A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | GAME COCOS CREATOR TRAINING | ||||||||||||||||||||
2 | |||||||||||||||||||||
3 | Số buổi | 4 buổi trên lớp | 18h30-20h30 | ||||||||||||||||||
4 | Thời gian | 2h/buổi | |||||||||||||||||||
5 | Site | https://sites.google.com/site/developerfornewbie/game-mobile-trainining | |||||||||||||||||||
6 | Chat group | https://join.skype.com/KVvbjoq9XcnK | |||||||||||||||||||
7 | Github src | https://github.com/HieuTranTrung1204/TrainingCocosCreator | |||||||||||||||||||
8 | Ngày bắt đầu: | 02/04/2018 | 02/04 | 04/04 | 09/04 | 11/04 | 11/04 | ||||||||||||||
9 | Kiến thức | Chủ đề | Yêu cầu | (h) | 1 | 2 | 3 | 4 | Done | Chấm bài | |||||||||||
10 | 01. | Giới thiệu | Giới thiệu ngành lập trình mobile và lập trình Game cho di động | + �Giới thiệu lập trình di động: �- Lập trình android với Java, iOS với Obj-C /Swift. - So sánh lập trình cho máy tính truyền thống và lập trình mobile: Đối với mobile cần quan tâm về phần cứng như RAM, CPU, Storage, .. + Giới thiệu lập trình đa nền tảng: Sử dụng 1 ngôn ngữ để phát triển ứng dụng di động cho nhiều nền tảng: Android, iOS (app: Reactnative, Xamarin, Futter, ..) (game: Unity, Cocos2d-x, CocosCreator, LibGDX, ...) + Lập trình Game cho di động - Giới thiệu Game Engine: Công cụ tích hợp nhiều chức năng hỗ trợ dev trong các công việc: render giao diện, xử lý input, load âm thanh (sound, music) - Quy trình xây dựng 1 game hoàn chỉnh - Cách kiếm tiền từ Game : Ads, IAP, ... | 1 | SUPPORT | |||||||||||||||
11 | Quản lý source code và làm việc nhóm với GIT | + Cách quản lý source code: - Quản lý được các thay đổi, các phiên bản của source - Tránh việc nhầm lẫn, sai sót k cần thiết trong quá trình code + Làm việc nhóm: sử dụng một source chung cho các thành viên trong team code. + Các thao tác cơ bản: - Sử dụng github/gitlab để tạo �Repositorie sử dụng chung cho team - Các lệnh cơ bản của GIT: clone, commit, push , pull - Thêm thành viên nhóm vào Repositorie để làm việc chung team. | 1 | ||||||||||||||||||
12 | |||||||||||||||||||||
13 | 02. | Làm Game với Engine | Quy trình xây dựng Game mobile | Quy trình làm Game | - Lên ý tưởng Game - Hiện thực document mô tả gameplay: cách chơi, cách tính điểm, khi nào kết thúc. - Code - Balance game chơi cho đúng với gameplay - Thiết kế và Xây dựng level cho Game - Ráp hình ảnh và hiệu ứng chuyện ( art, anim, sound) - Xây dựng tính năng cho game: leaderboard, ... - Test | ||||||||||||||||
14 | Các thành phần trong Game | + GameScene: các màn hình sử dụng cho Game gồm các layer, chưa các thành phần UI, HUD, player, ... + GameLoop: Vòng lặp chính sử dụng cho Game + Game state: quản lý các trạng thái cho Game: Game Init, GamePlay, Game End, ... ... | |||||||||||||||||||
15 | Các tài nguyên sử dụng cho Game | - Sprite: hình ảnh - Animation: hiệu dựng chuyển động cuar ảnh - Sound: âm thanh | |||||||||||||||||||
16 | Game Engine CocosCreator | �Cài đặt CocosCreator | - Cài đặt CocosCreator phiên bảng mới nhất và build thử project helloworld trên các nền tảng win32, android, iOS | ||||||||||||||||||
17 | Giới thiệu kiến trúc Engine Cocos Creator và cách thức làm việc | - Giới thiệu kiến trúc Engine và các nền tảng hỗ trợ: Dev có thể code trên windows, mac. - CocosCreator hỗ trợ build ra các nền tảng: web, android, iOS | |||||||||||||||||||
18 | Cấu trúc của Engine CocosCreator | �- Sử dụng giao diện Editor Cocos Creator (các cửa sổ, kéo thả các đối tượng được tổ chức dưới dạng node) - Khái niệm conponent cho đối tượng - Cấu trúc thư mục: Scripts, Textures, Resource | |||||||||||||||||||
