A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬA CHỮA TRÊN ĐDK 500kV PLEIKU-ĐĂK NÔNG | |||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||
3 | TT | Tên danh mục | Tên hạng mục | KL | Nội dung công việc chính | Diễn giải lý do sửa chữa | Nguồn vốn xử lý | Đề xuất kế hoạch sửa chữa | Ghi chú | |||||||||||||||||
4 | I. | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite | ||||||||||||||||||||||||
5 | 1 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 06 vị trí: 2361, 2405, 2414, 2415, 2421, 2510(N) | 6 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương tại 06 vị trí: bao gồm 05 vị trí đỡ: 2361, 2405, 2414, 2415, 2421 và 01 vị trí néo: 2510(N) | Các chuỗi cách điện đỡ và néo dây dẫn sử dụng loại cách điện thủy tinh Sediver/Pháp đi qua vùng nhiễm bẩn, gần các công trình xây dựng; đồng thời do tác động của điều kiện môi trường (vào mùa khô: nắng nóng vào ban ngày và thường có sương mù vào lúc rạng sáng,...) nên các chuỗi cách điện dây dẫn đã có hiện tượng phóng điện, nhanh bám bụi bẩn và gây phóng điện vầng quang vào mùa khô; khi có mưa phùn kết hợp với bụi bẩn không vệ sinh kịp thời rất dễ gây phóng điện gây sự cố. | Sửa lớn năm 2006 EVNNPT duyệt | Đã xử lý năm 2006 | |||||||||||||||||||
6 | 2 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 04 vị trí: 2363, 2378, 2437, 2473(N) | 4 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương tại 04 vị trí: bao gồm 03 vị trí đỡ: 2363, 2378, 2437 và 01 vị trí néo: 2473(N) | Sửa lớn năm 2007 EVNNPT duyệt | Đã xử lý năm 2007 | ||||||||||||||||||||
7 | 3 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 08 vị trí: 2318, 2379, 2399, 2445, 2446, 2483, 2376(N), 2407(N) | 8 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương tại 08 vị trí: bao gồm 06 vị trí đỡ: 2318, 2379, 2399, 2445, 2446, 2483 và 02 vị trí néo: 2376(N), 2407(N) | Sửa lớn năm 2008 EVNNPT duyệt | Đã xử lý năm 2008 | ||||||||||||||||||||
8 | 4 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 05 vị trí: 2362, 2441, 2468, 2484, 2422(N) | 5 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương tại 05 vị trí: bao gồm 04 vị trí đỡ: 2362, 2441, 2468, 2484 và 01 vị trí néo: 2422(N) | Sửa lớn năm 2009 EVNNPT duyệt | Đã xử lý năm 2009 | ||||||||||||||||||||
9 | 5 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 07 vị trí: 2356, 2368, 2392, 2427, 2428, 2463, 2509 | 7 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường tại 07 vị trí bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương tại 07 vị trí đỡ: 2356, 2368, 2392, 2427, 2428, 2463, 2509 | Sửa lớn năm 2010 EVNNPT duyệt | Đã xử lý năm 2010 | ||||||||||||||||||||
10 | 6 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 15 vị trí: 2450, 2451, 2455, 2459, 2461, 2462, 2464, 2465, 2467, 2472, 2308(N) , 2388(N) , 2456(N) , 2489(N) , 2532(N) | 15 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương với chiều dài đường rò tiêu chuẩn 25mm/kV tại 15 vị trí: bao gồm 10 vị trí đỡ: 2450, 2451, 2455, 2459, 2461, 2462, 2464, 2465, 2467, 2472 và 05 vị trí néo: 2308(N) , 2388(N) , 2456(N) , 2489(N) , 2532(N) | Sửa lớn năm 2015 EVNNPT duyệt | Đã xử lý năm 2015 | ||||||||||||||||||||
