A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | TT | Sinh viên | Giáo viên hướng dẫn | Tên đề tài | 58 | |||||||||||||||||||||
4 | 1 | Bùi Thị Nhung | TS. Nguyễn Thị Diễn | Tác động của việc giao đất, giao rừng đến đời sống của các hộ đồng bào dân tộc thiểu số xác Khánh Yên Hạ, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai | x | |||||||||||||||||||||
5 | 2 | Đặng Thị Hoài Thương | ThS. Vũ Văn Tuấn | Thực trạng hoạt động giải trí của thanh niên nông thôn hiện nay (nghiên cứu trường hợp tại xác Văn Tiến, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc) | x | |||||||||||||||||||||
6 | 3 | Đặng Thị Nhật Linh | Thực trạng thực hiện chính sách ưu đãi đối với thương binh, bệnh binh tại địa bàn phường Bắc Hà, Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | x | ||||||||||||||||||||||
7 | 4 | Đặng Thị Thanh Huyền | TS. Nguyễn Thị Diễn | Nhận thức của sinh viên Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội về hiện tượng sống thử của sinh viên hiện nay | x | |||||||||||||||||||||
8 | 5 | Đỗ Huy Hoàng | TS. Nguyễn Thị Diễn | Tác động của việc giao đất, giao rừng đến đời sống người dân nông thôn trên địa bàn huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình | x | |||||||||||||||||||||
9 | 6 | Đỗ Thị Bích Thủy | ThS. Ngô Trung Thành | Tìm hiểu thực trạng sử dụng vốn vay của các hộ nông dân trong sản xuất nông nghiệp tại xã Yên Lập – Cẩm Khê – Phú Thọ | x | |||||||||||||||||||||
10 | 7 | Đỗ Thị Thúy | ThS. Ngô Trung Thành | Thực trạng xây dựng chương trình nông thôn mới tại xã An Viên, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên | x | |||||||||||||||||||||
11 | 8 | Dương Phúc Vinh | ThS. Nguyễn Thị Ngân | Tìm hiểu việc thực hiện chính sách xóa đói giảm nghèo tới các hộ nông dân tại xã Tân Thành, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình trong giai đoạn 2006-2010 | x | |||||||||||||||||||||
12 | 9 | Giang Thị Lý | TS. Nguyễn Thị Diễn | Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp tại xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | x | |||||||||||||||||||||
13 | 10 | Hà Thị Thu Hương | CN. Nguyễn Thị Thu Hà | Thực trạng sử dụng internet của sinh viên Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội | x | |||||||||||||||||||||
14 | 11 | Hồ Thị Hiền | ThS. Nguyễn Thị Lập Thu ThS. Nguyễn Thị Minh Khuê | Ảnh hưởng của xuất khẩu lao động tới đời sống của các hộ gia đình tại xã Thạch Kim, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh | x | |||||||||||||||||||||
15 | 12 | Hoàng Ngọc Cảnh | ThS. Ngô Trung Thành | Sự tham gia của người dân vào việc xây dựng cơ sở hạ tầng trong quá trình xây dựng nông thôn mới (Nghiên cứu trường hợp tại xã Tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương) | x | |||||||||||||||||||||
16 | 13 | Hoàng Thị Hồng | CN. Nguyễn Thị Thu Hà | Thực trạng phân công lao động trong các gia đình ở khu vực ngoại thành Hà Nội (nghiên cứu trường hợp tại thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội) | x | |||||||||||||||||||||
17 | 14 | Hoàng Thị Quyên | ThS. Nguyễn Đắc Dũng | Tác động của đô thị hóa đối với việc làm ở nông thôn (nghiên cứu trường hợp tại xã Hồng Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên) | x | |||||||||||||||||||||
18 | 15 | Lê Anh Tú | ThS. Ngô Trung Thành | Sự tham gia của người dân trong việc xây dựng mô hình nông thôn mới trên địa bàn xã Sơn Hà, huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn | x | |||||||||||||||||||||
19 | 16 | Lê Thị Hằng | TS. Nguyễn Thị Diễn | Tác động của việc vay vốn đối với công tác xóa đói giảm nghèo tại xã Triêu Dương, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa | x | |||||||||||||||||||||
20 | 17 | Lê Thị Hồng Nhung | GS.TS Đặng Cảnh Khanh | Sự cô đơn của người cao tuổi trong gia đình đô thị (nghiên cứu trường hợp tại thị Trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ) | x | |||||||||||||||||||||
21 | 18 | Lê Thị Kim Cúc | CN. Nguyễn Thị Thu Hà | Tìm hiểu vấn đề nhận thức của học sinh trung học phổ thông ở khu vực nông thôn (Nghiên cứu trường hợp tại trường THPT Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh) | x | |||||||||||||||||||||
22 | 19 | Lê Thị Liên | CN. Nguyễn Thị Thu Hà | Thực trạng giáo dục đạo đức cho trẻ vị thành niên trong gia đình nông thôn | x | |||||||||||||||||||||
