A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | STT | Phần | Chuyên đề | Mức độ câu hỏi | ||||||||||||||||||||||
2 | Dạng bài | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng thấp | Vận dụng cao | |||||||||||||||||||||
3 | 1 | Lịch sử Thế giới (12 câu) | Sự hình thành trật tự thế giới mới sau Chiến tranh thế giới II (3 câu : 2 biết, 1 hiểu) | Hoàn cảnh, thành phần, nội dung của hội nghị Ianta | x | x | ||||||||||||||||||||
4 | Những thỏa thuận của ba cường quốc | |||||||||||||||||||||||||
5 | 2 | Tổ chức Liên hợp quốc : thời gian, địa điểm thành lập, mục đích, nguyên tắc hoạt động | x | x | ||||||||||||||||||||||
6 | 3 | Hệ quả của Hội nghị Ianta | x | x | ||||||||||||||||||||||
7 | 4 | Sự hình thành hai hệ thống xã hội đối lập | x | x | ||||||||||||||||||||||
8 | 5 | Quan hệ Liên hợp quốc - Việt Nam | x | x | ||||||||||||||||||||||
9 | 6 | Sự thay đổi của Liên hợp quốc từ khi thành lập đến nay | x | x | ||||||||||||||||||||||
10 | 7 | Liên Xô và các nước Đông Âu (1945 - 1991). Liên bang Nga (1991 - 2000) (1 câu : biết) | Liên Xô từ năm 1945 - 1950 : hoàn cảnh lịch sử, thành tựu khôi phục kinh tế, ý nghĩa | x | ||||||||||||||||||||||
11 | 8 | Liên Xô từ năm 1950 - 1973 : thành tựu xây dựng CNXH, ý nghĩa | x | |||||||||||||||||||||||
12 | 9 | Nguyên nhân tan rã của chế độ XHCN ở Liên Xô và các nước Đông Âu | x | |||||||||||||||||||||||
13 | 10 | Liên bang Nga 1991 - 2000 : kinh tế, chính trị, đối ngoại | x | |||||||||||||||||||||||
14 | 11 | Quan hệ Liên Xô,Liên bang Nga - Việt Nam | x | |||||||||||||||||||||||
15 | 12 | Các nước Á - Phi - Mĩ Latinh (1945 - 2000) (2 câu : 1 hiểu, 1 vận dụng) | - Đặc điểm tự nhiên, xã hội của các nước Đông Bắc Á | x | x | |||||||||||||||||||||
16 | 13 | Thời gian độc lập của các nước Đông Bắc Á | ||||||||||||||||||||||||
17 | 14 | Thành tựu của công cuộc cải cách mở của ở Trung Quốc | x | x | ||||||||||||||||||||||
18 | 15 | Quan hệ ngoại giao của Trung Quốc - Việt Nam | x | |||||||||||||||||||||||
19 | 16 | Những chính sách đối ngoại của Trung Quốc trong giai đoạn hiện nay | x | |||||||||||||||||||||||
20 | 17 | Thời gian độc lập của các nước Đông Nam Á | x | x | ||||||||||||||||||||||
21 | 18 | Trước khi giành được độc lập, các nước Đông Nam Á là thuộc địa của nước nào ? | x | x | ||||||||||||||||||||||
22 | 19 | Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Lào và Campuchia : mốc thời gian, sự kiện, các tổ chức lãnh đạo | x | x | ||||||||||||||||||||||
23 | 20 | Hiệp định Pari Viêng Chăn, Hiệp định hòa bình về Campuchia : thời gian, nội dung | x | x | ||||||||||||||||||||||
24 | 21 | Quan hệ của cách mạng Việt Nam - Lào - Campuchia | x | x | ||||||||||||||||||||||
25 | 22 | ASEAN : các nước sáng lập, chiến lược kinh tế | x | x | ||||||||||||||||||||||
26 | 23 | Việt Nam trong ASEAN | x | x | ||||||||||||||||||||||
27 | 24 | Cuộc đấu tranh giành độc lập : mốc thời gian, sự kiện chính, lãnh đạo | x | x | ||||||||||||||||||||||
28 | 25 | Thành tựu của công cuộc xây dựng đất nước | x | |||||||||||||||||||||||
29 | 26 | Quan hệ đối ngoại Ấn Độ - Việt Nam | x | |||||||||||||||||||||||
30 | 27 | Thời gian độc lập, giành được độc lập từ tay nước nào ? | x | x | ||||||||||||||||||||||
31 | 28 | Những mốc thời gian quan trọng | x | x | ||||||||||||||||||||||
32 | 29 | Ý nghĩa của cuộc đấu tranh giành độc lập ở các nước châu Phi và Mĩ Latiinh | x | x | ||||||||||||||||||||||
33 | 30 | Các nhân vật lịch sử tiêu biểu | x | |||||||||||||||||||||||
34 | 31 | Quan hệ Việt Nam - với các nước châu Phi và Mĩ Latinh | x | |||||||||||||||||||||||
35 | 32 | Đặc điểm chung của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ Latinh | x | |||||||||||||||||||||||
36 | 33 | So sánh phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ Latinh | x | |||||||||||||||||||||||
