A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | UBND TỈNH TÂY NINH | |||||||||||||||||||||||||
2 | SỞ Y TẾ | |||||||||||||||||||||||||
3 | DANH SÁCH NHU CẦU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP NĂM 2021 CỦA SỞ Y TẾ | |||||||||||||||||||||||||
4 | (Kèm theo Kế hoạch số: /KH-SYT ngày tháng năm 2021 của Sở Y tế) | |||||||||||||||||||||||||
5 | Stt | Cơ quan, đơn vị, khoa, phòng chuyên môn | Số lượng cần tuyển theo đơn vị | Vị trí việc làm cần tuyển dụng | Số lương cần tuyển theo VTVL | Loại viên chức (ngạch tương đương) | Tiêu chuẩn về trình độ | Mô tả thực hiện công việc theo vị trí việc làm | ||||||||||||||||||
6 | Điều kiện về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Ngoại ngữ | Tin học | |||||||||||||||||||||||
8 | ||||||||||||||||||||||||||
9 | I | BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI: 03 chỉ tiêu | ||||||||||||||||||||||||
10 | 1 | Khoa Hồi sức cấp cứu | 3 | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | ||||||||||||||||
11 | 2 | Khoa Lao và Bệnh phôi | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
12 | 3 | Khoa Dược-Vật tư y tế-Cận lâm sàng | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa, chuyên khoa X quang | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc x quang và hỗ trợ khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
13 | II | TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT: 22 chỉ tiêu | ||||||||||||||||||||||||
14 | 1 | Phòng Kế hoạch Nghiệp vụ | 22 | Bác sĩ hoặc bác sĩ YHDP | 3 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) hoặc Bác sĩ YHDP hạng III (V.08.02.06) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa hoặc bác sĩ y học dự phòng | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Phụ trách công tác chỉ đạo tuyến các đơn vị thực hiện công tác chuyên môn liên quan đến lĩnh vực y tế dự phòng | ||||||||||||||||
15 | 2 | Khoa Dinh dưỡng | Bác sĩ hoặc bác sĩ YHDP | 3 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) hoặc Bác sĩ YHDP hạng III (V.08.02.06) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa hoặc bác sĩ y học dự phòng | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Khám, Tư vấn về dinh dưỡng điều trị trẻ suy dinh dưỡng cấp tính dựa vào cộng đồng | |||||||||||||||||
16 | 3 | Khoa Phòng chống bệnh không lây nhiễm | Bác sĩ | 3 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Khám, tư vấn và điều trị bệnh tăng huyết áp, đái tháo đường, bướu cổ | |||||||||||||||||
17 | 4 | Khoa Sức khoẻ môi trường - Y tế trường học | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc lập kế hoạch hoạt động; xây dựng kế hoạch kiểm tra giám sát; báo cáo kết quả phòng chống dịch | |||||||||||||||||
18 | 5 | Khoa Phòng chống HIV/AIDS | Bác sĩ | 2 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; khám và điều trị HIV/AIDS theo quy định pháp luật. | |||||||||||||||||
19 | 6 | Khoa Sức khoẻ sinh sản | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Khám, tư vấn, điều trị liên quan đến công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản | |||||||||||||||||
20 | 7 | Khoa Ký sinh trùng - côn trùng | Bác sĩ | 2 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Khám, tư vấn và điều trị bệnh sốt rét | |||||||||||||||||
21 | 8 | Khoa Truyền thông Giáo dục sức khoẻ | Bác sĩ hoặc bác sĩ YHDP | 2 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) hoặc Bác sĩ YHDP hạng III (V.08.02.06) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa hoặc bác sĩ y học dự phòng | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Tư vấn trực tiếp, truyền thông cộng đồng các bệnh liên quan đến lĩnh vực y tế dự phòng | |||||||||||||||||
22 | 9 | Phòng khám đa khoa | Bác sĩ | 3 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Khám bệnh nghề nghiệp, khám sức khỏe định kỳ chuyên khoa nội, ngoại và nhi | |||||||||||||||||
