A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC | ||||||||||||||||||||||||
2 | Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2023 | |||||||||||||||||||||||||
3 | DANH SÁCH SINH VIÊN DỰ KIẾN NHẬN HỌC BỔNG KKHT DÀNH CHO SINH VIÊN CÓ HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN ĐẠT KẾT QUẢ HỌC TẬP TỐT (HỌC BỔNG C) HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023 TẠI TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI | |||||||||||||||||||||||||
4 | GHI CHÚ: 1. Tiêu chí xét chọn: SV đọc kỹ QUY ĐỊNH VỀ HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG tại https://bom.so/A2MxZr 2. Mức học bổng: Loại Xuất sắc: 11,2 triệu đồng/SV; Giỏi: 9,2 triệu đồng/SV; Khá: 7,2 triệu đồng/SV; 3. Sinh viên tra cứu tại website: qldt.ftu.edu.vn của P.QLĐT; Học bổng sẽ được chuyển vào tài khoản của SV; 4. Đây là Danh sách DỰ KIẾN, SV có kiến nghị về HB đề nghị điền vào form kiến nghị học bổng theo đường link: https://forms.gle/LQwwrSKZkcjqJ4tr8 Hạn kiểm tra: Trước 17h00 ngày 20/12/2023. Sau thời hạn trên Nhà trường sẽ trình HĐ xét, cấp HB KKHT và sẽ không giải quyết bất kỳ kiến nghị nào sau thời hạn trên. | |||||||||||||||||||||||||
5 | Stt | Khóa | Mã sinh viên | TL% trong nhóm theo CTĐT | HoLotSV | TenSV | MaKhHBHK | MaLop | SoTCTLHK | SoTCDK | DiemTBHB HK2/2022-2023 | Xếp loại học tâp | DiemRLHB | Xếp loại rèn luyện | Xếp loại học bổng | Số tiền học bổng (đồng) | Hoàn cảnh gia đình | Ghi chú | ||||||||
6 | 1 | 61 | 2214610009 | 8,43 | PHẠM THỊ PHƯƠNG | ANH | 61_Luật TMQT | K61-Anh 02-LUAT | 42 | 26 | 8,41 | Giỏi | 80 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Hộ cận nghèo 2022; | Dự kiến Đạt | ||||||||
7 | 2 | 61 | 2211150721 | 8,54 | VŨ NGUYỄN PHÚ | BÌNH | 61_KTĐN_CLC TA | K61-Anh 05-CLCKT | 40 | 25 | 8,89 | Giỏi | 95 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến Đạt | ||||||||
8 | 3 | 60 | 2114110074 | 8,69 | NGUYỄN THÀNH | ĐẠT | 60_KTĐN | K60-Anh 08-KT | 72 | 20 | 8,77 | Giỏi | 92 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Con thương binh; Bố mất sớm; | Dự kiến Đạt | ||||||||
9 | 4 | 59 | 2012520047 | 8,86 | Nguyễn Thu | Trà | 59_KDQT_MHTTNB | K59-Anh 01-TTNB | 107 | 18 | 8,88 | Giỏi | 80 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con thương binh; | Dự kiến Đạt | ||||||||
10 | 5 | 59 | 2011210090 | 9,36 | Nguyễn Thủy | Tiên | 59_QTKDQT | K59-Anh 01-QTKD | 123 | 21 | 8,68 | Giỏi | 92 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Hộ nghèo 2023; | Dự kiến Đạt | ||||||||
11 | 6 | 59 | 2013520016 | 10,13 | Vũ Thị | Ngọc | 59_KDQT_MHTTNB | K59-Anh 01-TTNB | 107 | 18 | 8,85 | Giỏi | 95 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; Mẹ bị ung thư; | Dự kiến Đạt | ||||||||
12 | 7 | 59 | 2014510097 | 10,83 | Nguyễn Hồng | Vân | 59_KDQT | K59-Anh 05-KDQT | 122 | 24 | 8,6 | Giỏi | 92 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Sống ở xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021; | Dự kiến Đạt | ||||||||
13 | 8 | 61 | 2214310010 | 11,21 | NGUYỄN THỊ LAN | ANH | 61_TCQT | K61-Anh 03-TCQT | 38 | 26 | 8,58 | Giỏi | 100 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Hộ cận nghèo 2023; | Dự kiến Đạt | ||||||||
