| A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | AA | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Eng | Romaji | Jap | Hán Việt | Việt hóa | Giải nghĩa | English Explaination | ||||||||||||||||||||
2 | Case 1-1 | Phoenix Wright | Naruhodō Ryūichi | 成歩堂龍一 | Thành Bộ Đường Long Nhất | Trần Vân Phượng | Trần = trần trụi = sự thật Vân = Vâng dạ = Naruhodou Phượng = Phoenix | - Trần: comes from "trần trụi" meaning "bare" or "unfiltered". Used to describe the how plain obvious the truth is to Phoenix's eyes. Also a popular last name with a long history. - Vân: in a similar vein to the JP "Naruhodo" or the EN "Wright", it comes from "vâng" which means "yes". - Phượng: comes from "phượng hoàng" which is the VN equivalent of "phoenix". | |||||||||||||||||||
3 | Mia Fey | Ayasato Chihiro | 綾里千尋 | Lăng Lý Thiên Tầm | Phan Huyền Mi | Viết giản thể của Mia Dòng họ Phan Huyền lấy nghĩa như sau => Phan: Phát âm trại của Fey => Huyền: Ý nghĩa đồng âm của Ayasato | - Phan: pronounced similarly to "Fey". - Huyền: comes from "huyền bí" which means "mysterious" or "mystical", inspired by the JP "Ayasato". - Mi: A common name for VNese girls. Inspired by the English name "Mia". | ||||||||||||||||||||
4 | Larry Butz | Yahari Masashi | 矢張政志 | Thỉ Trương Chính Chí | Bùi Gia Hy | Gia Hy là phát âm đọc trệch đi của Yahari Họ Bùi được sử dụng để thể hiện sự xởi lởi hoặc tính cách thô thiển. | - Bùi: a last name commonly used for friendly or crude, shameless people. - Gia Hy: pronounced similarly to "Yahari". | ||||||||||||||||||||
5 | Laurice Deauxnim | Tenryuusai Mashisu | 天流斎 マシス | Quỳnh Gia Hỷ | Lấy cùng họ Quỳnh của bà Gia Hân và Gia Hỷ nhằm chỉ sự vui tươi đổi mới của nhân vật khi chọn danh tín họa sĩ | - Quỳnh: same last name as "Quỳnh Gia Hân" (Elise). - Gia Hỷ: almost identical to Gia Hy but sounds a lot merrier (hỷ comes from "hoan hỉ" which means happy and jovial), a perfect description of Larry's constant grin after becoming an artist. | |||||||||||||||||||||
6 | Winston Payne | Auchi Takefumi | 亜内武文 | Á Nạp Võ Văn | Trần Tất Thắng | Nghĩa đen: Luôn chiến thắng Nghĩa bóng: Tất Thắng khi đổi dấu lại sẽ nghe như Bị "tát thẳng" vào mặt | - Nguyễn: the most common last name in VN. - Tất Thắng: literally means "always victorious", "unbeatable", "perfect track record". In a twist of irony, it can be pronounced similarly to "tát thẳng" which means "getting slapped (right in the face)". | ||||||||||||||||||||
7 | Frank Sahwit | Yamano Hoshio | 山野星雄 | Sơn Dã Tinh Hùng | Phạm Chứng Nhân | Sử dụng trong lối chơi chữ: Phạm Chứng Nhân = Phạm Nhân, giả lập phần chơi chữ Saw it = Did It trong bản Mỹ. | Directly inspired by the EN version's wordplay: Phạm (Chứng) Nhân - Chứng Nhân: "one who sees", aka "eyewitness". - Phạm Nhân: "criminal". | ||||||||||||||||||||
8 | Cindy Stone | Takabi Mika | 高日美佳 | Cao Nhật Mĩ Giai | Nguyễn Thị Thạch | Một trong những lựa chọn sai là Cinder Block = Cục Gạch để đổi lại Nguyễn Thị Gạch. | - Nguyễn Thị: common last name + common surname for women. - Thạch: literally means "rock", "stone". - Gạch: one of the wrong options (Cinder Block), meaning "brick". | ||||||||||||||||||||
9 | Case 1-2 | Maya Fey | Ayasato Mayoi | 綾里真宵 | Lăng Lý Chân Tiêu | Phan Huyền Mây | Mây là tên tiếng Anh của Maya khi đánh bằng Telex | - Phan Huyền: same as her sister Mi. - Mây: A VNese way to misspell the EN name "Maya". Literally means "cloud", which shows how her head is in the clouds most of the time. | |||||||||||||||||||
