A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | AA | AB | AC | AD | AE | AF | AG | AH | AI | AJ | AK | AL | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | BẢNG KÊ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | CÔNG BỐ VÀ CẬP NHẬT VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | TT | Danh mục TTHC của đơn vị | Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm) | Tổng số | Mã số TTHC | TTHCđã được xây dựng quy trình nội bộ | Thời gian thực hiện TTHC theo QĐ của Bộ chủ quản (giờ) | Thời gian cắt giảm TTHC năm 2025 trong quy trình nội bộ (giờ) | Thời gian cắt giảm TTHC năm 2024 trong quy trình nội bộ (giờ) | Thời gian cắt giảm TTHC năm 2023 trong quy trình nội bộ (giờ) | Thời gian cắt giảm TTHC năm 2022 trong quy trình nội bộ (giờ) | Thời gian cắt giảm TTHC năm 2021 trong quy trình nội bộ (giờ) | Dịch vụ công trực tuyến một phần | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Thực hiện BCCI | TTHC đưa ra TTPVHCC | TTHC thực hiện tại cơ quan | TTHC phát sinh nhiều hồ sơ | TTHC Liên thông với VP UBND tỉnh | TTHC liên thông với cấp Huyện, xã | TTHC liên thông với Bộ, CP | TTHC Liên thông với các Sở | |||||||||||||||
6 | SỞ CÔNG THƯƠNG | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | I | Lĩnh vực thương mãi quốc tế | 21 | 3192 | 0 | 0 | 0 | 61 | 9 | 12 | 0 | 21 | 21 | 0 | 0 | 2 | 0 | 13 | 0 | |||||||||||||||||||
8 | 1 | Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000063.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 56 | 4 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
9 | 2 | Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000450.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 40 | 2 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
10 | 3 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000347.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 40 | 2 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
11 | 4 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000327.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 40 | 2 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
12 | 5 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000314.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 40 | 2 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
13 | 6 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000255.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 80 | 4 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
14 | 7 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000370.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 224 | 4 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
15 | 8 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000362.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 224 | 4 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
16 | 9 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000351.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 224 | 4 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
17 | 10 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000340.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 40 | 2 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
18 | 11 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000330.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 224 | 4 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
19 | 12 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000272.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 160 | 4 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
20 | 13 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000361.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 160 | 4 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
21 | 14 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 1.000774.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 440 | 1 | x | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||
22 | 15 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000339.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 40 | 2 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
23 | 16 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000334.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 40 | 2 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
24 | 17 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000322.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 160 | 4 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
25 | 18 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.002166.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 440 | 2 | x | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||
26 | 19 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000665.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 40 | 2 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
27 | 20 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 1.001441.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 40 | 2 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
28 | 21 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 | x | 2.000662.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 440 | 4 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
29 | II | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước | 24 | 3704 | 0 | 10 | 36 | 108 | 3 | 21 | 0 | 24 | 24 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||||
30 | 1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 | x | 2.001646.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 120 | 20 | 4 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||
31 | 2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 | x | 2.001636.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 56 | 4 | 4 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||
32 | 3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 | x | 2.001630.H42 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||||
33 | 3.1 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (trường hợp cấp lại do hết thời gian hiệu lực thực hiện như cấp mới) | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 120 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
34 | 3.2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) (Trường hợp bị mất hoặc bị hỏng) | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 56 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | 4 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 | x | 2.001624.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 120 | 4 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
36 | 5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 | x | 2.001619.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 56 | 4 | 2 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||
37 | 6 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 | x | 2.000636.H42 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||||
38 | 6.1 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (trường hợp cấp lại do hết thời gian hiệu lực thực hiện như cấp mới) | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 120 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
39 | 6.2 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng) | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 56 | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
40 | 7 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 | x | 2.000626.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 80 | 4 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
41 | 8 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 | x | 2.000622.H42 | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||||
42 | 8.1 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp hết hiệu lực) | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 80 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
43 | 8.2 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá(Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 120 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
44 | 9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 | x | 2.000204.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 120 | 4 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
45 | 10 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 | x | 2.000190.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 120 | 4 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
46 | 11 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 | x | 2.000167.H42 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||||
47 | 11.1 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Trường hợp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá hết thời hạn hiệu lực) | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 120 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
48 | 11.2 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (Trường hợp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 120 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
49 | 12 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 | x | 2.000176.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 120 | 4 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
50 | 13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 | x | 2.000637.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 80 | 4 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
51 | 14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 | x | 2.000640.H42 | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||||
