A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | AA | AB | AC | AD | AE | AF | AG | AH | AI | AJ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | BẢNG KÊ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | CÔNG BỐ VÀ CẬP NHẬT VÀO CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | TT | Danh mục TTHC của đơn vị | Quyết định công bố (Số, ngày, tháng, năm) | Tổng số | Mã số TTHC | TTHCđã được xây dựng quy trình nội bộ | Thời gian thực hiện TTHC theo QĐ của Bộ chủ quản (giờ) | Thời gian cắt giảm TTHC năm 2023 trong quy trình nội bộ (giờ) | Thời gian cắt giảm TTHC năm 2022 trong quy trình nội bộ (giờ) | Thời gian cắt giảm TTHC năm 2021 trong quy trình nội bộ (giờ) | Dịch vụ công trực tuyến một phần | Dịch vụ công trực tuyến toàn trình | TTHC đưa ra TTPVHCC | TTHC thực hiện tại cơ quan | TTHC phát sinh nhiều hồ sơ | TTHC Liên thông với VP UBND tỉnh | TTHC liên thông với cấp Huyện, xã | TTHC liên thông với Bộ, CP | TTHC Liên thông với các Sở | |||||||||||||||||
8 | SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | I | Lĩnh vực Người có công | 36 | 36 | 6864 | 0 | 0 | 32 | 15 | 21 | 13 | 23 | 15 | 4 | 23 | 3 | 8 | |||||||||||||||||||
10 | 1 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Quyết định số 592/QĐ -UBND ngày 25/12/2019 | 1.001257.000.00.00.H42 | Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 | 176 | 8 | x | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||
11 | 2 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Quyết định số 592/QĐ -UBND ngày 25/12/2019 | 2.001157.000.00.00.H42 | Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 | 200 | 0 | X | x | x | x | x | Sở Nội vụ | |||||||||||||||||||||||
12 | 3 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Quyết định số 592/QĐ -UBND ngày 25/12/2019 | 2.001396.000.00.00.H42 | Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 | 200 | 0 | X | x | x | x | x | Sở Nội vụ | |||||||||||||||||||||||
13 | 4 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi | Quyết định số 592/QĐ -UBND ngày 25/12/2019 | 1.005387.000.00.00.H42 | Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 | 200 | 20 | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||
14 | 5 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia | Quyết định số 592/QĐ -UBND ngày 25/12/2019 | 1.004964.000.00.00.H42 | Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 | 200 | 4 | x | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||
15 | 6 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Quyết định số 592/QĐ -UBND ngày 25/12/2019 | 1.010801.000.00.00.H42 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 160 | x | x | x | X | ||||||||||||||||||||||||||
16 | 7 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Quyết định số 327/QĐ- UBND ngày 1/4/2022 | 1.010802.000.00.00.H42 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 136 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
17 | 8 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010803.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 192 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
18 | 9 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010804.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 192 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
19 | 10 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010805.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 192 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
20 | 11 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010806.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 832 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
21 | 12 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010807.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 672 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
22 | 13 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010808.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 136 | x | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||
23 | 14 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010809.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 192 | x | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||
24 | 15 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010810.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương : 204 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương: Trên 207 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
25 | 16 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010811.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||
26 | 17 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010812.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||
27 | 18 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010813.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 80 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
28 | 19 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010814.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 136 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
29 | 20 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010815.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 296 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
30 | 21 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010816.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | - Trường hợp người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được hưởng: 89 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
31 | 22 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010817.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 768 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
32 | 23 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010818.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 192 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
33 | 24 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010819.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 192 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
34 | 25 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010820.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 192 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