10 | Miles Edgeworth | Mitsurugi Reiji | 御剣怜侍 | Ngự Kiếm Liên Thị | Lý Văn Sắc | Được ghép lại từ 3 chữ Lý Luận Văn Vẻ Sắc Bén Giữ lại nghĩa thanh kiếm của bản Anh và Nhật. | - Lý: comes from "lý luận" meaning "logic", "argument". - Văn: comes from "văn vẻ" used to describe sb who tends to use long-winded, fanciful prose in their speech. - Sắc: comes from "sắc bén" or "sắc sảo" meaning "sharp". | ||||||||||||||||||||
11 | Dick Gumshoe | Itonokogiri Keisuke | 糸鋸圭介 | Mịch Cứ Khuê Giới | Đinh Văn Sam | Vì lẽo đẽo theo nhân vật khi điều tra nên bị chơi chữ "Dính như Sam", giả lập chơi chữ (Gum stick on the Shoe). Sam cũng là một cách đọc trại của Sen, chỉ người hấu thường xuyên bị bắt nạt. | - Đinh: uncommon surname, also sounds like spike or nail (tough as nail) - Sam: Horseshoe crab, known in Vietnam as a very clingy crab. - Sam also sounds close to Sen: which is Vietnamese slang for "servant" or "slave" | ||||||||||||||||||||
12 | Marvin Grossberg | Hoshikage Soranosuke | 星影宇宙ノ介 | Tinh Ảnh Vũ Trụ Chi Giới | Lương Sơn Phát | Chọn tên Phát vì ổng Mập, to con. cùng với chơi chữ "Phát Phì" trong tập 2 phần 2. Grossberg trong tiếng đức cũng có nghĩa là Núi To => Sơn Phát. Một số fan hiểu theo kiểu Sơn Phát là anh em của "Lương Sơn Bạc" nhằm nói móc sự hèn nhát của ổng trong tập 2 phần 1. | - Phát sounds similar to Fat in English - also it means growth (in weight) - Sơn: Mountain ~ Glossberg in German - some speculation tie him with "Lương Sơn Bạc", a cowardly known character in Chinese tales. | ||||||||||||||||||||
13 | April May | Shouchiku Umeyo | 松竹梅世 | Tùng Trúc Mai Thế | Ngũ Tam Tư | Nhằm giả lập sự tăng tiến của "Trúc Tùng Mai" và "April May" Thì Ngũ Tam Tư (534) cũng dùng cho mục đích này Fan speculation: Tư = Four = Phò | Ngũ Tam Tư = Five Four Three or Fifth Forth Third Four also sounds like Phò, northern Vietnamese slang of "bitch" or "prostitute" | ||||||||||||||||||||
14 | Redd White | Konaka Masaru | 小中大 | Tiểu Trung Đại | Hồng Thanh Bạch | Không biết có trùng hợp không chứ ngoại hình ông này giống MC Thanh Bạch Giống cách sử dụng của bản Anh và Nhật, tên của ông này là Hồng Thanh Bạch nghĩa là Xanh Đỏ và Trắng | Hồng Thanh Bạch = Red, Green and White Thanh Bạch is also means Crystal Honest, which is a play on his personality. - Thanh Bạch coincidencely resemble Thanh Bạcht, a famous comedian/Master of Ceremony in Vietnam | ||||||||||||||||||||
15 | Case 1-3 | Will Powers | Niboshi Saburou | 荷星三郎 | Hà Tinh Tam Lang | Lê Văn Ba Hùng | Lót "Ba" được sử dụng để giả lập lại chữ "Tam Lang" trong tên Nhật nghĩa là con thứ 3 Hùng hoặc Hùm cũng dùng để miêu tả ngoại hình Hùm Hố hoặc hùng hổ của anh này | Ba = Three or Third Hùng = Hero or Bear | |||||||||||||||||||
16 | Jack Hammer | Ibukuro Takeshi | 衣袋武志 | Y Đại Vũ Chí | Lý Quang Tạ | Trong tổng thể là chơi chữ của "Dính Quả Tạ" hoặc "Đi Quăng Tạ" | Tạ = Weight or Dumbell, the full phrase is "bad luck" | ||||||||||||||||||||
17 | Cody Hackins | Ootaki Kyuuta | 大滝九太 | Đại Lang Cửu Thái | Lưu Hữu Trí | Nghĩa: Lưu lại mọi thứ vào đầu, chỉ việc nhớ dai và hay chụp hình của em này. | The full name is the phrase "To record or save the image forever in your mind", which forseen in his image of Steel Samurai, also putting his role of taking the case picture | ||||||||||||||||||||
18 | Sal Manella | Takuya Uzai | 宇在拓也 | Vũ Tại Thác Dã | Phùng Trạch Nam | Trạch Nam là cách chỉ các Otaku (dù không phải đúng 100%), dùng để giả lập lại cách gọi của tiếng Nhật | Trạch Nam: Vietnamese slang for "Weebo" or "Otaku guy" Phùng: A verb of pouting, which describe his cheekbone | ||||||||||||||||||||
19 | Manuel | Takumi | タクミ | Mạnh | Đọc trệch chữ Manuel | A distorted pronuciation of Manuel | |||||||||||||||||||||