14 | 9 | 60 | 2111510065 | 11,64 | Hà Mai | Phương | 60_KDQT | K60-Anh 01-KDQT | 89 | 26 | 8,75 | Giỏi | 82 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con thương binh; | Dự kiến Đạt | ||||||||
15 | 10 | 61 | 2214740075 | 12,22 | HOÀNG THỊ HÀ | PHƯƠNG | 61_TNTM | K61-Nhật 03-TNTM | 42 | 28 | 8,49 | Giỏi | 100 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Sống ở xã đặc biệt khó khăn, vùng bãi ngang ven biển theo QĐ số 353/QĐ-TTg ngày 15/03/2022; | Dự kiến Đạt | ||||||||
16 | 11 | 59 | 2014110166 | 12,30 | Lìn Thị | Miến | 59_KTĐN | K59-Anh 14-KTĐN | 128 | 18 | 8,76 | Giỏi | 82 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Hộ cận nghèo 2023; | Dự kiến Đạt | ||||||||
17 | 12 | 59 | 2011410056 | 12,64 | Phan Thị Quỳnh | Mai | 59_KTQT | K59-Anh 02-KTQT | 125 | 18 | 8,61 | Giỏi | 90 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Bố bị TNLĐ, mức suy giảm KNLĐ là 37%; | Dự kiến Đạt | ||||||||
18 | 13 | 61 | 2214710061 | 12,73 | PHẠM THỊ KHÁNH | LINH | 61_TATM | K61-Anh 05-TATM | 43 | 29 | 8,38 | Giỏi | 90 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Hộ cận nghèo 2023; | Dự kiến Đạt | ||||||||
19 | 14 | 60 | 2114420008 | 14,29 | NGUYỄN HÀ | TRANG | 60_KT&PTQT | K60-Anh 01-KTPTQT | 74 | 17 | 8,21 | Giỏi | 83 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Hộ nghèo 2023; | Dự kiến Đạt | ||||||||
20 | 15 | 60 | 2114710077 | 14,41 | NGUYỄN THỊ QUỲNH | TRANG | 60_TATM | K60-Anh 03-TATM | 86 | 23 | 8,55 | Giỏi | 92 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến Đạt | ||||||||
21 | 16 | 59 | 2014410023 | 14,94 | Phạm Hoàng Ánh | Dương | 59_KTQT | K59-Anh 06-KTQT | 128 | 18 | 8,44 | Giỏi | 83 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Sống ở xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021; Bố mất sớm; | Dự kiến Đạt | ||||||||
22 | 17 | 58 | 1918810033 | 15,19 | PHAN THỊ | HƯƠNG | 58_KT-KT | K58-ANH 05-KTKT | 137 | 9 | 8,5 | Giỏi | 82 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con thương binh; | Dự kiến Đạt | ||||||||
23 | 18 | 59 | 2011110251 | 15,72 | Hà Thị Thu | Trang | 59_KTĐN | K59-Anh 02-KTĐN | 128 | 21 | 8,63 | Giỏi | 82 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Hộ cận nghèo 2023; | Dự kiến Đạt | ||||||||
24 | 19 | 60 | 2111410055 | 15,79 | Nguyễn Minh | Hồng | 60_KTQT | K60-Anh 01-KTQT | 86 | 28 | 8,46 | Giỏi | 86 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Sống ở xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021; | Dự kiến Đạt | ||||||||
25 | 20 | 60 | 2114210079 | 15,79 | LÊ THỊ TRÀ | MY | 60_QTKDQT | K60-Anh 04-QTKD | 80 | 26 | 8,41 | Giỏi | 82 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Hộ nghèo 2023; | Dự kiến Đạt | ||||||||
26 | 21 | 61 | 2214120011 | 16,67 | NGUYỄN MINH | HIẾU | 61_TMQT | K61-Anh 01-TMQT | 35 | 21 | 8,03 | Giỏi | 90 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Sống ở xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021; | Dự kiến Đạt | ||||||||
27 | 22 | 61 | 2212770028 | 16,67 | ĐẶNG NGỌC | TRINH | 61_TTTM_CLC | K61-Trung 01-CHQ | 38 | 23 | 8,3 | Giỏi | 82 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con thương binh; | Dự kiến Đạt | ||||||||
