A | B | C | D | E | F | G | H | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | |||||||||||||||||
2 | Class: | ONL - CORE M/W/F - 19302130 - 270323 | Teacher's Name: | Tôn Khiêm | Lưu ý: Trong Lesson Plan có một số phần được đề là TBA, tức là phải dựa vào quan sát về progress của học viên ở những buổi học trước để biết được các đặc điểm và nhược điểm của học viên để khắc phục. Lesson Plan mang tính tentative và sẽ có modification trong thời gian học dựa vào tốc độ tăng trưởng ngôn ngữ của học viên. Ngoài ra, học viên luôn trao đổi ngoài giờ với giáo viên để cả hai có thể nắm bắt tình hình và điều chỉnh tiến độ học tập một cách hợp lý. | ||||||||||||
3 | Type: | Group | Platform | Online | Tutor's Name: | ||||||||||||
4 | Entrance Level: | LINK | Target level: | 4,0- 4,5+ | Course Assistant's Name: | Nguyễn Thảo | |||||||||||
5 | No. of Weeks: | 15 | No. of Sessions/Week: | 3 | Lesson Length: | 2 hours/session | |||||||||||
6 | Attendance Link: | https://us06web.zoom.us/j/82766968340?pwd=RjlXZTRQSmdzUjV3cjd0WHVCalY2QT09 | Starting date: | 27/03/2023 | |||||||||||||
7 | Feedback Form: | Feedback Form | |||||||||||||||
8 | |||||||||||||||||
9 | 1. Proposed Plan (Kế Hoạch Dự Kiến) | 2. Proceed As Planned? | 3. Adjustments, if step (2) is not ticked (Điều chỉnh, nếu không tick bước (2)) | 4. Teacher's Messages to Students (Lời nhắn nhủ của Giáo Viên đến Học viên) | |||||||||||||
10 | Session No. (Số Buổi) | Date (Ngày) | Stage Target (Mục Tiêu Theo Chặng) | Skill (Kỹ Năng) | Responsible Teacher (Giáo Viên Phụ Trách) | Lesson Contents (Nội Dung Buổi Học) | Grammar Points / Vocabulary Topics Incorporated (Điểm Ngữ Pháp / Chủ Đề Từ Vựng Kết Hợp) | (Dạy theo Kế hoạch dự kiến?) | Skill (Kỹ Năng) | Lesson Contents (Nội Dung Buổi Học) | Grammar Points / Vocabulary Topics Incorporated (Điểm Ngữ Pháp/Chủ Đề Từ Vựng Kết Hợp) | Explanation (Giải Thích tại sao có sự thay đổi) | Actual date (Ngày học thực tế) | Performance of Students (Tiến độ của Học viên) | Improvement Suggestions (Những điểm cần cải thiện) | Homework/ Additional Materials (Bài tập về nhà/ Tài liệu thêm) | |
11 | 1 | 27/03/2023 | Speaking | Quốc Anh | Introduce RLP Ielts Speaking Test Part 1: Extend your answers | Present simple Sentence structure S-V agreement | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | Các bạn học tốt, theo kịp khối lượng kiến thức trong bài học và áp dụng được cho phần bài tập. Phần phát âm có thể được cải thiện hơn, vẫn còn chưa trôi chảy và sai một số âm. Không có nhiều lỗi ngữ pháp, áp dụng được kiến thức bài học. Từ vụng vẫn còn khá ít, chưa đủ để giải nghĩa sâu các ý muốn phát biểu. | Nội dung kiến thức khá nhiều và nặng, nên vẫn chưa đủ thời gian thực hành. | - | |||||||
12 | 2 | 31/03/2023 | Reading | Tôn Khiêm | Ielts Reading Test Question type: Completion Skimming & Scanning | Countable & Uncountable Nouns Articles & Common quantifiers Topic - R: Completion type: City Survey | GV bị deaf :( Ngoài vấn đề loa của GV thì có vẻ các bạn làm đúng được khoảng 2/3 bài tập trên lớp. | Chúng ta cần ôn lại article, quantifiers nhiều hơn. | Reading HW - Completion | ||||||||
