ABCDEFGHIJK
1
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
2
TTTên đườngĐoạn đườngLoại đường/
Khu vực
Hệ sốĐơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số)
3
TừĐếnVị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4Vị trí 5
4
A. CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC DANH MỤC CÁC ĐƯỜNG KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 25/2022/QĐ- UBND NGÀY 14/12/2022 CỦA UBND TỈNH
5
I. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
6
A. THỊ TRẤN LONG ĐIỀN
7
1Bùi Công MinhNgã 4 Ngân HàngMiễu Cây Quéo11,111.7488.2245.8744.6993.524
8
2Các tuyến đường nội bộ khu
tái định cư số 2 (Miễu Cây Quéo)
35.3403.7382.6702.1361.602
9
3Các tuyến đường nội bộ khu
tái định cư số 6
35.3403.7382.6702.1361.602
10
4Cao Văn NgọcBùi Công MinhPhạm Hồng Thái35.3403.7382.6702.1361.602
11
5Châu Văn BiếcMạc Thanh ĐạmChùa bà35.3403.7382.6702.1361.602
12
6Dương Bạch MaiNgã 5 Long ĐiềnCây xăng Bàu
Thành
27.4765.2333.7382.9902.243
13
7Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn LươngĐường Trung học Cơ sở Văn LươngĐường quy hoạch số 735.3403.7382.6702.1361.602
14
8Đường chữ U tại khu phố Long AnNgã 3 Trường Trần Văn QuanNgã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu35.3403.7382.6702.1361.602
15
9Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam35.3403.7382.6702.1361.602
16
10Đường quy hoạch số 2Võ Thị SáuMạc Thanh Đạm35.3403.7382.6702.1361.602
17
11Đường quy hoạch số 7Trần Xuân ĐộMạc Thanh Đạm35.3403.7382.6702.1361.602
18
12Đường quy hoạch số 8Võ Thị SáuMạc Thanh Đạm35.3403.7382.6702.1361.602
19
13Đường quy hoạch số 9Đường quy hoạch
số 7
Dương Bạch Mai35.3403.7382.6702.1361.602
20
14Đường quy hoạch số 11Mạc Thanh ĐạmĐường quy hoạch
số 14
35.3403.7382.6702.1361.602
21
15Đường quy hoạch số 12Mạc Đỉnh ChiĐường quy hoạch
số 14
35.3403.7382.6702.1361.602
22
16Đường quy hoạch số 13Mạc Thanh ĐạmĐường quy hoạch
số 14
35.3403.7382.6702.1361.602
23
17Đường quy hoạch số 14Võ Thị SáuHương lộ 1035.3403.7382.6702.1361.602
24
18Đường quy hoạch số 16Phạm Hữu ChíGiáp ranh xã An Ngãi35.3403.7382.6702.1361.602
25
19Đường quy hoạch số 17Võ Thị SáuQuốc lộ 5535.3403.7382.6702.1361.602
26
20Đường Trường Trung học Cơ sở Văn LươngMạc Thanh ĐạmTrần Hưng Đạo35.3403.7382.6702.1361.602
27
21Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún35.3403.7382.6702.1361.602
28
22Hồ Tri TânVõ Thị SáuVòng xoay Vũng Vằn35.3403.7382.6702.1361.602
29
23Hương lộ 10Ngã 5 Long ĐiềnTrại huấn luyện chó Long Toàn21,259.3466.5424.6733.7382.804
30
24Lê Hồng PhongĐình Long
Phượng
Đường quy hoạch
số 7
30,84.2722.9902.1361.7091.282
31
25Mạc Đĩnh ChiMạc Thanh ĐạmNguyễn Công Trứ35.3403.7382.6702.1361.602
32
26Mạc Thanh ĐạmĐường bao Công
Viên
Ngã 5 Long Điền11,111.7488.2245.8744.6993.524
33
27Ngô Gia TựNgã 3 Bàu ông
Dân
Nguyễn Văn Trỗi35.3403.7382.6702.1361.602
34
28Nguyễn Công TrứMạc Thanh ĐạmTrụ sở khu phố
Long Liên
35.3403.7382.6702.1361.602
35
29Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà
thờ Long Điền
Đường quy hoạch
số 17
Phạm Hồng Thái35.3403.7382.6702.1361.602
36
30Nguyễn Thị Minh KhaiVõ Thị SáuLê Hồng Phong31,56.6754.6733.3382.6702.003
37
31Nguyễn Văn Trỗi (Đường Bắc
- Nam giai đoạn 2)
Võ Thị SáuQuốc lộ 55110.6807.4765.3404.2723.204
38
32Phạm Hồng TháiVõ Thị SáuĐường số 1631,56.6754.6733.3382.6702.003
39