28 | 23 | 60 | 2111210056 | 16,84 | Lưu Thị Mai | Lan | 60_QTKDQT | K60-Anh 01-QTKD | 83 | 23 | 8,39 | Giỏi | 88 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Mẹ là quân nhân chuyên nghiệp bị bệnh từ năm 2014, biểu hiện có ảo thanh giả bình phẩm, hoang tưởng bị theo dõi bị hại, thường xuyên phải điều trị tại bệnh viện; | Dự kiến Đạt | ||||||||
29 | 24 | 60 | 2114110263 | 17,37 | NGUYỄN THỊ NHƯ | QUỲNH | 60_KTĐN | K60-Anh 09-KT | 86 | 34 | 8,6 | Giỏi | 85 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Sống ở xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021; Tích cực NCKH; | Dự kiến Đạt | ||||||||
30 | 25 | 61 | 2215210191 | 17,95 | NGÔ THU | THẢO | 61_QTKDQT | K61-Anh 03-QTKD | 34 | 22 | 8,37 | Giỏi | 92 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; Tích cực tham gia hoạt động của trường; | Dự kiến Đạt | ||||||||
31 | 26 | 60 | 2114710075 | 18,92 | NGUYỄN THỊ MINH | TRANG | 60_TATM | K60-Anh 03-TATM | 81 | 23 | 8,44 | Giỏi | 84 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm CĐHH; | Dự kiến Đạt | ||||||||
32 | 27 | 61 | 2214110202 | 19,66 | NGUYỄN HUYỀN | LINH | 61_KTĐN | K61-Anh 04-KT | 43 | 29 | 8,54 | Giỏi | 90 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Con thương binh; | Dự kiến Đạt | ||||||||
33 | 28 | 58 | 1918810082 | 20,25 | TRẦN THỊ THÙY | LINH | 58_KT-KT | K58-ANH 06-KTKT | 137 | 9 | 9 | Xuất sắc | 75 | Khá | Khá | 7.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến Đạt | ||||||||
34 | 29 | 59 | 2011520020 | 20,25 | Phạm Thị Thúy | Hạnh | 59_KDQT_MHTTNB | K59-Anh 02-TTNB | 107 | 18 | 8,58 | Giỏi | 82 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Sống ở xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021; | Dự kiến Đạt | ||||||||
35 | 30 | 60 | 2114410046 | 20,30 | NGUYỄN QUÝ | DƯƠNG | 60_KTQT | K60-Anh 04-KTQT | 83 | 26 | 8,28 | Giỏi | 99 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Là đối tượng mồ côi; | Dự kiến Đạt | ||||||||
36 | 31 | 60 | 2114510051 | 20,55 | HOÀNG THU | NGA | 60_KDQT | K60-Anh 03-KDQT | 68 | 23 | 8,47 | Giỏi | 90 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Sống ở xã đặc biệt khó khăn, vùng bãi ngang ven biển theo QĐ số 353/QĐ-TTg ngày 15/03/2022; | Dự kiến Đạt | ||||||||
37 | 32 | 60 | 2114110015 | 21,21 | NGUYỄN THỊ NGỌC | ANH | 60_KTĐN | K60-Anh 09-KT | 77 | 18 | 8,52 | Giỏi | 92 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Con thương binh; | Dự kiến Đạt | ||||||||
38 | 33 | 60 | 2114740059 | 21,25 | PHẠM THỊ | THU | 60_TNTM | K60-Nhật 03-TNTM | 86 | 30 | 8,65 | Giỏi | 86 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; Tích cực tham gia hoạt động của nhà trường và công tác xã hội; | Dự kiến Đạt | ||||||||
39 | 34 | 60 | 2111210628 | 22,11 | Nguyễn Quỳnh | Trang | 60_QTKDQT | K60-Anh 02-QTKD | 80 | 26 | 8,08 | Giỏi | 81 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con bệnh binh; | Dự kiến Đạt | ||||||||
40 | 35 | 61 | 2214310067 | 22,41 | NGUYỄN THÙY | LINH | 61_TCQT | K61-Anh 03-TCQT | 38 | 26 | 8,25 | Giỏi | 98 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến Đạt | ||||||||
41 | 36 | 61 | 2214210194 | 22,56 | TRẦN THỊ THANH | THẢO | 61_QTKDQT | K61-Anh 02-QTKD | 37 | 25 | 8,27 | Giỏi | 90 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Hộ cận nghèo 2023; | Dự kiến Đạt | ||||||||