23 | 10 | Khoa Xét nghiệm- chẩn đoán hình ảnh - thăm dò chức năng | Bác sĩ | 2 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện Chẩn đoán hình ảnh - thăm dò chức năng | |||||||||||||||||
24 | III | TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA 02 chỉ tiêu | ||||||||||||||||||||||||
25 | 1 | Phòng Khám Giám định | 2 | Bác sĩ | 2 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Lập hồ sơ, khám giám định y khoa | ||||||||||||||||
26 | IV | TRUNG TÂM PHÁP Y: 02 chỉ tiêu | ||||||||||||||||||||||||
27 | 1 | Phòng Tổ chức -Kế hoạch Tài chính | 2 | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Xây dựng kế hoạch hoạt động của đơn vị; tham gia hỗ trợ công tác chuyên môn về giám định pháp y | ||||||||||||||||
28 | 2 | Khoa Giám định- Xét nghiệm-Chẩn đoán hình ảnh- Giải phẫu bệnh | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc về giám định pháp y và các giám định khác theo quy định của pháp luật | |||||||||||||||||
29 | V | TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ: 01 chỉ tiêu | ||||||||||||||||||||||||
30 | 1 | Phòng Đào tạo- Quản lý chất lượng | 1 | Giáo viên | 1 | Giáo viên giáo dục nghề nghiệp hạng III (V.09.02.07) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện giảng dạy lý thuyết và thực hành | ||||||||||||||||
31 | VI | TTYT THỊ XÃ HÒA THÀNH: 12 chỉ tiêu | ||||||||||||||||||||||||
32 | 1 | Khoa Hồi sức cấp cứu | 12 | Bác sĩ | 2 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | ||||||||||||||||
33 | 2 | Khoa Khám bệnh-Liên chuyên khoa | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
34 | 3 | Khoa Nội tổng hợp-Nhi- Nhiễm | Bác sĩ | 2 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
35 | 4 | Khoa Ngoại tổng hợp | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
36 | 5 | Khoa Xét nghiệm-Chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc chuyên môn về kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh | |||||||||||||||||
37 | 6 | Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS-YTCC và Dinh dưỡng-ATTP | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Khám, tư vấn,điều trị dự phòng; xây dựng kế hoạch chuyên môn liên quan đến lĩnh vực y tế dự phòng | |||||||||||||||||
38 | Bác sĩ YHDP | 1 | Bác sĩ YHDP hạng III (V.08.02.06) | Tốt nghiệp bác sĩ y học dự phòng | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Khám, tư vấn,điều trị dự phòng; xây dựng kế hoạch chuyên môn liên quan đến lĩnh vực y tế dự phòng | |||||||||||||||||||
39 | 7 | Trạm Y tế phường Hiệp Tân | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm | |||||||||||||||||
40 | 8 | Trạm Y tế phường Long Thành Trung | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm | |||||||||||||||||
41 | 9 | Trạm Y tế xã Trường Đông | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm | |||||||||||||||||
42 | VII | TTYT THỊ XÃ TRẢNG BÀNG: 08 chỉ tiêu | ||||||||||||||||||||||||
43 | 1 | Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS-YTCC và Dinh dưỡng-ATTP | 8 | Bác sĩ YHDP | 1 | Bác sĩ YHDP hạng III (V.08.02.06) | Tốt nghiệp bác sĩ y học dự phòng | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Khám, tư vấn,điều trị dự phòng; xây dựng kế hoạch chuyên môn liên quan đến lĩnh vực y tế dự phòng | ||||||||||||||||
44 | 2 | Khoa Khám bệnh-Liên chuyên khoa | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
45 | 3 | Khoa Y học cổ truyền- Phục hồi chức năng | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ YHCT | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh YHCT và PHCN | |||||||||||||||||
46 | 4 | Khoa Hồi sức cấp cứu | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
47 | 5 | Trạm Y tế xã Hưng Thuận | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm; chương trình y tế quốc gia | |||||||||||||||||
48 | 6 | Trạm Y tế xã Đôn Thuận | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm; chương trình y tế quốc gia | |||||||||||||||||
49 | 7 | Trạm Y tế phường An Hòa | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm; chương trình y tế quốc gia | |||||||||||||||||
