ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬA CHỮA TRÊN ĐDK 500kV PLEIKU-ĐĂK NÔNG
2
3
TTTên danh mụcTên hạng mụcKLNội dung công việc chínhDiễn giải lý do sửa chữaNguồn vốn xử lýĐề xuất kế hoạch sửa chữaGhi chú
4
I.Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite
5
1Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 06 vị trí: 2361, 2405, 2414, 2415, 2421, 2510(N)6Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương tại 06 vị trí: bao gồm 05 vị trí đỡ: 2361, 2405, 2414, 2415, 2421 và 01 vị trí néo: 2510(N)Các chuỗi cách điện đỡ và néo dây dẫn sử dụng loại cách điện thủy tinh Sediver/Pháp đi qua vùng nhiễm bẩn, gần các công trình xây dựng; đồng thời do tác động của điều kiện môi trường (vào mùa khô: nắng nóng vào ban ngày và thường có sương mù vào lúc rạng sáng,...) nên các chuỗi cách điện dây dẫn đã có hiện tượng phóng điện, nhanh bám bụi bẩn và gây phóng điện vầng quang vào mùa khô; khi có mưa phùn kết hợp với bụi bẩn không vệ sinh kịp thời rất dễ gây phóng điện gây sự cố.Sửa lớn năm 2006 EVNNPT duyệtĐã xử lý năm 2006
6
2Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 04 vị trí: 2363, 2378, 2437, 2473(N)4Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương tại 04 vị trí: bao gồm 03 vị trí đỡ: 2363, 2378, 2437 và 01 vị trí néo: 2473(N)Sửa lớn năm 2007 EVNNPT duyệtĐã xử lý năm 2007
7
3Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 08 vị trí: 2318, 2379, 2399, 2445, 2446, 2483, 2376(N), 2407(N)8Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương tại 08 vị trí: bao gồm 06 vị trí đỡ: 2318, 2379, 2399, 2445, 2446, 2483 và 02 vị trí néo: 2376(N), 2407(N)Sửa lớn năm 2008 EVNNPT duyệtĐã xử lý năm 2008
8
4Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 05 vị trí: 2362, 2441, 2468, 2484, 2422(N)5Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương tại 05 vị trí: bao gồm 04 vị trí đỡ: 2362, 2441, 2468, 2484 và 01 vị trí néo: 2422(N)Sửa lớn năm 2009 EVNNPT duyệtĐã xử lý năm 2009
9
5Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 07 vị trí: 2356, 2368, 2392, 2427, 2428, 2463, 25097Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường tại 07 vị trí bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương tại 07 vị trí đỡ: 2356, 2368, 2392, 2427, 2428, 2463, 2509Sửa lớn năm 2010 EVNNPT duyệtĐã xử lý năm 2010
10
6Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 15 vị trí: 2450, 2451, 2455, 2459, 2461, 2462, 2464, 2465, 2467, 2472, 2308(N) , 2388(N) , 2456(N) , 2489(N) , 2532(N)15Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương với chiều dài đường rò tiêu chuẩn 25mm/kV tại 15 vị trí: bao gồm 10 vị trí đỡ: 2450, 2451, 2455, 2459, 2461, 2462, 2464, 2465, 2467, 2472 và 05 vị trí néo: 2308(N) , 2388(N) , 2456(N) , 2489(N) , 2532(N)Sửa lớn năm 2015 EVNNPT duyệtĐã xử lý năm 2015
11
7Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 20 vị trí: 2353, 2354, 2447, 2448, 2449, 2452, 2453, 2454, 2457, 2458, 2460, 2466, 2469, 2470, 2471, 2482, 2485, 2508, 2329(N), 2343(N)20Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường tại 07 vị trí bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương với chiều dài đường rò tiêu chuẩn 25mm/kV tại 20 vị trí: bao gồm 18 vị trí đỡ: 2353, 2354, 2447, 2448, 2449, 2452, 2453, 2454, 2457, 2458, 2460, 2466, 2469, 2470, 2471, 2482, 2485, 2508 và 02 vị trí néo: 2329(N), 2343(N)Sửa lớn năm 2016 EVNNPT duyệtĐã xử lý năm 2016