20 | Penny Nichols | Mamiya Yumiko | 間宮由美子 | Gian Cung Do Mĩ Tử | Lê Kim Ngân | Giả lập lại nghĩa Đồng tiến của tên Penny | Kim Ngân: Gold coin => Penny | ||||||||||||||||||||
21 | Wendy Oldbag | Ooba Kaoru | 大場 カオル | Đại Trường Huân | Lê Thị Tám Nhiều | Được lấy lót Tám chỉ những bà già nhều chuyện, cũng như Tám Nhiều nghĩa là nói nhiều. | Tám: Taking from Ms. Eight, a Vietnamese stereotype of an old woman that like to stick her nose into other people business and very talkative like Windbag Tám also the slang word of "talking", so Tám Nhiều is "Talking a lot" | ||||||||||||||||||||
22 | Dee Vasquez | Himegami Sakura | 姫神 サクラ | Cơ Thần Anh | Tôn Nữ Anh Đào | Vì Hime là công chúa nên chọn họ Tôn Nữ thường dùng để đặt cho các công chúa thời Nguyễn Anh Đào là dịch thẳng chữ Sakura trong tên Nhật. | Anh Đào: Literally Sakura Tôn Nữ: the surname that is especially used for Princesses in the last feudal dynasty, to get it ~ to Hime | ||||||||||||||||||||
23 | Case 1-4 | Gregory Edgeworth | Mitsurugi Shin | 御剣信 | Ngự Kiếm Tín | Lý Văn Tín | Tên Tín được lấy thẳng trong Kanji. | Tín = Shin in Vietnamese Hans | |||||||||||||||||||
24 | Lotta Hart | Oosawagi Natsumi | 大沢木 ナツミ | Đại Trạch Mộc Hạ Mĩ | Hà Hữu Tâm | Hữu Tâm = Có Tâm, vừa giả lập tên bản Mỹ, vừa đá đểu tính cách vô tâm của nhân vật | Hữu Tâm = a lot of heart of a lot of attention.~ to Lotta Hart Hà = River | ||||||||||||||||||||
25 | Polly Jenkins | Matsushita Sayuri | 松下 サユリ | Tùng Hạ Tiểu Bách Hợp | Lâm Vàng Anh | Được chọn vì legit với tên 1 loài chim | Vàng Anh is Oriolidae, a type of bird | ||||||||||||||||||||
26 | Polly the Parrot | Sayuri | サユリ | Tiểu Bách Hợp | Vàng Anh | Vàng Anh được lấy từ truyện Tấm Cám, là người con gái đã chết hóa kiếp thành giống như trong tưởng tượng của Nam Cao. | It is also from the Tam Cam fairy tale, Vietnamese localization of Cinderella, where she died and turned herself into a bird and being looked after by her husband king, similar to Yanni Yogi situation | ||||||||||||||||||||
27 | Manfred von Karma | Karuma Gou | 狩魔 豪 | Thú Ma Hào | Nghiệp Tại Nhân | Nghiệp là dịch thẳng từ Karma Tổng thể nó là chơi chữ của "Nghiệp do tự mình gây ra" (chỉ việc giết người). Cũng là lấy từ câu nói "Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên" | Nghiệp is Karma literal translation Nghiệp Tại Nhân: Karma is made by man. Also comes from the Vietnames proverb: "Man can plan things, but the result is only decided by god" foreshadowing Karma fate | ||||||||||||||||||||
28 | Robert Hammond | Namakura Yukio | 生倉雪夫 | Sinh Thương Tuyết Phu | Nguyễn Minh Hùng | Không có nhiều ý nghĩa, nhưng Hùng được lấy từ âm Hammond | Hùng is actually taken from Hammond | ||||||||||||||||||||
29 | Yanni Yogi | Haine Koutarou | 灰根 高太郎 | Hôi Căn Cao Thái Lang | Văn Nam Cao | Được ghép từ tên của nhà văn Văn Cao và Nam Cao, đồng thời đồng âm với một ký tự Kanji. | Văn Cao is a musician and Nam Cao is an author. Which emulate the JP Wordplay of combining two poet's names. | ||||||||||||||||||||
30 | Case 1-5 | Ema Skye | Hõzuki Akane | 宝月 茜 | Bảo Nguyệt Thiến | Cao Thiên Ngọc Anh | Cao Thiên lấy ý nghĩa từ Skye. Ngọc Anh được chọn vì chữ ANH có nhiều nét thẳng dễ gán vào minigame. | Cao Thiên = High Sky ~ Skye Ngọc Anh is chosen for the EMA minigame sake, it can be known as "Beauty Jewel" | |||||||||||||||||||
31 | Lana Skye | Hõzuki Tomoe | 宝月 巴 | Bảo Nguyệt Ba | Cao Thiên Ngọc Lan | Tên Lan là đọc trại từ Lana | Lan is a flower, and pronounced closely to Lana | ||||||||||||||||||||