42 | 37 | 61 | 2214110352 | 22,57 | DƯƠNG THỊ BÍCH | THẢO | 61_KTĐN | K61-Anh 05-KT | 35 | 21 | 8,49 | Giỏi | 81 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con thương binh; | Dự kiến Đạt | ||||||||
43 | 38 | 60 | 2114210050 | 22,63 | NGUYỄN THỊ THANH | HUYỀN | 60_QTKDQT | K60-Anh 03-QTKD | 80 | 25 | 8,06 | Giỏi | 86 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con thương binh; Bố mất sớm; Tích cực tham gia NCKH; | Dự kiến Đạt | ||||||||
44 | 39 | 61 | 2214410011 | 23,12 | NGUYỄN TÚ | ANH | 61_KTQT | K61-Anh 02-KTQT | 40 | 26 | 8,27 | Giỏi | 90 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Con thương binh; | Dự kiến Đạt | ||||||||
45 | 40 | 60 | 2114110059 | 23,23 | TRẦN THUỲ | DUNG | 60_KTĐN | K60-Anh 10-KT | 80 | 28 | 8,5 | Giỏi | 91 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Con thương binh; | Dự kiến Đạt | ||||||||
46 | 41 | 60 | 2111110154 | 23,84 | Nguyễn Khánh | Linh | 60_KTĐN | K60-Anh 01-KT | 86 | 29 | 8,48 | Giỏi | 86 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con thương binh; | Dự kiến Đạt | ||||||||
47 | 42 | 59 | 2014110169 | 23,92 | Ma Thị Ngọc | Minh | 59_KTĐN | K59-Anh 12-KTĐN | 128 | 17 | 8,33 | Giỏi | 86 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Sống ở xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021; | Dự kiến Đạt | ||||||||
48 | 43 | 60 | 2114110163 | 24,04 | LÊ THỊ PHƯƠNG | LINH | 60_KTĐN | K60-Anh 13-KT | 83 | 28 | 8,48 | Giỏi | 84 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con thương binh; Bố mất sớm; | Dự kiến Đạt | ||||||||
49 | 44 | 60 | 2114410097 | 24,06 | ĐỖ THỊ THÙY | LINH | 60_KTQT | K60-Anh 07-KTQT | 80 | 27 | 8,21 | Giỏi | 88 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Con thương binh; | Dự kiến Đạt | ||||||||
50 | 45 | 60 | 2114110053 | 24,24 | ĐẶNG THỊ HUYỀN | DIỆP | 60_KTĐN | K60-Anh 10-KT | 77 | 25 | 8,48 | Giỏi | 80 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Bố bị ung thư đã mất, hiện tại mẹ cũng bị ung thư đang điều trị tại bệnh viện; | Dự kiến Đạt | ||||||||
51 | 46 | 61 | 2211810043 | 24,36 | NGUYỄN THỊ SAO | MAI | 61_KT-KT | K61-Anh 02-KTKT | 37 | 25 | 8 | Giỏi | 92 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến Đạt | ||||||||
52 | 47 | 60 | 2114110078 | 24,44 | NGUYỄN VIỆT | ĐỨC | 60_KTĐN | K60-Anh 10-KT | 86 | 32 | 8,47 | Giỏi | 91 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Con bệnh binh; | Dự kiến Đạt | ||||||||
53 | 48 | 61 | 2214110333 | 24,51 | NGUYỄN THỊ | QUỲNH | 61_KTĐN | K61-Anh 09-KT | 40 | 26 | 8,43 | Giỏi | 80 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến Đạt | ||||||||
54 | 49 | 60 | 2111510080 | 24,66 | Hoàng Thu | Thảo | 60_KDQT | K60-Anh 02-KDQT | 86 | 29 | 8,23 | Giỏi | 81 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Hộ nghèo 2023; | Dự kiến Đạt | ||||||||
55 | 50 | 61 | 2211110152 | 25,24 | NGUYỄN KHÁNH | HUYỀN | 61_KTĐN | K61-Anh 09-KT | 41 | 27 | 8,4 | Giỏi | 89 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; Tích cực NCKH và tham gia hoạt động của trường và XH; | Dự kiến Đạt | ||||||||
56 | 51 | 59 | 2014330036 | 25,64 | Nguyễn Thu | Uyên | 59_PT&ĐTTC | K59-Anh 01-PTDT | 119 | 18 | 8 | Giỏi | 94 | Xuất sắc | Giỏi | 9.200.000 | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; Tích cực tham gia NCKH và công tác xã hội; | Dự kiến Đạt | ||||||||