50 | 8 | Trạm Y tế xã Phước Chỉ | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm; chương trình y tế quốc gia | |||||||||||||||||
51 | VIII | TTYT HUYỆN GÒ DẦU: 27 chỉ tiêu | ||||||||||||||||||||||||
52 | 1 | Khoa Khám bệnh-Liên chuyên khoa | 27 | Bác sĩ | 3 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | ||||||||||||||||
53 | 2 | Khoa Hồi sức cấp cứu | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
54 | 3 | Khoa Nội Tổng hợp-Nhi | Bác sĩ | 3 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
55 | 4 | Khoa Ngoại tổng hợp | Bác sĩ | 2 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
56 | 5 | Khoa Truyền nhiễm | Bác sĩ | 2 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
57 | 6 | Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc giám sát môi trường; giám sát về kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | |||||||||||||||||
58 | 7 | Khoa Chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | 2 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc chuyên môn về kiểm tra kết quả chẩn đoán hình ảnh; hỗ trợ công tác klha1m chữa bệnh | |||||||||||||||||
59 | 8 | Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS-YTCC và Dinh dưỡng-ATTP | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc chuyên môn khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
60 | Bác sĩ YHDP | 1 | Bác sĩ YHDP hạng III (V.08.02.06) | Tốt nghiệp bác sĩ y học dự phòng | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Khám, tư vấn,điều trị dự phòng; xây dựng kế hoạch chuyên môn liên quan đến lĩnh vực y tế dự phòng | |||||||||||||||||||
61 | 9 | Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản | Bác sĩ | 2 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc chuyên môn khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
62 | 10 | Trạm Y tế xã Cẩm Giang | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm; chương trình y tế quốc gia | |||||||||||||||||
63 | 11 | Trạm Y tế xã Thạnh Đức | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm; chương trình y tế quốc gia | |||||||||||||||||
64 | 12 | Trạm Y tế xã Hiệp Thạnh | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc chuyên môn khám chữa bệnh tại trạm | |||||||||||||||||
65 | 13 | Trạm Y tế xã Phước Trạch | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm; chương trình y tế quốc gia | |||||||||||||||||
66 | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ YHCT | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh YHCT và PHCN tại trạm; chương trình y tế quốc gia | |||||||||||||||||||
67 | 14 | Trạm Y tế xã Phước Thạnh | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm; chương trình y tế quốc gia | |||||||||||||||||
68 | 15 | Trạm Y tế xã Bàu Đồn | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm; chương trình y tế quốc gia | |||||||||||||||||
69 | 16 | Trạm Y tế xã Phước Đông | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm; chương trình y tế quốc gia | |||||||||||||||||
70 | 17 | Trạm Y tế xã Thanh Phước | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm; chương trình y tế quốc gia | |||||||||||||||||
71 | IX | TTYT HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU: 02 chỉ tiêu | ||||||||||||||||||||||||
72 | 1 | Khoa Khám bệnh-Liên chuyên khoa | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng hàm mặt | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc chuyên môn khám chữa bệnh chuyên khoa răng hàm mặt | |||||||||||||||||
73 | 2 | Khoa Nội Tổng hợp-Nhi- Nhiễm | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
74 | X | TTYT HUYỆN CHÂU THÀNH: 03 chỉ tiêu | ||||||||||||||||||||||||
75 | 1 | Khoa Khám bệnh Liên chuyên khoa | 3 | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | ||||||||||||||||
76 | 2 | Trạm Y tế xã Thanh Điền | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm; chương trình y tế quốc gia | |||||||||||||||||
