ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZAAABACADAEAFAGAHAIAJAKAL
1
BẢNG KÊ
2
SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH
3
CÔNG BỐ VÀ CẬP NHẬT VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA
4
5
TTDanh mục TTHC của đơn vịQuyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm)Tổng sốMã số TTHCTTHCđã được xây dựng quy trình nội bộ Thời gian thực hiện TTHC theo QĐ của Bộ chủ quản (giờ)Thời gian cắt giảm TTHC năm 2025 trong quy trình nội bộ (giờ)Thời gian cắt giảm TTHC năm 2024 trong quy trình nội bộ (giờ)Thời gian cắt giảm TTHC năm 2023 trong quy trình nội bộ (giờ)Thời gian cắt giảm TTHC năm 2022 trong quy trình nội bộ (giờ)Thời gian cắt giảm TTHC năm 2021 trong quy trình nội bộ (giờ)Dịch vụ công trực tuyến một phầnDịch vụ công trực tuyến toàn trìnhDịch vụ cung cấp thông tin trực tuyếnThực hiện BCCITTHC đưa ra TTPVHCCTTHC thực hiện tại cơ quan TTHC phát sinh nhiều hồ sơTTHC Liên thông với VP UBND tỉnhTTHC liên thông với cấp Huyện, xãTTHC liên thông với Bộ, CPTTHC Liên thông với các Sở
6
SỞ CÔNG THƯƠNG
7
ILĩnh vực thương mãi quốc tế21319200061912021210020130
8
1Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt NamQuyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000063.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024564xxxx
9
2Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt NamQuyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000450.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024402xxx
10
3Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt NamQuyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000347.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024402xxxx
11
4Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt NamQuyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000327.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024402xxxx
12
5Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phépQuyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000314.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024402xxx
13
6Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóaQuyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000255.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024804xxx
14
7Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơnQuyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000370.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20242244xxxx
15
8Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chíQuyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000362.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20242244xxxx
16
9Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CPQuyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000351.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20242244xxxx
17
10Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoàiQuyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000340.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024402xxx
18
11Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000330.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20242244xxxx
19
12Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CPQuyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000272.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20241604xxxx
20
13Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000361.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20241604xxxx
21
14Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x1.000774.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20244401xxxxx
22
15Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻQuyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000339.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024402xxx
23
16Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000334.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024402xxx
24
17Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mạiQuyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000322.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20241604xxxx
25
18Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị miniQuyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.002166.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20244402xxxxx
26
19Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻQuyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000665.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024402xxx
27
20Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻQuyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x1.001441.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024402xxx
28
21Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt độngQuyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019x2.000662.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20244404xxxx
29
IILĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước24370401036108321024240120000
30
1Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020x2.001646.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024120204xxxx
31
2Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020x2.001636.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20245644xxxx
32
3Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020x2.001630.H42xxxx
33
3.1Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (trường hợp cấp lại do hết thời gian hiệu lực thực hiện như cấp mới)Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20241204
34
3.2Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (Trường hợp bị mất hoặc bị hỏng)Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024564
35
4Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngQuyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020x2.001624.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20241204xxxx
36
5Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngQuyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020x2.001619.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20245642xxxx
37
6Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngQuyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020x2.000636.H42xxxx
38
6.1Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trường hợp cấp lại do hết thời gian hiệu lực thực hiện như cấp mới)Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20241204
39
6.2Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng)Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024562
40
7Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc láQuyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020x2.000626.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024804xxx
41
8Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc láQuyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020x2.000622.H42xxx
42
8.1Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp hết hiệu lực)Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024804
43
8.2Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá(Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20241204
44
9Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc láQuyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020x2.000204.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20241204xxx
45
10Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc láQuyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020x2.000190.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20241204xxxx
46
11Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc láQuyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020x2.000167.H42xxxx
47
11.1Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Trường hợp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá hết thời hạn hiệu lực)Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20241204
48
11.2Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Trường hợp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20241204
49
12Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc láQuyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020x2.000176.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20241204xxxx
50
13Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc láQuyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020x2.000637.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024804xxx
51
14Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc láQuyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020x2.000640.H42xxx
52
14.1Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá hết hiệu lực, Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại như đối với trường hợp cấp lần đầu)Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024804
53
14.2 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy)Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20241204
54
15Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc láQuyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020x2.000197.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20241204xxx
55
16Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công ThươngQuyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025x2.000666.H42Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/20252404xxx
56
17Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công ThươngQuyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025x2.000664.H42Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/20252404xxx
57
18Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầuQuyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025x2.000673.H42Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/202524044xxx
58
19Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầuQuyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025x2.000669.H42Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/20252404xxx
59
20Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầuQuyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025x2.000672.H42Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/20252404xxx
60
21Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầuQuyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025x2.000648.H42Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/202516044xxxx
61
22Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầuQuyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025x2.000645.H42Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025160244xxxx
62
23Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầuQuyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025x2.000647.H42Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/202516044xxxx
63
24Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ.Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022x1.010696.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/202440xxx
64
IIILĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ10736000199101010020000
65
1Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công ThươngQuyết định số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2025x2.000229.H42xxx
66
1.1Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Trường hợp hồ sơ đề nghị huấn luyện, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp)
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20241604
67
1.2Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương(Trường hợp hồ sơ đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp)
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20241604
68
2Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công ThươngQuyết định số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2025x2.000210.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024242xxx
69
3Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổQuyết định số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2025x2.000221.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/20241442xxx
70
4Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổQuyết định số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2025x2.000172.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024242xxx
71
5Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công ThươngQuyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 18/12/2024x2.001434.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024402xxxx
72
6Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công ThươngQuyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 18/12/2024x2.001433.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024402xxxx
73
7Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công ThươngQuyết định số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2025x1.003401.H42Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024241xxx
74
8Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công ThươngQuyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 18/12/2024x1.013058.H42Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 25/12/202440xxx
75
9Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổQuyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 18/12/2024x1.000998.H42Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 25/12/202440xxx
76
10Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổQuyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 18/12/2024x1.000965.H42Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 25/12/202440xxx
77
IVLĩnh vực Điện1426080000131014140011002
78
1Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhQuyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025x1.013401.H42xxxx
79
1.1Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp cấp mới)Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025112
80
1.2Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp hồ sơ phức tạp)Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025192
81
2Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhQuyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025x1.013411.H42xxxx
82
2.1Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp cấp mới)Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025112
83
2.2Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp hồ sơ phức tạp)Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025192
84
3Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhQuyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025x1.013412.H42xxxx
85
3.1Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp cấp mới)Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025112
86
3.2Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp hồ sơ phức tạp)Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025192
87
4Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhQuyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025x1.013416.H42xxxx
88
4.1Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp cấp mới)Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025112
89
4.2Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp hồ sơ phức tạp)Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025192
90
5Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025x1.013417.H42xxxx
91
5.1Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) (Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung, cấp gia hạn, cấp lại)Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/202580
92
5.2Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) (Trường hợp hồ sơ phức tạp)Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025160
93
6Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhQuyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025x1.013418.H42xxxx
94
6.1Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung, cấp gia hạn, cấp lại)Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/202580
95
6.2Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp hồ sơ phức tạp)Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025160
96
7Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhQuyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025x1.013419.H42xxxx
97
7.1Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung, cấp gia hạn, cấp lại)Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/202580
98
7.2Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp hồ sơ phức tạp)Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025160
99
8Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnhQuyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025x1.013421.H42Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/202580xxxx
100
9Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏngQuyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025x1.013420.H42xxxx