11 | 7 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 20 vị trí: 2353, 2354, 2447, 2448, 2449, 2452, 2453, 2454, 2457, 2458, 2460, 2466, 2469, 2470, 2471, 2482, 2485, 2508, 2329(N), 2343(N) | 20 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường tại 07 vị trí bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương với chiều dài đường rò tiêu chuẩn 25mm/kV tại 20 vị trí: bao gồm 18 vị trí đỡ: 2353, 2354, 2447, 2448, 2449, 2452, 2453, 2454, 2457, 2458, 2460, 2466, 2469, 2470, 2471, 2482, 2485, 2508 và 02 vị trí néo: 2329(N), 2343(N) | Sửa lớn năm 2016 EVNNPT duyệt | Đã xử lý năm 2016 | ||||||||||||||||||||
12 | 8 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 15 vị trí: 2435, 2436, 2438, 2439, 2440, 2443, 2444, 2480, 2481, 2517, 2520, 2522, 2526, 2527, 2528 | 15 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương với chiều dài đường rò tiêu chuẩn 25mm/kV tại 15 vị trí đỡ: 2435, 2436, 2438, 2439, 2440, 2443, 2444, 2480, 2481, 2517, 2520, 2522, 2526, 2527, 2528 | Sửa lớn năm 2017 EVNNPT duyệt | Đã xử lý năm 2017 | ||||||||||||||||||||
13 | 9 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 20 vị trí: 2423, 2424, 2425, 2426, 2429, 2430, 2431, 2432, 2433, 2434, 2474, 2496, 2497, 2498, 2501, 2505, 2506, 2512, 2521, 2530 | 20 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương với chiều dài đường rò tiêu chuẩn 25mm/kV tại 20 vị trí đỡ: 2423, 2424, 2425, 2426, 2429, 2430, 2431, 2432, 2433, 2434, 2474, 2496, 2497, 2498, 2501, 2505, 2506, 2512, 2521, 2530 | Sửa lớn năm 2018 EVNNPT duyệt | Đã xử lý năm 2018 | ||||||||||||||||||||
14 | 10 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 22 vị trí: 2406, 2408, 2409, 2410, 2411, 2412, 2413, 2416, 2417, 2418, 2475, 2476, 2478, 2486, 2491, 2495, 2499, 2502, 2513, 2519, 2524, 2525 | 22 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương với chiều dài đường rò tiêu chuẩn 25mm/kV tại 22 vị trí đỡ: 2406, 2408, 2409, 2410, 2411, 2412, 2413, 2416, 2417, 2418, 2475, 2476, 2478, 2486, 2491, 2495, 2499, 2502, 2513, 2519, 2524, 2525 | Các chuỗi cách điện đỡ và néo dây dẫn sử dụng loại cách điện thủy tinh Sediver/Pháp đi qua vùng nhiễm bẩn, gần các công trình xây dựng; đồng thời do tác động của điều kiện môi trường (vào mùa khô: nắng nóng vào ban ngày và thường có sương mù vào lúc rạng sáng,...) nên các chuỗi cách điện dây dẫn đã có hiện tượng phóng điện, nhanh bám bụi bẩn và gây phóng điện vầng quang vào mùa khô; khi có mưa phùn kết hợp với bụi bẩn không vệ sinh kịp thời rất dễ gây phóng điện gây sự cố. | Sửa lớn năm 2019 EVNNPT duyệt | Đã xử lý năm 2019 | |||||||||||||||||||
15 | 11 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) bằng cách điện composite phù hợp với điều kiện môi trường tại 07 vị trí: 2394, 2395, 2396, 2404, 2511, 2529, 2531 | 7 | Thay cách điện dây dẫn thủy tinh (Sediver/Pháp) phù hợp với điều kiện môi trường bằng cách điện composite có đặc tính kỹ thuật tương đương với chiều dài đường rò tiêu chuẩn 25mm/kV tại 07 vị trí đỡ: 2394, 2395, 2396, 2404, 2511, 2529, 2531 | Sửa lớn năm 2020 EVNNPT duyệt | Dự kiến xử lý năm 2020 | ||||||||||||||||||||
