A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đơn vị báo cáo | Công đoàn Tổng công ty Cấp nước Sài Gòn | ||||||||||||||||||||||||
2 | Báo cáo số liệu Công đoàn | |||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | TT | Nội dung | Đơn vị tính | Số lượng tính đến 31/12/2019 | Số lượng tính đến 31/3/2020 | Số lượng tính đến 30/6/2020 | Số lượng tính đến 30/9/2020 | Số lượng tính đến 31/12/2020 | ||||||||||||||||||
5 | I. Tình hình lao động | |||||||||||||||||||||||||
6 | 1. Lao động | |||||||||||||||||||||||||
7 | 1 | Tổng số lao động | người | |||||||||||||||||||||||
8 | - Trong đó : nữ | người | ||||||||||||||||||||||||
9 | 2. Việc làm | |||||||||||||||||||||||||
10 | 2 | Số lao động thiếu việc làm | người | |||||||||||||||||||||||
11 | + Tỷ lệ so với tổng số lao động | % | ||||||||||||||||||||||||
12 | 3 | Số lao động nữ thiếu việc làm | người | |||||||||||||||||||||||
13 | + Tỷ lệ so với tổng số lao động nữ | % | ||||||||||||||||||||||||
14 | 3. Tiền lương | |||||||||||||||||||||||||
15 | 4 | Tiền lương bình quân tháng của 1 người lao động | đồng | |||||||||||||||||||||||
16 | + Số người được tính | người | ||||||||||||||||||||||||
17 | 5 | Tiền lương bình quân tháng của 1 người lao động trong các cơ quan hành chính nhà nước | đồng | |||||||||||||||||||||||
18 | + Số người được tính | người | ||||||||||||||||||||||||
19 | 6 | Tiền lương bình quân tháng của 1 người lao động trong các đơn vị sự nghiệp | đồng | |||||||||||||||||||||||
20 | + Số người được tính | người | ||||||||||||||||||||||||
21 | 7 | Tiền lương bình quân tháng của 1 người lao động trong các doanh nghiệp nhà nước | đồng | |||||||||||||||||||||||
22 | + Số người được tính | người | ||||||||||||||||||||||||
23 | 8 | Tiền lương bình quân tháng của 1 người lao động trong các doanh nghiệp ngoài nhà nước | đồng | |||||||||||||||||||||||
24 | + Số người được tính | người | ||||||||||||||||||||||||
25 | 9 | Tiền lương bình quân tháng của 1 người lao động trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | đồng | |||||||||||||||||||||||
26 | + Số người được tính | người | ||||||||||||||||||||||||
27 | 10 | Số doanh nghiệp còn nợ lương người lao động | doanh nghiệp | |||||||||||||||||||||||
28 | + Tỷ lệ so với tổng số doanh nghiệp | % | ||||||||||||||||||||||||
29 | 11 | Tổng số tiền lương doanh nghiệp còn nợ người lao động | đồng | |||||||||||||||||||||||
30 | 4. Nhà ở | |||||||||||||||||||||||||
31 | 12 | Số người được nhà nước, cơ quan, doanh nghiệp bố trí nhà ở | người | |||||||||||||||||||||||
32 | + Tỷ lệ so với tổng số lao động | % | ||||||||||||||||||||||||
33 | 13 | Số người phải tự thuê nhà ở | người | |||||||||||||||||||||||
34 | + Tỷ lệ so với tổng số lao động | % | ||||||||||||||||||||||||
35 | 5. Thực hiện hợp đồng lao động, bảo hiểm xã hội bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | |||||||||||||||||||||||||
36 | 14 | Số lao động được ký hợp đồng lao động | người | |||||||||||||||||||||||
37 | + Tỷ lệ so với tổng số lao động | % | ||||||||||||||||||||||||
38 | 15 | Số lao động được đóng BHXH, BHYT, BHTN | người | |||||||||||||||||||||||
39 | + Tỷ lệ so với tổng số lao động | % | ||||||||||||||||||||||||
40 | 16 | Số doanh nghiệp nợ đóng BHXH, BHYT, BHTN | doanh nghiệp | |||||||||||||||||||||||
41 | + Tỷ lệ so với tổng số doanh nghiệp | % | ||||||||||||||||||||||||
42 | 17 | Số tiền doanh nghiệp nợ đóng BHXH, BHYT, BHTN | đồng | |||||||||||||||||||||||
43 | 6. Tranh chấp lao động tập thể, đình công | |||||||||||||||||||||||||
44 | 18 | Tổng số vụ tranh chấp lao động tập thể, đình công đã xẩy ra | vụ | |||||||||||||||||||||||
45 | - Chia theo loại hình doanh nghiệp: | |||||||||||||||||||||||||
46 | 19 | + Doanh nghiệp nhà nước | vụ | |||||||||||||||||||||||
47 | 20 | + Doanh nghiệp ngoài nhà nước | “ | |||||||||||||||||||||||
48 | 21 | + Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | “ | |||||||||||||||||||||||
49 | - Chia theo nguyên nhân tranh chấp lao động tập thể, đình công: | |||||||||||||||||||||||||
50 | 22 | + Về quyền | vụ | |||||||||||||||||||||||
51 | 23 | + Về lợi ích | “ | |||||||||||||||||||||||
52 | 24 | + Về quyền và lợi ích | “ | |||||||||||||||||||||||