12
8Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 15 vị trí: 2435, 2436, 2438, 2439, 2440, 2443, 2444, 2480, 2481, 2517, 2520, 2522, 2526, 2527, 252815Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương với chiều dài đường rò tiêu chuẩn 25mm/kV tại 15 vị trí đỡ: 2435, 2436, 2438, 2439, 2440, 2443, 2444, 2480, 2481, 2517, 2520, 2522, 2526, 2527, 2528Sửa lớn năm 2017 EVNNPT duyệtĐã xử lý năm 2017
13
9Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 20 vị trí: 2423, 2424, 2425, 2426, 2429, 2430, 2431, 2432, 2433, 2434, 2474, 2496, 2497, 2498, 2501, 2505, 2506, 2512, 2521, 253020Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương với chiều dài đường rò tiêu chuẩn 25mm/kV tại 20 vị trí đỡ: 2423, 2424, 2425, 2426, 2429, 2430, 2431, 2432, 2433, 2434, 2474, 2496, 2497, 2498, 2501, 2505, 2506, 2512, 2521, 2530Sửa lớn năm 2018 EVNNPT duyệtĐã xử lý năm 2018
14
10Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 22 vị trí: 2406, 2408, 2409, 2410, 2411, 2412, 2413, 2416, 2417, 2418, 2475, 2476, 2478, 2486, 2491, 2495, 2499, 2502, 2513, 2519, 2524, 252522Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương với chiều dài đường rò tiêu chuẩn 25mm/kV tại 22 vị trí đỡ: 2406, 2408, 2409, 2410, 2411, 2412, 2413, 2416, 2417, 2418, 2475, 2476, 2478, 2486, 2491, 2495, 2499, 2502, 2513, 2519, 2524, 2525Các chuỗi cách điện đỡ và néo dây dẫn sử dụng loại cách điện thủy tinh Sediver/Pháp đi qua vùng nhiễm bẩn, gần các công trình xây dựng; đồng thời do tác động của điều kiện môi trường (vào mùa khô: nắng nóng vào ban ngày và thường có sương mù vào lúc rạng sáng,...) nên các chuỗi cách điện dây dẫn đã có hiện tượng phóng điện, nhanh bám bụi bẩn và gây phóng điện vầng quang vào mùa khô; khi có mưa phùn kết hợp với bụi bẩn không vệ sinh kịp thời rất dễ gây phóng điện gây sự cố.Sửa lớn năm 2019 EVNNPT duyệtĐã xử lý năm 2019
15
11Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 07 vị trí: 2394, 2395, 2396, 2404, 2511, 2529, 25317Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương với chiều dài đường rò tiêu chuẩn 25mm/kV tại 07 vị trí đỡ: 2394, 2395, 2396, 2404, 2511, 2529, 2531Sửa lớn năm 2020 EVNNPT duyệtDự kiến xử lý năm 2020
16
II.Thay thế chuỗi cách điện hiện hữu bị suy giảm, hư hỏng không đảm bảo vận hành
17
1Thay thế chuỗi cách điện hiện hữu bị suy giảm, hư hỏng không đảm bảo vận hành7Thay chuỗi cách điện dây dẫn và phụ kiện có đặc tính kỹ thuật tương đương tại 04 vị trí 2477, 2479, 2487, 2488 để đảm bảo vận hành. Cụ thể:
+ 03 vị trí đỡ đơn: 2477, 2479, 2487. Mỗi vị trí thay 02 chuỗi đỡ đơn (ĐĐ1:26 bát 160kN/chuỗi).
+ 01 vị trí đỡ đơn: 2488. Thay 01 chuỗi đỡ đơn pha A (ĐĐ1:26 bát 160kN/chuỗi)
Các vị trí 2477, 2479, 2487 (mỗi vị trí có 02 chuỗi cách điện đỡ đơn pha A, C) và vị trí 2488 (có 01 chuỗi cách điện đỡ đơn pha A) các bát cách điện bị suy giảm, bị phóng điện, ty sứ và phụ kiện bị ăn mòn, rỉ mọt, không đảm bảo vận hành cần thay thế;SCTX năm 2018, theo phân cấp Đơn vịĐã xử lý năm 2018
18
19
III.Bổ sung thêm bát cách điện lên chuỗi cách điện hiện hữu
20
21
IV.Thay bát cách điện bị vỡ trong vận hành
22
23
V.Thay thế Dây dẫn
24
25
26
VI.Thay thế Dây chống sét
27
28
29
VII.Sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ kiện bị hư hỏng.