33Phạm Hữu ChíVõ Thị SáuĐường TL44A31,57.3435.1403.6722.9372.203
40
34Phan Đăng Lưu35.3403.7382.6702.1361.602
41
35Quốc lộ 55Vòng xoay Vũng VằnGiáp ranh xã An Ngãi27.4765.2333.7382.9902.243
42
36Tỉnh lộ 44AVòng xoay Vũng VằnGiáp ranh xã An Ngãi27.4765.2333.7382.9902.243
43
37Tỉnh lộ 44BNgã 3 Bàu ông DânGiáp ranh xã An Ngãi35.3403.7382.6702.1361.602
44
38Trần Hưng ĐạoVõ Thị SáuDương Bạch Mai31,57.3435.1403.6722.9372.203
45
39Trần Xuân Độ (Đường Bắc – Nam giai đoạn 1)Võ Thị SáuDương Bạch Mai110.6807.4765.3404.2723.204
46
40Viền quanh chợ mới Long ĐiềnMạc Thanh ĐạmĐường quy hoạch số 9110.6807.4765.3404.2723.204
47
Viền quanh chợ mới Long
Điền
Cổng sau chợ
mới Long Điền
Đường quy hoạch
số 9
110.6807.4765.3404.2723.204
48
Viền quanh chợ mới Long
Điền
Dương Bạch MaiHết dãy phố Chợ
Mới
110.6807.4765.3404.2723.204
49
41Võ Thị SáuMiễu ông HổNgã 3 Bàu ông Dân11,111.7488.2245.8744.6993.524
50
Võ Thị SáuNgã 3 Bàu ông
Dân
Cây xăng Bàu
Thành
27.4765.2333.7382.9902.243
51
B. THỊ TRẤN LONG HẢI
52
1Đường nội bộ Khu TĐC số 135.3403.7382.6702.1361.602
53
2Đường quy hoạch số 01Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải110.6807.4765.3404.2723.204
54
Đường quy hoạch số 01Đường viền quanh chợ mới Long Hải (từ thửa số 100, tờ BĐ số 91)Đường quy hoạch số 810,88.5445.9814.2723.4182.563
55
Đường quy hoạch số 01Đường quy hoạch số 8Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)27.4765.2333.7382.9902.243
56
Đường quy hoạch số 01Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)Quy hoạch số 1135.3403.7382.6702.1361.602
57
Đường quy hoạch số 01Đường quy hoạch
số 11
Cuối tuyến về
hướng núi
30,84.2722.9902.1361.7091.282
58
3Đường quy hoạch số 2Đường thị trấn
Long Hải
Đường Tỉnh lộ 44A
(GĐ2)
27.4765.2333.7382.9902.243
59
Đường quy hoạch số 2Đường Tỉnh lộ
44A (GĐ2)
Cuối tuyến quy
hoạch số 2
30,84.2722.9902.1361.7091.282
60
4Đường quy hoạch số 3Đường quy hoạch
số 4
Đường Tỉnh lộ
44A (GĐ2)
27.4765.2333.7382.9902.243
61
Đường quy hoạch số 3Tỉnh lộ 44A GĐ2Cuối tuyến về
hướng núi
30,84.2722.9902.1361.7091.282
62
5Đường quy hoạch số 4Đường thị trấn Long HảiĐường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)27.4765.2333.7382.9902.243
63
Đường quy hoạch số 4Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)Cuối tuyến quy hoạch số 430,84.2722.9902.1361.7091.282
64
6Đường quy hoạch số 6Ngã 3 Long HảiDinh Cô11,212.8168.9716.4085.1263.845
65
7Đường quy hoạch số 08Quy hoạch số 01, thị trấn Long HảiCuối tuyến (khu vực đô thị)27.4765.2333.7382.9902.243
66
8Đường quy hoạch số 9Phía sau Dinh CôTỉnh lộ 44A (GĐ2)21,28.9716.2804.4863.5882.692
67
Đường quy hoạch số 9Tỉnh lộ 44A (GĐ2)Cuối tuyến (gần đường ống dẫn khí
về hướng núi)
27.4765.2333.7382.9902.243
68
9Đường quy hoạch số 11Quy hoạch số 01, thị trấn Long HảiCuối tuyến (khu vực đô thị)35.3403.7382.6702.1361.602
69
10Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)Giáp ranh xã
Phước Hưng
Đường ống dẫn khí21,28.9716.2804.4863.5882.692
70
Đường Tỉnh lộ 44A (GĐ2)Đường ống dẫn khíĐường Trung tâm thị trấn Long Hải27.4765.2333.7382.9902.243
71
11Đường Trung tâm thị trấn Long HáiNgã 3 Lò VôiGiáp ranh thị trấn Phước Hải11,212.8168.9716.4085.1263.845
72
12Đường viền quanh chợ mới Long Hải110.6807.4765.3404.2723.204
73
13Điện Biên PhủVõ Thị SáuNguyễn Tất Thành11,212.8168.9716.4085.1263.845
74
