ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZAAABACADAEAFAGAHAIAJ
1
2
3
BẢNG KÊ
4
SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH
5
CÔNG BỐ VÀ CẬP NHẬT VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA
6
7
TTDanh mục TTHC của đơn vịQuyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm)Tổng sốMã số TTHCTTHCđã được xây dựng quy trình nội bộThời gian thực hiện TTHC theo QĐ của Bộ chủ quản (giờ)Thời gian cắt giảm TTHC năm 2023 trong quy trình nội bộ (giờ)Thời gian cắt giảm TTHC năm 2022 trong quy trình nội bộ (giờ)Thời gian cắt giảm TTHC năm 2021 trong quy trình nội bộ (giờ)Dịch vụ công trực tuyến một phầnDịch vụ công trực tuyến toàn trìnhTTHC đưa ra TTPVHCCTTHC thực
hiện tại cơ quan
TTHC phát sinh nhiều hồ sơTTHC Liên thông với VP UBND tỉnhTTHC liên thông với cấp Huyện, xãTTHC liên thông với Bộ, CPTTHC Liên thông với các Sở
8
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
9
ILĩnh vực Người có công363668640032152113231542338
10
1Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ươngQuyết định số 592/QĐ
-UBND ngày 25/12/2019
1.001257.000.00.00.H42Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/20211768xxxxx
11
2Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiếnQuyết định số 592/QĐ
-UBND ngày 25/12/2019
2.001157.000.00.00.H42Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/20212000XxxxxSở Nội vụ
12
3Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiếnQuyết định số 592/QĐ
-UBND ngày 25/12/2019
2.001396.000.00.00.H42Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/20212000XxxxxSở Nội vụ
13
4Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãiQuyết định số 592/QĐ
-UBND ngày 25/12/2019
1.005387.000.00.00.H42Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/202120020xxxx
14
5Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chiaQuyết định số 592/QĐ
-UBND ngày 25/12/2019
1.004964.000.00.00.H42Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/20212004xxxxx
15
6Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩQuyết định số 592/QĐ
-UBND ngày 25/12/2019
1.010801.000.00.00.H42Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022160xxxX
16
7Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khácQuyết định số 327/QĐ-
UBND
ngày 1/4/2022
1.010802.000.00.00.H42Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022136xxx
17
8Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010803.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022192xxxx
18
9Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010804.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022192xxx
19
10Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công anQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010805.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022192xxx
20
11Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binhQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010806.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022832xxx
21
12Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công anQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010807.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022672xxx
22
13Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binhQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010808.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022136xxxxx
23
14Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao độngQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010809.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022192xxxxx
24
15Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công anQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010810.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022
- Đối với người bị thương thường
trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương : 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
xxxx
25
16Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lýQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010811.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022xxx
26
17Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lýQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010812.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022xxx
27
18Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đìnhQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010813.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/202280xxx
28
19Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010814.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022136xxxx
29
20Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạngQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010815.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022296xxxx
30
21Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa họcQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010816.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
xxxx
31
22Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa họcQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010817.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022768xxxx
32
23Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đàyQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010818.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022192xxx
33
24Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tếQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010819.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022192xxx
34
25Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạngQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010820.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022192xxx
35
26Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dânQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010821.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022
- 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.
xxx
36
27Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lênQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010822.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/202296xx
37
28Hưởng lại chế độ ưu đãiQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010823.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/202296xx
38
29Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trầnQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010824.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022192xxxx
39
30Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010825.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022192xxxx
40
31Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có côngQuyết định số 381/QĐ-UBND ngày 19/5/20231.010826.000.00.00.H43Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 26/5/2023192xxxxx
41
32Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trúQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010827.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022192xxxx
42
33Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạngQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010828.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/202296xxx
43
34Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010829.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/202280xx
44
35Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010830.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/202272xx
45
36Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinhQuyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/20221.010831.000.00.00.H43Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022120xx
46
IILĩnh vực An toàn lao động6656000200660000
47
1Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao độngQuyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/20192.000134.000.00.00.H42Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021400Xx
48
2Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệpQuyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/20202.000111.000.00.00.H42Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/20211604Xx
49
3Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/20191.005449.000.00.00.H42Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/20212008Xx
50
4Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/20191.005450.000.00.00.H42Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021
200 giờ (đối với gia hạn, bổ sung)
80 giờ(đối với mất, đổi tên)
8Xx
51
5Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/20202.002341.000.00.00.H42Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021800xx
52
6Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệpQuyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/20202.002343.000.00.00.H42Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021800xx