30
1Sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ kiện bị hư hỏng.66 Thay thế mắt nối kép chuỗi đỡ đơn (ĐĐ) bị han rỉ (Ký hiệu vật tư: BS-20CCB) tại các vị trí: 2342, 2344-2349, 2351, 2352, 2355, 2357-2359, 2364, 2366, 2367, 2369-2375, 2377, 2380-2387, 2389 (66 Cái/33 vị trí).Các chi tiết phụ kiện đường dây có hiện tượng bị oxi hóa, rỉ sét, bị ăn mòn không đảm bảo vận hànhSửa lớn năm 2019, PTC3 duyệtĐã xử lý 2019
31
76Thay thế mắt nối kép chuỗi đỡ V (ĐV) bị han rỉ (Ký hiệu vật tư: BS-20CB) tại các vị trí: 2342, 2344-2349, 2351, 2352, 2355, 2357-2359, 2364, 2366, 2367, 2369-2375, 2377, 2380-2387, 2389-2391, 2393-2395 (76 Cái/38 vị trí).
32
48Thay thế mắt nối điều chỉnh (thanh điều chỉnh tinh) phía dây dẫn chuỗi néo rỉ sét (Ký hiệu vật tư: 770-1082-P13) tại các vị trí: 2376, 2388 (12 Cái/mỗi vị trí); 2456, 2473, 2489, 2516 (06 Cái/mỗi vị trí); (48 Cái/06 vị trí).
33
48Thay thế móc treo CK (vòng treo liên kết khánh ngang và khánh đứng) chuỗi néo rỉ sét (Ký hiệu vật tư: CK MN-30E) tại các vị trí: 2376, 2388 (12 Cái/mỗi vị trí); 2473, 2489, 2510, 2516 (06 Cái/mỗi vị trí); (48 Cái/06 vị trí)
34
324Thay thế vòng treo của khóa đỡ dây dẫn cả ba pha bị rỉ sét (Ký hiệu vật tư: CUB 70-40R) tại các vị trí: 2349-2352, 2355, 2357, 2359, 2364-2367, 2369-2375, 2443, 2445, 2449, 2454, 2457, 2463, 2468, 2472, 2476 (324 Cái/27 vị trí).
35
288Thay thế khóa đỡ dây dẫn bị ăn mòn cả ba pha (Ký hiệu vật tư: AED 23530R) tại các vị trí: 2351, 2352, 2355, 2357-2359, 2364-2367, 2369-2375, 2443, 2445, 2450, 2454, 2457, 2465, 2468 (288 Cái/24 vị trí).
36
20Thay thế khánh chuỗi đỡ V (ĐV) bị rỉ sét (Ký hiệu vật tư: PRP 120 QG169) tại các vị trí: 2366-2375, 2445, 2450, 2457, 2465, 2472, 2475, 2481, 2482, 2485, 2493 (20 Cái/20 vị trí).
37
156Thay thế sừng phóng điện phía trên của chuỗi cách điện đỡ cả 3 pha bị rỉ sét (Ký hiệu vật tư: C25N) tại các vị trí: 2341, 2342, 2344-2346, 2348, 2349, 2351, 2352, 2355, 2357-2359, 2364, 2366, 2367, 2369, 2370-2375, 2377, 2380-2382, 2477, 2479, 2487, 2488, 2490, 2492, 2494, 2500, 2503, 2504, 2507, 2511 (156 Cái/ 39 vị trí).
38
20Thay thế mắt nối điều chỉnh (thanh điều chỉnh) chuỗi néo chống sét cả hai phía bị rỉ sét (Ký hiệu vật tư: RL 165-518-830) tại các vị trí: 2376, 2388, 2407, 2422, 2442, 2456, 2473, 2510, 2516, 2532 (20 Cái/10vị trí).