16 | 6 | 10/04/2023 | Listening & Speaking | Tôn Khiêm | Listening question type: Multiple Choice Practice listening for details: names & numbers Speaking part 1 practice | IPA: /ɒ/ - /ɔ:/ ; /ʌ/ - /ɑ:/ Topic - L: Education (Note-taking, Presentation) Topic - S: People, Traveling, Shopping | L & S | Listening: As planned Speaking: Only finished P1 - Traveling | As planned | Đi chậm hơn để tất cả các bạn có cơ hội dc sửa lỗi. Lỗi khá giống nhau nên các bạn cũng học dc từ nhau | Same | Listening: Các bạn nghe 2 lần rồi mới sửa bài. Tỉ lệ đúng từ 75 -> 100% (4 câu Multiple choice) Speaking: - Hồng trả lời còn ngắn. Cần được giúp extend answer. - Trân trả lời đủ ý và khá đúng ngữ pháp, cần dc thách thức với câu hỏi sâu hơn. Cần nhiều từ vựng cùng chủ đề hơn. - An, Hồng, Thúy còn thiếu từ để tả đủ ý mình muốn. Đôi khi mắc lỗi hình thành câu ko hoàn chỉnh. | Speaking: Listen + Read more about this topic - Traveling | - Listening HW | |||
17 | 7 | 12/04/2023 | Speaking | Tôn Khiêm | Speaking part 1 practice Prepare ideas for part 2 | Noun phrase basic Topic - S (cont.): People, Traveling, Shopping | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | Speaking - Practice thêm Shopping + Describe a person: - Tất cả mn trả lời câu hoàn chỉnh cho câu hỏi, nhưng nhiều bạn chưa expand vì sao. - Các bạn dc hướng dẫn triển khai ý cho bài Part 2. Check hiệu quả. N phrase: - Các bạn hiểu bài, nhưng cần nhiều thời gian thực hành với N phrase (Cả 4 kỹ năng) để có được khả năng nắm bắt và tạo dựng nhanh. | - | - Grammar HW - Chuẩn bị p2 Describe a person you like to spend time with - 2 phút | |||||||
18 | 8 | 14/04/2023 | R & S | Tôn Khiêm | Reading question type: Multiple Choices Speaking part 1 practice Prepare ideas for part 2 | Topic - R: Education at work (Workforce) Topic - S (cont.): People | Reading: - Thúy: OK - Các bạn còn lại đúng từ 50 - 75% bài trên lớp. Chủ yếu do lần đầu gặp ý lạ (work-based training) và chưa quen xác định noun phrase hơi phức tạp trong câu. Speaking: - Trân: OK - Mọi người viết câu trước khi nói được. Bạn An và Thúy còn gặp khó khăn khi tả 1 số ý (tô vàng trong worksheet), cần dc check lại. - Check lại phát âm của mọi người. - Các bạn chưa chuẩn bị bài tập speaking p2 như đã dặn | - | - Review HW - Reading HW | ||||||||
19 | 9 | 17/04/2023 | L & S | Tôn Khiêm | Listening question type: Map Listen for details (cont) Speaking part 1 & part 2 practice | Topic - S (cont.): People | Lis: - Trân: Sai nhiều phần map dù nghe dc. Bạn cần tập trung chú ý phần đuôi của từ (có 's', 'ed', ...) - Các bạn còn lại: Chưa nghe dc câu "changing rooms" do trong câu nói chứa dữ kiện trả lời, changing rooms ko phải là ý chính. Các bạn cần tập để nghe dc cả câu thay vì chỉ chờ 1 từ, cụm từ quan trọng trong câu. Spk in class: - Tập phát âm âm đuôi. Tập đọc theo transcript. - Trân cần sửa intonation và rhythm để tự nhiên và dễ nghe hơn. Spk HW: Hồng, Trân nộp trễ deadline - An: Thêm opener: LET ME TELL YOU ABOUT THE PERSON THAT I ADMIRE QUITE A LOT; Lỗi ngữ pháp: How to became ... -> become cái gì e?: become + ADJ hoặc STH; in middle room -> in middle SCHOOL; We played WITH each other; Sai hoặc thiếu phát âm: playED,wiTH,eaCH,becauSE,arrAnGED,uS,frIENDly,claSS,haTE,we became friendS,acTually,muCH,oF,suCH,1:20 -> 1:25 a ko nghe dc: "We go surf about"?. - Thúy: people là plural, đổi thành person; Thêm opener: I'M GOING TO TALK ABOUT a person that I admire.; Inspiration person -> inspirationAL / INSPIRING person; Những chỗ mình phát âm sai / thiếu: meeT, SHe WAS MY interviewer, Sure, inspiraTion, alwayS, perSon, iS, SHareD, inspirED; Chỗ mình sai ngữ pháp: she is always make me feel -> She always MAKES me feel; 1:10 -> 1:20 a chưa nghe được; Mình đọc hơi choppy. Tập đọc từng từ có liên kết giữa các âm trước -> tập tới cụm từ -> mệnh đề -> câu. - Hồng: - Trân: | - | - Lis HW - Spk HW | ||||||||