19 | Xây dựng Game đơn giản với các thành phần cơ bản | - Sử dụng các thành phần trong CocosCreator: + Scene + Sprite + Prefab + Collider + Input/Touch | |||||||||||||||||||
20 | - Sử dụng các thành phần trong CocosCreator: + Collider + GUI + Effect: action, anim, sound music + Callback | ||||||||||||||||||||
21 | |||||||||||||||||||||
22 | Các kỹ thuật sử dụng cho Game | Refactor Code và áp dụng design patter giúp tối ưu mã nguồn | + Tuỳ chỉnh các parameter sử dụng trong Game thành file cấu hình sử dụng trong data để dễ dàng load và balance cho Game + Design pattern: - MVC: model-view-controller - State design pattern: chia xử lý cho đối tượng thành nhiều trạng thái. | ||||||||||||||||||
23 | Scrolling background | Kỹ thuật cuộn map sử dụng cho các Game runner endless | 0.5 | ||||||||||||||||||
24 | |||||||||||||||||||||
25 | 03. | Xây dựng Game hoàn chỉnh | Lên ý tưởng và làm Game | Lên ý tưởng | HOME | ||||||||||||||||
26 | Code prototype | ||||||||||||||||||||
27 | Balance | ||||||||||||||||||||
28 | Ráp art và hoàn thiện tính năng | ||||||||||||||||||||
29 | Test | ||||||||||||||||||||
30 | Xây dựng tính năng trong Game | Leaderboard | |||||||||||||||||||
31 | Login & Share Facebook/Google | ||||||||||||||||||||
32 | Phát hành Game | Google play store | |||||||||||||||||||
33 | Amazon store | ||||||||||||||||||||
34 | |||||||||||||||||||||
35 | |||||||||||||||||||||
36 | Timeline | ||||||||||||||||||||
37 | # | ||||||||||||||||||||
38 | 01 | Giới thiệu lập trình Game di động | 1h | 02/04 | TRÊN LỚP | ||||||||||||||||
39 | 02 | Quy trình xây dựng Game | 1h | ||||||||||||||||||
40 | 03 | Giới thiệu kiến trúc Engine CocosCreator | 6h | ||||||||||||||||||
41 | 04 | Các kỹ thuật sử dụng cho Game | 2h | ||||||||||||||||||
42 | 05 | Xây dựng Game hoàn chỉnh | 1 week | 03/04 | Ở NHÀ | ||||||||||||||||
43 | 06 | Chấm bài | 10/04 | ||||||||||||||||||
44 | |||||||||||||||||||||
45 | |||||||||||||||||||||
46 | Mục tiêu | ||||||||||||||||||||
47 | |||||||||||||||||||||
48 | Xây dựng Game mini trên di động và web | ||||||||||||||||||||
49 | Demo | ||||||||||||||||||||
50 | |||||||||||||||||||||
51 | Build store googleplay | https://play.google.com/store | |||||||||||||||||||
52 | Build Game web facebook instance | https://www.facebook.com/instantgames/353201845183122 | |||||||||||||||||||
53 | |||||||||||||||||||||
54 | |||||||||||||||||||||
55 | |||||||||||||||||||||
56 | |||||||||||||||||||||
57 | |||||||||||||||||||||
58 | |||||||||||||||||||||
59 | |||||||||||||||||||||
60 | |||||||||||||||||||||
61 | |||||||||||||||||||||
62 | |||||||||||||||||||||
63 | |||||||||||||||||||||
64 | |||||||||||||||||||||
65 | |||||||||||||||||||||
66 | |||||||||||||||||||||
67 | |||||||||||||||||||||
68 | |||||||||||||||||||||
69 | |||||||||||||||||||||
70 | |||||||||||||||||||||
71 | |||||||||||||||||||||
72 | |||||||||||||||||||||
73 | |||||||||||||||||||||
74 | |||||||||||||||||||||
75 | |||||||||||||||||||||
76 | |||||||||||||||||||||
77 | |||||||||||||||||||||
78 | |||||||||||||||||||||
79 | |||||||||||||||||||||
80 | |||||||||||||||||||||
81 | |||||||||||||||||||||
82 | |||||||||||||||||||||
83 | |||||||||||||||||||||
84 | |||||||||||||||||||||
85 | |||||||||||||||||||||
86 | |||||||||||||||||||||
87 | |||||||||||||||||||||
88 | |||||||||||||||||||||
89 | |||||||||||||||||||||
90 | |||||||||||||||||||||
91 | |||||||||||||||||||||
92 | |||||||||||||||||||||
93 | |||||||||||||||||||||
94 | |||||||||||||||||||||
95 | |||||||||||||||||||||
96 | |||||||||||||||||||||
97 | |||||||||||||||||||||
98 | |||||||||||||||||||||
99 | |||||||||||||||||||||
100 |