57 | 52 | 59 | 2014110135 | 25,74 | Hoàng Thị Khánh | Linh | 59_KTĐN | K59-Nga 01-KTĐN | 122 | 21 | 8,21 | Giỏi | 80 | Tốt | Giỏi | 9.200.000 | Bố bị TNLĐ, mức suy giảm KNLĐ là 34%; | Dự kiến Đạt | ||||||||
58 | ||||||||||||||||||||||||||
59 | 53 | 61 | 2213250014 | 25,89 | DƯƠNG NGỌC | ÁNH | 61_QTKD_CLC TA | K61-Anh 03-CLCQT | 35 | 20 | 7,92 | Khá | 75 | Khá | Khá | Con của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm CĐHH; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
60 | 54 | 59 | 2014110046 | 25,97 | Nguyễn Văn | Đạt | 59_KTĐN | K59-Anh 13-KTĐN | 128 | 24 | 8,21 | Giỏi | 80 | Tốt | Giỏi | Con liệt sĩ; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
61 | 55 | 61 | 2214110228 | 26,46 | NGUYỄN TÂN | LONG | 61_KTĐN | K61-Anh 09-KT | 40 | 26 | 8,37 | Giỏi | 90 | Xuất sắc | Giỏi | Con thương binh; Tích cực tham gia hoạt động của trường; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
62 | 56 | 60 | 2114510063 | 27,40 | TỐNG THỊ THANH | TÂM | 60_KDQT | K60-Anh 03-KDQT | 86 | 27 | 8,08 | Giỏi | 84 | Tốt | Giỏi | Hộ cận nghèo 2023; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
63 | 57 | 61 | 2214110147 | 27,67 | BÙI THỊ | HUYỀN | 61_KTĐN | K61-Anh 09-KT | 35 | 21 | 8,34 | Giỏi | 85 | Tốt | Giỏi | Hộ nghèo 2023; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
64 | 58 | 60 | 2114110037 | 27,68 | NGUYỄN THỊ NGỌC | BÍCH | 60_KTĐN | K60-Anh 10-KT | 86 | 29 | 8,39 | Giỏi | 89 | Tốt | Giỏi | Sống ở xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021; Tích cực NCKH; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
65 | 59 | 59 | 2014410120 | 28,74 | LƯƠNG TRUNG | SƠN | 59_KTQT | K59-Anh 06-KTQT | 128 | 21 | 8,57 | Giỏi | 73 | Khá | Khá | Sống ở xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
66 | 60 | 61 | 2211110134 | 28,88 | BÙI VIỆT | HOÀNG | 61_KTĐN | K61-Anh 03-KT | 35 | 21 | 8,3 | Giỏi | 84 | Tốt | Giỏi | Con thương binh; Tích cực tham gia hoạt động của trường; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
67 | 61 | 60 | 2114410143 | 29,70 | TRỊNH THỊ PHƯƠNG | OANH | 60_KTQT | K60-Anh 06-KTQT | 86 | 27 | 8,04 | Giỏi | 90 | Xuất sắc | Giỏi | Hộ nghèo 2023; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
68 | 62 | 61 | 2214510039 | 30,40 | LÒ NHẬT | HUY | 61_KDQT | K61-Anh 02-KDQT | 38 | 26 | 8,11 | Giỏi | 91 | Xuất sắc | Giỏi | Sống ở xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
69 | 63 | 60 | 2111530007 | 30,56 | Phạm Phương | Anh | 60_LOG | K60-Anh 01-LOGs | 74 | 26 | 8,37 | Giỏi | 80 | Tốt | Giỏi | Sinh viên bị khuyết tật hai chân; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
70 | 64 | 60 | 2114410065 | 30,83 | BÙI TRANG | HIẾU | 60_KTQT | K60-Anh 06-KTQT | 68 | 16 | 8,03 | Giỏi | 92 | Xuất sắc | Giỏi | Con thương binh; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
71 | 65 | 59 | 2011210057 | 31,03 | Lại Mai | Linh | 59_QTKDQT | K59-Anh 02-QTKD | 123 | 24 | 8,53 | Giỏi | 74 | Khá | Khá | Hộ nghèo 2023; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
72 | 66 | 60 | 2111110173 | 31,11 | Phan Thị Thùy | Lợi | 60_KTĐN | K60-Anh 02-KT | 86 | 26 | 8,32 | Giỏi | 87 | Tốt | Giỏi | Bố là bộ đội bị mắc bệnh nghề nghiệp; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
