ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZAA
1
EngRomajiJapHán ViệtViệt hóaGiải nghĩaEnglish Explaination
2
Case 1-1Phoenix WrightNaruhodō Ryūichi成歩堂龍一
Thành Bộ Đường Long Nhất
Trần Vân PhượngTrần = trần trụi = sự thật
Vân = Vâng dạ = Naruhodou
Phượng = Phoenix
- Trần: comes from "trần trụi" meaning "bare" or "unfiltered". Used to describe the how plain obvious the truth is to Phoenix's eyes. Also a popular last name with a long history.
- Vân: in a similar vein to the JP "Naruhodo" or the EN "Wright", it comes from "vâng" which means "yes".
- Phượng: comes from "phượng hoàng" which is the VN equivalent of "phoenix".
3
Mia FeyAyasato Chihiro綾里千尋Lăng Lý Thiên TầmPhan Huyền MiViết giản thể của Mia
Dòng họ Phan Huyền lấy nghĩa như sau
=> Phan: Phát âm trại của Fey
=> Huyền: Ý nghĩa đồng âm của Ayasato
- Phan: pronounced similarly to "Fey".
- Huyền: comes from "huyền bí" which means "mysterious" or "mystical", inspired by the JP "Ayasato".
- Mi: A common name for VNese girls. Inspired by the English name "Mia".
4
Larry ButzYahari Masashi矢張政志Thỉ Trương Chính ChíBùi Gia HyGia Hy là phát âm đọc trệch đi của Yahari
Họ Bùi được sử dụng để thể hiện sự xởi lởi
hoặc tính cách thô thiển.
- Bùi: a last name commonly used for friendly or crude, shameless people.
- Gia Hy: pronounced similarly to "Yahari".
5
Laurice DeauxnimTenryuusai Mashisu天流斎 マシスQuỳnh Gia HỷLấy cùng họ Quỳnh của bà Gia Hân và
Gia Hỷ nhằm chỉ sự vui tươi đổi mới của
nhân vật khi chọn danh tín họa sĩ
- Quỳnh: same last name as "Quỳnh Gia Hân" (Elise).
- Gia Hỷ: almost identical to Gia Hy but sounds a lot merrier (hỷ comes from "hoan hỉ" which means happy and jovial), a perfect description of Larry's constant grin after becoming an artist.
6
Winston PayneAuchi Takefumi亜内武文Á Nạp Võ VănTrần Tất ThắngNghĩa đen: Luôn chiến thắng
Nghĩa bóng: Tất Thắng khi đổi dấu lại sẽ nghe như
Bị "tát thẳng" vào mặt
- Nguyễn: the most common last name in VN.
- Tất Thắng: literally means "always victorious", "unbeatable", "perfect track record".
In a twist of irony, it can be pronounced similarly to "tát thẳng" which means "getting slapped (right in the face)".
7
Frank SahwitYamano Hoshio山野星雄Sơn Dã Tinh HùngPhạm Chứng NhânSử dụng trong lối chơi chữ: Phạm Chứng Nhân = Phạm
Nhân, giả lập phần chơi chữ Saw it = Did It trong
bản Mỹ.
Directly inspired by the EN version's wordplay: Phạm (Chứng) Nhân
- Chứng Nhân: "one who sees", aka "eyewitness".
- Phạm Nhân: "criminal".
8
Cindy StoneTakabi Mika高日美佳Cao Nhật Mĩ GiaiNguyễn Thị ThạchMột trong những lựa chọn sai là Cinder Block = Cục Gạch
để đổi lại Nguyễn Thị Gạch.
- Nguyễn Thị: common last name + common surname for women.
- Thạch: literally means "rock", "stone".
- Gạch: one of the wrong options (Cinder Block), meaning "brick".
9
Case 1-2Maya FeyAyasato Mayoi綾里真宵Lăng Lý Chân TiêuPhan Huyền MâyMây là tên tiếng Anh của Maya khi đánh bằng Telex- Phan Huyền: same as her sister Mi.
- Mây: A VNese way to misspell the EN name "Maya". Literally means "cloud", which shows how her head is in the clouds most of the time.
10
Miles EdgeworthMitsurugi Reiji御剣怜侍Ngự Kiếm Liên ThịLý Văn SắcĐược ghép lại từ 3 chữ Lý Luận Văn Vẻ Sắc Bén
Giữ lại nghĩa thanh kiếm của bản Anh và Nhật.
