 | |||||||||||||||||||||
16 | 11 | Gạc gắn với băng dính vô khuẩn các loại, các cỡ | Gạc PTTT có CQ 10*10cm*121.Đạt tiêu chuẩn ISO 13485.Hoặc tương đương | Cái | 5000 | |||||||||||||||||||||
17 | 12 | Gạc hút nước | Khổ 0.8m, không vô trùng (2 mét/lớp, 100 mét/cuộn) | Mét | 1000 | |||||||||||||||||||||
18 | 13 | Gạc Meche phẫu thuật vô trùng | Cản quang 3.5x75x6 lớp | Cái | 7000 | |||||||||||||||||||||
19 | 14 | Gạc Phẫu thuật Ổ Bụng 30 x 40cm x 6 lớp, CQVT | Nguyên liệu gạc hút nước 100% cotton và có độ thấm hút rất cao, cản quang. được tiệt trùng bằng khí EO-Gas.Đạt tiêu chuẩn ISO 13485.Hoặc tương đương | Cái | 80000 | |||||||||||||||||||||
20 | 15 | Găng tay cao su y tế | Găng cao su tự nhiên có bột, nhám đầu ngón. Chiều dài trung bình khoảng 240mm. Độ dày: tôi thiểu 0.08mm Hàm lượng bột: tối đa 10mg/dm2. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485.Hoặc tương đương | Đôi | 150000 | |||||||||||||||||||||
21 | 16 | Găng tay không bột | Găng tự nhiên không bột, nhám đầu ngón tay. Chiều dài trung bình khoảng 240mm. Độ dày: tối thiểu 0.08mm. Hàm lượng bột: tối đa 10mg/dm2. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485.Hoặc tương đương | Đôi | 7000 | |||||||||||||||||||||
22 | 17 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng | Chiều dài 280mm ± 5.- Chiều rộng: số 6.5 (83mm ± 5), 7.0 (89mm ± 5), 7.5 (95mm ± 5,- Có phủ bột ngô biến tính chống dính- Chế tạo từ latex cao su tự nhiên. Tiệt trùng bằng khí E.O. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485.Hoặc tương đương | Đôi | 50000 | |||||||||||||||||||||
23 | 18 | Khẩu trang vô trùng | 3 lớp vô trùng | Cái | 15000 | |||||||||||||||||||||
24 | 19 | Mũ phẫu thuật, tiệt trùng | Làm từ gạc, không dệt, không thấm, tuyệt trùng | Cái | 20000 | |||||||||||||||||||||
25 | 20 | Que tăm bông vô trùng | Que lấy mẫu quấn bông cotton, vô trùng, ISO 13485 | Que | 5000 | |||||||||||||||||||||
26 | Tổng cộng: 20 mặt hàng | |||||||||||||||||||||||||
27 | ||||||||||||||||||||||||||
28 | ||||||||||||||||||||||||||
29 | ||||||||||||||||||||||||||
30 | ||||||||||||||||||||||||||
31 | ||||||||||||||||||||||||||
32 | ||||||||||||||||||||||||||
33 | ||||||||||||||||||||||||||
34 | ||||||||||||||||||||||||||
35 | ||||||||||||||||||||||||||
36 | ||||||||||||||||||||||||||
37 | ||||||||||||||||||||||||||
38 | ||||||||||||||||||||||||||
39 | ||||||||||||||||||||||||||
40 | ||||||||||||||||||||||||||
41 | ||||||||||||||||||||||||||
42 | ||||||||||||||||||||||||||
43 | ||||||||||||||||||||||||||
44 | ||||||||||||||||||||||||||
45 | ||||||||||||||||||||||||||
46 | ||||||||||||||||||||||||||
47 | ||||||||||||||||||||||||||
48 | ||||||||||||||||||||||||||
49 | ||||||||||||||||||||||||||
50 | ||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||
52 | ||||||||||||||||||||||||||
53 | ||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||
55 | ||||||||||||||||||||||||||
56 | ||||||||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||||||||
58 | ||||||||||||||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||||
60 | ||||||||||||||||||||||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||||
62 | ||||||||||||||||||||||||||
63 | ||||||||||||||||||||||||||
64 | ||||||||||||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||||||||||||
66 | ||||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 |