A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN | ||||||||||
2 | TT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường/ Khu vực | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) | |||||
3 | Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | ||||
4 | A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ- UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH | ||||||||||
5 | I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ | ||||||||||
6 | A. THỊ TRẤN LONG ĐIỀN | ||||||||||
7 | 1 | Bùi Công Minh | Ngã 4 Ngân Hàng | Miễu Cây Quéo | 1 | 1,1 | 11.748 | 8.224 | 5.874 | 4.699 | 3.524 |
8 | 2 | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo) | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |||
9 | 3 | Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6 | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |||
10 | 4 | Cao Văn Ngọc | Bùi Công Minh | Phạm Hồng Thái | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
11 | 5 | Châu Văn Biếc | Mạc Thanh Đạm | Chùa bà | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
12 | 6 | Dương Bạch Mai | Ngã 5 Long Điền | Cây xăng Bàu Thành | 2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | |
13 | 7 | Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương | Đường Trung học Cơ sở Văn Lương | Đường quy hoạch số 7 | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
14 | 8 | Đường chữ U tại khu phố Long An | Ngã 3 Trường Trần Văn Quan | Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
15 | 9 | Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |||
16 | 10 | Đường quy hoạch số 2 | Võ Thị Sáu | Mạc Thanh Đạm | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
17 | 11 | Đường quy hoạch số 7 | Trần Xuân Độ | Mạc Thanh Đạm | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
18 | 12 | Đường quy hoạch số 8 | Võ Thị Sáu | Mạc Thanh Đạm | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
19 | 13 | Đường quy hoạch số 9 | Đường quy hoạch số 7 | Dương Bạch Mai | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
20 | 14 | Đường quy hoạch số 11 | Mạc Thanh Đạm | Đường quy hoạch số 14 | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
21 | 15 | Đường quy hoạch số 12 | Mạc Đỉnh Chi | Đường quy hoạch số 14 | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
22 | 16 | Đường quy hoạch số 13 | Mạc Thanh Đạm | Đường quy hoạch số 14 | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
23 | 17 | Đường quy hoạch số 14 | Võ Thị Sáu | Hương lộ 10 | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
24 | 18 | Đường quy hoạch số 16 | Phạm Hữu Chí | Giáp ranh xã An Ngãi | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
25 | 19 | Đường quy hoạch số 17 | Võ Thị Sáu | Quốc lộ 55 | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
26 | 20 | Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương | Mạc Thanh Đạm | Trần Hưng Đạo | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
27 | 21 | Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |||
28 | 22 | Hồ Tri Tân | Võ Thị Sáu | Vòng xoay Vũng Vằn | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
29 | 23 | Hương lộ 10 | Ngã 5 Long Điền | Trại huấn luyện chó Long Toàn | 2 | 1,25 | 9.346 | 6.542 | 4.673 | 3.738 | 2.804 |
30 | 24 | Lê Hồng Phong | Đình Long Phượng | Đường quy hoạch số 7 | 3 | 0,8 | 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 |
31 | 25 | Mạc Đĩnh Chi | Mạc Thanh Đạm | Nguyễn Công Trứ | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
32 | 26 | Mạc Thanh Đạm | Đường bao Công Viên | Ngã 5 Long Điền | 1 | 1,1 | 11.748 | 8.224 | 5.874 | 4.699 | 3.524 |
33 | 27 | Ngô Gia Tự | Ngã 3 Bàu ông Dân | Nguyễn Văn Trỗi | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
34 | 28 | Nguyễn Công Trứ | Mạc Thanh Đạm | Trụ sở khu phố Long Liên | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
35 | 29 | Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền | Đường quy hoạch số 17 | Phạm Hồng Thái | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
36 | 30 | Nguyễn Thị Minh Khai | Võ Thị Sáu | Lê Hồng Phong | 3 | 1,5 | 6.675 | 4.673 | 3.338 | 2.670 | 2.003 |
37 | 31 | Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc - Nam giai đoạn 2) | Võ Thị Sáu | Quốc lộ 55 | 1 | 10.680 | 7.476 | 5.340 | 4.272 | 3.204 | |
