A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CẨM GIÀNG | |||||||||||||||
2 | PHÒNG KẾ HOẠCH NGHIỆP VỤ | |||||||||||||||
3 | BÁO CÁO GIAO BAN | |||||||||||||||
4 | Ngày 01 Tháng 09 Năm 2025 | |||||||||||||||
5 | ||||||||||||||||
6 | I. THÀNH PHẦN KÍP TRỰC | |||||||||||||||
7 | 1 | Trực lãnh đạo: | Giám đốc Phạm Thị Thời | |||||||||||||
8 | Trực khối Ngoại Sản | Trực khối Nội - Nhi - CC | ||||||||||||||
9 | 2 | Trực bác sĩ: | BS-Nguyễn Danh Quyền | Trực bác sĩ: | BS-Nguyễn Thị Thơi | |||||||||||
10 | 3 | Trực điều dưỡng: | HS-Trương Thị Hồng, HS-Phạm Thị Dịu, ĐD-Nguyễn Đức Đô, ĐD-Nguyễn Tiến Dũng | Trực điều dưỡng: | ĐD-Đinh Thị Ngọc Ánh, ĐD-Lê Văn Dương, ĐD-Phạm Thị Thụy | |||||||||||
11 | ||||||||||||||||
12 | II. SỐ LIỆU GIAO BAN | |||||||||||||||
13 | (không nhập phần dữ liệu mầu xám) | |||||||||||||||
14 | Nội dung | Số BN khi nhận trực (BN cũ) | Bệnh nhân đến khám | Bệnh nhân vào viện (Nhập theo khoa) | BN phẫu thuật | BN theo dõi sau PT | BN chuyển tuyến | BN xin ra viện | Cấp cứu ngoại viện | BN Tử vong, tử vong ngoại viện | Tổng số BN khi bàn giao kíp trực | Giường KH+ Kê thêm | Hiệu suất sử dụng GB | |||
15 | Tổng số | Có BHYT | Không có BHYT | |||||||||||||
16 | Kíp ngoại - sản | Kíp trực ngoại | 40 | 7 | 2 | 5 | 2 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 42 | 72 | 58,33% |
17 | Khoa ngoại | 22 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 22 | 26 | 84,62% | |||||
18 | Khoa chuyên khoa | 7 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 21 | 38,10% | |||||
19 | Khoa CSSKSS | 11 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 12 | 25 | 48,00% | |||||
20 | Kíp trực nội | Kíp trực nội | 97 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 102 | 136 | 75,00% |
21 | Khoa Nội | 37 | 3 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 40 | 40 | 100,00% | |||||
22 | Khoa Nhi | 18 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 19 | 22 | 86,36% | |||||
23 | Khoa Cấp cứu | 27 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 | 30 | 93,33% | |||||
24 | Khoa YHCT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 26 | 0,00% | ||||||
25 | Khoa Truyền nhiễm | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 18 | 83,33% | |||||
26 | Tổng số | 137 | 7 | 2 | 5 | 7 | 1 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 144 | 208 | 69,23% | |
27 | ||||||||||||||||
28 | III. DANH SÁCH BỆNH NHÂN | |||||||||||||||
29 | BỆNH NHÂN KHỐI NGOẠI - SẢN | |||||||||||||||
30 | Stt | Họ tên | Giới tính | Năm sinh | Địa chỉ | Lý do đến khám/ vào viện | Diễn biến bệnh, khám lâm sàng | Chẩn đoán | Xử trí | |||||||