16 | II. | Thay thế chuỗi cách điện hiện hữu bị suy giảm, hư hỏng không đảm bảo vận hành | ||||||||||||||||||||||||
17 | 1 | Thay thế chuỗi cách điện hiện hữu bị suy giảm, hư hỏng không đảm bảo vận hành | 7 | Thay chuỗi cách điện dây dẫn và phụ kiện có đặc tính kỹ thuật tương đương tại 04 vị trí 2477, 2479, 2487, 2488 để đảm bảo vận hành. Cụ thể: + 03 vị trí đỡ đơn: 2477, 2479, 2487. Mỗi vị trí thay 02 chuỗi đỡ đơn (ĐĐ1:26 bát 160kN/chuỗi). + 01 vị trí đỡ đơn: 2488. Thay 01 chuỗi đỡ đơn pha A (ĐĐ1:26 bát 160kN/chuỗi) | Các vị trí 2477, 2479, 2487 (mỗi vị trí có 02 chuỗi cách điện đỡ đơn pha A, C) và vị trí 2488 (có 01 chuỗi cách điện đỡ đơn pha A) các bát cách điện bị suy giảm, bị phóng điện, ty sứ và phụ kiện bị ăn mòn, rỉ mọt, không đảm bảo vận hành cần thay thế; | SCTX năm 2018, theo phân cấp Đơn vị | Đã xử lý năm 2018 | |||||||||||||||||||
18 | ||||||||||||||||||||||||||
19 | III. | Bổ sung thêm bát cách điện lên chuỗi cách điện hiện hữu | ||||||||||||||||||||||||
20 | ||||||||||||||||||||||||||
21 | IV. | Thay bát cách điện bị vỡ trong vận hành | ||||||||||||||||||||||||
22 | ||||||||||||||||||||||||||
23 | V. | Thay thế Dây dẫn | ||||||||||||||||||||||||
24 | ||||||||||||||||||||||||||
25 | ||||||||||||||||||||||||||
26 | VI. | Thay thế Dây chống sét | ||||||||||||||||||||||||
27 | ||||||||||||||||||||||||||
28 | ||||||||||||||||||||||||||
29 | VII. | Sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ kiện bị hư hỏng. | ||||||||||||||||||||||||
30 | 1 | Sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ kiện bị hư hỏng. | 66 | Thay thế mắt nối kép chuỗi đỡ đơn (ĐĐ) bị han rỉ (Ký hiệu vật tư: BS-20CCB) tại các vị trí: 2342, 2344-2349, 2351, 2352, 2355, 2357-2359, 2364, 2366, 2367, 2369-2375, 2377, 2380-2387, 2389 (66 Cái/33 vị trí). | Các chi tiết phụ kiện đường dây có hiện tượng bị oxi hóa, rỉ sét, bị ăn mòn không đảm bảo vận hành | Sửa lớn năm 2019, PTC3 duyệt | Đã xử lý 2019 | |||||||||||||||||||
31 | 76 | Thay thế mắt nối kép chuỗi đỡ V (ĐV) bị han rỉ (Ký hiệu vật tư: BS-20CB) tại các vị trí: 2342, 2344-2349, 2351, 2352, 2355, 2357-2359, 2364, 2366, 2367, 2369-2375, 2377, 2380-2387, 2389-2391, 2393-2395 (76 Cái/38 vị trí). | ||||||||||||||||||||||||
32 | 48 | Thay thế mắt nối điều chỉnh (thanh điều chỉnh tinh) phía dây dẫn chuỗi néo rỉ sét (Ký hiệu vật tư: 770-1082-P13) tại các vị trí: 2376, 2388 (12 Cái/mỗi vị trí); 2456, 2473, 2489, 2516 (06 Cái/mỗi vị trí); (48 Cái/06 vị trí). | ||||||||||||||||||||||||
33 | 48 | Thay thế móc treo CK (vòng treo liên kết khánh ngang và khánh đứng) chuỗi néo rỉ sét (Ký hiệu vật tư: CK MN-30E) tại các vị trí: 2376, 2388 (12 Cái/mỗi vị trí); 2473, 2489, 2510, 2516 (06 Cái/mỗi vị trí); (48 Cái/06 vị trí) | ||||||||||||||||||||||||
