ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXY
1
CÁC ĐỐI TƯỢNG SINH VIÊN ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH 2025
2
3
STTMức miễn, giảm học phíĐối tượngHồ sơ cần nộpĐược hưởng chế độ khác
4
1Miễn 100% học phí1. Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với Cách mạng (Con của thương binh; Con của người hưởng chính sách như thương binh; Con của bệnh binh; Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học ...)1. Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu do nhà trường cấp khi nhập học)
2. Giấy khai sinh bản sao hoặc bản photo công chứng
3. Giấy xác nhận của cơ quan quản lý đối tượng người có công.
5
22. Sinh viên khuyết tật1. Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu do nhà trường cấp khi nhập học)
2. Giấy xác nhận khuyết tật .
6
33. Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa dưới 22 tuổi học đại học văn bằng thứ nhất1. Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu do nhà trường cấp khi nhập học)
2. Giấy khai sinh bản sao hoặc bản photo công chứng
3. Quyết định về việc trợ cấp xã hội hoặc GXN mồ côi cả cha lẫn mẹ do UBND xã, phường, đặc khu trực thuộc cấp tỉnh cấp.
Trợ cấp xã hội
7
44. Sinh viên là người dân tộc thiểu số có cha hoặc mẹ hoặc cả cha và mẹ hoặc ông bà (trong trường hợp ở với ông bà) thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.1. Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu do nhà trường cấp khi nhập học)
2. Giấy khai sinh bản sao hoặc bản photo công chứng
3. Giấy xác nhận hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, đặc khu trực thuộc cấp tỉnh cấp (nộp lại đầu mỗi năm).
- Hỗ trợ chi phí học tập
- Trợ cấp xã hội (nếu có giấy xác nhận ở vùng đặc biệt khó khăn từ 03 năm trở lên)
8
55. Sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn (Người dân tộc thiểu số rất ít người bao gồm: La Hủ, La Ha, Pà Thẻn, Lự, Ngái, Chứt, Lô Lô, Mảng, Cống, Cờ Lao, Bố Y, Si La, Pu Péo, Rơ Măm, BRâu, Ơ Đu)1. Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu do nhà trường cấp khi nhập học)
2. Giấy khai sinh bản sao hoặc bản photo công chứng
3. Căn cước công dân bản photo công chứng
4. Giấy xác nhận thông tin nơi cư trú
5. Giấy xác nhận vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (nộp lại đầu mỗi học kỳ)
Hỗ trợ học tập (không cần ở vùng đặc biệt khó khăn)
9
6Giảm 70% học phíSinh viên là người dân tộc thiểu số (ngoài đối tượng dân tộc thiểu số rất ít người) mà bản thân và cha hoặc mẹ có nơi thường trú tại thôn/bản đặc biệt khó khăn, xã khu vực III vùng dân tộc và miền núi, xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển hải đảo theo quy định của cơ quan có thẩm quyền1. Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu do nhà trường cấp khi nhập học)
2. Giấy khai sinh bản sao hoặc bản photo công chứng
3. Căn cước công dân bản photo công chứng
4. Giấy xác nhận thông tin nơi cư trú
5. Giấy xác nhận vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (nộp lại đầu mỗi học kỳ)
Trợ cấp xã hội (nếu có giấy xác nhận ở vùng đặc biệt khó khăn từ 03 năm trở lên)
10
7Giảm 50% học phíSinh viên là con cán bộ, công chức, viên chức, công nhân mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên1. Đơn xin miễn, giảm học phí (theo mẫu do nhà trường cấp khi nhập học)
2. Giấy khai sinh bản sao hoặc bản photo công chứng
3. Quyết định hưởng trợ cấp hàng tháng của cha hoặc mẹ bị TNLĐ hoặc mắc bệnh nghề nghiệp do cơ quan BHXH cấp..
11
8Không được miễn, giảm học phíSinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế, vượt khó học tập thuộc diện hộ nghèo1. Đơn xin hưởng trợ cấp xã hội (theo mẫu do nhà trường cấp khi nhập học)
2. Giấy khai sinh bản sao hoặc bản photo công chứng
3. Giấy xác nhận hộ nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, đặc khu trực thuộc cấp tỉnh cấp
4. Bảng điểm, điểm rèn luyện của học kỳ kế trước
Trợ cấp xã hội
12
9Không được miễn, giảm học phíSinh viên tàn tật từ 41% trở lên theo quy định chung của Nhà nước và gặp khó khăn về kinh tế.1. Đơn xin hưởng trợ cấp xã hội (theo mẫu do nhà trường cấp khi nhập học)
2. Biên bản giám định y khoa (khả năng lao động bị suy giảm từ 41% trở lên)
3. Bản sao sổ trợ cấp ưu đãi (nếu có)
4. Giấy xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã, phường về hoàn cảnh kinh tế khó khăn
Trợ cấp xã hội
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100