32 | Angel Starr | Ichinotani Kyouka | 市ノ谷 響華 | Thị Chi Cốc Hưởng Hoa | Đỗ Thị Minh Tinh | Minh Tinh được lây từ chữ Star trong tên Eng, họ Đỗ được lấy ý từ bãi "đỗ" xe của vụ án | Minh Tinh = Movie Celebrity Đỗ = To Park ~ foreshadowing her witness in Parking lot Her nickname "Cung Nữ" seems to be "Castle Maid" at first but actually it's "Interrogration Lady" | ||||||||||||||||||||
33 | Jake Marshall | Zaimon Kyousuke | 罪門 恭介 | Tội Môn Cung Giới | Đoàn Quân Hào Kiệt | Được lấy chủ để anh hùng, thì Hào Kiệt là một cách gọi anh hùng khác. | Đoàn Quân Hào Kiệt = Army of [Anti]Heroes, which emulate his chaotic good personality | ||||||||||||||||||||
34 | Mike Meekins | Harabai Susumu | 原灰 ススム | Nguyên Hôi Tiến | Đậu Văn Tiến | Tiến lấy từ Kanji, Đậu được chọn để chỉ sự vụng về của anh này. | Đậu = Beans = Vietnamese slang for Clumsy, also can be speculated as "Mr. Bean", a cartoon character known for his quirkiness but clumsy Tiến = Literally Vietnamese Hans from JP Name Kanji | ||||||||||||||||||||
35 | Damon Gant | Ganto Kaiji | 巌徒 海慈 | Nham Đồ Hải Từ | Trương Đại Vương | Lấy theo chủ đề anh hùng vua có 2 bảo vệ kế bên, Đại Vương = Vua | Trương in Phô trương = to flaunt (money, power...) Đại Vương = Big Boss, King or Godfather | ||||||||||||||||||||
36 | Joe Darke | Aokage Joe | 青影 丈 | Thanh Ảnh Trượng | Phùng Hắc Nhân | Hắc Nhân => Mấy thằng hung thủ giấu mặt trong Conan và Darke | Hắc Nhân = Dark Guy = insprired by Conan Detective trope that the real murderer/criminal are usually obstructed by Shadows | ||||||||||||||||||||
37 | Bruce Goodman | Tadashiki Michio | 多田敷 道夫 | Đa Điền Phu Đạo Phu | Đỗ Văn Đức | tên Đức được lấy từ cả "Goodman" lẫn "Michi" | Đức = Moral ~ Goodman Đỗ also the same with Angel Starr, which he's found dead at a parking lot | ||||||||||||||||||||
38 | Neil Marshall | Zaimon Naoto | 罪門 直斗 | Tội Môn Trực Đấu | Đoàn Quân Anh Kiệt | tương tự Hào Kiệt | Similar to Jake | ||||||||||||||||||||
39 | Case 2-1 | Maggey Byrde | Suzuki Mako | 須々木 マコ | Tạ Yến Vy | Tạ và Yến là hai đơn vị cân nặng, chỉ xui xẻo nặng nề Yến Vy là tên loài chim phù hợp vs phong cách lông chim. | . Tạ & Yến: Vietnamese mass measurement of 10 kg and 100kg . Yến Vy: Equivalent to Swift bird . Vy - Vi (Both pronounced V) to create the same effect with her Kanji in JP and the Maggey in English | ||||||||||||||||||||
40 | Dustin Prince | Machio Mamoru | 町尾守 | Đinh Vĩ Thủ | Thành Bảo An | Thành Bảo An được đặt từ Pun nhật "Bảo vệ thành phố" | Thành = City or Fort Bảo An = To protect | ||||||||||||||||||||
41 | Richard Wellington | Moroheiya Takamasa | 諸平野貴雅 | Chư Bình Dã Quý Nhã | Lại Giáo Huấn | Ờ, tôi cần nói ra nữa hả? "Giào Huấn" để chỉ tính cách dạy đời của nhân vật Lại Giáo Huấn = Dạy đời nữa rồi. Trùng thầy Huấn đa cấp là "trùng hợp" thôi nha ;)) | Lại = Again Giáo Huấn = Lecture Lại Giáo Huấn = Lecture Again => describe his personality of loving to lecture others Huấn is also take inspiration from Huấn Hoa Hồng, a famous internet con artist in Vietnam. | ||||||||||||||||||||
42 | Case 2-2 | Ami Fey | Ayasato Kyouko | 綾里 供子 | Lăng Lý Cung Tử | Phan Huyền Quan Âm | tên Quan Âm được lấy ý "Thần thánh" và có 1 câu nói của chị Mi liên kết với phật giáo trong tập 2 phân 2, đồng thời chính Godot trong phần 3 cũng gọi tượng bà là Tượng "Phật bà". | Quan Âm is Guanyin, which connected Ami to Buddhism like English version Godot also mentioned her as "female Buddha", which also contribute to her name her scambled name on the urn is "Quân Ma", which means Army of Ghosts, foreshadowing the murderous history of Fey clan | |||||||||||||||||||