Điện Biên PhủNguyễn Tất ThànhHoàng Văn Thụ21,28.9716.2804.4863.5882.692
75
Điện Biên PhủHoàng Văn ThụTrần Hưng Đạo27.4765.2333.7382.9902.243
76
14Đường ECĐường QH số 2Khu sinh thái Ngọc Sương30,84.2722.9902.1361.7091.282
77
15Đường Suối TiênĐường trung tâm Thị trấn Long HảiCuối tuyến30,84.2722.9902.1361.7091.282
78
16Đường Xí nghiệp đáĐường trung tâm Thị trấn Long HảiĐường ống dẫn khí30,84.2722.9902.1361.7091.282
79
17Mạc Thanh ĐạmĐường trung tâm Thị trấn Long HảiĐường số 620,85.9814.1872.9902.3931.794
80
18Lý Tự TrọngĐường trung tâm Thị trấn Long HảiKhu điều dưỡng thương binh 29820,85.9814.1872.9902.3931.794
81
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
82
1Bùi Công MinhNgã 3 Chợ Bến (địa phận xã An Ngãi)Giáp ranh thị trấn Long ĐiềnKV 14.6993.2892.3501.8791.410
83
2Đường chữ Y - ấp Phước Thiện, xã Phước TỉnhĐường ven biển (đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79)Đường Hương lộ 5 (cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87
và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103
KV 14.6993.2892.3501.8791.410
84
3Đoạn từ cây xăng Bàu Thành
đến cống Bà Sáu
KV 10,62.8201.9741.4101.128846
85
4Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam
Phước)
Tỉnh lộ 44ATỉnh lộ 44A –GĐ2KV 14.6993.2892.3501.8791.410
86
Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước)Tỉnh lộ 44A – GĐ2Trường THCS Nguyễn Trãi (thửa 5 &18, tờ BĐ số 38)KV 14.6993.2892.3501.8791.410
87
Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước)Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Trãi (thửa 5 và 18, tờ
BĐ số 38)
Ngã 3 Trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ BĐ
số 3)
KV 10,643.0072.1051.5041.202902
88
Đường Hải Lâm – Bàu Trứ (xã Phước Hưng – xã Tam Phước)Ngã 3 trường bắn Tam Phước (thửa số 14 và 20, tờ
BĐ số 3)
Cuối tuyếnKV 10,62.8201.9741.4101.128846
89
5Đường liên xã Phước Hưng -
Phước Tỉnh
KV 11,25.6403.9482.8202.2561.692
90
6Đường ngã ba Lò VôiGiáp ranh thị trấn
Long Hải
Cầu Trắng thuộc xã
Phước Hưng
KV 11,77.9885.5923.9953.1962.396
91
7Đường nội bộ khu tái định cư Phước TỉnhToàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước TỉnhKV 14.6993.2892.3501.8791.410
92
8Đường quy hoạch số 16Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long ĐiềnQuốc lộ 55 (Đoạn thuộc xã An Ngãi)KV 10,643.0072.1051.5041.202902
93
9Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 (qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền)KV 10,62.8201.9741.4101.128846
94
10Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc (giáp Hương lộ 14)KV 20,81.7091.196854684512
95
11Đường vào cảng Hồng KôngHương lộ 5 (đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43)Cuối tuyếnKV 10,83.7602.6321.8791.5041.128
96
12Đường vào cảng Lò VôiHương lộ 5 (đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43)Cuối tuyếnKV 10,83.7602.6321.8791.5041.128
97
13Đường ven biểnCầu Cửa LấpVòng xoay Phước TỉnhKV 11,46.5784.6063.2892.6321.974
98
14Đường Việt Kiều (xã Phước Hưng)Hương lộ 5 (đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93)Đường liên xã Phước Hưng – Phước Tỉnh (đầu thửa 241& 278, tờ
BĐ số 54)
KV 10,643.0072.1051.5041.202902
99
15Hương lộ 5Ngã 3 Lò VôiVòng xoay Phước
Tỉnh
KV 11,46.5784.6063.2892.6321.974
100
Hương lộ 5Vòng xoay Phước
Tỉnh
Cảng Phước TỉnhKV 11,46.5784.6063.2892.6321.974