53 | 25 | + Về các nguyên nhân khác | “ | |||||||||||||||||||||||
54 | 7. Công tác an toàn, vệ sinh lao động | |||||||||||||||||||||||||
55 | 26 | Tổng số vụ tai nạn lao động | vụ | |||||||||||||||||||||||
56 | - Chia theo loại hình doanh nghiệp: | |||||||||||||||||||||||||
57 | 27 | + Doanh nghiệp nhà nước | vụ | |||||||||||||||||||||||
58 | 28 | + Doanh nghiệp ngoài nhà nước | “ | |||||||||||||||||||||||
59 | 29 | + Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | “ | |||||||||||||||||||||||
60 | 30 | Số vụ tai nạn chết người | “ | |||||||||||||||||||||||
61 | - Chia theo loại hình doanh nghiệp: | |||||||||||||||||||||||||
62 | 31 | + Doanh nghiệp nhà nước | vụ | |||||||||||||||||||||||
63 | 32 | + Doanh nghiệp ngoài nhà nước | “ | |||||||||||||||||||||||
64 | 33 | + Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | “ | |||||||||||||||||||||||
65 | 34 | Số người chết | người | |||||||||||||||||||||||
66 | 35 | Số người mắc bệnh nghề nghiệp | “ | |||||||||||||||||||||||
67 | + Tỷ lệ so với tổng số lao động | % | ||||||||||||||||||||||||
68 | 8. Thoả ước lao động tập thể | |||||||||||||||||||||||||
69 | 36 | Số doanh nghiệp có thoả ước lao động tập thể | doanh nghiệp | |||||||||||||||||||||||
70 | + Tỷ lệ so với tổng số doanh nghiệp | % | ||||||||||||||||||||||||
71 | 37 | Số doanh nghiệp nhà nước có thoả ước lao động tập thể | doanh nghiệp | |||||||||||||||||||||||
72 | + Tỷ lệ so với tổng số doanh nghiệp nhà nước | % | ||||||||||||||||||||||||
73 | 38 | Số doanh nghiệp ngoài nhà nước có tổ chức công đoàn có thoả ước lao động tập thể | doanh nghiệp | |||||||||||||||||||||||
74 | + Tỷ lệ so với tổng số doanh nghiệp ngoài nhà nước | % | ||||||||||||||||||||||||
75 | 39 | Số doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có tổ chức công đoàn có thoả ước lao động tập thể | doanh nghiệp | |||||||||||||||||||||||
76 | + Tỷ lệ so với tổng số doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | % | ||||||||||||||||||||||||
77 | 9. Thực hiện quy chế dân chủ | |||||||||||||||||||||||||
78 | 40 | Số cơ quan hành chính nhà nước có tổ chức hội nghị cán bộ, công chức | đơn vị | |||||||||||||||||||||||
79 | + Tỷ lệ so với tổng số cơ quan hành chính nhà nước | % | ||||||||||||||||||||||||
80 | 41 | Số đơn vị sự nghiệp công lập có tổ chức hội nghị cán bộ, công chức | đơn vị | |||||||||||||||||||||||
81 | + Tỷ lệ so với tổng số đơn vị sự nghiệp công lập | % | ||||||||||||||||||||||||
82 | 42 | Số doanh nghiệp nhà nước có tổ chức hội nghị người lao động | doanh nghiệp | |||||||||||||||||||||||
83 | + Tỷ lệ so với tổng số doanh nghiệp nhà nước | % | ||||||||||||||||||||||||
84 | 43 | Số công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn có tổ chức hội nghị người lao động | doanh nghiệp | |||||||||||||||||||||||
85 | + Tỷ lệ so với tổng số công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn | % | ||||||||||||||||||||||||
86 | 44 | Số doanh nghiệp có tổ chức đối thoại tại nơi làm việc với người lao động | doanh nghiệp | |||||||||||||||||||||||
87 | + Tỷ lệ so với tổng số doanh nghiệp | % | ||||||||||||||||||||||||
88 | 45 | Số đơn vị có ban Thanh tra nhân dân | đơn vị | |||||||||||||||||||||||
89 | + Tỷ lệ so với tổng số đơn vị | % | ||||||||||||||||||||||||
90 | 46 | Số đơn vị có quy chế dân chủ | đơn vị | |||||||||||||||||||||||
91 | + Tỷ lệ so với tổng số đơn vị | % | ||||||||||||||||||||||||
92 | II. Chăm lo, bảo vệ lợi ích cho đoàn viên và người lao động | |||||||||||||||||||||||||
93 | 47 | Số trung tâm, văn phòng, tổ tư vấn pháp luật thuộc công đoàn cấp tỉnh, ngành | đơn vị | |||||||||||||||||||||||
94 | 48 | Số người được tư vấn | người | |||||||||||||||||||||||
95 | 49 | Số người được bảo vệ tại tòa án | người | |||||||||||||||||||||||
96 | 50 | Số đoàn viên và người lao động có hoàn cảnh khó khăn, ốm đau được công đoàn hỗ trợ, thăm hỏi | người | |||||||||||||||||||||||
97 | + Tỷ lệ so với tổng số lao động | % | ||||||||||||||||||||||||
98 | 51 | Số tiền hỗ trợ, thăm hỏi | đồng | |||||||||||||||||||||||
99 | 52 | Số đoàn viên và người lao động được khám sức khỏe định kỳ | người | |||||||||||||||||||||||
100 | + Tỷ lệ so với tổng số lao động | % |