20 | 10 | 19/04/2023 | Writing | Tôn Khiêm | Writing task 1: Charts (Static) Compare 2 groups | Relative clause (Đến trước đoạn Defining/non-defining) | Grammar | - | Chỉ mới tập trung vào Relative Clause (đến hết Class exercise đầu). Còn Defining / Non-defining relative clause. | 19/04/2023 | Grammar - Rel. Clause: - Thúy: OK - Các bạn khác, đặc biệt là Trân: Cần thêm nhiều bài thực hành viết câu có chứa Relative clause (Ko rút gọn). Thực hành bằng cách tạo noun phrase khi làm bài Writing T1 - Static. | - | - | ||||
21 | 11 | 21/04/2023 | Writing | Tôn Khiêm | Writing task 1: Charts (Static) Compare 2 groups | Relative clause (cont.) Comparative sentences - Non-equi (Đến hết Existential there + ... + comparative clause) | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | Grammar: - Các bạn bị quên mất bức tranh tổng thể của grammar. Nhầm lẫn giữa clause constituents với phrases; phrases với elements of a noun phrase, etc. Kiến thức này quan trọng khi các bạn cần đặt câu phức và ko thể thiếu khi phân tích các câu dài, khó trong bài đọc. - Trân, Hồng sai nhiều trong CW 1 - Comparative vì chưa biết khi nào dùng superlative, khi nào dùng comparative. | - Vẽ tạm bức tranh tổng thể để các bạn dễ hệ thống hóa kiến thức hơn. | ||||||||
22 | 12 | 24/04/2023 | Listening | Tôn Khiêm | Listening question type: Matching Info. Identify paraphrase, distractors | IPA: /æ/ - /e/ Topic - L: Group work / Education | Listening: - Các bạn trả lời đúng khoảng 50-75% câu hỏi (nghe 2 lần). - An gặp khó khăn khi đọc câu hỏi Wh- có chứa that- clause ở vị trí complement "What do you think makes ..." - Các bạn được dạy về contractions "'d", "ll", "ve". Thúy gặp khó khăn khi đọc "ll" Speaking: Chỉ mới học IPA - Mọi người đều đọc được /ae/ ở mức nhận ra được, nhưng nhớ rằng âm này sẽ đọc rõ hơn khi ta cười rộng 2 mép miệng. | - | - Listening HW, R | ||||||||
23 | 13 | 26/04/2023 | Writing | Tôn Khiêm | Writing task 1: Charts (Static) Compare 2 groups (cont.) | Comparative sentences - Non-equi. (cont.) | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | - Thúy viết câu nhanh hơn các bạn còn lại, dù còn mắc lỗi lớn (Thiếu V). - Hồng sai adj đi với number / percentage / amount ban đầu, sau đó sửa lại dc. - An viết chậm nhưng cố gắng áp dụng được nhiều kiểu câu. - Trân bị ai đó triệu hồi đi làm việc bí hiểm, chỉ mới kịp viết 1 kiểu câu "There was ..." | Tự tập luyện paraphrase các câu mình đã viết. | - Extra Writing HW: Write a short T1 essay - Static chart (esp. Thúy) | |||||||
24 | 14 | 28/04/2023 | Writing | Tôn Khiêm | Writing task 1: Charts (Static) Compare 2 groups (cont.) Writing task 1: Charts (Static) Adding details | Passive voice | Grammar - Passive Voice: - Các bạn làm được 60 - 75% (Có nhiều chỗ sai được tính là đúng do chỉ sai dấu câu). - Ngoài ra, các bạn sai lỗi chia thì, lỗi S-V agreement, lỗi irregular verb / non-irregular verb Writing - Adding details - T1 Static: - Các bạn gặp khó khăn do tài liệu chưa ghi rõ khi nào dùng By X vs X higher ... | - Update Writing mat. để dạy lại | Grammar HW | ||||||||