- Lý: comes from "lý luận" meaning "logic", "argument".
- Văn: comes from "văn vẻ" used to describe sb who tends to use long-winded, fanciful prose in their speech.
- Sắc: comes from "sắc bén" or "sắc sảo" meaning "sharp".
11
Dick GumshoeItonokogiri Keisuke糸鋸圭介Mịch Cứ Khuê GiớiĐinh Văn SamVì lẽo đẽo theo nhân vật khi điều tra nên bị chơi chữ "Dính như Sam", giả lập chơi chữ (Gum stick on the Shoe).
Sam cũng là một cách đọc trại của Sen, chỉ người hấu thường
xuyên bị bắt nạt.
- Đinh: uncommon surname, also sounds like spike or nail (tough as nail)
- Sam: Horseshoe crab, known in Vietnam as a very clingy crab.
- Sam also sounds close to Sen: which is Vietnamese slang for "servant" or "slave"
12
Marvin GrossbergHoshikage Soranosuke星影宇宙ノ介Tinh Ảnh Vũ Trụ Chi GiớiLương Sơn PhátChọn tên Phát vì ổng Mập, to con. cùng với chơi chữ "Phát Phì" trong tập 2 phần 2. Grossberg trong tiếng đức cũng có nghĩa là Núi To => Sơn Phát.
Một số fan hiểu theo kiểu Sơn Phát là anh em của "Lương Sơn Bạc" nhằm nói móc sự hèn nhát của ổng trong tập 2 phần 1.
- Phát sounds similar to Fat in English
- also it means growth (in weight)
- Sơn: Mountain ~ Glossberg in German
- some speculation tie him with "Lương Sơn Bạc", a cowardly known character in Chinese tales.
13
April MayShouchiku Umeyo松竹梅世Tùng Trúc Mai ThếNgũ Tam TưNhằm giả lập sự tăng tiến của "Trúc Tùng Mai" và "April May"
Thì Ngũ Tam Tư (534) cũng dùng cho mục đích này
Fan speculation: Tư = Four = Phò
Ngũ Tam Tư = Five Four Three or Fifth Forth Third
Four also sounds like Phò, northern Vietnamese slang of "bitch" or "prostitute"
14
Redd WhiteKonaka Masaru小中大Tiểu Trung ĐạiHồng Thanh BạchKhông biết có trùng hợp không chứ ngoại hình ông này giống MC Thanh Bạch
Giống cách sử dụng của bản Anh và Nhật, tên của ông này là Hồng Thanh Bạch
nghĩa là Xanh Đỏ và Trắng
Hồng Thanh Bạch = Red, Green and White
Thanh Bạch is also means Crystal Honest, which is a play on his personality.
- Thanh Bạch coincidencely resemble Thanh Bạcht, a famous comedian/Master of Ceremony in Vietnam
15
Case 1-3Will PowersNiboshi Saburou荷星三郎Hà Tinh Tam LangLê Văn Ba HùngLót "Ba" được sử dụng để giả lập lại chữ "Tam Lang" trong tên Nhật nghĩa là con thứ 3
Hùng hoặc Hùm cũng dùng để miêu tả ngoại hình Hùm Hố hoặc hùng hổ của anh này
Ba = Three or Third
Hùng = Hero or Bear
16
Jack HammerIbukuro Takeshi衣袋武志Y Đại Vũ ChíLý Quang TạTrong tổng thể là chơi chữ của "Dính Quả Tạ" hoặc "Đi Quăng Tạ"Tạ = Weight or Dumbell, the full phrase is "bad luck"
17
Cody HackinsOotaki Kyuuta大滝九太Đại Lang Cửu TháiLưu Hữu TríNghĩa: Lưu lại mọi thứ vào đầu, chỉ việc nhớ dai và hay chụp hình của em này.The full name is the phrase "To record or save the image forever in your mind", which forseen in his image of Steel Samurai, also putting his role of taking the case picture
18
Sal ManellaTakuya Uzai宇在拓也Vũ Tại Thác DãPhùng Trạch NamTrạch Nam là cách chỉ các Otaku (dù không phải đúng 100%), dùng để giả lập lại cách gọi của tiếng NhậtTrạch Nam: Vietnamese slang for "Weebo" or "Otaku guy"
Phùng: A verb of pouting, which describe his cheekbone
19
ManuelTakumiタクミMạnhĐọc trệch chữ ManuelA distorted pronuciation of Manuel
20
Penny NicholsMamiya Yumiko間宮由美子Gian Cung Do Mĩ TửLê Kim NgânGiả lập lại nghĩa Đồng tiến của tên PennyKim Ngân: Gold coin => Penny
21
Wendy OldbagOoba Kaoru大場 カオルĐại Trường HuânLê Thị Tám NhiềuĐược lấy lót Tám chỉ những bà già nhều chuyện, cũng như Tám Nhiều nghĩa là nói nhiều.Tám: Taking from Ms. Eight, a Vietnamese stereotype of an old woman that like to stick her nose into other people business and very talkative like Windbag
Tám also the slang word of "talking", so Tám Nhiều is "Talking a lot"
22
Dee VasquezHimegami Sakura姫神 サクラCơ Thần AnhTôn Nữ Anh ĐàoVì Hime là công chúa nên chọn họ Tôn Nữ thường dùng để đặt cho các công chúa thời Nguyễn
Anh Đào là dịch thẳng chữ Sakura trong tên Nhật.