77 | 3 | Trạm Y tế xã Phước Vinh | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm; chương trình y tế quốc gia | |||||||||||||||||
78 | XI | TTYT HUYỆN TÂN BIÊN: 06 chỉ tiêu | ||||||||||||||||||||||||
79 | 1 | Khoa Hồi sức cấp cứu | 6 | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | ||||||||||||||||
80 | 2 | Khoa Nội Tổng hợp-Nhi | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
81 | 3 | Khoa Khám bệnh-Liên chuyên khoa | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
82 | 4 | Khoa Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ YHCT | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh YHCT và PHCN | |||||||||||||||||
83 | 5 | Khoa Y tế công cộng-Dinh dưỡng và An toàn thực phẩm | Bác sĩ hoặc bác sĩ YHDP | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) hoặc Bác sĩ YHDP hạng III (V.08.02.06) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa hoặc bác sĩ y học dự phòng | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh và các chương trình mục tiêu y tế quốc gia | |||||||||||||||||
84 | 6 | Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS | Bác sĩ hoặc bác sĩ YHDP | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) hoặc Bác sĩ YHDP hạng III (V.08.02.06) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa hoặc bác sĩ y học dự phòng | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh và các chương trình mục tiêu y tế quốc gia | |||||||||||||||||
85 | XII | TTYT HUYỆN TÂN CHÂU: 02 chỉ tiêu | ||||||||||||||||||||||||
86 | 1 | Khoa Ngoại tổng hợp | 2 | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | ||||||||||||||||
87 | 2 | Khoa Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS | Bác sĩ YHDP | 1 | Bác sĩ YHDP hạng III (V.08.02.06) | Tốt nghiệp bác sĩ y học dự phòng | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thông tin, truyền thông nâng cao sức khỏe; quản lý sức khỏe và đề xuất biện pháp quản lý sức khỏe tại cộng đồng. Xây dựng kế hoạch hoạt động chuyên môn về y tế dự phòng | |||||||||||||||||
88 | XIII | TRUNG TÂM Y TẾ TP TÂY NINH: 11 chỉ tiêu | ||||||||||||||||||||||||
89 | 1 | Khoa Khám bệnh-Liên chuyên khoa | 11 | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | ||||||||||||||||
90 | 2 | Khoa Nội tổng hợp-Nhi-Nhiễm | Bác sĩ | 2 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
91 | 3 | Khoa Hồi sức cấp cứu | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | |||||||||||||||||
92 | 4 | Khoa Xét nghiệm-Chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc kỹ thuật chuyên môn về chẩn đoán hình ảnh | |||||||||||||||||
93 | 5 | Khoa Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS-YTCC-ATTP-DD | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh, công tác phòng chống dịch bệnh và các chương trình mục tiêu y tế quốc gia | |||||||||||||||||
94 | Bác sĩ YHDP | 1 | Bác sĩ YHDP hạng III (V.08.02.06) | Tốt nghiệp bác sĩ y học dự phòng | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Khám, tư vấn và điều trị dự phòng. Xây dựng kế hoạch hoạt động chuyên môn về y tế dự phòng | |||||||||||||||||||
95 | 6 | Trạm Y tế Phường 3 | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm | |||||||||||||||||
96 | 7 | Trạm Y tế phường Hiệp Ninh | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm | |||||||||||||||||
97 | 8 | Trạm Y tế phường Ninh Sơn | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm | |||||||||||||||||
98 | 9 | Trạm Y tế xã Tân Bình | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh tại trạm | |||||||||||||||||
99 | XIV | TTYT HUYỆN BẾN CẦU:6 chỉ tiêu | ||||||||||||||||||||||||
100 | 1 | Khoa Khám bệnh-Liên chuyên khoa | 6 | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp Bác sĩ đa khoa | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc khám chữa bệnh | ||||||||||||||||
101 | Bác sĩ | 1 | Bác sĩ hạng III (V.08.01.03) | Tốt nghiệp bác sĩ chuyên khoa Răng hàm mặt | Bậc 2 hoặc tương đương | Cơ bản hoặc tương đương | Thực hiện công việc chuyên môn khám chữa bệnh chuyên khoa răng hàm mặt |