25 | 15 | 05/05/2023 | W & S | Tôn Khiêm | Speaking part 1 & part 2 practice | IPA: /eɪ/ - /ɔɪ/ - /aɪ/ Dạy lại Writing - Adding details Topic - S: Places | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | Ôn Writing - Adding details - T1 Static: - An gặp nhiều khó khăn khi add details vào các câu trong bài Writing cũ (comparative sentences). Bạn tạo câu còn hơi chậm. - Cấu trúc câu trong bài cũ còn khó hiểu nên 1/2 các bạn ko add details vào được. - An, Hồng, Trân: Sai clause structure S + V (Ví dụ 1 mệnh đề 2 verbs, do nhầm relative clause) - Hồng, Thúy: Sai thứ tự "X + comparative" chứ ko phải ngược lại Học trước âm /tʃ/ vì các bạn hay sai: - An: Cuối giờ đọc được, nhưng cần làm quen nhiều hơn do bạn chưa đọc đúng trước đó. - Các bạn khác: Đã đọc được. - Thúy - HW đọc /tʃ/: Bạn đã đọc khá tốt âm này. - An - HW đọc /tʃ/: Có lúc bạn đọc sai (CH quá nhẹ, giống tiếng Việt), có lúc đọc đúng. Có thể đọc sai do quá tập trung vào các âm còn lại trong từ. Còn sai /ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/ | |||||||||
26 | 16 | 15/05/2023 | Writing | Tôn Khiêm | Writing task 1: Charts (Static) | Comparative sentences - Equivalence | Writing: - Mọi người viết được đầy đủ các nội dung của 1 bài static chart - Task 1. - Nhiều bạn mắc lỗi "2 verbs" nhưng tự sửa được sau khi nhắc. Các lỗi khác: thiếu 's' sau plural N, chia tense, quên viết hoa, chấm hết câu. | ||||||||||
27 | 17 | 17/05/2023 | L & S | Tôn Khiêm | Listening question type: Short answer Speaking part 1 & part 2 practice | IPA: /aʊ/ - /əʊ/; /ə/ - /ɜ:/ Topic - L: Crimes Topic - S: Places | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | Speaking: - Vài lỗi phát âm chung: "rElAtive, meeT" - Thúy: lỗi phát âm TH | |||||||||
28 | 18 | 19/05/2023 | Speaking | Tôn Khiêm | Speaking part 1 & part 2 practice | IPA: /ɪə/ - /ʊə/ - /eə/ Topic - S: Places | Speaking: - Các bạn hay quên verb "be" hoặc V nói chung trong câu, GK phải đoán V đó là gì. - Các bạn nói được ý, nhưng ít khi chia tense, gắn đuôi 's' cho V. Và cũng ít khi dùng được adverbs (frequency, degree, etc.) | ||||||||||
29 | 19 | 22/05/2023 | R & W | Tôn Khiêm | Reading question type: TFNG Writing task 2: Opinion How to write an introduction Make an outline for task 2 Make a paragraph | Topic - R, W: Miscellaneous | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | Reading: - Phân biệt F và NG khá khó. Bạn An và Hồng bị vấp khoản này. Writing: - Học được cách viết Intro bài Opinion. Các bạn nên viết Intro 1 cách rõ ràng và nhanh gọn hơn là dùng từ mỹ miều và suy nghĩ quá lâu. | |||||||||
30 | 20 | 24/05/2023 | Writing | Tôn Khiêm | Writing task 2: Opinion (cont.) | Present Perfect | Present Perfect: Chưa thực hành Writing: - An, Hồng: Các bạn nghĩ ý còn hơi chậm. Cần luyện tập brainstorm / debate. - Chung, trừ Thúy: Các bạn cần chọn luận điểm đơn giản, vừa sức, sau đó tập trung giải thích luận điểm đó cho dễ hiểu. Trong lúc này ko nên giới thiệu thêm luận điểm mới. Cuối cùng là đưa ví dụ cụ thể, có liên quan đến luận điểm vừa giải thích. | ||||||||||
31 | 21 | 26/05/2023 | L & S | Tôn Khiêm | Listening question type: TBA Speaking part 1 & part 2 practice | IPA: /t/ - /θ/ Topic - L, S: Places | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | IPA: - An, Thúy: Các bạn đọc được âm TH ở đầu nhưng chưa đọc được âm TH ở đuôi. Listening: - Mọi người (trừ Trân) chưa nghe được đáp án cần điền nếu đáp án nằm trong câu kéo quá dài, cấu trúc câu hơi phức tạp. Tuy nhiên, đề này được sửa so với đề gốc trong textbook nên câu hỏi cũng chưa hợp lý lắm. Speaking: - Tất cả các bạn kể được câu chuyện của mình tại education center. Tuy nhiên, An và Hồng bị phụ thuộc vào viết đoạn nói ra rồi mới đọc theo. Thúy bận nên xin record và nộp sau. Các bạn khác cũng cần tự giác chỉ nhìn vào vài từ gợi ý và tự kể lại câu chuyện. | |||||||||