Anh Đào: Literally Sakura
Tôn Nữ: the surname that is especially used for Princesses in the last feudal dynasty, to get it ~ to Hime
23
Case 1-4Gregory EdgeworthMitsurugi Shin御剣信Ngự Kiếm TínLý Văn TínTên Tín được lấy thẳng trong Kanji.Tín = Shin in Vietnamese Hans
24
Lotta HartOosawagi Natsumi大沢木 ナツミĐại Trạch Mộc Hạ MĩHà Hữu TâmHữu Tâm = Có Tâm, vừa giả lập tên bản Mỹ, vừa đá đểu tính cách vô tâm của nhân vậtHữu Tâm = a lot of heart of a lot of attention.~ to Lotta Hart
Hà = River
25
Polly JenkinsMatsushita Sayuri松下 サユリTùng Hạ Tiểu Bách HợpLâm Vàng AnhĐược chọn vì legit với tên 1 loài chimVàng Anh is Oriolidae, a type of bird
26
Polly the ParrotSayuriサユリTiểu Bách HợpVàng AnhVàng Anh được lấy từ truyện Tấm Cám, là người con gái đã chết hóa kiếp thành
giống như trong tưởng tượng của Nam Cao.
It is also from the Tam Cam fairy tale, Vietnamese localization of Cinderella, where she died and turned herself into a bird and being looked after by her husband king, similar to Yanni Yogi situation
27
Manfred von KarmaKaruma Gou狩魔 豪Thú Ma HàoNghiệp Tại NhânNghiệp là dịch thẳng từ Karma
Tổng thể nó là chơi chữ của "Nghiệp do tự mình gây ra" (chỉ việc giết người). Cũng là lấy từ câu nói
"Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên"
Nghiệp is Karma literal translation
Nghiệp Tại Nhân: Karma is made by man. Also comes from the Vietnames proverb: "Man can plan things, but the result is only decided by god" foreshadowing Karma fate
28
Robert HammondNamakura Yukio生倉雪夫Sinh Thương Tuyết PhuNguyễn Minh HùngKhông có nhiều ý nghĩa, nhưng Hùng được lấy từ âm HammondHùng is actually taken from Hammond
29
Yanni YogiHaine Koutarou灰根 高太郎Hôi Căn Cao Thái LangVăn Nam CaoĐược ghép từ tên của nhà văn Văn Cao và Nam Cao, đồng thời đồng
âm với một ký tự Kanji.
Văn Cao is a musician and Nam Cao is an author. Which emulate the JP Wordplay of combining two poet's names.
30
Case 1-5Ema SkyeHõzuki Akane宝月 茜Bảo Nguyệt ThiếnCao Thiên Ngọc AnhCao Thiên lấy ý nghĩa từ Skye.
Ngọc Anh được chọn vì chữ ANH có nhiều nét thẳng dễ gán vào minigame.