39
2Sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ kiện bị hư hỏng.421/. Thay thế thanh điều chỉnh ngắn của chuỗi đỡ V (ĐV) (Mã hiệu vật tư: RL 165-340-484) bị rỉ sét tại 21 vị trí: 2309-2312, 2328, 2347, 2350, 2353, 2365, 2366, 2380, 2397, 2398, 2477, 2479, 2487-2488, 2490, 2492-2493, 2518 (42 cái/21 vị trí, mỗi vị trí 02 cái);Các chi tiết phụ kiện đường dây có hiện tượng bị oxi hóa, rỉ sét, bị ăn mòn không đảm bảo vận hànhSửa lớn năm 2021 PTC3 duyệtDự kiến xử lý năm 2021
40
1262/. Thay thế vòng corona chuỗi đỡ V (ĐV) (Mã hiệu vật tư: AT68-850-NF8) bị rỉ sét tại 63 vị trí: 2340-2342, 2344-2346, 2348-2349, 2351-2352, 2355, 2357-2359, 2364, 2377, 2380-2387, 2389-2391, 2393-2398, 2400-2404, 2406, 2445-2446, 2464, 2467-2468, 2477, 2479, 2487-2488, 2490, 2492-2494, 2500, 2503-2504, 2507, 2511, 2514-2515, 2518, 2523, 2529, 2531 (126 cái/63 vị trí, mỗi vị trí 02 cái);
41
703/. Thay thế khánh chuỗi đỡ đơn (ĐĐ) (Mã hiệu vật tư: PSP 160 QG169) bị rỉ sét tại 35 vị trí: 2340-2342, 2344-2346, 2348-2349, 2351-2352, 2355, 2357-2359, 2364, 2377-2379, 2381-2387, 2389-2396, 2399-2400 (70 cái/35 vị trí, mỗi vị trí 02 cái);
42
164/. Thay thế khánh trên chuỗi đỡ kép đỡ kép (ĐK) (Mã hiệu vật tư: PSP 240 QG169) bị rỉ sét tại 08 vị trí: 2328, 2347, 2350, 2365, 2366, 2380, 2397, 2398 (16 cái/08 vị trí, mỗi vị trí 02 cái);
43
485/. Thay thế khánh đứng phân pha chuỗi néo kép (Mã hiệu vật tư: PT 450-18-P90) bị rỉ sét tại 05 vị trí: 2376, 2388, 2473, 2510, 2516 (48 cái/04 vị trí, mỗi vị trí 12 cái; riêng vị trí 2516 05 cái/01 vị trí);
44
446/. Thay thế khánh vai ngang chuỗi đỡ V (ĐV) (Mã hiệu vật tư: PVP 160 QG169) bị rỉ sét tại 44 vị trí: 2443, 2444, 2446-2448, 2464, 2467-2468, 2477, 2479, 2487-2488, 2490, 2492, 2494, 2500, 2502-2509, 2511-2515, 2517-2531 (44 cái/44 vị trí, mỗi vị trí 01 cái);
45
207/. Thay thế khánh chuỗi đỡ V (ĐV) (Mã hiệu vật tư: PVP 210 QG169) bị rỉ sét tại 20 vị trí: 2377-2387, 2389-2397 (20 cái/20 vị trí, mỗi vị trí 01 cái);
46
198/. Thay thế khánh chuỗi đỡ V (ĐV) (Mã hiệu vật tư: PVP 300 QG169) bị rỉ sét tại 19 vị trí: 2336-2342, 2344-2346, 2348-2349, 2351-2352, 2355, 2357-2359, 2364 (19 cái/19 vị trí, mỗi vị trí 01 cái);
47
VIII.Sửa chữa, tăng cường hệ thống tiếp địa (SCL, SCTX).