32 | 22 | 29/05/2023 | Speaking | Tôn Khiêm | Speaking part 1 & part 2 practice | IPA: /d/ - /ð/ Topic - S: Places | Thúy bị bệnh, Hồng kẹt việc riêng nên ko tham gia được. IPA: - Mọi người phát âm tốt. Speaking: - An dùng được vài cụm từ khá hay (kinh nghiệm TOEIC). Cả lớp hoàn thành tốt bài "Describe a place that ...". Check thêm bằng HW. | ||||||||||
33 | 23 | 31/05/2023 | R & W | Tôn Khiêm | Reading - Matching (Paragraph) Information Writing task 2: Opinion (cont.) | Topic - R: Place - Neighborhood Topic - W: Misc. (cont.) | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | Reading: - Activity mô phỏng speaking: Các bạn cố gấng làm tốt. Bạn học thử và Hồng suy nghĩ ý còn hơi chậm. - Matching Info: Trân và Thúy còn sai nhiều (Do làm quá nhanh?). Các bạn còn lại đúng 80%. | |||||||||
34 | 24 | 02/06/2023 | Writing | Tôn Khiêm | Writing task 2: Opinion (cont.) | Future simple / Describe future intentions with "be going to" Topic - W: Misc. (cont.) | Trân tham gia trễ 1h, Hồng tàng hình. G - Simple Future: - Tất cả các bạn gặp khó khăn khi phân biệt will, be going to và present continuous. Để biết dùng form nào cho phù hợp, các bạn nhớ rằng việc chọn form nào trong 3 form đó dựa chủ yếu vào mức độ chắc chắn mà sự việc đó sẽ xảy ra trong tương lai. Writing: - An dùng được các câu mở topic tốt (One reason for this is that ...). Ý của bạn còn hơi lủng củng do structure ngược, nhưng sửa lại được sau khi được giải thích. - Thúy viết tốt nói chung. Chỉ cần tăng tốc để viết nhanh hơn, kịp giờ. Ban đầu bạn có viết ý hơi lủng củng, nhưng tự nhận ra lỗi và sửa được. - Trân viết được đoạn hoàn chỉnh và theo logic. Bạn còn sai lỗi nặng về cấu trúc clause. | ||||||||||
35 | 25 | 05/06/2023 | L & S | Tôn Khiêm | Listening Speaking | IPA: /b/ - /p/ ; /f/ - /v/ Topic - L, S: Hobbies - Feelings | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | IPA f - v: - An chưa nghe được leaf - leave Listening: - Thúy chưa nghe được đoạn 1 khi tốc độ nói cao như người thường và có kết hợp intonation, dù từ vựng khá đơn giản. | |||||||||
36 | 26 | 07/06/2023 | Speaking | Tôn Khiêm | Speaking | IPA: /m/ - /n/ ; /η/ - /h/ Topic - S: Hobbies - Feelings | IPA: - An: cone vs comb - Thúy: Có 50% chance bạn sẽ quên đọc âm đuôi trong từ, vd: is, sentence Speaking: - Tất cả các bạn nói được suốt 2p sau khi có đủ thời gian chuẩn bị cho Part 2 - An, Thúy: Các bạn hay quên đọc âm đuôi của từ. Cả 2 bạn có tiến bộ khi dùng từ vựng và mẫu câu đã học. Tuy nhiên, cần chú trọng thêm các từ phát âm sai. - Thúy: Nhịp điệu nói của bạn hay ngắt quãng không đúng chỗ (Vd ngắt giữa từ) . Bạn cần tập nghe và lặp lại các đoạn hội thoại ngắn, lưu ý dừng, ngắt đúng chỗ. Đồng thời, với các cụm từ không quan trọng trong câu (functional words), bạn có thể đọc nhanh, với cường độ thấp hơn (weak forms), vừa để tiết kiệm hơi để nói đến hết clause, vừa giúp người nghe xác định đâu là thông tin quan trọng. - Trân: Bạn nói fluently và có nhiều expressions ổn. Tuy nhiên, chưa có sự nổi bật về từ vựng. Bạn nên cố gắng xem lại các bài đã học hoặc hỏi GV về các từ mình muốn dùng nhiều hơn để mở rộng vốn từ. | ||||||||||