Cao Thiên = High Sky ~ Skye
Ngọc Anh is chosen for the EMA minigame sake, it can be known as "Beauty Jewel"
31
Lana SkyeHõzuki Tomoe宝月 巴Bảo Nguyệt BaCao Thiên Ngọc LanTên Lan là đọc trại từ LanaLan is a flower, and pronounced closely to Lana
32
Angel StarrIchinotani Kyouka市ノ谷 響華Thị Chi Cốc Hưởng HoaĐỗ Thị Minh TinhMinh Tinh được lây từ chữ Star trong tên Eng, họ Đỗ được lấy ý từ bãi "đỗ" xe của vụ ánMinh Tinh = Movie Celebrity
Đỗ = To Park ~ foreshadowing her witness in Parking lot
Her nickname "Cung Nữ" seems to be "Castle Maid" at first but actually it's "Interrogration Lady"
33
Jake MarshallZaimon Kyousuke罪門 恭介Tội Môn Cung GiớiĐoàn Quân Hào KiệtĐược lấy chủ để anh hùng, thì Hào Kiệt là một cách gọi anh hùng khác.Đoàn Quân Hào Kiệt = Army of [Anti]Heroes, which emulate his chaotic good personality
34
Mike MeekinsHarabai Susumu原灰 ススムNguyên Hôi TiếnĐậu Văn TiếnTiến lấy từ Kanji, Đậu được chọn để chỉ sự vụng về của anh này.Đậu = Beans = Vietnamese slang for Clumsy, also can be speculated as "Mr. Bean", a cartoon character known for his quirkiness but clumsy
Tiến = Literally Vietnamese Hans from JP Name Kanji
35
Damon GantGanto Kaiji巌徒 海慈Nham Đồ Hải TừTrương Đại VươngLấy theo chủ đề anh hùng vua có 2 bảo vệ kế bên, Đại Vương = VuaTrương in Phô trương = to flaunt (money, power...)
Đại Vương = Big Boss, King or Godfather
36
Joe DarkeAokage Joe青影 丈Thanh Ảnh TrượngPhùng Hắc NhânHắc Nhân => Mấy thằng hung thủ giấu mặt trong Conan và DarkeHắc Nhân = Dark Guy = insprired by Conan Detective trope that the real murderer/criminal are usually obstructed by Shadows
37
Bruce GoodmanTadashiki Michio多田敷 道夫Đa Điền Phu Đạo PhuĐỗ Văn Đứctên Đức được lấy từ cả "Goodman" lẫn "Michi" Đức = Moral ~ Goodman
Đỗ also the same with Angel Starr, which he's found dead at a parking lot
38
Neil MarshallZaimon Naoto罪門 直斗Tội Môn Trực ĐấuĐoàn Quân Anh Kiệttương tự Hào KiệtSimilar to Jake
39
Case 2-1Maggey ByrdeSuzuki Mako須々木 マコTạ Yến VyTạ và Yến là hai đơn vị cân nặng, chỉ xui xẻo nặng nề
Yến Vy là tên loài chim phù hợp vs phong cách lông chim.
. Tạ & Yến: Vietnamese mass measurement of 10 kg and 100kg
. Yến Vy: Equivalent to Swift bird
. Vy - Vi (Both pronounced V) to create the same effect with her Kanji in JP and the Maggey in English
40
Dustin PrinceMachio Mamoru町尾守Đinh Vĩ ThủThành Bảo AnThành Bảo An được đặt từ Pun nhật "Bảo vệ thành phố"Thành = City or Fort
Bảo An = To protect
41
Richard WellingtonMoroheiya Takamasa諸平野貴雅Chư Bình Dã Quý NhãLại Giáo HuấnỜ, tôi cần nói ra nữa hả? "Giào Huấn" để chỉ tính cách dạy đời của nhân vật
Lại Giáo Huấn = Dạy đời nữa rồi. Trùng thầy Huấn đa cấp là "trùng hợp" thôi nha ;))
Lại = Again
Giáo Huấn = Lecture
Lại Giáo Huấn = Lecture Again => describe his personality of loving to lecture others
Huấn is also take inspiration from Huấn Hoa Hồng, a famous internet con artist in Vietnam.
42
Case 2-2Ami FeyAyasato Kyouko綾里 供子Lăng Lý Cung TửPhan Huyền Quan Âmtên Quan Âm được lấy ý "Thần thánh" và có 1 câu nói của chị Mi liên kết với phật giáo trong tập 2
phân 2, đồng thời chính Godot trong phần 3 cũng gọi tượng bà là Tượng "Phật bà".
Quan Âm is Guanyin, which connected Ami to Buddhism like English version
Godot also mentioned her as "female Buddha", which also contribute to her name
her scambled name on the urn is "Quân Ma", which means Army of Ghosts, foreshadowing the murderous history of Fey clan
43
Morgan FeyAyasato Kimiko綾里 キミ子Lăng Lý Quý Mĩ TửPhan Huyền PhươngCách nhóm dịch hiểu: tên Phương được lấy từ Nam Phương hoàng hậu, giống như Kimiko và Morgan the Fey
Cách người ta hiểu: lấy từ vụ án khai "chị Phương" của một hoa hậu nào đó
Phương = Taken from Queen Nam Phương = last crowned Queen of Vietnam
her name is also the same with a witness in a famous court case in Vietnam and became an internet meme.