38 | 32 | Phạm Hồng Thái | Võ Thị Sáu | Đường số 16 | 3 | 1,5 | 6.675 | 4.673 | 3.338 | 2.670 | 2.003 |
39 | 33 | Phạm Hữu Chí | Võ Thị Sáu | Đường TL44A | 3 | 1,5 | 7.343 | 5.140 | 3.672 | 2.937 | 2.203 |
40 | 34 | Phan Đăng Lưu | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |||
41 | 35 | Quốc lộ 55 | Vòng xoay Vũng Vằn | Giáp ranh xã An Ngãi | 2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | |
42 | 36 | Tỉnh lộ 44A | Vòng xoay Vũng Vằn | Giáp ranh xã An Ngãi | 2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | |
43 | 37 | Tỉnh lộ 44B | Ngã 3 Bàu ông Dân | Giáp ranh xã An Ngãi | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
44 | 38 | Trần Hưng Đạo | Võ Thị Sáu | Dương Bạch Mai | 3 | 1,5 | 7.343 | 5.140 | 3.672 | 2.937 | 2.203 |
45 | 39 | Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1) | Võ Thị Sáu | Dương Bạch Mai | 1 | 10.680 | 7.476 | 5.340 | 4.272 | 3.204 | |
46 | 40 | Viền quanh chợ mới Long Điền | Mạc Thanh Đạm | Đường quy hoạch số 9 | 1 | 10.680 | 7.476 | 5.340 | 4.272 | 3.204 | |
47 | Viền quanh chợ mới Long Điền | Cổng sau chợ mới Long Điền | Đường quy hoạch số 9 | 1 | 10.680 | 7.476 | 5.340 | 4.272 | 3.204 | ||
48 | Viền quanh chợ mới Long Điền | Dương Bạch Mai | Hết dãy phố Chợ Mới | 1 | 10.680 | 7.476 | 5.340 | 4.272 | 3.204 | ||
49 | 41 | Võ Thị Sáu | Miễu ông Hổ | Ngã 3 Bàu ông Dân | 1 | 1,1 | 11.748 | 8.224 | 5.874 | 4.699 | 3.524 |
50 | Võ Thị Sáu | Ngã 3 Bàu ông Dân | Cây xăng Bàu Thành | 2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | ||
51 | B. THỊ TRẤN LONG HẢI | ||||||||||
52 | 1 | Đường nội bộ Khu TĐC số 1 | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |||
53 | 2 | Đường quy hoạch số 01 | Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải | 1 | 10.680 | 7.476 | 5.340 | 4.272 | 3.204 | ||
54 | Đường quy hoạch số 01 | Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91) | Đường quy hoạch số 8 | 1 | 0,8 | 8.544 | 5.981 | 4.272 | 3.418 | 2.563 | |
55 | Đường quy hoạch số 01 | Đường quy hoạch số 8 | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | ||
56 | Đường quy hoạch số 01 | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Quy hoạch số 11 | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | ||
57 | Đường quy hoạch số 01 | Đường quy hoạch số 11 | Cuối tuyến về hướng núi | 3 | 0,8 | 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 | |
58 | 3 | Đường quy hoạch số 2 | Đường thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | |
59 | Đường quy hoạch số 2 | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Cuối tuyến quy hoạch số 2 | 3 | 0,8 | 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 | |
60 | 4 | Đường quy hoạch số 3 | Đường quy hoạch số 4 | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | |
61 | Đường quy hoạch số 3 | Tỉnh lộ 44A GĐ2 | Cuối tuyến về hướng núi | 3 | 0,8 | 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 | |
62 | 5 | Đường quy hoạch số 4 | Đường thị trấn Long Hải | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | |
63 | Đường quy hoạch số 4 | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Cuối tuyến quy hoạch số 4 | 3 | 0,8 | 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 | |
64 | 6 | Đường quy hoạch số 6 | Ngã 3 Long Hải | Dinh Cô | 1 | 1,2 | 12.816 | 8.971 | 6.408 | 5.126 | 3.845 |
65 | 7 | Đường quy hoạch số 08 | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải | Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | |
66 | 8 | Đường quy hoạch số 9 | Phía sau Dinh Cô | Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | 2 | 1,2 | 8.971 | 6.280 | 4.486 | 3.588 | 2.692 |
67 | Đường quy hoạch số 9 | Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí về hướng núi) | 2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | ||
68 | 9 | Đường quy hoạch số 11 | Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải | Cuối tuyến (khu vực đô thị) | 3 | 5.340 | 3.738 | 2.670 | 2.136 | 1.602 | |
69 | 10 | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Giáp ranh xã Phước Hưng | Đường ống dẫn khí | 2 | 1,2 | 8.971 | 6.280 | 4.486 | 3.588 | 2.692 |
70 | Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2) | Đường ống dẫn khí | Đường Trung tâm thị trấn Long Hải | 2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | ||