37 | 27 | 09/06/2023 | R & W | Tôn Khiêm | Reading Writing task 2: Opinion Language for Task 2: Opinion | Topic - R: Health - Food | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | Speaking Phụ đạo: - An: Sai spelling, sai các âm /v/, /s/ (attractiVE, haS vs haVE, ...). Chunking tốt. Gặp câu hỏi ko quen thuộc thì bạn ngập ngừng nhiều. Hay nói clause chưa đủ S V. - Thúy: Chunking chưa quen, bạn cần đọc chậm để nhớ đọc âm đuôi. Quên chia thì. | Bài tập về Chunking riêng cho các bạn. | ||||||||
38 | 28 | 12/06/2023 | Writing | Tôn Khiêm | Writing task 2: Opinion Language for Task 2: Opinion (cont.) | Past Continuous | Writing: - Trân: Clause nhiều verbs, bạn cần ôn lại lý thuyết Grammar cũ. - Thúy: Sai từ vựng, bạn cần dc đọc nhiều samples chứa từ vựng theo topic hơn. - An: Lạm dụng subordinate clauses. Bạn nên tập trung vào từng subordinate clause 1, và giữ cho phần đầu của câu đơn giản, tránh rườm rà sẽ khiến người đọc khó hiểu ý của mình hơn. | ||||||||||
39 | 29 | 14/06/2023 | L & S | Tôn Khiêm | Listening Speaking - Review Practice | IPA: /l/ - /r/ ; /k/ - /g/ Topic - L: Health, Emotions Topic - S: Review | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | Listening: - Các bạn gặp nhiều khó khăn, gần như chưa nghe được câu quá dài hoặc ngữ pháp dùng nhiều câu phức. - Trân chưa rõ cần dùng gì sau các verbs. Đặc biệt là "have" và "be". Bạn nhầm have + adj Vocab review: - An chưa dc test. Cần test lại - 63% accuracy cả lớp, nhưng 1/2 là các bạn học thử nên chưa chắc về kết quả này. | |||||||||
40 | 30 | 16/06/2023 | Speaking | Tôn Khiêm | Speaking - Review vocab Practice | IPA: /s/ - /ʃ/ Topic - S: Review | Review: - An cần nhớ đọc âm đuôi của từ, đặc biệt là have - has. Phát âm vài từ sai scold /skoʊld/, teaCHES, rElAtive, gueSS. Nhớ dùng đúng cụm collocation vd "yell at someone". Bạn nhớ và vận dụng dc ý cũ. - Trân có fluency ổn, nhưng chưa mạch lạc lắm vì bạn ứng biến nội dung quá tay trong lúc nói. Lỗi thừa / thiếu verbs trong câu vd "when I back home" | ||||||||||
41 | 31 | 19/06/2023 | R & W | Tôn Khiêm | Reading Writing task 2: Opinion Language for Task 2: Opinion (cont.) | Central Modal Verbs Topic - R: Education | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | Writing: - Trân: Sau "to" thường là Vbare inf. Bạn dùng dc câu "there" để giới thiệu số lượng / sự tồn tại. - An: Hay quên đuôi 's' sau plural N, đuôi 'ed' sau V2, V3. Hạn chế lỗi nhỏ vì đôi khi nó dẫn đến lỗi bự: Vd thiếu 'ed' sau influence khiến người đọc đoán sai nghĩa của người viết - Thúy: Quên object trong câu, dùng cụm từ khó hiểu (do chưa đủ từ vựng) Vd "has more popular in" , thanks to vs thanks for | |||||||||
42 | 32 | 21/06/2023 | Writing | Tôn Khiêm | Writing task 2: Opinion Language for Task 2: Opinion (cont.) Writing task 2: Opinion Connecting sentences | Central Modal Verbs (cont.) | Writing: - Chưa practice Grammar: - Các bạn nhớ bài modal verbs trước ở mức cơ bản. | ||||||||||
43 | 33 | 23/06/2023 | L & S | Tôn Khiêm | Listening Speaking | IPA: /z/ - /ʒ/ Topic - L, S: Stories - Events | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | Speaking: - Các bạn cần phân biệt cách đọc help, have. - An nhớ cố gắng dùng "that + clause" sau các verb phù hợp: "said that, feel that, think that, remember that ...", tránh lỗi clause structure như "I remember is ..." Listening: - Còn sai nhiều câu gap completion, các bạn cần lưu ý cấu trúc ngữ pháp cho từ cần điền (dạng từ, tense, plural / singular ...) hoặc cố gắng nghe được âm đuôi của từ cần điền | |||||||||
