A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | THU | CHI | |||||||||
2 | STT | Mạnh thường quân | Tiền mặt | Hiện vật | Ghi chú | STT | Hiện vật | Số lượng | Thành tiền | Ghi chú | |
3 | 1 | Ms Đỗ Thu Hằng | 20 vở và 1 túi quần áo | HS tiểu học 180e. Mẫu giáo 60e | |||||||
4 | 2 | Shop Xoăn Tít | 1,000,000 | ck 27/5 | Vở | 2900 x 700q | 2,030,000 | Mỗi em tiểu học 5 quyển | |||
5 | 3 | Mr Carl | 2,572,000 | ck 28/5 | |||||||
6 | 4 | Một người giấu tên | 500,000 | ck 30/5 | |||||||
7 | 5 | Mr Vũ Tuấn Phong + Nguyễn Minh Chính | 400,000 | ck 31/5 | Truyện | 2,152,000 | (đã mua) | ||||
8 | 6 | 2 phóng viên báo Nhân Dân | 600,000 | ck 7/6 để mua bát inox | Cặp Lồng nhựa | 8300 x 180c | 1,494,000 | Mỗi em tiểu học 1 c | |||
9 | 7 | Mr Nguyễn Xuân Tuấn Anh | 500,000 | ck 7/6 | Khăn mặt kẻ lệch | 6000 x 150c | 900,000 | HS tiểu học + mẫu giáo | |||
10 | 8 | Ms Thân Thị Hồng Ngọc | 1 số truyện, sách, hộp bút... đã dùng | Khăn mặt kẻ kiến | 5500 x 90 | 495,000 | |||||
11 | 9 | Nhà Quế Điền | 200,000 | ||||||||
12 | 10 | Bé Kem | 100,000 | Bát ăn cơm inox 2 lớp | 7200 x 60c | 432,000 | cho Mầm non | ||||
13 | 11 | Tiền dư từ Ctr suất cơm sĩ tử | 18,105,500 | Bát canh inox | 8800 x 15c | 132,000 | |||||
14 | 12 | Công ty Power | 50 thùng quần áo đã giặt sạch | Thìa | 600 x 60c | 36,000 | |||||
15 | 13 | Bác sĩ Huệ | 1,000,000 | Nồi nhôm | 170000 x 3c | 510,000 | |||||
16 | 14 | Nhóm chị Phương Trinh Lan Trần ở Hà Nội | 4 tạ gạo + 20kg đường + 1 thùng gia vị 50 gói + 400 quyển vở + 200 bút bi + 70 bánh xà phòng + 20 chiếc chăn | ||||||||
17 | 15 | Mr Trung Kao | 5,200,000 | Hỗ trợ 1 phần tiền xe tải | Thuốc kháng sinh và thuốc khác | 6,521,000 | |||||
18 | 16 | Hội cựu học sinh câp I - II trường Hoàng Diệu - BĐ- HN | 2,000,000 | Tủ thuốc | 650000 x 2c | 1,300,000 | |||||
19 | 17 | Chi Phạm Tú UYên phòng 402 D3 TT Nam Đồng Hà Nội | 500,000 | Dép tổ ong bé | 11500 x 70đ | 3,360,000 | 39901458 | ||||
20 | 18 | Gia đình Mr. Đỗ Ngọc Ân - Nguyễn Thị Ngọc Tú - F219, B19, Khu TT Kim Liên, ĐĐ, HN | 1,000,000 | Dép tổ ong nhỡ | 13500 x 170đ | 2,295,000 | |||||
21 | 19 | Gia đình Mr Hoàng Tuấn Khanh - Đinh Thị Lan Anh - Số 5 đường Chiến thắng - P. Văn Quán - Hà Đông | 300,000 | Xe chở hàng | 7,800,000 | ||||||
22 | 20 | Gia đình Mr Bùi Mạnh Thắng - Nguyễn Thị Thanh Thúy - Số 5, ngõ 43, Phố Hưng Viên, P. Đông Mác - 2 Bà Trưng | 300,000 | Tặng 3 em nhỏ có hoàn cảnh khó khăn | 3,000,000 | ||||||
23 | 21 | Gia đình Mr Nguyễn Mạnh Thắng - Vũ Thị Hằng Nga - Số 18, Tổ 10A - Ngõ 189, Khu TT D40B, Khương Thượng, ĐH, HN | 300,000 | Đường | 18500 x 60kg | 1,110,000 | |||||
24 | 22 | Mr Hùng - Hoàng Cầu - HN | 1 téc nước | Bột canh | 3800 x 30g | 114,000 | |||||
25 | 23 | Gia đình chị Bình Ciputra | 220 chăn ấm | sáp màu | 10000 x 30h | 300,000 | |||||
26 | 24 | Vợ chồng anh Trần Minh Đức - Phạm Thị Kim Liên - 214 Bùi Xương Trạch - Khương Đình - HN | 2,000,000 | tặng 2 em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn của nhà trường. | Tổng chi | 33,981,000 | |||||
27 | 25 | Vợ chồng anh Huỳnh Mạnh Dũng - Kim Anh - 40/191 đường Lạc Long Quân - HN | 1,000,000 | Tặng 1 em HS nhỏ mồ côi cả cha và mẹ | |||||||
28 | 26 | Chị Nguyễn Thị Thu - Phó chủ tịch UBND huyện Bảo Yên, Lào Cai cũng Đoàn thanh niên Ban kinh tế các cửa khẩu Lào Cai | 2,800,000 | ||||||||
29 | 27 | Vợ chồng bạn Kẹo Vừng | 2 thùng sách tham khảo + tập viết | ||||||||
30 | 28 | Rạp chiếu phim Mega star | 80 vở tập tô | ||||||||
31 | 29 | Ms Trần Âu | 20kg xà phòng Pháp | ||||||||
32 | 30 | NXB Kim Đồng | 1 số truyện tranh | ||||||||
33 | 31 | Trường tiểu học Yên Viên (HN) | 20 thùng SGK đã dùng | ||||||||
34 | 32 | Ms Lan (Vĩnh Hồ) | 2 thùng thuốc to | ||||||||
35 | |||||||||||
36 | Tổng thu | 40,377,500 | |||||||||
37 | Tổng chi | 33,981,000 | |||||||||
38 | Còn dư | 6,396,500 | Chuyển cho chương trình sau | ||||||||
39 |