71 | 11 | Đường Trung tâm thị trấn Long Hái | Ngã 3 Lò Vôi | Giáp ranh thị trấn Phước Hải | 1 | 1,2 | 12.816 | 8.971 | 6.408 | 5.126 | 3.845 |
72 | 12 | Đường viền quanh chợ mới Long Hải | 1 | 10.680 | 7.476 | 5.340 | 4.272 | 3.204 | |||
73 | 13 | Điện Biên Phủ | Võ Thị Sáu | Nguyễn Tất Thành | 1 | 1,2 | 12.816 | 8.971 | 6.408 | 5.126 | 3.845 |
74 | Điện Biên Phủ | Nguyễn Tất Thành | Hoàng Văn Thụ | 2 | 1,2 | 8.971 | 6.280 | 4.486 | 3.588 | 2.692 | |
75 | Điện Biên Phủ | Hoàng Văn Thụ | Trần Hưng Đạo | 2 | 7.476 | 5.233 | 3.738 | 2.990 | 2.243 | ||
76 | 14 | Đường EC | Đường QH số 2 | Khu sinh thái Ngọc Sương | 3 | 0,8 | 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 |
77 | 15 | Đường Suối Tiên | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải | Cuối tuyến | 3 | 0,8 | 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 |
78 | 16 | Đường Xí nghiệp đá | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải | Đường ống dẫn khí | 3 | 0,8 | 4.272 | 2.990 | 2.136 | 1.709 | 1.282 |
79 | 17 | Mạc Thanh Đạm | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải | Đường số 6 | 2 | 0,8 | 5.981 | 4.187 | 2.990 | 2.393 | 1.794 |
80 | 18 | Lý Tự Trọng | Đường trung tâm Thị trấn Long Hải | Khu điều dưỡng thương binh 298 | 2 | 0,8 | 5.981 | 4.187 | 2.990 | 2.393 | 1.794 |
81 | 2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN | ||||||||||
82 | 1 | Bùi Công Minh | Ngã 3 Chợ Bến (địa phận xã An Ngãi) | Giáp ranh thị trấn Long Điền | KV 1 | 4.699 | 3.289 | 2.350 | 1.879 | 1.410 | |
83 | 2 | Đường chữ Y - ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh | Đường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79) | Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103 | KV 1 | 4.699 | 3.289 | 2.350 | 1.879 | 1.410 | |
84 | 3 | Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu | KV 1 | 0,6 | 2.820 | 1.974 | 1.410 | 1.128 | 846 | ||
85 | 4 | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Tỉnh lộ 44A | Tỉnh lộ 44A –GĐ2 | KV 1 | 4.699 | 3.289 | 2.350 | 1.879 | 1.410 | |
86 | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Tỉnh lộ 44A – GĐ2 | Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38) | KV 1 | 4.699 | 3.289 | 2.350 | 1.879 | 1.410 | ||
87 | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38) | Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) | KV 1 | 0,64 | 3.007 | 2.105 | 1.504 | 1.202 | 902 | |
88 | Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước) | Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3) | Cuối tuyến | KV 1 | 0,6 | 2.820 | 1.974 | 1.410 | 1.128 | 846 | |
89 | 5 | Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh | KV 1 | 1,2 | 5.640 | 3.948 | 2.820 | 2.256 | 1.692 | ||
90 | 6 | Đường ngã ba Lò Vôi | Giáp ranh thị trấn Long Hải | Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng | KV 1 | 1,7 | 7.988 | 5.592 | 3.995 | 3.196 | 2.396 |
91 | 7 | Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh | KV 1 | 4.699 | 3.289 | 2.350 | 1.879 | 1.410 | ||
92 | 8 | Đường quy hoạch số 16 | Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền | Quốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi) | KV 1 | 0,64 | 3.007 | 2.105 | 1.504 | 1.202 | 902 |
93 | 9 | Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền) | KV 1 | 0,6 | 2.820 | 1.974 | 1.410 | 1.128 | 846 | ||
94 | 10 | Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14) | KV 2 | 0,8 | 1.709 | 1.196 | 854 | 684 | 512 | ||
95 | 11 | Đường vào cảng Hồng Kông | Hương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43) | Cuối tuyến | KV 1 | 0,8 | 3.760 | 2.632 | 1.879 | 1.504 | 1.128 |
96 | 12 | Đường vào cảng Lò Vôi | Hương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43) | Cuối tuyến | KV 1 | 0,8 | 3.760 | 2.632 | 1.879 | 1.504 | 1.128 |
97 | 13 | Đường ven biển | Cầu Cửa Lấp | Vòng xoay Phước Tỉnh | KV 1 | 1,4 | 6.578 | 4.606 | 3.289 | 2.632 | 1.974 |
98 | 14 | Đường Việt Kiều (xã Phước Hưng) | Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93) | Đường liên xã Phước Hưng – Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54) | KV 1 | 0,64 | 3.007 | 2.105 | 1.504 | 1.202 | 902 |
99 | 15 | Hương lộ 5 | Ngã 3 Lò Vôi | Vòng xoay Phước Tỉnh | KV 1 | 1,4 | 6.578 | 4.606 | 3.289 | 2.632 | 1.974 |
100 | Hương lộ 5 | Vòng xoay Phước Tỉnh | Cảng Phước Tỉnh | KV 1 | 1,4 | 6.578 | 4.606 | 3.289 | 2.632 | 1.974 |