73 | 67 | 61 | 2211650602 | 31,71 | NGUYỄN THỊ YẾN | NHI | 61_LKDQT_THNN | K61-Anh 02-LAWS | 37 | 19 | 8,2 | Giỏi | 91 | Xuất sắc | Giỏi | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; Mẹ bị TNLĐ; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
74 | 68 | 61 | 2215120004 | 33,33 | LÊ HUYỀN | ANH | 61_TMQT | K61-Anh 01-TMQT | 40 | 26 | 7,9 | Khá | 82 | Tốt | Khá | Hộ nghèo 2023; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
75 | 69 | 61 | 2214410074 | 33,87 | NGUYỄN THỊ THU | HUYỀN | 61_KTQT | K61-Anh 05-KTQT | 35 | 21 | 8,5 | Giỏi | 75 | Khá | Khá | Hộ cận nghèo 2023; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
76 | 70 | 60 | 2114110292 | 34,14 | NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG | THẢO | 60_KTĐN | K60-Anh 05-KT | 86 | 29 | 8,18 | Giỏi | 90 | Xuất sắc | Giỏi | Con bệnh binh; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
77 | 71 | 58 | 1918810004 | 34,18 | LÊ MAI | ANH | 58_KT-KT | K58-ANH 06-KTKT | 137 | 9 | 8,8 | Giỏi | 75 | Khá | Khá | Hộ cận nghèo 2023; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
78 | 72 | 60 | 2114740003 | 35,00 | LÒ THỊ LAN | ANH | 60_TNTM | K60-Nhật 04-TNTM | 83 | 27 | 8,13 | Giỏi | 93 | Xuất sắc | Giỏi | Sống ở xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
79 | 73 | 61 | 2211110114 | 35,44 | NGUYỄN THỊ HỒNG | HẠNH | 61_KTĐN | K61-Anh 11-KT | 41 | 27 | 8,16 | Giỏi | 98 | Xuất sắc | Giỏi | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; Tích cực tham gia hoạt động của trường; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
80 | 74 | 61 | 2212140028 | 36,46 | NGUYỄN PHƯƠNG | HÀ | 61_CTTT-KT | K61-ANH 03-CTTTKT | 37 | 20 | 8,64 | Giỏi | 94 | Xuất sắc | Giỏi | Con thương binh; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
81 | 75 | 60 | 2114740025 | 37,50 | NGUYỄN THỊ | HỒNG | 60_TNTM | K60-Nhật 04-TNTM | 83 | 27 | 8,03 | Giỏi | 91 | Xuất sắc | Giỏi | Sống ở xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
82 | 76 | 61 | 2211110386 | 37,86 | ÂU HỒNG | THƯƠNG | 61_KTĐN | K61-Anh 12-KT | 40 | 26 | 8,07 | Giỏi | 86 | Tốt | Giỏi | Sống ở xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
83 | 77 | 59 | 2014120020 | 41,52 | Mai Thị | Ánh | 59_TMQT | K59-Anh 05-TMQT | 131 | 27 | 8,35 | Giỏi | 69 | Khá | Khá | Hộ cận nghèo 2023; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
84 | 78 | 59 | 2014720037 | 41,98 | Hoàng Văn | Nhâm | 59_TTTM | K59-Trung 02-TTTM | 128 | 27 | 8,13 | Giỏi | 73 | Khá | Khá | Sống ở xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021; Tích cực NCKH; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
85 | 79 | 61 | 2211570003 | 42,86 | LÊ TUYẾT | ANH | 61_MKTS_DHNNQT | K61-Anh 01-eMAR | 30 | 24 | 8,45 | Giỏi | 85 | Tốt | Giỏi | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
86 | 80 | 61 | 2214810038 | 47,44 | NGUYỄN THÙY | LINH | 61_KT-KT | K61-Anh 02-KTKT | 32 | 20 | 7,65 | Khá | 81 | Tốt | Khá | Hộ nghèo 2023; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
87 | 81 | 61 | 2215410028 | 47,85 | PHẠM THỊ KIM | DOANH | 61_KTQT | K61-Anh 05-KTQT | 35 | 21 | 7,9 | Khá | 73 | Khá | Khá | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; Bố mất sớm; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