23 | 20 | Lê Thị Thanh Thanh | CN. Nguyễn Thị Thu Hà | Dư luận xã hội của sinh viên đối với người đồng tính (Nghiên cứu tại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội và Trường Đại học Văn hóa) | x | |||||||||||||||||||||
24 | 21 | Lương Thế Vinh | GS.TS Đặng Cảnh Khanh | Sự biến đổi nhu cầu việc làm của thanh niên nông thôn hiện nay (nghiên cứu trường hợp tại xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội) | x | |||||||||||||||||||||
25 | 22 | Lương Thị Khánh Chi | TS. Nguyễn Thị Diễn | Việc thực hiện chính sách xóa đói giảm nghèo ở xã Trường Hà, huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng | x | |||||||||||||||||||||
26 | 23 | Lưu Hồng Tùng | TS. Nguyễn Thị Diễn | Thực trạng sử dụng đất nông nghiệp của các hộ dân tại xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | x | |||||||||||||||||||||
27 | 24 | Mai Thị Phương Thảo | ThS. Nguyễn Thị Lập Thu ThS. Đỗ Thị Kim Hương | Ảnh hưởng của hoạt động hội người cao tuổi tới chăm sóc và phát huy vai trò trong cộng đồng của người cao tuổi (nghiên cứu trường hợp tại xã Thụy Sơn, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình) | x | |||||||||||||||||||||
28 | 25 | Ngô Thị Huệ | TS. Nguyễn Thị Diễn | Khả năng tiếp cận nguồn vốn vay và các yếu tố ảnh hưởng của hộ nông dân (nghiên cứu trường hợp tại xã Nghĩa Hành, huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An) | x | |||||||||||||||||||||
29 | 26 | Nguyễn Đình Nghiệp | ThS. Ngô Trung Thành | Sự khác biệt về giới trong việc tham gia vào việc xây dựng nông thôn mới, tiêu chí giao thông (nghiên cứu trường hợp tại xã Nhân Quyền, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương) | x | |||||||||||||||||||||
30 | 27 | Nguyễn Thị Chi | ThS. Vũ Văn Tuấn | Nhân tố ảnh hướng đến lựa chọn bạn học của học sinh trung học phổ thông (nghiên cứu trường hợp tại trường THPT Yên Thế, Yên Thế, Bắc Giang) | x | |||||||||||||||||||||
31 | 28 | Nguyễn Thị Chung | CN. Nguyễn Thị Thu Hà | Thực trạng tiếp cận an sinh xã hôi ở nông thôn (Nghiên cứu trường hợp tại thôn Ngoài, xãVĩnh Phú, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ) | x | |||||||||||||||||||||
32 | 29 | Nguyễn Thị Hiền | ThS. Trần Thanh Hương | Thực trạng nghiện game online và ảnh hưởng của nó tới đời sống sinh viên hiện nay (nghiên cứu trường hợp tại Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội) | x | |||||||||||||||||||||
33 | 30 | Nguyễn Thị Hòa | GS.TS Đặng Cảnh Khanh | Mâu thuẫn thế hệ trong cảm thụ văn hóa truyền thống của thanh niên trong gia đình người dân tộc Tày (nghiên cứu trường hợp tại xã Việt Vinh, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang) | x | |||||||||||||||||||||
34 | 31 | Nguyễn Thị Hoàng Hoa | ThS. Ngô Trung Thành | Phân công lao động theo giới giữa vợ và chồng trong gia đình hiện nay (nghiên cứu trường hợp tại xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên) | x | |||||||||||||||||||||
35 | 32 | Nguyễn Thị Kim Ngân | CN. Nguyễn Thị Thu Hà | Vấn đề định hướng hôn nhân cho con cái trong các gia đình nông thôn hiện nay (nghiên cứu trường hợp tại xã Văn Tiến, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc) | x | |||||||||||||||||||||
36 | 33 | Nguyễn Thị Ngọc Yến | TS. Nguyễn Thị Diễn | Ảnh hưởng của việc thu hồi đất nông nghiệp tới việc làm của hộ nông dân xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | x | |||||||||||||||||||||
37 | 34 | Nguyễn Thị Nhung | CN. Nguyễn Thị Thu Hà | Vấn đề định hướng nghề nghiệp cho con trong các gia đình nông thôn (nghiên cứu trường hợp tại xã Tân Lãng, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh) | x | |||||||||||||||||||||
38 | 35 | Nguyễn Thị Quyên | ThS. Ngô Trung Thành | Sự tham gia của người dân vào việc thực hiện quá trình dồn điền đổi thửa phục vụ xây dựng nông thôn mới tại xã Nghĩa Hương, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội | x | |||||||||||||||||||||
39 | 36 | Nguyễn Thị Thái Hà | TS. Lê Thị Ngân | Thực trạng của mạng lưới xã hội đến tìm việc làm của lao động nữ di cư tự do(nghiên cứu trường hợp tại phường Mai Động, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội) | x | |||||||||||||||||||||
40 | 37 | Nguyễn Thị Thúy | ThS. Nguyễn Thị Minh Khuê | Ảnh hưởng của kiều hối tới mức sống của các hộ gia đình tại xã Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | x | |||||||||||||||||||||