52 | 14.1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá hết hiệu lực, Hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp lại như đối với trường hợp cấp lần đầu) | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 80 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
53 | 14.2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 120 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
54 | 15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 | x | 2.000197.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 120 | 4 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
55 | 16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 | x | 2.000666.H42 | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 | 240 | 4 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
56 | 17 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 | x | 2.000664.H42 | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 | 240 | 4 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
57 | 18 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 | x | 2.000673.H42 | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 | 240 | 4 | 4 | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
58 | 19 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 | x | 2.000669.H42 | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 | 240 | 4 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
59 | 20 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 | x | 2.000672.H42 | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 | 240 | 4 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
60 | 21 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 | x | 2.000648.H42 | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 | 160 | 4 | 4 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||
61 | 22 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 | x | 2.000645.H42 | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 | 160 | 2 | 4 | 4 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||
62 | 23 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 | x | 2.000647.H42 | Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 16/4/2025 | 160 | 4 | 4 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||
63 | 24 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ. | Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 | x | 1.010696.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 40 | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||
64 | III | Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ | 10 | 736 | 0 | 0 | 0 | 19 | 9 | 1 | 0 | 10 | 10 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||||
65 | 1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 | x | 2.000229.H42 | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||||
66 | 1.1 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Trường hợp hồ sơ đề nghị huấn luyện, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp) | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 160 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
67 | 1.2 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương(Trường hợp hồ sơ đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp) | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 160 | 4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
68 | 2 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 | x | 2.000210.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 24 | 2 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
69 | 3 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 | x | 2.000221.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 144 | 2 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
70 | 4 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 | x | 2.000172.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 24 | 2 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
71 | 5 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 | x | 2.001434.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 40 | 2 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
72 | 6 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 | x | 2.001433.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 40 | 2 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
73 | 7 | Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 | x | 1.003401.H42 | Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 | 24 | 1 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
74 | 8 | Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 | x | 1.013058.H42 | Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 | 40 | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||
75 | 9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ | Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 | x | 1.000998.H42 | Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 | 40 | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||
76 | 10 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ | Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 | x | 1.000965.H42 | Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 | 40 | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||
77 | IV | Lĩnh vực Điện | 14 | 2608 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 | 1 | 0 | 14 | 14 | 0 | 0 | 11 | 0 | 0 | 2 | |||||||||||||||||||
78 | 1 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | x | 1.013401.H42 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||||
79 | 1.1 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp cấp mới) | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | 112 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
80 | 1.2 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp hồ sơ phức tạp) | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | 192 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
81 | 2 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | x | 1.013411.H42 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||||
82 | 2.1 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp cấp mới) | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | 112 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
83 | 2.2 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp hồ sơ phức tạp) | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | 192 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
84 | 3 | Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | x | 1.013412.H42 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||||
85 | 3.1 | Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp cấp mới) | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | 112 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
86 | 3.2 | Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp hồ sơ phức tạp) | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | 192 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
87 | 4 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | x | 1.013416.H42 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||||
88 | 4.1 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp cấp mới) | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | 112 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
89 | 4.2 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp hồ sơ phức tạp) | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | 192 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
90 | 5 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | x | 1.013417.H42 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||||
91 | 5.1 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) (Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung, cấp gia hạn, cấp lại) | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | 80 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
92 | 5.2 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) (Trường hợp hồ sơ phức tạp) | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | 160 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
93 | 6 | Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | x | 1.013418.H42 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||||
94 | 6.1 | Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung, cấp gia hạn, cấp lại) | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | 80 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
95 | 6.2 | Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp hồ sơ phức tạp) | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | 160 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
96 | 7 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | x | 1.013419.H42 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||||
97 | 7.1 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung, cấp gia hạn, cấp lại) | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | 80 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
98 | 7.2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Trường hợp hồ sơ phức tạp) | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | 160 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
99 | 8 | Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | x | 1.013421.H42 | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | 80 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
100 | 9 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng | Quyết định 333/QĐ-UBND ngày 20/3/2025 | x | 1.013420.H42 | x | x | x | x |