44
Pearl FeyAyasato Harumi綾里春美Lăng Lý Xuân MĩPhan Huyền Bảo NgọcBảo Ngọc => Báu vật, tồn tại trong 1 câu thoại của bà Phương và chị Mi trong phần 2
Ngọc là tên dịch trực tiếp của Pearl.
Tên cúng cơm bé Bơ cũng là phiên âm trực tiếp của nó.
Bảo Ngọc = Treasured Pearl, also taken from Morgan's comment she's my treasure.
45
Turner GreyKirisaki Tetsurō霧崎哲郎Vụ Khi Triết LangÔn Ngoại KhoaÔn = Bệnh, ghép với Ngoại Khoa nghĩa là Bệnh Ngoại Khoa
chỉ nghề gnihệp của ông Bác sĩ này
Ôn = Sickness, Ngoại Khoa = Surgery, which describe his profession
46
Ini MineyHanaka Nodoka葉中のどかDiệp Trung Hòa HươngPhi Mỹ Lytên được đặt ra bằng âm i cuối theo cách đặt của bản Mỹ
using twisted Tongue Vietnamese version
Mỹ Ly = Beautiful Glass
47
Mimi MineyHanaka Mimi葉中未実Diệp Trung Vị ThựcPhi Mỹ ChiMỹ Chi = Beautiful Branch
Phi = Moving very fast (imply her car speed obsession)
48
Franziska von KarmaKaruma Mei狩魔冥Thú Ma MinhNghiệp Hoàn Mỹ"Hoàn Mỹ" = perfect, lấy từ ý nghĩa của áp lực phải hoàn hảo của họ Nghiệp
còn lại giải thích như Nghiệp tại nhân
"Hoàn Mỹ" = Perfect, also "Mỹ" is another way to pronounce "Mei"
49
HottiHotta堀田Quật ĐiềnHồng MinhHồng Minh là tên thật của... 1 pedo bear nào đó. Ngoài ra thì tên Hồng cũng là âm trại của Hotti HottaTaken inspiration from Minh Béo, a comedian known for pedophilia charge in United States
50
Case 2-3AcroAkuroアクロTungTung Hứng = Tùng HưngThe movement of the notation in Vietnamese made the word "Juggling", which can also means "swinging", a move that acrobat usually do in Circus
51
Ken DinglingKinoshita Daisuke木下大作Mộc Hạ Đại TácĐặng Quốc TùngNgoài ra thì chữ Quốc lấy ý nghĩa từ hai anh em giữ kỷ lục Guiness Taken inspiration from Vietnamese Guiness Record Acrobattic Twin: Quốc Cơ - Quốc Nghiệp
52
BatBattoバットHứngcủa Viết Nam Quốc Cơ và Quốc Nghiệp
53
Sean DinglingKinoshita Ippei木下一平Mộc Hạ Nhất BìnhĐặng Quốc HưngHọ cũng là diễn viên nhào lộn
54
Max Galactica
Makishimirian Gyarakutika
マキシミリアン・ギャラクティカMax GalaxyLà cách đọc đơn giản hơn của Max GalacticaA simplified version of Max Galactica
55
Billy Bob JohnsYamada Kouhei山田耕平Sơn Điền Canh BìnhTrần Thanh TèoTèo vừa là một tên quê mùa, vừa có nghĩa là "sắp chết", họ Trần và Thanh dùng để đồng âm chữ T với tênTèo is a very informal name that only people in countryside use to name their children
Trần Thanh Tèo is used for repeating the T sound
56
MoeTomiiトミーCangĐược dựa trên chú hề Mạc Can, tuy nhiên
đây là Mạc Cang =]]
Inspired by Mạc Can, a famous magician and clown.