48
1Sửa chữa hệ thống tiếp địa tại 06 vị trí (tăng cường tiếp địa vùng đồi núi, vùng giông sét nhằm giảm sự cố do sét).6Tăng cường tiếp địa loại 4TĐ(20-2), 4TĐ(30-3) cho 06 vị trí: 2313, 2354, 2400, 2404, 2428, 2462Tăng cường tiếp địa vùng đồi núi, vùng giông sét nhằm ngăn ngừa và giảm nguy cơ sự cố do sétSCTX năm 2014, theo phân cấp Đơn vịĐã xử lý 2014
49
2Sửa chữa hệ thống tiếp địa tại 09 vị trí (tăng cường tiếp địa vùng đồi núi, vùng giông sét nhằm giảm sự cố do sét).9Tăng cường tiếp địa loại 2TĐ(15-1K(12)), 2TĐ(15-1K(18)), 3TĐ(15-1K(18)), cho 09 vị trí: 2318, 2327, 2329, 2341, 2355, 2357, 2360, 2363, 2364.Tăng cường tiếp địa vùng đồi núi, vùng giông có điện trở suất của đất không ổn định cần tăng cường tiếp địa để giảm suất sự cố do sét tại 09 vị trí, bao gồm: 2318, 2327, 2329, 2341, 2355, 2357, 2360, 2363, 2364.Sửa lớn năm 2018, PTC3 duyệtĐã xử lý 2018
50
3Sửa chữa hệ thống tiếp địa tại 15 vị trí (Thay cờ tiếp địa đi trong bê tông móng cột tại 08 vị trí; tăng cường tiếp địa vùng đồi núi tại 02 vị trí và thay thế tia tiếp địa không dò tìm được và có trị số bất thường tại 05 vị trí)15Đào tìm dây nối đất tiếp địa hiện hữu theo như bản vẽ hoàn công với kích thươc 2mx0,4mx1m/hố; tăng cường thêm 01 cọc nối đất L63x6 dài 2,5m vào tia tiếp địa hiện hữu (01 cọc/tia), liên kết bằng hàn điện và bảo vệ bằng sơn kẽm lạnh tại các vị trí: 2340, 2344, 2345, 2346, 2347, 2348, 2358, 2359(tiếp địa loại 4TĐ(8-1L))
+ Tăng cường tia tiếp địa loại 1TĐ(15-1L) tại 01 vị trí: 2347.
+ Tăng cường tia tiếp địa loại 2TĐ(20-2(2,5)) tại 06 vị trí: 2350, 2351, 2450, 2519, 2520, 2521.
+ Tăng cường tia tiếp địa loại 3TĐ(20-2(2,5)) tại 01 vị trí: 2399.
Hệ thống tiếp địa đi trong bê tông móng và các tia tiếp địa ngắn so với thiết kế, bị quấn không dò tìm được nằm trên khu vực đồi dốc cao khoảng vượt > 750m và có trị số điện trở bất thường có điện trở suất của đất không ổn định cần thiết phải sửa chữa hệ thống tiếp địa để nhằm ngăn ngừa và giảm suất sự cố do sét tại các vị trí (15 vị trí): 2340, 2344, 2345, 2346, 2347, 2348, 2350, 2351, 2358, 2359, 2399, 2450, 2519, 2520, 2521;Sửa lớn năm 2020 PTC3 duyệtDự kiến xử lý năm 2020
51
IX.Sửa chữa kè móng, mương thoát nước
52
Xây tường chắn bảo vệ móng trụ tại vị trí 2437.Xây tường chắn bảo vệ và ngăn ngừa các phương tiện giao thông mất lái đâm thẳng vào chân trụ dẫn đến nguy cơ làm hư hỏng kết cấu cột thép đang vận hành,Để đảm bảo vận hành an toàn cho lưới điện, ngăn ngừa các phương tiện giao thông mất lái đâm thẳng vào chân trụ dẫn đến nguy cơ làm hư hỏng kết cấu cột thép đang vận hành, cần thiết phải xây tường chắn bảo vệ móng trụ tại vị trí 2437Sửa lớn năm 2021 PTC3 duyệtDự kiến xử lý năm 2021
53
54
XCăng lại dây dẫn các khoảng néo
55
1Xử lý độ cao pha-đất các khoảng cột 2477-2478, 2478-2479 thuộc khoảng néo 2473-2489.1Nâng cao khoảng cách pha đất các khoảng cột 2477-2478, 2478-2479 thuộc khoảng néo 2473-2489.Khoảng cách pha - đất các khoảng cột 2477-2478, 2478-2479 thấp không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m), có nguy cơ vi phạm khoảng cách an toàn.Sửa lớn năm 2013, PTC3 duyệtĐã xử lý 2013
56
2Xử lý độ cao pha-đất khoảng cột 2331-2332 thuộc khoảng néo 2329 – 2343.1Nâng cao khoảng cách pha đất khoảng cột 2331-2332 thuộc khoảng néo 2329-2343.Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2331-2332 (Pha C: 10,1 m) không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m).Sửa lớn năm 2014, PTC3 duyệtĐã xử lý 2014