43 | Morgan Fey | Ayasato Kimiko | 綾里 キミ子 | Lăng Lý Quý Mĩ Tử | Phan Huyền Phương | Cách nhóm dịch hiểu: tên Phương được lấy từ Nam Phương hoàng hậu, giống như Kimiko và Morgan the Fey Cách người ta hiểu: lấy từ vụ án khai "chị Phương" của một hoa hậu nào đó | Phương = Taken from Queen Nam Phương = last crowned Queen of Vietnam her name is also the same with a witness in a famous court case in Vietnam and became an internet meme. | ||||||||||||||||||||
44 | Pearl Fey | Ayasato Harumi | 綾里春美 | Lăng Lý Xuân Mĩ | Phan Huyền Bảo Ngọc | Bảo Ngọc => Báu vật, tồn tại trong 1 câu thoại của bà Phương và chị Mi trong phần 2 Ngọc là tên dịch trực tiếp của Pearl. Tên cúng cơm bé Bơ cũng là phiên âm trực tiếp của nó. | Bảo Ngọc = Treasured Pearl, also taken from Morgan's comment she's my treasure. | ||||||||||||||||||||
45 | Turner Grey | Kirisaki Tetsurō | 霧崎哲郎 | Vụ Khi Triết Lang | Ôn Ngoại Khoa | Ôn = Bệnh, ghép với Ngoại Khoa nghĩa là Bệnh Ngoại Khoa chỉ nghề gnihệp của ông Bác sĩ này | Ôn = Sickness, Ngoại Khoa = Surgery, which describe his profession | ||||||||||||||||||||
46 | Ini Miney | Hanaka Nodoka | 葉中のどか | Diệp Trung Hòa Hương | Phi Mỹ Ly | tên được đặt ra bằng âm i cuối theo cách đặt của bản Mỹ | using twisted Tongue Vietnamese version Mỹ Ly = Beautiful Glass | ||||||||||||||||||||
47 | Mimi Miney | Hanaka Mimi | 葉中未実 | Diệp Trung Vị Thực | Phi Mỹ Chi | Mỹ Chi = Beautiful Branch Phi = Moving very fast (imply her car speed obsession) | |||||||||||||||||||||
48 | Franziska von Karma | Karuma Mei | 狩魔冥 | Thú Ma Minh | Nghiệp Hoàn Mỹ | "Hoàn Mỹ" = perfect, lấy từ ý nghĩa của áp lực phải hoàn hảo của họ Nghiệp còn lại giải thích như Nghiệp tại nhân | "Hoàn Mỹ" = Perfect, also "Mỹ" is another way to pronounce "Mei" | ||||||||||||||||||||
49 | Hotti | Hotta | 堀田 | Quật Điền | Hồng Minh | Hồng Minh là tên thật của... 1 pedo bear nào đó. Ngoài ra thì tên Hồng cũng là âm trại của Hotti Hotta | Taken inspiration from Minh Béo, a comedian known for pedophilia charge in United States | ||||||||||||||||||||
50 | Case 2-3 | Acro | Akuro | アクロ | Tung | Tung Hứng = Tùng Hưng | The movement of the notation in Vietnamese made the word "Juggling", which can also means "swinging", a move that acrobat usually do in Circus | ||||||||||||||||||||
51 | Ken Dingling | Kinoshita Daisuke | 木下大作 | Mộc Hạ Đại Tác | Đặng Quốc Tùng | Ngoài ra thì chữ Quốc lấy ý nghĩa từ hai anh em giữ kỷ lục Guiness | Taken inspiration from Vietnamese Guiness Record Acrobattic Twin: Quốc Cơ - Quốc Nghiệp | ||||||||||||||||||||
52 | Bat | Batto | バット | Hứng | của Viết Nam Quốc Cơ và Quốc Nghiệp | ||||||||||||||||||||||
53 | Sean Dingling | Kinoshita Ippei | 木下一平 | Mộc Hạ Nhất Bình | Đặng Quốc Hưng | Họ cũng là diễn viên nhào lộn | |||||||||||||||||||||
54 | Max Galactica | Makishimirian Gyarakutika | マキシミリアン・ギャラクティカ | Max Galaxy | Là cách đọc đơn giản hơn của Max Galactica | A simplified version of Max Galactica | |||||||||||||||||||||
55 | Billy Bob Johns | Yamada Kouhei | 山田耕平 | Sơn Điền Canh Bình | Trần Thanh Tèo | Tèo vừa là một tên quê mùa, vừa có nghĩa là "sắp chết", họ Trần và Thanh dùng để đồng âm chữ T với tên | Tèo is a very informal name that only people in countryside use to name their children Trần Thanh Tèo is used for repeating the T sound | ||||||||||||||||||||
56 | Moe | Tomii | トミー | Cang | Được dựa trên chú hề Mạc Can, tuy nhiên đây là Mạc Cang =]] | Inspired by Mạc Can, a famous magician and clown. | |||||||||||||||||||||
57 | Lawrence Curls | Tomida Matsuo | 富田松夫 | Phú Điền Tùng Phu | Mạc Văn Cang | ||||||||||||||||||||||
58 | Trilo Quist | Rilo | リロ | Punochito | Đọc tương tự như Pinokio, cũng là 1 con rối | A distorted pronunciation of Pinochio | |||||||||||||||||||||
59 | Benjamin Woodman | Kizumi Ben | 木住勉 | Mộc Trụ Miễn | Mạc Như Quýnh | Pun của Mặt như bị đánh | A word play of "Beaten up face" | ||||||||||||||||||||