31 | 1 | Hứa Thị Tám | nữ | 1981 | Kim thành -Hải Dương cũ, thường trú tại Quý Dương, Mao Điền, TPHP | Sau bị đánh vào vùng mặt | Theo lời kể của anh trai Hứa Văn Tiệp, vào cùng ngày, bệnh nhân bị chồng tác động vật lí vào vùng mặt, sau tác động bị choáng, đau đầu, gọi hỏi kém giao tiếp--> vào viện, khám: tỉnh, tự thở PXAS (+), từ chối giao tiếp với NVYT, có sưng nề, bầm tím vùng mặt. mạch, HA 110/70 | chấn thương vùng đầu do bị đánh | chuyển viện đa khoa tỉnh HD trong tình trạng tỉnh, huyết động ổn định | |||||||
32 | 2 | Ma Thị Vĩ | nữ | 1992 | Thôn Hoành Lộc-Xã Tuệ Tĩnh-Thành phố Hải Phòng | Chuyển dạ lần 3 thai 37 tuần/ Ối vỡ sớm | Thai phụ có thai lần 3 , Para 2002, kinh cuối cùng không nhớ theo siêu âm dự kiến ngày 18/09/2025 , thai 37 tuần. Quá trình mang thai khỏe mạnh, nay ở nhà thấy đau bụng , ra nước âm đạo vào viện, Tim phổi bình thường, cao tử cung 28 cm, vòng bụng 89 cm, tim thai 140 l/p, cơn co tần số 1, cổ tử cung mở 2 cm, ối vỡ xanh bẩn, ngôi đầu cao , vết mổ đẻ cũ | chuyển dạ lần 3 thai 37 tuần/ ối vỡ sớm/ sẹo mổ cũ | vào khoa sản, mổ cấp cứu | |||||||
33 | 3 | Nguyễn Thị Nhung | nữ | 1978 | Trạm Nội Trang-Xã Tuệ Tĩnh-Thành phố Hải Phòng | đau họng, sốt | Khoảng 3 ngày nay, bệnh nhân xuất hiện sốt, ho cơn có ít đờm trắng dính, đau rát họng, nuốt đau, khàn tiếng, ngạt mũi, chảy mũi , ăn ngủ kém, ở nhà đã dùng thuốc (không rõ) nhưng không đỡ. Ngày nay sốt nóng, ho nhiều, đau rát họng tăng, chảy dịch mũi nhiều, cảm giác khó thở nhẹ, người mệt nhiều, ăn uống kém. Đến khám nhập việ | Viêm họng cấp, viêm mũi dị ứng | vào chuyên khoa | |||||||
34 | 4 | |||||||||||||||
35 | 5 | |||||||||||||||
36 | 6 | |||||||||||||||
37 | 7 | |||||||||||||||
38 | 8 | |||||||||||||||
39 | 9 | |||||||||||||||
40 | 10 | |||||||||||||||
41 | 11 | |||||||||||||||
42 | BỆNH NHÂN KHỐI NỘI | |||||||||||||||
43 | Stt | Họ tên | Giới tính | Năm sinh | Địa chỉ | Lý do đến khám/ vào viện | Diễn biến bệnh, khám lâm sàng | Chẩn đoán | Xử trí | |||||||
44 | 1 | Nguyễn Thị Lùn | nữ | 1950 | An Điềm, Xẫ Cẩm Giang | Run cơ toàn thân sau truyền Piracetam | Bệnh nhân có tiền sử TBMMN di chứng yếu 1/2 người (P), hiện tại không dùng thuốc gì Khoảng 1 tiếng trước khi vào viện, bệnh nhân sau khi truyền Piracetam 12g tại nhà, đột nhiên xuất hiện rét run toàn thân, không co giật, không tức ngực, không khó thở, không đau bụng, đại tiểu tiện tự chủ, hồi hộp trống ngực, lo lắng đến khám nhập viện | Sốt không đặc hiệu- TD dị ứng thuốc | Nhập viện khoa HSCC | |||||||
45 | 2 | Triệu Minh An | nam | 2024 | Bản Xả-Xã Thượng Minh-Tỉnh Thái Nguyên | Sốt, đại tiện phân lỏng | Trẻ có tiền sử khỏe mạnh 3 ngày nay trẻ xuất hiện sốt nóng từng cơn, nhiệt độ cao nhất 39 độ C, không co giật, không rét run, đại tiện phân lỏng nước 3 lần/ ngày, sống phân. Ngày vào viện trẻ đột nhiên sốt cao 39 độ C, đại tiện phân lỏng nước, lượng nhiều, sống phân, nôn sau ăn, quấy khóc, bú kém, tại nhà dùng thuốc nhưng không đỡ, khám nhập viện điều trị. | Nhiễm trùng hô hấp trên cấp không phân loại - Tiêu chảy rối loạn chức năng | Nhập viện khoa Nhi | |||||||