57
Lawrence CurlsTomida Matsuo富田松夫Phú Điền Tùng PhuMạc Văn Cang
58
Trilo QuistRiloリロPunochitoĐọc tương tự như Pinokio, cũng là 1 con rốiA distorted pronunciation of Pinochio
59
Benjamin WoodmanKizumi Ben木住勉Mộc Trụ MiễnMạc Như QuýnhPun của Mặt như bị đánh A word play of "Beaten up face"
60
Regina BerryTachimi Rika立見 里香Lập Hiện Lý HươngNguyễn Thị Tú TrinhTrinh = Ngây thơ. Tú = Đẹp. Tức là đẹp và ngây thơ (vô số tội)Trinh = Virgin and innocent. Tú = Very beautiful
61
Russell BerryTachimi Naoto立見 七百人Lập Hiện Thất Bách NhânNguyễn Trung ƯơngĐược đặt theo một rạp xiếc có thậtTrung Ương = Central, also it's inspired by Trung Ương circus, a real life circus in Vietnam
62
Regent the TigerRateauラトーBé BaBé Ba là cách gọi trẻ con của "Ông Ba Mươi", chỉ con cọpMr. Thirty is a slang to call Tiger in Vietnam
63
Money the MonkeyRuusaaルーサーThiên TườngThiên Tường lá nói lái của Thương Tiền (Money)when using palindrome, it means Thương Tiền = love money
64
Léon the LionReonレオンCon ThầySư = Thầy, Tử = Con, Sư Tử = Con ThầySư = Teacher, Tử = Child, Sư Tử = Lion, Teacher's child is a Lion
65
Case 2-4Adrian AndrewsKamiya Kirio華宮 霧緒Hoa Cung Vụ TựTrần TúĐược lấy tên trung tính phục vụ mục đích vụ ánTú is also angrologous name, she doesn't have middle name to also hide her gender as Vietnamese people tend to use Middle name to identify the gender of a person.
66
Matt EngardeOutorou Shingo王都楼真悟Vương Đô Lâu Chân NgộĐàm Đa NghiĐa nghi chỉ tính cách không tin ai của nhân vật
Việc dùng họ Đàm để nó giống... ca sĩ nào đó
Đa Nghi = Paranoid => Foreshadowing his personality
Đàm = reference to Đàm Vĩnh Hưng, he's known for his flashy fashion like Matt
67
Juan CorridaFujimino Isao藤見野 イサオĐằng Hiện Dã HuânVõ Trường SinhGiả lập ý nghĩa mỉa mai "Sống lâu" của nạn nhân
Lấy họ Võ của Võ Tòng đả hổ, anh này thì đả... gấu
Trường Sinh = Long Life
Võ = Martial Art => Describe his bear fight
68
Celeste InpaxAmano Yurie天野由利恵Thiên Dã Do Lợi HuệLinh Thiên ĐàngÝ nghĩa "Thiên Đàng" được lấy từ tên tiếng Anh và Nhật (chết)
pun: "Linh Thiêng" + "Thiêng Đàng"
Thiên Đàng = Heaven
Linh Thiên wordplay of Linh Thiêng, which means "Sacred" from the Vietnamese belief that the dead can look over and support the living with good luck
69
John DoeTanaka Tarou田中太郎Điền Trung Thái LangNguyễn Văn Atên giả thường được sử dụng che giấu danh tínhcommon "dummy name" of Vietnamese
70
Shelly de KillerKoroshiya Sazaemon虎狼死家左々右エ門
Hổ Lang Tử Gia Hải Loa Vệ Môn
Sát Thủ Ốc HươngSử dụng chung chú để vỏ ốc, đọc gần giống "Ốc hường", nghĩa là "Vỏ ốc màu hồng"Ốc Hương = Babylonia areolata, a shelled sea snail. It can sometimes pronounces Ốc Hường, which means "Pink Shell".
71
Case 3-1Diego ArmandoKaminogi Sōryū神乃木荘龍Thần Nãi Mộc Trang LongTriệu Hồng Đắc LongTriệu Đóa Hồng = si tình làm điều cuồng dại như chàng nhạc sỉ của bài hát
Đắc Long = nghe gần gần Đắc Lắc, một tỉnh trồng nhiều cà phê
Long cũng là chữ Ryu trong tên của anh ta
Tổng thể pun: Triệu hồi Dark Lord = Summon the Dark Lord
It is a pun on "Summon the Dark Lord", which describe his rise from the death and he's summoned to this world.
Đắc = to get or allude to Đắc Lắc, a province famous for coffee.