53
IIILĩnh vực Việc làm2612862002401512141559
54
1Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoàiQuyết định số 400/QĐ-UBND ngày 20/5/20212.000219.000.00.00.H42Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021
336 giờ (số lượng từ 500 lao động trở lên)
176 giờ (số lượng từ 100 đến dưới 500 lao động)
120 giờ (số lượng dưới 100 lao động)
8 giờ
(đối với số lượng từ 500 lao động trở lên)
Xxx
55
2Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao độngQuyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/20191.001881.000.00.00.H42Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/20212408Xxx
56
3Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làmQuyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/20211.001865.000.00.00.H42Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021560Xx
57
4Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làmQuyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/20211.001853.000.00.00.H42Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021560Xx
58
5Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làmQuyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/20211.001823.000.00.00.H42Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021560Xx
59
6Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lậpQuyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
QĐ 572 ngày 17.5 BỘ LĐ Thay thế
2.000164.000.00.00.H42XxXSở Nội vụ
60
7Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết địnhQuyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019
QĐ 572 ngày 17.5 BỘ LĐ Thay thế
1.000386.000.00.00.H42XxXSở Nội vụ
61
8Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoàiQuyết định số 400/QĐ-UBND ngày 20/5/20211.000105.000.00.00.H42Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021800Xxxx
62
9Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt NamQuyết định số 400/QĐ-UBND ngày 20/5/20212.000205.000.00.00.H42Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/20214016Xxx
63
10Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt NamQuyết định số 400/QĐ-UBND ngày 20/5/20212.000192.000.00.00.H42Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021240Xxx
64
11Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt NamQuyết định số 400/QĐ-UBND ngày 20/5/20211.009811.000.00.00.H42Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021400xxx
65
12Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làmQuyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/20211.009873.000.00.00.H42Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/202124xx
66
13Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làmQuyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/20211.009874.000.00.00.H42Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/202156xx
67
14Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao độngQuyết định số 400/QĐ-UBND ngày 20/5/20211.000459.000.00.00.H42Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/202140Xxx
68
17Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệpQuyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/20191.001978.000.00.00.H42xxBHXH
69
18Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệpQuyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/20191.001966.000.00.00.H42xxBHXH
70
19Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệpQuyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/20192.001953.000.00.00.H42xxBHXH
71
20Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/20192.000178.000.00.00.H42xxBHXH
72
21Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/20191.000401.000.00.00.H42xxBHXH
73
22Giải quyết hỗ trợ học nghềQuyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/20192.000839.000.00.00.H42xx
74
23Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làmQuyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/20192.000148.000.00.00.H42xxx
75
24Thông báo về việc tìm việc làm hằng thángQuyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/20191.000362.000.00.00.H42400xx
76
25Tham gia bảo hiểm thất nghiệpQuyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/20192.000888.000.00.00.H42240xxThẩm quyền
BHXH
77
26Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệpQuyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/20191.001973.000.00.00.H42560xxBHXH
78
27Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động.Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 10/04/20231.011546.000.00.00.H42150x
79
28Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh.Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 10/04/20231.011547.000.00.00.H42150xx
80
IVLĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp30282928014440282820160
81
1Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thụcQuyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/20192.000632.000.00.00.H42Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/20211604Xxx
82
2Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lậpQuyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/20192.001959.000.00.00.H42x
83
3Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngQuyết định số 284/QĐ-UBND ngày 01/04/20201.008148.000.00.00.H4224x
84
4Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnhQuyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/20211.010587.000.00.00.H42Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/20221208XX
85
5Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnhQuyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/20211.010588.000.00.00.H42Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/20221208XX
86
6Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnhQuyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/20211.010589.000.00.00.H42Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/20221208XX
87
7Thành lập hội đồng trường trung cấp công lậpQuyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/20211.010590.000.00.00.H42Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/20221208XX
88
8Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lậpQuyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/20211.010591.000.00.00.H42Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/20221208XX
89
9Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lậpQuyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/20211.010586.000.00.00.H42Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/20221208XX
90
10Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thụcQuyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/20211.010593.000.00.00.H42Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/20221208XX
91
11Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trịQuyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/20211.010594.000.00.00.H42Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/20221208XX
92
12Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thụcQuyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/20211.010595.000.00.00.H42Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/20221208XXx
93
13Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thụcQuyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/20211.010596.000.00.00.H42Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/20221208XXx
94
14Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bànQuyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/20221.010927.000.00.00.H41Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022562xXx
95
15Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệpQuyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/20221.010928.000.00.00.H42Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022804xX
96
16Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngQuyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/20221.000243.000.00.00.H42Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/20221284xXx
97
17Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngQuyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/20222.000099.000.00.00.H42Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022802xXx
98
18Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngQuyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/20221.000234.000.00.00.H42Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/20221208xXx
99
19Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngQuyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/20221.000266.000.00.00.H42Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/20221208xXx
100
20Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ươngQuyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/20221.000031.000.00.00.H42Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022240xXx