44 | 34 | 26/06/2023 | Speaking | Tôn Khiêm | Speaking | IPA: /dʒ/ - /tʃ/ Topic - S: Stories - Events | IPA: - An, Thúy: Ban đầu đọc âm tʃ chưa được (đọc giống Ch tiếng Việt). Sau đó đã sửa dc. Các bạn cần lưu ý tập luyện thêm. Speaking: - An, Thúy: Các bạn cố gắng đọc với tốc độ vừa phải và chú ý CHUNKING đúng chỗ (Ví dụ dấu chấm, dấu phẩy, cuối clause, ...), đọc rõ, tròn cái từ có âm đuôi để người nghe nghe được từ. Nhấn mạnh (stress) từ quan trọng sẽ là 1 điểm cộng - Trân: Cố gắng stress từ quan trọng để người nghe dễ theo dõi hơn. Mình cũng cần áp dụng thêm từ vựng đã học vào khi nói (Practice sử dụng từ đã học trong cụm / câu, khi nói chỉ việc mang nguyên cụm ra nói) Copy lỗi cần tránh trong speaking theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp: 1- Cấu trúc mệnh đề 2- Cấu trúc N phrase 3- Bất động / đứng hình 4- Sai thì so với timeline 5- Word formation / Sai suffix e.g. interesting vs interested 6- Pronunciation sai đến mức người nghe ko xác định được từ 7- Choppy speech / Ngắt câu, chữ sai vị trí - Chém gió ko liên quan / Incoherent speech - Sai article - Sai word form nhưng người nghe đoán được nghĩa | ||||||||||
45 | 35 | 28/06/2023 | R & W | Tôn Khiêm | Reading - Matching Features Writing task 1: Static (Full practice) | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | Writing: - Các bạn cố gắng paraphrase câu intro trong T1 nhiều hơn (S, V, O hoặc C). Mắc nhiều lỗi S-V agreement, tenses. Lỗi "were increase", "were increased" thay vì "increased" - Thúy, Trân ráng tận dụng các mẫu câu mẫu, thay thế N phrase, V, thêm thắt adverb, adjective ... thay vì tự nghĩ ra câu mới cho T1 Writing. - Thúy: ráng ôn lại cụm Noun có chứa giới từ: "The percentage of online shopping sales for the B sector" -> head là "percentage". Verb theo sau cần agree với head, vd "was" - Trân ráng viết số liệu cho đúng, cần ôn lại Tenses và Passive voice gấp - An: Lỗi "A was approximate B" -> "A was approximately the same as B". Nhớ được kha khá cấu trúc câu trong bài cũ. - Các bạn được học thêm preposition đi với increase / decrease from ... to ... / by ... - Ráng nhớ các V đi với %, mang nghĩa "chiếm" : "hold, make up, comprise, occupy, account for, ..." | ||||||||||
46 | 36 | 30/06/2023 | Writing | Tôn Khiêm | Writing task 1: Static (Full practice) | Conditional | Grammar: - Trân quên bài modal V, ráng ôn lại để dùng trong task 2, rất hữu dụng. Writing: - Trân viết kịp giờ, nhưng bạn chưa nhớ được các kiểu câu so sánh trong bài cũ mà chỉ dùng 1 câu lặp đi lặp lại. Khi bạn viết câu chỉ dựa vào trí nhớ, hay sai cấu trúc (thiếu V) - Trân sau "is" không dc dùng Vbare mà thường là V-ing, V-ed, ... Bạn dùng sai công thức thì, chưa nắm rõ cách S-V agreement hoạt động trong relative clause (which is/are ...). Bạn viết N phrase còn rất lạ: "the amount of leisure that female of housewises enjoyed, femaleS of employed (part time)", cần đọc lại bài N phrase. Adj thường đứng trước N để bổ nghĩa cho N. - Trân "besideS that". - Thúy viết xong thứ 2, bạn ko còn sai clause structure (+), nhưng cần lưu ý lỗi mới: gộp "the number of A and