35 | 26 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010821.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | - 24 ngày đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý. | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
36 | 27 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010822.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 96 | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||
37 | 28 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010823.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 96 | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||
38 | 29 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010824.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 192 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
39 | 30 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010825.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 192 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
40 | 31 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Quyết định số 381/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 | 1.010826.000.00.00.H43 | Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 | 192 | x | x | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||
41 | 32 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010827.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 192 | x | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
42 | 33 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010828.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 96 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
43 | 34 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010829.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 80 | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||
44 | 35 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010830.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 72 | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||
45 | 36 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | Quyết định số 327/QĐ-UBND ngày 1/4/2022 | 1.010831.000.00.00.H43 | Quyết định số 383/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 | 120 | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||
46 | II | Lĩnh vực An toàn lao động | 6 | 6 | 560 | 0 | 0 | 20 | 0 | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | |||||||||||||||||||||
47 | 1 | Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 2.000134.000.00.00.H42 | Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 | 40 | 0 | X | x | |||||||||||||||||||||||||||
48 | 2 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 | 2.000111.000.00.00.H42 | Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 | 160 | 4 | X | x | |||||||||||||||||||||||||||
49 | 3 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 1.005449.000.00.00.H42 | Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 | 200 | 8 | X | x | |||||||||||||||||||||||||||
50 | 4 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 1.005450.000.00.00.H42 | Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 | 200 giờ (đối với gia hạn, bổ sung) 80 giờ(đối với mất, đổi tên) | 8 | X | x | |||||||||||||||||||||||||||
51 | 5 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động. | Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 | 2.002341.000.00.00.H42 | Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 | 80 | 0 | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
52 | 6 | Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | Quyết định số 873/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 | 2.002343.000.00.00.H42 | Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 | 80 | 0 | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
53 | III | Lĩnh vực Việc làm | 26 | 12 | 862 | 0 | 0 | 24 | 0 | 15 | 12 | 14 | 15 | 5 | 9 | |||||||||||||||||||||
54 | 1 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | 2.000219.000.00.00.H42 | Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 336 giờ (số lượng từ 500 lao động trở lên) 176 giờ (số lượng từ 100 đến dưới 500 lao động) 120 giờ (số lượng dưới 100 lao động) | 8 giờ (đối với số lượng từ 500 lao động trở lên) | X | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
55 | 2 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 1.001881.000.00.00.H42 | Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 | 240 | 8 | X | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
56 | 3 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/2021 | 1.001865.000.00.00.H42 | Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 56 | 0 | X | x | |||||||||||||||||||||||||||
57 | 4 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/2021 | 1.001853.000.00.00.H42 | Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 56 | 0 | X | x | |||||||||||||||||||||||||||
58 | 5 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/2021 | 1.001823.000.00.00.H42 | Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 56 | 0 | X | x | |||||||||||||||||||||||||||
59 | 6 | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | QĐ 572 ngày 17.5 BỘ LĐ Thay thế | 2.000164.000.00.00.H42 | X | x | X | Sở Nội vụ | |||||||||||||||||||||||||||
60 | 7 | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | QĐ 572 ngày 17.5 BỘ LĐ Thay thế | 1.000386.000.00.00.H42 | X | x | X | Sở Nội vụ | |||||||||||||||||||||||||||
61 | 8 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài | Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | 1.000105.000.00.00.H42 | Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 80 | 0 | X | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||
62 | 9 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | 2.000205.000.00.00.H42 | Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 40 | 16 | X | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
63 | 10 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | 2.000192.000.00.00.H42 | Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 24 | 0 | X | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
64 | 11 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | 1.009811.000.00.00.H42 | Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 40 | 0 | x | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