60 | Regina Berry | Tachimi Rika | 立見 里香 | Lập Hiện Lý Hương | Nguyễn Thị Tú Trinh | Trinh = Ngây thơ. Tú = Đẹp. Tức là đẹp và ngây thơ (vô số tội) | Trinh = Virgin and innocent. Tú = Very beautiful | ||||||||||||||||||||
61 | Russell Berry | Tachimi Naoto | 立見 七百人 | Lập Hiện Thất Bách Nhân | Nguyễn Trung Ương | Được đặt theo một rạp xiếc có thật | Trung Ương = Central, also it's inspired by Trung Ương circus, a real life circus in Vietnam | ||||||||||||||||||||
62 | Regent the Tiger | Rateau | ラトー | Bé Ba | Bé Ba là cách gọi trẻ con của "Ông Ba Mươi", chỉ con cọp | Mr. Thirty is a slang to call Tiger in Vietnam | |||||||||||||||||||||
63 | Money the Monkey | Ruusaa | ルーサー | Thiên Tường | Thiên Tường lá nói lái của Thương Tiền (Money) | when using palindrome, it means Thương Tiền = love money | |||||||||||||||||||||
64 | Léon the Lion | Reon | レオン | Con Thầy | Sư = Thầy, Tử = Con, Sư Tử = Con Thầy | Sư = Teacher, Tử = Child, Sư Tử = Lion, Teacher's child is a Lion | |||||||||||||||||||||
65 | Case 2-4 | Adrian Andrews | Kamiya Kirio | 華宮 霧緒 | Hoa Cung Vụ Tự | Trần Tú | Được lấy tên trung tính phục vụ mục đích vụ án | Tú is also angrologous name, she doesn't have middle name to also hide her gender as Vietnamese people tend to use Middle name to identify the gender of a person. | |||||||||||||||||||
66 | Matt Engarde | Outorou Shingo | 王都楼真悟 | Vương Đô Lâu Chân Ngộ | Đàm Đa Nghi | Đa nghi chỉ tính cách không tin ai của nhân vật Việc dùng họ Đàm để nó giống... ca sĩ nào đó | Đa Nghi = Paranoid => Foreshadowing his personality Đàm = reference to Đàm Vĩnh Hưng, he's known for his flashy fashion like Matt | ||||||||||||||||||||
67 | Juan Corrida | Fujimino Isao | 藤見野 イサオ | Đằng Hiện Dã Huân | Võ Trường Sinh | Giả lập ý nghĩa mỉa mai "Sống lâu" của nạn nhân Lấy họ Võ của Võ Tòng đả hổ, anh này thì đả... gấu | Trường Sinh = Long Life Võ = Martial Art => Describe his bear fight | ||||||||||||||||||||
68 | Celeste Inpax | Amano Yurie | 天野由利恵 | Thiên Dã Do Lợi Huệ | Linh Thiên Đàng | Ý nghĩa "Thiên Đàng" được lấy từ tên tiếng Anh và Nhật (chết) pun: "Linh Thiêng" + "Thiêng Đàng" | Thiên Đàng = Heaven Linh Thiên wordplay of Linh Thiêng, which means "Sacred" from the Vietnamese belief that the dead can look over and support the living with good luck | ||||||||||||||||||||
69 | John Doe | Tanaka Tarou | 田中太郎 | Điền Trung Thái Lang | Nguyễn Văn A | tên giả thường được sử dụng che giấu danh tính | common "dummy name" of Vietnamese | ||||||||||||||||||||
70 | Shelly de Killer | Koroshiya Sazaemon | 虎狼死家左々右エ門 | Hổ Lang Tử Gia Hải Loa Vệ Môn | Sát Thủ Ốc Hương | Sử dụng chung chú để vỏ ốc, đọc gần giống "Ốc hường", nghĩa là "Vỏ ốc màu hồng" | Ốc Hương = Babylonia areolata, a shelled sea snail. It can sometimes pronounces Ốc Hường, which means "Pink Shell". | ||||||||||||||||||||
71 | Case 3-1 | Diego Armando | Kaminogi Sōryū | 神乃木荘龍 | Thần Nãi Mộc Trang Long | Triệu Hồng Đắc Long | Triệu Đóa Hồng = si tình làm điều cuồng dại như chàng nhạc sỉ của bài hát Đắc Long = nghe gần gần Đắc Lắc, một tỉnh trồng nhiều cà phê Long cũng là chữ Ryu trong tên của anh ta Tổng thể pun: Triệu hồi Dark Lord = Summon the Dark Lord | It is a pun on "Summon the Dark Lord", which describe his rise from the death and he's summoned to this world. Đắc = to get or allude to Đắc Lắc, a province famous for coffee. Long = Dragon allude to JP Ryu Đắc Long can also allude to Dark Dragon | |||||||||||||||||||
72 | Godot | Godō | ゴドー | Godot | không thay đổi cho cả bản anh lẫn bản nhật | No change in Vietnamese | |||||||||||||||||||||