34 | 324 | Thay thế vòng treo của khóa đỡ dây dẫn cả ba pha bị rỉ sét (Ký hiệu vật tư: CUB 70-40R) tại các vị trí: 2349-2352, 2355, 2357, 2359, 2364-2367, 2369-2375, 2443, 2445, 2449, 2454, 2457, 2463, 2468, 2472, 2476 (324 Cái/27 vị trí). | ||||||||||||||||||||||||
35 | 288 | Thay thế khóa đỡ dây dẫn bị ăn mòn cả ba pha (Ký hiệu vật tư: AED 23530R) tại các vị trí: 2351, 2352, 2355, 2357-2359, 2364-2367, 2369-2375, 2443, 2445, 2450, 2454, 2457, 2465, 2468 (288 Cái/24 vị trí). | ||||||||||||||||||||||||
36 | 20 | Thay thế khánh chuỗi đỡ V (ĐV) bị rỉ sét (Ký hiệu vật tư: PRP 120 QG169) tại các vị trí: 2366-2375, 2445, 2450, 2457, 2465, 2472, 2475, 2481, 2482, 2485, 2493 (20 Cái/20 vị trí). | ||||||||||||||||||||||||
37 | 156 | Thay thế sừng phóng điện phía trên của chuỗi cách điện đỡ cả 3 pha bị rỉ sét (Ký hiệu vật tư: C25N) tại các vị trí: 2341, 2342, 2344-2346, 2348, 2349, 2351, 2352, 2355, 2357-2359, 2364, 2366, 2367, 2369, 2370-2375, 2377, 2380-2382, 2477, 2479, 2487, 2488, 2490, 2492, 2494, 2500, 2503, 2504, 2507, 2511 (156 Cái/ 39 vị trí). | ||||||||||||||||||||||||
38 | 20 | Thay thế mắt nối điều chỉnh (thanh điều chỉnh) chuỗi néo chống sét cả hai phía bị rỉ sét (Ký hiệu vật tư: RL 165-518-830) tại các vị trí: 2376, 2388, 2407, 2422, 2442, 2456, 2473, 2510, 2516, 2532 (20 Cái/10vị trí). | ||||||||||||||||||||||||
39 | 2 | Sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ kiện bị hư hỏng. | 42 | 1/. Thay thế thanh điều chỉnh ngắn của chuỗi đỡ V (ĐV) (Mã hiệu vật tư: RL 165-340-484) bị rỉ sét tại 21 vị trí: 2309-2312, 2328, 2347, 2350, 2353, 2365, 2366, 2380, 2397, 2398, 2477, 2479, 2487-2488, 2490, 2492-2493, 2518 (42 cái/21 vị trí, mỗi vị trí 02 cái); | Các chi tiết phụ kiện đường dây có hiện tượng bị oxi hóa, rỉ sét, bị ăn mòn không đảm bảo vận hành | Sửa lớn năm 2021 PTC3 duyệt | Dự kiến xử lý năm 2021 | |||||||||||||||||||
40 | 126 | 2/. Thay thế vòng corona chuỗi đỡ V (ĐV) (Mã hiệu vật tư: AT68-850-NF8) bị rỉ sét tại 63 vị trí: 2340-2342, 2344-2346, 2348-2349, 2351-2352, 2355, 2357-2359, 2364, 2377, 2380-2387, 2389-2391, 2393-2398, 2400-2404, 2406, 2445-2446, 2464, 2467-2468, 2477, 2479, 2487-2488, 2490, 2492-2494, 2500, 2503-2504, 2507, 2511, 2514-2515, 2518, 2523, 2529, 2531 (126 cái/63 vị trí, mỗi vị trí 02 cái); | ||||||||||||||||||||||||
41 | 70 | 3/. Thay thế khánh chuỗi đỡ đơn (ĐĐ) (Mã hiệu vật tư: PSP 160 QG169) bị rỉ sét tại 35 vị trí: 2340-2342, 2344-2346, 2348-2349, 2351-2352, 2355, 2357-2359, 2364, 2377-2379, 2381-2387, 2389-2396, 2399-2400 (70 cái/35 vị trí, mỗi vị trí 02 cái); | ||||||||||||||||||||||||
42 | 16 | 4/. Thay thế khánh trên chuỗi đỡ kép đỡ kép (ĐK) (Mã hiệu vật tư: PSP 240 QG169) bị rỉ sét tại 08 vị trí: 2328, 2347, 2350, 2365, 2366, 2380, 2397, 2398 (16 cái/08 vị trí, mỗi vị trí 02 cái); | ||||||||||||||||||||||||
43 | 48 | 5/. Thay thế khánh đứng phân pha chuỗi néo kép (Mã hiệu vật tư: PT 450-18-P90) bị rỉ sét tại 05 vị trí: 2376, 2388, 2473, 2510, 2516 (48 cái/04 vị trí, mỗi vị trí 12 cái; riêng vị trí 2516 05 cái/01 vị trí); | ||||||||||||||||||||||||