41 | 38 | Nguyễn Thị Thùy Dung | ThS. Ngô Trung Thành | Những hạn chế trong công tác quy hoạch nông thôn mới (nghiên cứu trường hợp tại xã Thụy Hương, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội) | x | |||||||||||||||||||||
42 | 39 | Nguyễn Thị Yến Hoa | TS. Nguyễn Thị Diễn | Đầu tư và định hướng giáo dục cho con trong gia đình nông thôn hiện nay (nghiên cứu trường hợp tại xã Ninh Hiệp và xã Bát Tràng, huyện Gia Lâm, TP. Hà Nội) | x | |||||||||||||||||||||
43 | 40 | Nguyễn Văn Long | ThS. Ngô Trung Thành | Sự tham gia của người dân trong tham gia xây dựng cơ sở hạ tầng xây dựng nông thôn mới (nghiên cứu trường hợp tại xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô, tỉnh Vĩnh Phúc) | x | |||||||||||||||||||||
44 | 41 | Nguyễn Văn Tuấn | ThS. Vũ Văn Tuấn | Thực trạng sự tham gia của người dân vào bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống làng Việt cổ Đường Lâm-Sơn Tây-Hà Nội | x | |||||||||||||||||||||
45 | 42 | Phạm Thị An | ThS. Nguyễn Thị Lập Thu ThS. Nguyễn Thị Minh Khuê | Sinh kế hộ dân vạn chài sau tái định cư (nghiên cứu trường hợp tại xã Đặng Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An) | x | |||||||||||||||||||||
46 | 43 | Phan Hồng Diệp | GS.TS Đặng Cảnh Khanh | Thực trạng văn hóa hát then trong đời sống của người dân tộc Nùng hiện nay (nghiên cứu trường hợp tại phường Tân Giang, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng) | x | |||||||||||||||||||||
47 | 44 | Phan Thị Sợi | ThS. Trần Khánh Dư | Nghiên cứu sự tham gia của người dân phường Lộc Vượng với lễ hội Đền Trần tỉnh Nam Định | x | |||||||||||||||||||||
48 | 45 | Phan Thị Tuyên | ThS. Vũ Văn Tuấn | Vai trò của phụ nữ nông thôn trong kinh tế hộ gia đình (nghiên cứu trường hợp tại xã Yên Lập, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ) | x | |||||||||||||||||||||
49 | 46 | Phùng Thị Hạnh | ThS. Trần Thanh Hương | Giá trị của người con trai trong gia đình nông thôn hiện nay | x | |||||||||||||||||||||
50 | 47 | Thái Thị Vân | ThS. Nguyễn Thị Minh Khuê | Vai trò của mạng lưới xã hội trong quá trình xuất khẩu lao động của thôn Minh Thọ, xã Hòa Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | x | |||||||||||||||||||||
51 | 48 | Trần Thanh Châu | ThS. Trần Khánh Dư | Nghiên cứu sự biến đổi lao động ở huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | x | |||||||||||||||||||||
52 | 49 | Trần Thị Duyên | CN. Nguyễn Thị Thu Hà | Vấn đề giới trong gia đình nông thôn Việt Nam (nghiên cứu trường hợp tại thôn Yên Khê, xã Song Khê, thành phố Bắc Giang) | x | |||||||||||||||||||||
53 | 50 | Trần Thị Mai | ThS. Vũ Hải Hà | Thực trạng làng nghề thủ công truyền thống trong quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa (nghiên cứu trường hợp làng Chuông, xã Phương Trung, huyện Thanh Oai, Hà Nội) | x | |||||||||||||||||||||
54 | 51 | Trần Thị Phượng | TS. Nguyễn Thị Diễn | Thực trạng đời sống công nhân xa nhà làm việc tại khu công nghiệp Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên | x | |||||||||||||||||||||
55 | 52 | Trần Thị Thơm | CN. Nguyễn Thị Thu Hà | Nguyên nhân và thực trạng tảo hôn tại xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | x | |||||||||||||||||||||
56 | 53 | Trần Thị Thu Hà | ThS. Nguyễn Thị Lập Thu ThS. Trần Thanh Hương | Tác động của công nghiệp hóa tới sự biến đổi hệ giá trị chuẩn mực gia đình nông thôn (nghiên cứu trường hợp tại Hợp Hòa, Tam Dương, Vĩnh Phúc) | x | |||||||||||||||||||||
57 | 54 | Vũ Thị Huyền | TS. Nguyễn Thị Diễn | Biến đổi vai trò giới của phụ nữ nông thôn di cư: nghiên cứu trường hợp tại xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | x | |||||||||||||||||||||
58 | 55 | Vũ Thị Huyền | ThS. Nguyễn Thị Lập Thu ThS. Nguyễn Thị Minh Khuê | Thực trạng thiếu việc làm cho thanh niên nông thôn ở miền núi (nghiên cứu trường hợp tại xã Thanh Chương, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên) | x | |||||||||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||||
60 | ||||||||||||||||||||||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||||
62 | ||||||||||||||||||||||||||
63 | ||||||||||||||||||||||||||
64 | ||||||||||||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||||||||||||
66 | ||||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 |