| A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TÍNH TIỀN BẢO HIỂM XÃ HỘI (BHXH) MỘT LẦN NĂM 2023 CÓ THỜI GIAN TỪ 12 THÁNG TRỞ LÊN | |||||||||||||||||||||||||
2 | Năm | Tiền lương/thu nhập tháng đóng BHXH | Số tháng | Hệ số điều chỉnh áp dụng năm 2023 | Tổng tiền lương/thu nhập sau điều chỉnh | |||||||||||||||||||||
3 | Trước 1995 | 0 | 0 | 5.43 | 0 | (1) Quý khách cần nhập: - Cột "Tiền lương/thu nhập tháng tính đóng BHXH": Thời gian nào không đóng thì để "0", không cần nhập. - Cột "Số tháng": Số tháng đóng BHXH tương ứng với năm (ví dụ năm 2010 chỉ đóng BHXH 3 tháng thì nhập 3, đóng 12 tháng nhập 12; Thời gian nào không đóng thì để "0", không cần nhập. Lưu ý: Với những năm mà NLĐ có thay đổi mức tiền lương đóng BHXH thì có thể chèn thêm số hàng tương ứng với số lần điểu chỉnh, ví dụ như năm 2016 như bảng bên có 01 lần điều chỉnh, hệ số điều chỉnh tiền lương của cùng 1 năm là như nhau, chỉ có tiền lương tính đóng là khác nhau. - Những cột khác sẽ tự động hiện kết quả | ||||||||||||||||||||
4 | Năm 1995 | 0 | 0 | 4.61 | 0 | |||||||||||||||||||||
5 | Năm 1996 | 0 | 0 | 4.36 | 0 | |||||||||||||||||||||
6 | Năm 1997 | 0 | 0 | 4.22 | 0 | |||||||||||||||||||||
7 | Năm 1998 | 0 | 0 | 3.92 | 0 | |||||||||||||||||||||
8 | Năm 1999 | 0 | 0 | 3.75 | 0 | |||||||||||||||||||||
9 | Năm 2000 | 0 | 0 | 3.82 | 0 | |||||||||||||||||||||
10 | Năm 2001 | 0 | 0 | 3.83 | 0 | |||||||||||||||||||||
11 | Năm 2002 | 0 | 0 | 3.68 | 0 | |||||||||||||||||||||
12 | Năm 2003 | 0 | 0 | 3.57 | 0 | |||||||||||||||||||||
13 | Năm 2004 | 0 | 0 | 3.31 | 0 | |||||||||||||||||||||
14 | Năm 2005 | 0 | 0 | 3.06 | 0 | |||||||||||||||||||||
15 | Năm 2006 | 0 | 0 | 2.85 | 0 | |||||||||||||||||||||
16 | Năm 2007 | 0 | 0 | 2.63 | 0 | |||||||||||||||||||||
17 | Năm 2008 | 0 | 0 | 2.14 | 0 | |||||||||||||||||||||
18 | Năm 2009 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||||||||||||||
19 | Năm 2010 | 0 | 1.83 | 0 | ||||||||||||||||||||||
20 | Năm 2011 | 0 | 1.54 | 0 | ||||||||||||||||||||||
21 | Năm 2012 | 0 | 1.41 | 0 | ||||||||||||||||||||||
22 | Năm 2013 | 0 | 1.33 | 0 | ||||||||||||||||||||||
23 | Năm 2014 | 0 | 1.27 | 0 | ||||||||||||||||||||||
24 | Năm 2015 | 0 | 1.27 | 0 | ||||||||||||||||||||||
25 | Năm 2016 | 0 | 1.23 | 0 | ||||||||||||||||||||||
26 | Năm 2017 | 4025000 | 1 | 1.19 | 4,789,750 | |||||||||||||||||||||
27 | Năm 2018 | 4260000 | 2 | 1.15 | 9,798,000 | |||||||||||||||||||||
28 | Năm 2019 | 3477500 | 3 | 1.12 | 11,684,400 | |||||||||||||||||||||
29 | Năm 2020 | 3670100 | 12 | 1.08 | 47,564,496 | |||||||||||||||||||||
30 | Năm 2021 | 3670100 | 12 | 1.07 | 47,124,084 | |||||||||||||||||||||
31 | Năm 2022 | 3670100 | 10 | 1.03 | 37,802,030 | |||||||||||||||||||||
32 | 2022 | 3894800 | 2 | 1.03 | 8,023,288 | |||||||||||||||||||||
33 | Năm 2023 | 3894800 | 12 | 1 | 46,737,600 | |||||||||||||||||||||
34 | 2024 | 3894800 | 1 | 1 | 3,894,800 | |||||||||||||||||||||
35 | 0 | |||||||||||||||||||||||||