44 | 44 | 6/. Thay thế khánh vai ngang chuỗi đỡ V (ĐV) (Mã hiệu vật tư: PVP 160 QG169) bị rỉ sét tại 44 vị trí: 2443, 2444, 2446-2448, 2464, 2467-2468, 2477, 2479, 2487-2488, 2490, 2492, 2494, 2500, 2502-2509, 2511-2515, 2517-2531 (44 cái/44 vị trí, mỗi vị trí 01 cái); | ||||||||||||||||||||||||
45 | 20 | 7/. Thay thế khánh chuỗi đỡ V (ĐV) (Mã hiệu vật tư: PVP 210 QG169) bị rỉ sét tại 20 vị trí: 2377-2387, 2389-2397 (20 cái/20 vị trí, mỗi vị trí 01 cái); | ||||||||||||||||||||||||
46 | 19 | 8/. Thay thế khánh chuỗi đỡ V (ĐV) (Mã hiệu vật tư: PVP 300 QG169) bị rỉ sét tại 19 vị trí: 2336-2342, 2344-2346, 2348-2349, 2351-2352, 2355, 2357-2359, 2364 (19 cái/19 vị trí, mỗi vị trí 01 cái); | ||||||||||||||||||||||||
47 | VIII. | Sửa chữa, tăng cường hệ thống tiếp địa (SCL, SCTX). | ||||||||||||||||||||||||
48 | 1 | Sửa chữa hệ thống tiếp địa tại 06 vị trí (tăng cường tiếp địa vùng đồi núi, vùng giông sét nhằm giảm sự cố do sét). | 6 | Tăng cường tiếp địa loại 4TĐ(20-2), 4TĐ(30-3) cho 06 vị trí: 2313, 2354, 2400, 2404, 2428, 2462 | Tăng cường tiếp địa vùng đồi núi, vùng giông sét nhằm ngăn ngừa và giảm nguy cơ sự cố do sét | SCTX năm 2014, theo phân cấp Đơn vị | Đã xử lý 2014 | |||||||||||||||||||
49 | 2 | Sửa chữa hệ thống tiếp địa tại 09 vị trí (tăng cường tiếp địa vùng đồi núi, vùng giông sét nhằm giảm sự cố do sét). | 9 | Tăng cường tiếp địa loại 2TĐ(15-1K(12)), 2TĐ(15-1K(18)), 3TĐ(15-1K(18)), cho 09 vị trí: 2318, 2327, 2329, 2341, 2355, 2357, 2360, 2363, 2364. | Tăng cường tiếp địa vùng đồi núi, vùng giông có điện trở suất của đất không ổn định cần tăng cường tiếp địa để giảm suất sự cố do sét tại 09 vị trí, bao gồm: 2318, 2327, 2329, 2341, 2355, 2357, 2360, 2363, 2364. | Sửa lớn năm 2018, PTC3 duyệt | Đã xử lý 2018 | |||||||||||||||||||
50 | 3 | Sửa chữa hệ thống tiếp địa tại 15 vị trí (Thay cờ tiếp địa đi trong bê tông móng cột tại 08 vị trí; tăng cường tiếp địa vùng đồi núi tại 02 vị trí và thay thế tia tiếp địa không dò tìm được và có trị số bất thường tại 05 vị trí) | 15 | Đào tìm dây nối đất tiếp địa hiện hữu theo như bản vẽ hoàn công với kích thươc 2mx0,4mx1m/hố; tăng cường thêm 01 cọc nối đất L63x6 dài 2,5m vào tia tiếp địa hiện hữu (01 cọc/tia), liên kết bằng hàn điện và bảo vệ bằng sơn kẽm lạnh tại các vị trí: 2340, 2344, 2345, 2346, 2347, 2348, 2358, 2359(tiếp địa loại 4TĐ(8-1L)) + Tăng cường tia tiếp địa loại 1TĐ(15-1L) tại 01 vị trí: 2347. + Tăng cường tia tiếp địa loại 2TĐ(20-2(2,5)) tại 06 vị trí: 2350, 2351, 2450, 2519, 2520, 2521. + Tăng cường tia tiếp địa loại 3TĐ(20-2(2,5)) tại 01 vị trí: 2399. | Hệ thống tiếp địa đi trong bê tông móng và các tia tiếp địa ngắn so với thiết kế, bị quấn không dò tìm được nằm trên khu vực đồi dốc cao khoảng vượt > 750m và có trị số điện trở bất thường có điện trở suất của đất không ổn định cần thiết phải sửa chữa hệ thống tiếp địa để nhằm ngăn ngừa và giảm suất sự cố do sét tại các vị trí (15 vị trí): 2340, 2344, 2345, 2346, 2347, 2348, 2350, 2351, 2358, 2359, 2399, 2450, 2519, 2520, 2521; | Sửa lớn năm 2020 PTC3 duyệt | Dự kiến xử lý năm 2020 | |||||||||||||||||||