46 | 3 | Lê Thị Minh | nữ | 1943 | Mỹ Ngọc-Xã Cẩm Giàng-Thành phố Hải Phòng | Đau đầu chóng mặt, huyết áp tăng cao | Bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp, đái tháo đường type 2 đang điều trị thuốc theo đơn ngoại trú, Khoảng 3 ngày nay bệnh nhân biểu hiện nay đau đầu , chóng mặt, choáng váng nhiều, buồn nôn, không nôn , nóng bừng mặt, ăn uống kém, ở nhà dùng thuốc không đỡ. Ngay nay bệnh nhân đau đầu, chóng mặt tăng lên, mệt nhiều, khám huyết áp tăng cao 180/90 mmHg nhập viện điều trị | Tăng HA - Cơn thiếu máu não thoáng qua | Nhập viện khoa Nội | |||||||
47 | 4 | Đinh Văn Vọng | nam | 1943 | Chi Mai-Xã Mao Điền-Thành phố Hải Phòng | Đau lưng lan xuống nông chân 2 bên | Bệnh nhân có tiền sử Tăng huyết áp, ĐTĐ điều trị đều theo đơn ngoại trú, thoái hóa cột sống Khoảng 7 ngày nay bệnh nhân xuất hiện đau lưng, đau lan xuống mông đùi 2 bên, vận động hạn chế đi lại khó khăn. Ở nhà đã dùng thuốc nhưng không đỡ. Nay bệnh nhân đau lưng tăng, đau lan xuống mông chân 2 bên, đau giật buốt, đi lại khó khăn, không cúi ngửa được, người mệt mỏi khám nhập viện điều trị. | Thoái hóa cột sống không đặc hiệu | Nhập viện khoa Nội | |||||||
48 | 5 | Nguyễn Thế Nhất | nam | 1989 | mai trung-Xã Mao Điền-Thành phố Hải Phòng | Đau bụng thượng vị, nôn | Bệnh nhân có tiền sử viêm dạ dày tá tràng, sỏi thận, sỏi túi mật Ngày vào viện bệnh nhân xuất hiện hiện đau bụng dữ dội vùng thượng vị , không lan, ợ hơi, ợ chua, ợ nóng, dịch dạ dày trào lên tận miệng khi nằm, nôn nhiều lần ra thức ăn lẫn dịch dạ dày, không nôn máu, đại tiện bình thường đã dùng thuốc không đỡ , khám nhập viện điều trị | Viêm dạ dày cấp | Nhập viện khoa Nội | |||||||
49 | 6 | |||||||||||||||
50 | 7 | |||||||||||||||
51 | 8 | |||||||||||||||
52 | 9 | |||||||||||||||
53 | 10 | |||||||||||||||
54 | ||||||||||||||||
55 | Trực Chẩn đoán hình ảnh | Trực Xét nghiệm | Trực xe cấp cứu: | Trực bảo vệ | ||||||||||||
56 | KTV-Trần Xuân Trai | KTV-Nguyễn Thị Thắm, KTV-Đặng Thị Thương | ||||||||||||||
57 | Nội dung | Chụp X-quang | Siêu âm | Nội soi dạ dày | Nội dung | Xét nghiệm sinh hóa | Xét nghiệm huyết học | Xét nghiệm khác | ||||||||
58 | Số lượng | 13 | 6 | 0 | SỐ LƯỢNG | 2 | 3 | 1 | ||||||||
59 | ||||||||||||||||
60 | KÍP TRỰC NỘI | KÍP TRỰC NGOẠI SẢN | PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP | LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ | ||||||||||||
61 | ||||||||||||||||
62 | ||||||||||||||||
63 | ||||||||||||||||
64 | ||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||
66 | ||||||||||||||||
67 | BS-Nguyễn Thị Thơi | BS-Nguyễn Danh Quyền | BS. Hà Văn Đạt |