65 | 12 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/2021 | 1.009873.000.00.00.H42 | Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 24 | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||
66 | 13 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 3/6/2021 | 1.009874.000.00.00.H42 | Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 56 | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||
67 | 14 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 | 1.000459.000.00.00.H42 | Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 | 40 | X | x | x | |||||||||||||||||||||||||||
68 | 17 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 1.001978.000.00.00.H42 | x | x | BHXH | |||||||||||||||||||||||||||||
69 | 18 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 1.001966.000.00.00.H42 | x | x | BHXH | |||||||||||||||||||||||||||||
70 | 19 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 2.001953.000.00.00.H42 | x | x | BHXH | |||||||||||||||||||||||||||||
71 | 20 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 2.000178.000.00.00.H42 | x | x | BHXH | |||||||||||||||||||||||||||||
72 | 21 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 1.000401.000.00.00.H42 | x | x | BHXH | |||||||||||||||||||||||||||||
73 | 22 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 2.000839.000.00.00.H42 | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||||
74 | 23 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 2.000148.000.00.00.H42 | x | x | x | |||||||||||||||||||||||||||||
75 | 24 | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 1.000362.000.00.00.H42 | 40 | 0 | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||
76 | 25 | Tham gia bảo hiểm thất nghiệp | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 2.000888.000.00.00.H42 | 24 | 0 | x | x | Thẩm quyền BHXH | |||||||||||||||||||||||||||
77 | 26 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 1.001973.000.00.00.H42 | 56 | 0 | x | x | BHXH | |||||||||||||||||||||||||||
78 | 27 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động. | Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 | 1.011546.000.00.00.H42 | 15 | 0 | x | |||||||||||||||||||||||||||||
79 | 28 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh. | Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 | 1.011547.000.00.00.H42 | 15 | 0 | x | x | ||||||||||||||||||||||||||||
80 | IV | Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | 30 | 28 | 2928 | 0 | 144 | 4 | 0 | 28 | 28 | 2 | 0 | 16 | 0 | |||||||||||||||||||||
81 | 1 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 2.000632.000.00.00.H42 | Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 | 160 | 4 | X | x | x | ||||||||||||||||||||||||||
82 | 2 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 | 2.001959.000.00.00.H42 | x | |||||||||||||||||||||||||||||||
83 | 3 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 01/04/2020 | 1.008148.000.00.00.H42 | 24 | x | ||||||||||||||||||||||||||||||
84 | 4 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 1.010587.000.00.00.H42 | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 120 | 8 | X | X | |||||||||||||||||||||||||||
85 | 5 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 1.010588.000.00.00.H42 | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 120 | 8 | X | X | |||||||||||||||||||||||||||
86 | 6 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 1.010589.000.00.00.H42 | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 120 | 8 | X | X | |||||||||||||||||||||||||||
87 | 7 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 1.010590.000.00.00.H42 | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 120 | 8 | X | X | |||||||||||||||||||||||||||
88 | 8 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 1.010591.000.00.00.H42 | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 120 | 8 | X | X | |||||||||||||||||||||||||||
89 | 9 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 1.010586.000.00.00.H42 | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 120 | 8 | X | X | |||||||||||||||||||||||||||
90 | 10 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 1.010593.000.00.00.H42 | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 120 | 8 | X | X | |||||||||||||||||||||||||||
91 | 11 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 1.010594.000.00.00.H42 | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 120 | 8 | X | X | |||||||||||||||||||||||||||
92 | 12 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 1.010595.000.00.00.H42 | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 120 | 8 | X | X | x | ||||||||||||||||||||||||||
93 | 13 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | Quyết định số 1035/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 | 1.010596.000.00.00.H42 | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 120 | 8 | X | X | x | ||||||||||||||||||||||||||
94 | 14 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 | 1.010927.000.00.00.H41 | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 56 | 2 | x | X | x | ||||||||||||||||||||||||||
95 | 15 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 | 1.010928.000.00.00.H42 | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 80 | 4 | x | X | |||||||||||||||||||||||||||
96 | 16 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 | 1.000243.000.00.00.H42 | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 128 | 4 | x | X | x | ||||||||||||||||||||||||||
97 | 17 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 | 2.000099.000.00.00.H42 | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 80 | 2 | x | X | x | ||||||||||||||||||||||||||
98 | 18 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 | 1.000234.000.00.00.H42 | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 120 | 8 | x | X | x | ||||||||||||||||||||||||||
99 | 19 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 | 1.000266.000.00.00.H42 | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 120 | 8 | x | X | x | ||||||||||||||||||||||||||
100 | 20 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Quyết định số 539/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 | 1.000031.000.00.00.H42 | Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 29/6/2022 | 24 | 0 | x | X | x |