51 | IX. | Sửa chữa kè móng, mương thoát nước | ||||||||||||||||||||||||
52 | Xây tường chắn bảo vệ móng trụ tại vị trí 2437. | Xây tường chắn bảo vệ và ngăn ngừa các phương tiện giao thông mất lái đâm thẳng vào chân trụ dẫn đến nguy cơ làm hư hỏng kết cấu cột thép đang vận hành, | Để đảm bảo vận hành an toàn cho lưới điện, ngăn ngừa các phương tiện giao thông mất lái đâm thẳng vào chân trụ dẫn đến nguy cơ làm hư hỏng kết cấu cột thép đang vận hành, cần thiết phải xây tường chắn bảo vệ móng trụ tại vị trí 2437 | Sửa lớn năm 2021 PTC3 duyệt | Dự kiến xử lý năm 2021 | |||||||||||||||||||||
53 | ||||||||||||||||||||||||||
54 | X | Căng lại dây dẫn các khoảng néo | ||||||||||||||||||||||||
55 | 1 | Xử lý độ cao pha-đất các khoảng cột 2477-2478, 2478-2479 thuộc khoảng néo 2473-2489. | 1 | Nâng cao khoảng cách pha đất các khoảng cột 2477-2478, 2478-2479 thuộc khoảng néo 2473-2489. | Khoảng cách pha - đất các khoảng cột 2477-2478, 2478-2479 thấp không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m), có nguy cơ vi phạm khoảng cách an toàn. | Sửa lớn năm 2013, PTC3 duyệt | Đã xử lý 2013 | |||||||||||||||||||
56 | 2 | Xử lý độ cao pha-đất khoảng cột 2331-2332 thuộc khoảng néo 2329 – 2343. | 1 | Nâng cao khoảng cách pha đất khoảng cột 2331-2332 thuộc khoảng néo 2329-2343. | Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2331-2332 (Pha C: 10,1 m) không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m). | Sửa lớn năm 2014, PTC3 duyệt | Đã xử lý 2014 | |||||||||||||||||||
57 | 3 | Xử lý độ cao pha-đất khoảng cột 2357-2358 thuộc khoảng néo 2343 – 2360. | 1 | Nâng cao khoảng cách pha đất khoảng cột 2357-2358 thuộc khoảng néo 2343-2360. | Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2357-2358 (Pha B: 9,44 m) không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m). | Sửa lớn năm 2014, PTC3 duyệt | Đã xử lý 2014 | |||||||||||||||||||
58 | 4 | Xử lý độ cao pha-đất 02 khoảng cột 2367-2368, 2372-2373 thuộc khoảng néo 2360 – 2376. | 1 | Nâng cao khoảng cách pha đất khoảng cột 2367-2368, 2372-2373 thuộc khoảng néo 2360-2376. | Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2367-2368 (Pha B: 9,80 m), 2372-2373 (Pha B: 9,40 m) không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m). | Sửa lớn năm 2014, PTC3 duyệt | Đã xử lý 2014 | |||||||||||||||||||
59 | 5 | Xử lý độ cao pha-đất khoảng cột 2448-2449 thuộc khoảng néo 2442-2456. | 1 | Nâng cao khoảng cách pha đất khoảng cột 2448-2449 thuộc khoảng néo 2442-2456. | Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2448-2449 (Pha A: 9,35 m, Pha B: 9,10 m, Pha C: 9,45 m) không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m). | Sửa lớn năm 2014, PTC3 duyệt | Đã xử lý 2014 | |||||||||||||||||||
60 | 6 | Xử lý độ cao pha-đất 02 khoảng cột 2461-2462, 2470-2471 thuộc khoảng néo 2456-2473. | 1 | Nâng cao khoảng cách pha đất khoảng cột 2461-2462, 2470-2471 thuộc khoảng néo 2456-2473. | Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2461-2462 (Pha A: 9,9 m, Pha B: 9, 80 m), 2470-2471(Pha A: 9,10 m, Pha B: 8,85 m, Pha C: 9,20 m) không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m). | Sửa lớn năm 2014, PTC3 duyệt | Đã xử lý 2014 | |||||||||||||||||||