37 | 34 | Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản (1945 - 2000) (2 câu : 1 biết , 1 vận dụng) | Tình hình kinh tế, khoa học - kĩ thuật và chính sách đối ngoại của Mĩ | x | x | |||||||||||||||||||||
38 | 35 | Nguyên nhân sự phát triển kinh tế của Mĩ | x | |||||||||||||||||||||||
39 | 36 | Mĩ trong Chiến tranh lạnh và trong quan hệ quốc tế | x | x | ||||||||||||||||||||||
40 | 37 | Quan hệ Mĩ - Việt Nam | x | x | ||||||||||||||||||||||
41 | 38 | Hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai với các nước Tây Âu | x | |||||||||||||||||||||||
42 | 39 | Kế hoạch Macsan : thời gian, nội dung, ý nghĩa | ||||||||||||||||||||||||
43 | 40 | Kinh tế Tây Âu : nguyên nhân phát triển, thành tựu | x | |||||||||||||||||||||||
44 | 41 | Chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu | x | x | ||||||||||||||||||||||
45 | 42 | EU : thành lập, thành viên, hoạt động | x | x | ||||||||||||||||||||||
46 | 43 | Hoạt động của EU, sự kiện Anh rút khỏi EU | x | x | ||||||||||||||||||||||
47 | 44 | Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai : hậu quả, quá trình khôi phục kinh tế | x | |||||||||||||||||||||||
48 | 45 | Chính sách đối ngoại của Nhật Bản | x | x | ||||||||||||||||||||||
49 | 46 | Nguyên nhân sự phát triển kinh tế của Nhật Bản | x | x | ||||||||||||||||||||||
50 | 47 | Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản | x | x | ||||||||||||||||||||||
51 | 48 | Kinh nghiệm phát triển kinh tế Việt Nam có thể học tập từ các nước Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản | ||||||||||||||||||||||||
52 | 49 | Quan hệ quốc tế (1945 - 2000) (2 câu : 1 biết, 1 vận dụng cao) | Mốc thời gian đánh dấu các sự kiện quan trọng | x | ||||||||||||||||||||||
53 | 50 | Các tổ chức kinh tế, quân sự của hai khối | x | |||||||||||||||||||||||
54 | 51 | Nguyên nhân dẫn đến Chiến tranh lạnh | x | |||||||||||||||||||||||
55 | 52 | Chiến tranh lạnh kết thúc : nguyên nhân, ý nghĩa, xu thế chính | x | |||||||||||||||||||||||
56 | 53 | Sự ảnh hưởng của quan hệ quốc tế trong từng giai đoạn đến Việt Nam | x | |||||||||||||||||||||||
57 | 54 | Cách mạng khoa học - công nghệ và xu thế toàn cầu hóa (2 câu : 1 hiểu, 1 vận dụng) | Nguồn gốc và đặc điểm | x | x | |||||||||||||||||||||
58 | 55 | Biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa | x | |||||||||||||||||||||||
59 | 56 | Mặt tích cực và tiêu cực của xu thế toàn cầu hóa với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam | x | |||||||||||||||||||||||
60 | 57 | Lịch sử Việt Nam (28 câu) | Việt Nam từ năm 1919 - 1930 (3 câu : 1 biết, 1 hiểu, 1 vận dụng) | Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp : thời gian, số vốn đầu tư của Pháp, những ngành kinh tế Pháp đầu tư, | x | x | x | |||||||||||||||||||
61 | 58 | Chuyển biến về kinh tế, xã hội Việt Nam | x | x | ||||||||||||||||||||||
62 | 59 | Đặc điểm của từng giai cấp trong xã hội Việt Nam | x | x | ||||||||||||||||||||||
63 | 60 | Phong trào đấu tranh của tư sản, tiểu tư sản và công nhân Việt Nam | x | x | x | |||||||||||||||||||||
64 | 61 | Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc : mốc thời gian, sự kiện, tác phẩm, ý nghĩa | x | x | ||||||||||||||||||||||
65 | 62 | Ý nghĩa của các phong trào đấu tranh | x | x | ||||||||||||||||||||||
66 | 63 | Phân biệt các tổ chức cách mạng và các tổ chức cộng sản | x | |||||||||||||||||||||||
67 | 64 | Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên : hoàn cảnh thành lập, thời gian, mục đích, tài liệu, hoạt động | x | x | x | |||||||||||||||||||||
68 | 65 | Ý nghĩa việc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, vai trò của tổ chức trong phong trào cách mạng Việt Nam | x | x | ||||||||||||||||||||||
