ABCDEFGHIJKLMNOP
1
2
3
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN LMD
4
Trụ sở: 118 Hạ Đình, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
5
6
7
TỔNG THU NHẬP
8
9
Công thức tổng thu nhập = Lương + Phụ cấp + Thưởng KPI + doanh số thu nhập bán sản phẩm
10
11
12
13
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
14
Áp dụng mức lương tối thiểu: 4.680.000 đồng
15
Đơn vị tính: Việt Nam đồng
16
NHÓM CHỨC DANH,
VỊ TRÍ CÔNG VIỆC
Bậc Lương
17
IIIIIIIVVVIVII
18
1.Phó Tổng Giám Đốc, Tổng Giám Đốc
19
Mức Lương12,000,00012,120,00012,320,00012,430,56312,530,25312,720,25312,935,622
20
2. Giám đốc miền
21
Mức Lương11,000,00011,120,00011,340,25011,424,56311,590,71211,787,25311,982,765
22
3. Giám đốc vùng
23
Mức Lương10,000,00010,223,00010,353,75010,439,10810,559,05510.795.83010.910.622
24
4. Giám đốc kinh doanh, Kế toán trưởng
25
Mức Lương8.000.0008.400.0008.820.0009.261.0009.424.0509.610.2539.820.765
26
5. Trưởng phòng kinh doanh, Trưởng phòng hành chính nhân sự
27
Mức Lương5.500.0005.775.0006.063.7506.366.9386.685.2847.019.5497.370.526
28
6. Nhân viên kế toán, Nhân viên kinh doanh, Nhân viên kỹ thuật, Nhân viên văn phòng
29
Mức Lương5.007.6005.257.9805.520.8795.796.9236.086.7696.391.1086.710.663
30
7. Nhân viên tạp vụ, bảo vệ
31
Mức Lương4.680.0004.914.0005.159.7005.417.6855.688.5695.972.9986.271.648
32
33
GIÁM ĐỐC CÔNG TY
34
35
BẢNG TỈ LỆ ĐẠT KPI
36
Áp dụng vốn nhập tổng đơn hàng trong 1 tháng
37
38
Tỉ lệ đạt sell out = Thực đạt/ chỉ tiêu*100%
Thưởng dựa trên doanh số thực đạt trong 1 tháng
39
>=80%Từ 80% -90% => thưởng 1,2%
40
>=90%Từ 90% -100% => thưởng 1,5%
41
>=100%Từ 100%-110% => thưởng 1,7%
42
>=110%Từ 110% - 120% => thưởng 2%
43
>=120%Từ 120% - 130% => thưởng 2,3%
44
>=130%Từ 130% - 140% => thưởng 2,6%
45
>=140%Từ 140% - 150% => thưởng 2,9%
46
>=150%Từ >=150% => thưởng 3,2%
47
48
49
BẢNG CHỈ TIÊU
50
51
Chức danhChỉ tiêuChú ý:
52
Cộng tác viên1,000,000
1 nhân viên quản lý các cộng tác viên
53
Nhân viên25,000,000
1 Trưởng phòng quản lý 10-15 nhân viên
54
Trưởng phòng100,000,000
1 Giám đốc kinh doanh quản lý từ 3-5 trưởng phòng
55
Giám đốc kinh doanh300,000,000
1 Giám đốc vùng quản lý từ 3-5 giám đốc kinh doanh
56
Giám đốc vùng900,000,000
1 Giám đốc miền quản lý từ 3 giám đốc vùng
57
Giám đốc miền2,000,000,000
Phó tổng Giám Đốc quản lý giám đốc 3 miền
58
Phó tổng Giám Đốc 5,000,000,000
59
Tổng Giám Đốc6,000,000,000
60
s
61
62
63
Ví dụ mẫu
64
Họ và tênChức vụDoanh số sell outThưởng doanh số
65
Chỉ tiêuThực đạtTỉ lệ đạt>=80>=90>=100>=110>=120>=130>=140>=150
66
Thúy HồngNhân viên25,000,00047,350,242189,40%-------1,515,207
67
Đặng HậuGiám đốc vùng900,000,0001,200,000,000133,30%-----31,200,000--
68
69
70
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG NHÂN VIÊN
71
Ví dụ mẫu THÁNG 2 NĂM 2024
72
73
STTHỌ VÀ TÊNCHỨC
VỤ
LƯƠNG
CƠ BẢN
NGÀY CÔNG THỰC TẾ LÀM VIỆCLƯƠNG THỰC TẾ CP HỖ TRỢ + PC CHỨC VỤ TỔNG LƯƠNG CÁC KHOẢN TRỪ VÀO LƯƠNG THỰC
NHẬN
KÝ NHẬN
74
PHỤ CẤP ĂN TRƯA 30k/bữa PHỤ CẤP ĐIỆN THOẠI 500k/tháng PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM BHXH
(8%)
BHYT
(1,5%)
CỘNG
75
BỘ PHẬN VĂN PHÒNG 8.295.830 27 8.959.000 810.000 500.000 12.000.000 21.459.000 663.666 124.437 788.103 20.670.897 -
76
1Nguyễn Văn A 8.295.830 27 8.959.000 810.000 500.000 12.000.000 21.459.000 663.666 124.437 788.103 20.670.897
77
- - - - - - - - - - - -
78
10 - - - - - -
79
20 - - - - - -
80
TỔNG CỘNG 8.295.830 27 8.959.000 810.000 500.000 12.000.000 21.459.000 663.666 124.437 788.103 20.670.897 -
81
82
HN, ngày tháng năm 2024
83
Người lập
CÔNG TY CP LMD
84
85
86
87
88
PHÚC LỢI
89
90
Phúc lợiNhân viênTrưởng phòngGĐ KDGĐ vùngGĐ miềnBan Giám Đốc
91
Cá nhân:
- Thai sản
- Trợ cấp ốm đau
- Khuyết tật
- Thương vong
- Hưu trí
- Tai nạn lao động
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Bảo hiểm thất nghiệp
92
Các chương trình đào tạo về kỹ năng và kiến thức chuyên môn
93
Du lịch nghỉ dưỡng, tổ chức team building định kỳ
94
Khám sức khỏe định kỳ
95
Thưởng KPIs ( xe máy, xe ô tô )
96
Vinh danh doanh nhân tiêu biểu
97
Cấp thuốc bổ sung sức khỏe của công ty miễn phí
98
Tư vấn kiểm tra sức khỏe tối thiểu 5 người trong gia đình miễn phí
99
Tặng cổ phần công tác 5 năm trở lên
100