36 | 0 | |||||||||||||||||||||||||
37 | Tổng số tháng đã đóng BHXH | 55 | 4.583333333 | Số năm đóng BHXH trước năm 2014 | Số năm đóng BHXH từ 2014 trở đi | Tổng số tiền BHXH 1 lần | Lưu ý: Đối với trường hợp đóng BHXH tự nguyện thì kết quả trên bao gồm cả số tiền Nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện (trừ trường hợp Người đang bị mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng như ung thư, bại liệt, xơ gan cổ chướng, phong, lao nặng, nhiễm HIV đã chuyển sang giai đoạn AIDS và những bệnh khác ). Cơ quan BHXH sẽ trừ đi số tiền mà nhà nước hỗ trợ được tính toán theo công thức : Số tiền hỗ trợ tháng i = 0,22 * Chuẩn nghèo khu vực nông thôn tại tháng i * Tỷ lệ hỗ trợ | |||||||||||||||||||
38 | Tổng số tiền lương đã đóng BHXH | 217,418,448 | 0 | 5 | 39,530,627 | |||||||||||||||||||||
39 | Mức bình quân tiền lương tháng đã đóng BHXH | 3,953,063 | ||||||||||||||||||||||||
40 | (2) Quý khách cần nhập: - Cột "Số năm đóng BHXH trước năm 2014" - Cột "Số năm đóng BHXH từ 2014 trở đi' Khi tính mức hưởng BHXH một lần trong trường hợp thời gian đóng BHXH có tháng lẻ thì từ 01 tháng đến 06 tháng được tính là nửa năm, từ 07 tháng đến 11 tháng được tính là một năm. Trường hợp có thời gian đóng bảo hiểm xã hội cả trước và sau ngày 01 tháng 01 năm 2014 mà thời gian đóng trước ngày 01 tháng 01 năm 2014 có tháng lẻ thì những tháng lẻ đó được chuyển sang giai đoạn đóng bảo hiểm xã hội từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 trở đi để làm căn cứ tính hưởng bảo hiểm xã hội một lần. Ví dụ: Ông T có thời gian đóng BHXH là 16 năm 4 tháng (trong đó 10 năm 02 tháng đóng BHXH trước ngày 01/01/2014). BHXH một lần của ông T được tính như sau: - Ông T có 10 năm 02 tháng đóng BHXH trước năm 2014; 02 tháng lẻ sẽ được chuyển sang giai đoạn từ năm 2014. Do đó, số tháng đóng BHXH để tính BHXH một lần của ông T được tính là 10 năm trước năm 2014 và 6 năm 4 tháng đóng BHXH giai đoạn từ năm 2014 trở đi (được tính là 6,5 năm). | |||||||||||||||||||||||||
41 | ||||||||||||||||||||||||||
42 | ||||||||||||||||||||||||||
43 | ||||||||||||||||||||||||||
44 | ||||||||||||||||||||||||||
45 | ||||||||||||||||||||||||||
46 | ||||||||||||||||||||||||||
47 | ||||||||||||||||||||||||||
48 | ||||||||||||||||||||||||||
49 | ||||||||||||||||||||||||||
50 | ||||||||||||||||||||||||||
51 | ||||||||||||||||||||||||||
52 | ||||||||||||||||||||||||||
53 | ||||||||||||||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||||||||||||
55 | ||||||||||||||||||||||||||
56 | ||||||||||||||||||||||||||
57 | ||||||||||||||||||||||||||
58 | ||||||||||||||||||||||||||
59 | ||||||||||||||||||||||||||
60 | ||||||||||||||||||||||||||
61 | ||||||||||||||||||||||||||
62 | ||||||||||||||||||||||||||
63 | ||||||||||||||||||||||||||
64 | ||||||||||||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||||||||||||
66 | ||||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 | ||||||||||||||||||||||||||