57
3Xử lý độ cao pha-đất khoảng cột 2357-2358 thuộc khoảng néo 2343 – 2360.1Nâng cao khoảng cách pha đất khoảng cột 2357-2358 thuộc khoảng néo 2343-2360.Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2357-2358 (Pha B: 9,44 m) không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m).Sửa lớn năm 2014, PTC3 duyệtĐã xử lý 2014
58
4Xử lý độ cao pha-đất 02 khoảng cột 2367-2368, 2372-2373 thuộc khoảng néo 2360 – 2376.1Nâng cao khoảng cách pha đất khoảng cột 2367-2368, 2372-2373 thuộc khoảng néo 2360-2376.Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2367-2368 (Pha B: 9,80 m), 2372-2373 (Pha B: 9,40 m) không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m).Sửa lớn năm 2014, PTC3 duyệtĐã xử lý 2014
59
5Xử lý độ cao pha-đất khoảng cột 2448-2449 thuộc khoảng néo 2442-2456.1Nâng cao khoảng cách pha đất khoảng cột 2448-2449 thuộc khoảng néo 2442-2456.Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2448-2449 (Pha A: 9,35 m, Pha B: 9,10 m, Pha C: 9,45 m) không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m).Sửa lớn năm 2014, PTC3 duyệtĐã xử lý 2014
60
6Xử lý độ cao pha-đất 02 khoảng cột 2461-2462, 2470-2471 thuộc khoảng néo 2456-2473.1Nâng cao khoảng cách pha đất khoảng cột 2461-2462, 2470-2471 thuộc khoảng néo 2456-2473.Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2461-2462 (Pha A: 9,9 m, Pha B: 9, 80 m), 2470-2471(Pha A: 9,10 m, Pha B: 8,85 m, Pha C: 9,20 m) không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m).Sửa lớn năm 2014, PTC3 duyệtĐã xử lý 2014
61
7Xử lý độ cao pha-đất khoảng cột 22378-2379 thuộc khoảng néo 2376-2388.1Nâng cao khoảng cách pha đất khoảng cột 2378-2379 thuộc khoảng néo 2376-2388Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2378-2379 (Pha A: 9,07m; pha C: 9,15m) thấp không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m), có nguy cơ vi phạm khoảng cách an toàn.Sửa lớn năm 2015, PTC3 duyệtĐã xử lý 2015
62
8Xử lý độ cao pha-đất các khoảng cột 2409-2410, 2411-2412 thuộc khoảng néo 2407-24221Nâng cao khoảng cách pha đất các khoảng cột 2409-2410, 2411-2412 thuộc khoảng néo 2407-2422Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2409-2410 (Pha B: 9,6 m), 2411-2412 (Pha B: 9,88 m) thấp không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m), có nguy cơ vi phạm khoảng cách an toàn.Sửa lớn năm 2015, PTC3 duyệtĐã xử lý 2015
63
9Xử lý độ cao pha-đất các khoảng cột 2316-2317, 2327-2328 thuộc khoảng néo 2308-2329.1Nâng cao khoảng cách pha đất các khoảng cột 2316-2317, 2327-2328 thuộc khoảng néo 2308-2329.Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2316-2317, 2327-2328 thấp không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m), có nguy cơ vi phạm khoảng cách an toàn.Sửa lớn năm 2016, PTC3 duyệtĐã xử lý 2016
64
10Xử lý độ cao pha-đất khoảng cột 2503-2504, 2509-2510 thuộc khoảng néo 2489-2510.1Nâng cao khoảng cách pha đất các khoảng cột 2503-2504, 2509-2510 thuộc khoảng néo 2489-2510.Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2503-2504, 2509-2510 có khoảng cách pha-đất thấp không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m), có nguy cơ vi phạm khoảng cách an toàn.Sửa lớn năm 2016, PTC3 duyệtĐã xử lý 2016
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100