73 | Dahlia Hawthorne | Miyanagi Chinami | 美柳ちなみ | Mĩ Liễu Thiên Nại Mĩ | Hoa Hồng Thắm | đặc điểm của Thắm giống với mô ta của bài hát cô Thắm về làng "Tay dù xoay, chân giày tây, tha thướt như liễu buông mành" Hoa Hồng được lấy từ câu thoại hoa hồng có gai trong tập 1 phần 3 | Hoa Hồng Thắm is literally means Blooming Rose. Allude to her "thorn rose" personality beautiful but vicious. Thắm is actually an allusion to "Cô Thắm Về Làng" song, which coincidentally describe Dahlia's exact physical description including: having an umbrella on hand, has a silk scraps around her, dreamy eyes and beautiful face... | ||||||||||||||||||||
74 | Melissa Foster | Mukui Satoko | 無久井里子 | Mô Cửu Tỉnh Lý Tử | Từ Nghĩa Nữ | Lấy từ nghĩa Foster = Mukui = Nghĩa Nữ Pun: Từ bỏ con gái nuôi. | Nghĩa nữ = Foster daughter Từ in từ bỏ = to give up To give up foster daughter | ||||||||||||||||||||
75 | Doug Swallow | Nonda Kikuzou | 呑田菊三 | Thôn Điền Cúc Lang | Ngô Thực Dược | Nhóm dịch: Thực dược = Uống Thuốc fan hiểu: Hoa Thược Dược, là tên tiếng anh của Dahlia | Thực = Eat or drink, Dược = Drug => Thực Dược: take a pill Ngô can be allude to Ngây Ngô (innocent) and Corn | ||||||||||||||||||||
76 | Case 3-2 | Luke Atmey | Hoshiidake Aiga | 星威岳 哀牙 | Tinh Uy Nhạc Ai Nha | Ưng Tự Ái | Pun tổng thể: Hay tự ái Chữ Ái lấy trong tên Nhật Aiga | Ưng = like to Tự Ái = easy to be offended => Describe personaliy Ưng Tự Ái = often get offended easily "Ái" also taken from Aiga, his JP name | |||||||||||||||||||
77 | Kane Bullard | Busujima Kurobee | 毒島黒兵衛 | Độc Đảo Hắc Binh Vệ | Võ Văn Vở | Văn và Võ là 2 thứ kỹ năng căn bản của "anh hùng" Văn Vở cũng có nghĩa là bày vẽ. | Võ = Martial art - Văn = Knowledge, Văn Vở = to pretend/faking formality to describe someone who is both good at sport and academic | ||||||||||||||||||||
78 | Ron DeLite | Amasugi Yūsaku | 天杉優作 | Thiên Sam Ưu Tác | Hồ Hiền Hậu | "Hiền Hậu" chỉ tính cách nhân vật Hồ được lấy để đọc thành âm | Hiền Hậu = Timid or Gentle => describe personality Hồ = Lake Hồ Hiền Hậu => Gentle as a calm lake | ||||||||||||||||||||
79 | Desirée DeLite | Amasugi Mareka | 天杉希華 | Thiên Sam Hi Hoa | Kiều Diễm | Lấy ý cho "Xưa rồi Diễm" Cũng có nghĩa là quý phái. | Diễm is taken from the song "Diễm Xưa" Kiều Diễm means "Glamorous" | ||||||||||||||||||||
80 | Case 3-3 | Jean Armstrong | Hondobou Kaoru | 本土坊薫 | Bản Thổ Phường Huân | Hoàng Trọng Kim | Trưởng nhóm dịch (Hoàng Kim) self-insert bản thân vào, cũng là gay lớn tuổi và có thể hiện khá nữ tính, chữ Trọng được thêm vào để chỉ "Nặng Ký" | The leader of the translation team has pretty much the same physical description of Jean, so they used their name to self-insert themself in this character | |||||||||||||||||||
81 | Lisa Basil | Koike Keiko | 小池 ケイコ | Nguyễn Y Vân | Nguyễn Y Vân = Vẫn Y Nguyên Đồng thời cũng là tính cách cứng nhắc y nguyên như Robot | Palindrome of "Still intact" | |||||||||||||||||||||
82 | Furio Tigre | Shibakuzou Toranosuke | 芝九蔵 虎ノ助 | Chi Cửu Tàng Hổ Chi Trợ | Trần Văn Dần | Dần = Cọp, Hổ Trần Dần = Chần Dần => Ngay trước mắt. Nhóm dịch đảm bảo đây ko phải là 1 tiên tri vũ trụ nào đó | Dần = Tiger Trần Dần ~ Chần Dần = Obviously in front your eyes Trần Dần is also a name of a famous Vietnamese internet meme character.Known for his crude but comedic performance. | ||||||||||||||||||||
83 | Viola Cadaverini | Shikabane Urami | 鹿羽うらみ | Trương Tử Thi | Tử Thi được đặt theo nghĩa "Shikabane" (Thi Thể) và Cadaverini | Tử Thi = Corpse = allude to Shikabane Trương also Phô Trương like Gant | |||||||||||||||||||||