88 | 82 | 59 | 2014210120 | 48,77 | Đinh Thị | Phượng | 59_QTKDQT | K59-Anh 05-QTKD | 125 | 18 | 8,07 | Giỏi | 71 | Khá | Khá | Sống ở xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
89 | 83 | 59 | 2014120155 | 51,46 | Trần Minh | Trang | 59_TMQT | K59-Anh 03-TMQT | 126 | 14 | 8,07 | Giỏi | 77 | Khá | Khá | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; Hộ cận nghèo 2021; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
90 | 84 | 59 | 2014310133 | 51,52 | Nguyễn Lê Phương | Thảo | 59_TCQT | K59-Anh 06-TCQT | 123 | 25 | 7,8 | Khá | 93 | Xuất sắc | Khá | Con thương binh; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
91 | 85 | 60 | 2114110196 | 52,32 | TRỊNH ĐỨC | MINH | 60_KTĐN | K60-Anh 08-KT | 69 | 17 | 8,22 | Giỏi | 79 | Khá | Khá | Mồ côi cả cha và mẹ do bị tai nạn, ông ngoại là bệnh binh; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
92 | 86 | 60 | 2114110148 | 54,95 | TRẦN THỊ THU | HƯỜNG | 60_KTĐN | K60-Anh 13-KT | 86 | 29 | 8,17 | Giỏi | 79 | Khá | Khá | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; Bố bị khuyết tật nghe nói; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
93 | 87 | 59 | 2014510044 | 56,05 | Đặng Thị | Huệ | 59_KDQT | K59-Anh 03-KDQT | 128 | 24 | 8,21 | Giỏi | 73 | Khá | Khá | Hộ cận nghèo 2023; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
94 | 88 | 60 | 2114320004 | 56,25 | MÈ THỊ QUỲNH | CHI | 60_Ngân hàng | K60-Anh 01-NGHG | 68 | 15 | 7,48 | Khá | 84 | Tốt | Khá | Sống ở xã có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn theo QĐ số 861/QĐ-TTg ngày 04/06/2021; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
95 | 89 | 59 | 2014710101 | 57,45 | LĂNG THỊ | TIỆP | 59_TATM | K59-Anh 05-TATM | 128 | 21 | 7,83 | Khá | 73 | Khá | Khá | Sống ở thôn đặc biệt khó khăn,vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 theo QĐ số 612/QĐ-UBDT ngày 16/09/2021; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
96 | 90 | 60 | 2114410130 | 57,89 | TRẦN BẢO | NGỌC | 60_KTQT | K60-Anh 03-KTQT | 89 | 28 | 7,75 | Khá | 90 | Xuất sắc | Khá | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; Bố bị TNLĐ; Mẹ bị khuyết tật; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
97 | 91 | 60 | 2111410050 | 59,02 | Hoàng Thúy | Hiền | 60_KTQT | K60-Pháp 01-KTQT | 71 | 20 | 7,74 | Khá | 83 | Tốt | Khá | Gia đình có hoàn cảnh khó khăn; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
98 | 92 | 61 | 2211510028 | 59,20 | CHU MINH | HÀ | 61_KDQT | K61-Anh 03-KDQT | 32 | 20 | 7,6 | Khá | 90 | Xuất sắc | Khá | Con bệnh binh; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
99 | 93 | 59 | 2014110179 | 59,68 | NGUYỄN THỊ | NGA | 59_KTĐN | K59-Anh 11-KTĐN | 128 | 18 | 8,13 | Giỏi | 69 | Khá | Khá | Hộ nghèo 2023; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) | |||||||||
100 | 94 | 60 | 2114740011 | 60,00 | NGUYỄN THỊ MAI | CHI | 60_TNTM | K60-Nhật 04-TNTM | 86 | 30 | 7,88 | Khá | 86 | Tốt | Khá | Sống ở xã đặc biệt khó khăn, vùng bãi ngang ven biển theo QĐ số 353/QĐ-TTg ngày 15/03/2022; | Dự kiến Không Đạt vì TL % trong nhóm trong CTĐT > 25.74 % (là mức để SV đạt được HB C) |