Long = Dragon allude to JP Ryu
Đắc Long can also allude to Dark Dragon
72
GodotGodōゴドーGodotkhông thay đổi cho cả bản anh lẫn bản nhậtNo change in Vietnamese
73
Dahlia HawthorneMiyanagi Chinami美柳ちなみMĩ Liễu Thiên Nại MĩHoa Hồng Thắmđặc điểm của Thắm giống với mô ta của bài hát cô Thắm về làng
"Tay dù xoay, chân giày tây, tha thướt như liễu buông mành"
Hoa Hồng được lấy từ câu thoại hoa hồng có gai trong tập 1 phần 3
Hoa Hồng Thắm is literally means Blooming Rose. Allude to her "thorn rose" personality beautiful but vicious.
Thắm is actually an allusion to "Cô Thắm Về Làng" song, which coincidentally describe Dahlia's exact physical description including: having an umbrella on hand, has a silk scraps around her, dreamy eyes and beautiful face...
74
Melissa FosterMukui Satoko無久井里子Mô Cửu Tỉnh Lý TửTừ Nghĩa NữLấy từ nghĩa Foster = Mukui = Nghĩa Nữ
Pun: Từ bỏ con gái nuôi.
Nghĩa nữ = Foster daughter
Từ in từ bỏ = to give up
To give up foster daughter
75
Doug SwallowNonda Kikuzou呑田菊三Thôn Điền Cúc LangNgô Thực DượcNhóm dịch: Thực dược = Uống Thuốc
fan hiểu: Hoa Thược Dược, là tên tiếng anh của Dahlia
Thực = Eat or drink, Dược = Drug => Thực Dược: take a pill
Ngô can be allude to Ngây Ngô (innocent) and Corn
76
Case 3-2Luke AtmeyHoshiidake Aiga星威岳 哀牙Tinh Uy Nhạc Ai NhaƯng Tự ÁiPun tổng thể: Hay tự ái
Chữ Ái lấy trong tên Nhật Aiga
Ưng = like to
Tự Ái = easy to be offended => Describe personaliy
Ưng Tự Ái = often get offended easily
"Ái" also taken from Aiga, his JP name
77
Kane BullardBusujima Kurobee毒島黒兵衛Độc Đảo Hắc Binh VệVõ Văn VởVăn và Võ là 2 thứ kỹ năng căn bản của "anh hùng"
Văn Vở cũng có nghĩa là bày vẽ.
Võ = Martial art - Văn = Knowledge, Văn Vở = to pretend/faking formality
to describe someone who is both good at sport and academic
78
Ron DeLiteAmasugi Yūsaku天杉優作Thiên Sam Ưu TácHồ Hiền Hậu"Hiền Hậu" chỉ tính cách nhân vật
Hồ được lấy để đọc thành âm
Hiền Hậu = Timid or Gentle => describe personality
Hồ = Lake
Hồ Hiền Hậu => Gentle as a calm lake
79
Desirée DeLiteAmasugi Mareka天杉希華Thiên Sam Hi HoaKiều DiễmLấy ý cho "Xưa rồi Diễm"
Cũng có nghĩa là quý phái.
Diễm is taken from the song "Diễm Xưa"
Kiều Diễm means "Glamorous"
80
Case 3-3Jean ArmstrongHondobou Kaoru本土坊薫Bản Thổ Phường HuânHoàng Trọng KimTrưởng nhóm dịch (Hoàng Kim) self-insert bản thân vào, cũng là gay lớn tuổi
và có thể hiện khá nữ tính, chữ Trọng được thêm vào để chỉ "Nặng Ký"
The leader of the translation team has pretty much the same physical description of Jean, so they used their name to self-insert themself in this character
81
Lisa Basil Koike Keiko小池 ケイコNguyễn Y VânNguyễn Y Vân = Vẫn Y Nguyên
Đồng thời cũng là tính cách cứng nhắc y nguyên như Robot
Palindrome of "Still intact"
82
Furio Tigre
Shibakuzou Toranosuke
芝九蔵 虎ノ助Chi Cửu Tàng Hổ Chi TrợTrần Văn DầnDần = Cọp, Hổ
Trần Dần = Chần Dần => Ngay trước mắt.
Nhóm dịch đảm bảo đây ko phải là 1 tiên tri vũ trụ nào đó
Dần = Tiger
Trần Dần ~ Chần Dần = Obviously in front your eyes
Trần Dần is also a name of a famous Vietnamese internet meme character.Known for his crude but comedic performance.