84 | Bruto Cadaverini | Shikabane Gonta | 鹿羽権太 | Lộc Vũ Quyền Thái | Trương Lão Gia | Họ Trương sử dụng để chỉ sự khuyếch trương thanh thế của giang hồ Lão Gia là cách gọi người lớn tuổi nhưng cũng là cach gọi đại ca giang hồ. | Lão Gia = equivalent of Godfather, the biggest boss in a gang or the most powerful patriath in a clan. | ||||||||||||||||||||
85 | Glen Elg | Oka Takao | 岡高夫 | Cương Cao Phu | Tiến Thiếu Tùng | Tiến Thiếu Tùng = Túng Thiếu Tiền nên mới mượn nợ | Palindrome of "Lacking money" or "broke" | ||||||||||||||||||||
86 | Victor Kudo | Igarashi Shouhei | 五十嵐将兵 | Ngũ Thập Lam Tương Binh | Ngũ Thập Thái Lang | Vì lý do ông này Nhật quá nên Phiên Âm hán hóa Ngũ Thập, chữ Thái Lang được dùng nhiều trong kịch Nhật bản địa tiếng VIệt nên được chọn để người ta dễ biết ổng người Nhật. | Taro Kanji to Vietnamese Hans is a very common known JP name for Vietnamese. When this name is said, most Vietnamese will identify him as a Japanese right away. So he was renamed Igarashi Taro for this purpose. | ||||||||||||||||||||
87 | Adam Mada | Motozuka Kazutomo | 本塚 カズトモ | Vũ Như Cẩn | Vũ Như Cẩn = Vẫn như cũ | Palindrome of "Nothing change" | |||||||||||||||||||||
88 | Case 3-4 | Terry Fawles | Onamida Michiru | 尾並田美散 | Vĩ Tịnh Điền Mĩ Tán | Đỗ Tuấn Lệ | Đỗ Lệ = khóc nhiều = giống như bản Anh và Nhật Tuấn lệ = giọt nước mắt đẹp = giống nghĩa Michiru Ngoài ra thì vì lý do kỹ thuật, tên đầy đủ của anh này phải đủ 10 ký tự bao gồm khoảng trắng. | Đỗ Lệ = Đổ Lệ = Crying Tuấn Lệ = Beautiful Tears Due to technical limitation, his name is restricted to only ten characters including space | |||||||||||||||||||
89 | Valerie Hawthorne | Miyanagi Yūki | 美柳勇希 | Mĩ Liễu Dũng Hi | Hoa Thị Nguyệt Quế | Tương tự, cũng vì lý do kỹ thuật, tên cô này cũng phải đủ 19 ký tự bao gồm khoảng trắng. Nguyệt Quế dùng tặng thưởng cho chiến binh => chỉ sự dủng cảm của người cảnh sát | Her name is limited to 19 characters due to technical limitation Nguyệt Quế is the plant bay laurel, usually using to reward heroes. | ||||||||||||||||||||
90 | Case 3-5 | Misty Fey | Ayasato Maiko | 綾里舞子 | Lăng Lý Vũ Tử | Phan Huyền Sương | Sương là từ dịch trực tiếp từ tên tiếng Anh Misty Cũng dùng để mang tầng nghĩa bí ẩn của nhân vật. | Sương: Mist => Allude to Misty | |||||||||||||||||||
91 | Elise Deauxnim | Tenryuusai Erisu | 天流斎エリス | Quỳnh Gia Hân | Quỳnh Gia được lấy ý từ tác giả "Quỳnh Dao" viết truyện Hoàn Châu Cách Cách Gia Hân = Vui khi được gặp lại Gia Đình | Quỳnh is inspried by Quỳnh Giao, a famous female author in China Gia Hân = Happy family | |||||||||||||||||||||
92 | Bikini | Bikini | 毘忌尼 | Bì Kị Ni | Xơ Nội Y | Nội Y mang ý nghĩa tương tự Bikini Xơ đọc gần giống bà Souer, một cách gọi nữ tu thiên chúa giáo | Nội Y means Domestic Medical, but also means Underwear Xơ is a pronunciation of Ma Seour, French borrow word of nun in Vietnamese | ||||||||||||||||||||
93 | Iris | Ayame | あやめ | Thái Nha | Cẩm Tú | Thật sự nhóm dịch đã tham khảo nhiều loài hoa. Hoa cẩm tú thường có màu tím như theme của Nhân vật nhưng điều quan trọng nhất là sau khi đặt xong chúng tôi thấy cảnh quê Mây Bản Cù-Răng (Kurain) trồng toàn hoa Cẩm Tú. | Due to Iris when using in Vietnamese doesn't sound so legit, we have to switch her name to another flower type, and "Hydrangea" won the contest, when just done naming her, the translation team noticed that in the Ace Attorney Anime, Hydrangea are planted all over Kurain Village.Which allude her to her home. | ||||||||||||||||||||
94 | |||||||||||||||||||||||||||
95 | |||||||||||||||||||||||||||
96 | |||||||||||||||||||||||||||
97 | |||||||||||||||||||||||||||
98 | |||||||||||||||||||||||||||
99 | |||||||||||||||||||||||||||
100 |