B is 100" -> A = 100, B = 100? hay A + B = 100?. Thúy cố gắng đọc, phân tích và biến đổi nhiều mẫu câu trong các bài mẫu, tư liệu hơn để có vốn collocations phù hợp, tự nhiên. Hiện bạn viết dựa vào dịch từ tiếng Việt sang khá nhiều. - An viết xong thứ 3, bạn mắc nhiều lỗi plural, singular N, lỗi S-V agreement was/were/is/are. Bạn có thể làm quen với cấu trúc câu complex mới để bài hay hơn: A is 45 hours, WHICH IS 10 HOURS HIGHER THAN B. Bạn học cách phân biệt "a number of" vs "the number of" | ||||||||||
47 | 37 | 03/07/2023 | Speaking | Tôn Khiêm | Listening Speaking - Practice | IPA: /w/ - /j/ | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | Speaking: - Thúy: Dù nhịp của bạn còn hơi choppy, nhưng nay đã dễ nghe hơn. Bạn cần lưu ý khi nào cần verb "be" trong câu (vd: khi muốn dùng adj cho 1 Subject; khi dùng câu passive voice). Hay bỏ quên âm đuôi của các từ. Đọc nhầm âm đuôi -ed. Nếu bạn lỡ nói sai đoạn đầu của 1 câu, có thể quay lại sửa lỗi cả câu, dùng "What I meant to say is ...", "I meant ..." - An: Bạn cần đọc chậm và rõ từng từ hơn, tập nối các từ với nhau, nhưng ko dc đọc nhanh 1 từ, sẽ khó theo dõi. Bạn chưa đọc được âm CH ở đầu từ (vd "choose"), nghe có vẻ rất nhẹ hoặc giống chữ "ch" trong tiếng Việt thay vì CH trong tiếng Anh. - Trân: Bạn có tiến bộ về stress trong câu. Tuy nhiên, khi ko có đoạn văn viết sẵn để đọc theo, bạn nói hơi choppy. Mắc lỗi noun phrase structure "racket badminton". Cần tập nghe các bài nói chậm và bắt chước nhịp điệu để cải thiện chopping, hoặc tự practice trả lời các câu hỏi trên lớp và record để nghe lại. | - Chuẩn bị sẵn ideas cho các câu hỏi Shopping, Travel mới trong Review sheet | ||||||||
48 | 38 | 05/07/2023 | Speaking | Tôn Khiêm | Speaking - Practice | IPA: /w/ - /j/ IPA Review | IPA review: - Trân tan nát (<50%). Các bạn còn lại làm tốt. Speaking: - An: Dùng dc nhiều điểm ngữ pháp và từ vựng hay đã học. Ban đầu bạn đọc vội, khó nghe được. Sau đó đọc chậm dễ nghe hơn. Quên đọc âm đuôi. Có nhiều từ bạn đọc sai, người nghe khó nhận ra được. Bạn nên xem lại practice sheet để sửa các từ đó - Thúy: Bạn đọc thiếu âm đuôi / phát âm sai nhưng người nghe đoán được, trừ 1 ít từ. Mắc 1 lỗi cấu trúc câu there is A have ... - Trân: Ráng cố gắng áp dụng nhiều vocab đã học hơn | - Các bạn xem lại lỗi trong practice sheet của cả mình và các bạn khác để rút kinh nghiệm | |||||||||
49 | 39 | 07/07/2023 | Writing | Tôn Khiêm | Writing Task 2 (full practice) | - | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | Writing: - An, Thúy vận dụng được ngữ pháp, vocab cũ. Trân viết dc 1 đoạn siêu nhân. - Trân mắc nhiều lỗi S-V agreement, chia thì, dùng động từ V-ed, V-ing lẫn lộn, thiếu / thừa V be, lỗi chính tả, lỗi word form - An mắc lỗi word form, 1 vài cụm từ chưa phù hợp - Thúy cần rút kinh nghiệm relative clause với 'where' - Các bạn ráng bổ sung thêm collocations ( các từ hay đi cùng nhau) từ bài đã được sửa của nhau. | |||||||||
50 | 40 | 10/07/2023 | W & S | Tôn Khiêm | Writing Task 2 (full practice) Speaking P.1 and P.2 | - | |||||||||||
51 | 41 | 12/07/2023 | L & R | Tôn Khiêm | Final Exam | - | Giữ nguyên kế hoạch học tập dự kiến | ||||||||||
52 | 42 | 14/07/2023 | W & S | Tôn Khiêm | Final Exam | - | |||||||||||
53 | 43 | 17/07/2023 | Grammar | Tôn Khiêm | Course Summary | - | |||||||||||
54 | 44 | 19/07/2023 | All skills | Tôn Khiêm | Course Summary | - |