61 | 7 | Xử lý độ cao pha-đất khoảng cột 22378-2379 thuộc khoảng néo 2376-2388. | 1 | Nâng cao khoảng cách pha đất khoảng cột 2378-2379 thuộc khoảng néo 2376-2388 | Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2378-2379 (Pha A: 9,07m; pha C: 9,15m) thấp không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m), có nguy cơ vi phạm khoảng cách an toàn. | Sửa lớn năm 2015, PTC3 duyệt | Đã xử lý 2015 | |||||||||||||||||||
62 | 8 | Xử lý độ cao pha-đất các khoảng cột 2409-2410, 2411-2412 thuộc khoảng néo 2407-2422 | 1 | Nâng cao khoảng cách pha đất các khoảng cột 2409-2410, 2411-2412 thuộc khoảng néo 2407-2422 | Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2409-2410 (Pha B: 9,6 m), 2411-2412 (Pha B: 9,88 m) thấp không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m), có nguy cơ vi phạm khoảng cách an toàn. | Sửa lớn năm 2015, PTC3 duyệt | Đã xử lý 2015 | |||||||||||||||||||
63 | 9 | Xử lý độ cao pha-đất các khoảng cột 2316-2317, 2327-2328 thuộc khoảng néo 2308-2329. | 1 | Nâng cao khoảng cách pha đất các khoảng cột 2316-2317, 2327-2328 thuộc khoảng néo 2308-2329. | Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2316-2317, 2327-2328 thấp không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m), có nguy cơ vi phạm khoảng cách an toàn. | Sửa lớn năm 2016, PTC3 duyệt | Đã xử lý 2016 | |||||||||||||||||||
64 | 10 | Xử lý độ cao pha-đất khoảng cột 2503-2504, 2509-2510 thuộc khoảng néo 2489-2510. | 1 | Nâng cao khoảng cách pha đất các khoảng cột 2503-2504, 2509-2510 thuộc khoảng néo 2489-2510. | Khoảng cách pha - đất khoảng cột 2503-2504, 2509-2510 có khoảng cách pha-đất thấp không đạt yêu cầu theo Quy phạm trang bị điện (đối với đường dây 500kV đi qua khu vực ít dân cư ≥10m), có nguy cơ vi phạm khoảng cách an toàn. | Sửa lớn năm 2016, PTC3 duyệt | Đã xử lý 2016 | |||||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||||||||||||
66 | ||||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||||
68 | ||||||||||||||||||||||||||
69 | ||||||||||||||||||||||||||
70 | ||||||||||||||||||||||||||
71 | ||||||||||||||||||||||||||
72 | ||||||||||||||||||||||||||
73 | ||||||||||||||||||||||||||
74 | ||||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | ||||||||||||||||||||||||||
78 | ||||||||||||||||||||||||||
79 | ||||||||||||||||||||||||||
80 | ||||||||||||||||||||||||||
81 | ||||||||||||||||||||||||||
82 | ||||||||||||||||||||||||||
83 | ||||||||||||||||||||||||||
84 | ||||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | ||||||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | ||||||||||||||||||||||||||
90 | ||||||||||||||||||||||||||
91 | ||||||||||||||||||||||||||
92 | ||||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | ||||||||||||||||||||||||||
95 | ||||||||||||||||||||||||||
96 | ||||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 |