69 | 66 | Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên | x | x | ||||||||||||||||||||||
70 | 67 | Việt Nam Quốc dân Đảng : Sự thành lập, người lãnh đạo,mục đích, phương pháp, lực lượng, hoạt động | x | x | x | |||||||||||||||||||||
71 | 68 | Đánh giá,, so sánh các tổ chức cách mạng ở Việt Nam trước những năm thành lập Đảng | x | |||||||||||||||||||||||
72 | 69 | Các tổ chức cộng sản: tên gọi, hoàn cảnh xuất hiện, địa bàn hoạt động, địa điểm thành lập | x | |||||||||||||||||||||||
73 | 70 | Ý nghĩa, hạn chế của việc thành lập 3 tổ chức cộng sản | x | x | ||||||||||||||||||||||
74 | 71 | Hội nghị thành lập Đảng : hoànn cảnh, thành phần, mốc thời gian, nội dung, ý nghĩa | x | x | x | |||||||||||||||||||||
75 | 72 | Vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng | x | x | ||||||||||||||||||||||
76 | 73 | Nội dung của Cương lĩnh chính trị đầu tiên, tính tiến bộ của Cương lĩnh | x | x | ||||||||||||||||||||||
77 | 74 | Việt Nam từ năm 1930 - 1945 (6 câu : 2 biết, 2 hiểu, 2 vận dụng) | Tình hình kinh tế, xã hội của Việt Nam trong những năm 1929 - 1933 : | x | x | |||||||||||||||||||||
78 | 75 | Phong trào cách mạng 1930 - 1931: hoàn cảnh, diễn biến, ý nghĩa | x | x | x | |||||||||||||||||||||
79 | 76 | Xô viết Nghệ - Tĩnh : thời gian, địa bàn, chính sách, ý nghĩa | x | x | x | |||||||||||||||||||||
80 | 77 | Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10 - 1930) : hoàn cảnh, quyết định, nội dung Luận cương chính trị | x | x | x | |||||||||||||||||||||
81 | 78 | So sánh Cương lĩnh chính trị đầu tiên và Luận cương tháng 10 - 1930 | x | x | ||||||||||||||||||||||
82 | 79 | Ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm phong trào 1930 - 1931 | x | x | ||||||||||||||||||||||
83 | 80 | Hoàn cảnh lịch sử, chủ trương của Đảng | x | x | ||||||||||||||||||||||
84 | 81 | Các hình thức đấu tranh | x | x | ||||||||||||||||||||||
85 | 82 | Ý nghĩa, bài học kinh nghiệm, tính chất | x | x | x | |||||||||||||||||||||
86 | 83 | So sánh với phong trào cách mạng trong giai đoạn trước | x | x | ||||||||||||||||||||||
87 | 84 | Tình hình kinh tế, chính trị - xã hội của Việt Nam (1939 - 1945) | x | |||||||||||||||||||||||
88 | 85 | Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11 - 1939): thời gian, địa điểm, mục tiêu, ý nghĩa | x | x | x | |||||||||||||||||||||
89 | 86 | Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng | x | |||||||||||||||||||||||
90 | 87 | Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Đảng (5 - 1941) : thời gian, địa điểm, nội dung, ý nghĩa, so sánh với Hội nghị 11 - 1939 | x | x | x | |||||||||||||||||||||
91 | 88 | Tổ chức Việt Minh : thời gian, hoạt động, ý nghĩa | x | x | x | |||||||||||||||||||||
92 | 89 | Chuẩn bị cho tổng khởi nghĩa : lực lượng chính trị, vũ trang, căn cứ địa | x | x | x | |||||||||||||||||||||
93 | 90 | Công cuộc chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền | x | x | x | |||||||||||||||||||||
94 | 91 | Khởi nghĩa từng phần | x | x | x | |||||||||||||||||||||
95 | 92 | Chuẩn bị cuối cùng trước Tổng khởi nghĩa | x | |||||||||||||||||||||||
96 | 93 | Tổng khởi nghĩa : chủ trương của Đảng, Diễn biến | x | x | ||||||||||||||||||||||
97 | 94 | Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa : hoàn cảnh thành lập, ý nghĩa | x | |||||||||||||||||||||||
98 | 95 | Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử, bài học kinh nghiệm | x | x | ||||||||||||||||||||||
99 | 96 | Vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong giai đoạn 1939 - 1945 | x | |||||||||||||||||||||||
100 | 97 | Việt Nam từ năm 1945 - 1954 (12 câu : 4 biết, 2 hiểu, 4 vận dụng, 2 vận dụng cao) | Tình hình nước ta sau Cách mạng tháng Tám : thuận lợi, khó khăn, đánh giá tình hình, xác định kẻ thù nguy hiểm nhất, khó khăn lớn nhất | x | x | x |