83
Viola CadaveriniShikabane Urami鹿羽うらみTrương Tử ThiTử Thi được đặt theo nghĩa "Shikabane" (Thi Thể) và CadaveriniTử Thi = Corpse = allude to Shikabane
Trương also Phô Trương like Gant
84
Bruto CadaveriniShikabane Gonta鹿羽権太Lộc Vũ Quyền TháiTrương Lão GiaHọ Trương sử dụng để chỉ sự khuyếch trương thanh thế của giang hồ
Lão Gia là cách gọi người lớn tuổi nhưng cũng là cach gọi đại ca giang hồ.
Lão Gia = equivalent of Godfather, the biggest boss in a gang or the most powerful patriath in a clan.
85
Glen ElgOka Takao岡高夫Cương Cao PhuTiến Thiếu TùngTiến Thiếu Tùng = Túng Thiếu Tiền nên mới mượn nợPalindrome of "Lacking money" or "broke"
86
Victor KudoIgarashi Shouhei五十嵐将兵Ngũ Thập Lam Tương BinhNgũ Thập Thái LangVì lý do ông này Nhật quá nên Phiên Âm hán hóa Ngũ Thập, chữ Thái Lang
được dùng nhiều trong kịch Nhật bản địa tiếng VIệt nên được chọn để người ta
dễ biết ổng người Nhật.
Taro Kanji to Vietnamese Hans is a very common known JP name for Vietnamese. When this name is said, most Vietnamese will identify him as a Japanese right away.
So he was renamed Igarashi Taro for this purpose.
87
Adam MadaMotozuka Kazutomo本塚 カズトモVũ Như CẩnVũ Như Cẩn = Vẫn như cũPalindrome of "Nothing change"
88
Case 3-4Terry FawlesOnamida Michiru尾並田美散Vĩ Tịnh Điền Mĩ TánĐỗ Tuấn LệĐỗ Lệ = khóc nhiều = giống như bản Anh và Nhật
Tuấn lệ = giọt nước mắt đẹp = giống nghĩa Michiru
Ngoài ra thì vì lý do kỹ thuật, tên đầy đủ của anh này phải đủ 10 ký tự bao gồm khoảng trắng.
Đỗ Lệ = Đổ Lệ = Crying
Tuấn Lệ = Beautiful Tears
Due to technical limitation, his name is restricted to only ten characters including space
89
Valerie HawthorneMiyanagi Yūki美柳勇希Mĩ Liễu Dũng HiHoa Thị Nguyệt QuếTương tự, cũng vì lý do kỹ thuật, tên cô này cũng phải đủ 19 ký tự bao gồm khoảng trắng.
Nguyệt Quế dùng tặng thưởng cho chiến binh => chỉ sự dủng cảm của người cảnh sát
Her name is limited to 19 characters due to technical limitation
Nguyệt Quế is the plant bay laurel, usually using to reward heroes.
90
Case 3-5Misty FeyAyasato Maiko綾里舞子Lăng Lý Vũ TửPhan Huyền SươngSương là từ dịch trực tiếp từ tên tiếng Anh Misty
Cũng dùng để mang tầng nghĩa bí ẩn của nhân vật.
Sương: Mist => Allude to Misty
91
Elise DeauxnimTenryuusai Erisu天流斎エリスQuỳnh Gia HânQuỳnh Gia được lấy ý từ tác giả "Quỳnh Dao" viết truyện Hoàn Châu Cách Cách
Gia Hân = Vui khi được gặp lại Gia Đình
Quỳnh is inspried by Quỳnh Giao, a famous female author in China
Gia Hân = Happy family
92
BikiniBikini毘忌尼Bì Kị NiXơ Nội Y Nội Y mang ý nghĩa tương tự Bikini
Xơ đọc gần giống bà Souer, một cách gọi nữ tu thiên chúa giáo
Nội Y means Domestic Medical, but also means Underwear
Xơ is a pronunciation of Ma Seour, French borrow word of nun in Vietnamese
93
IrisAyameあやめThái NhaCẩm TúThật sự nhóm dịch đã tham khảo nhiều loài hoa. Hoa cẩm tú thường có màu tím
như theme của Nhân vật nhưng điều quan trọng nhất là sau khi đặt xong chúng tôi thấy cảnh quê Mây
Bản Cù-Răng (Kurain) trồng toàn hoa Cẩm Tú.
Due to Iris when using in Vietnamese doesn't sound so legit, we have to switch her name to another flower type, and "Hydrangea" won the contest, when just done naming her, the translation team noticed that in the Ace Attorney Anime, Hydrangea are planted all over Kurain Village.Which allude her to her home.
94
95
96
97
98
99
100