| A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | AA | |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cài các thứ sau : 1. CSDL : Postgresql 2.Tool quản trị CSDL : DBEAVER và PGADMIN4 3.Tool Recording : OBS Studio 4.Tool để xử lý với text nhanh chóng : notepad ++ 5.Tool để screenshot màn hình nhanh chóng : lightshot | QUY TẮC : DẠY XONG GỬI BÀI THỰC HÀNH VÀ TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU LÀM XONG MỚI DẠY TIẾP BÀI TIẾP THEO. SAU 3 BUỔI THÌ SẼ CÓ 1 BUỔI ĐỂ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ LÀM CỦA 3 BUỔI TRƯỚC ĐÓ. | |||||||||||||||||||||||||
2 | BUỔI HỌC | NỘI DUNG | MỤC TIÊU BÀI GIẢNG | LINK BÀI GIẢNG | LINK BÀI TẬP | LINK TRẮC NGHIỆM | |||||||||||||||||||||
3 | 1 | Giới thiệu về các đặc điểm của excel , pbi , sql | 1. Giúp học viên hiểu được các tính năng của csdl và tại sao phải sử dụng csdl làm gốc rễ. 2. Giúp học viên tương tác một cách cơ bản đối với tool dbeaver / pgadmin4 3. Giúp học viên phân biệt được tool quản trị csdl và ứng dụng csdl -> giúp học viên có thể kết nối với nhiều loại csdl khác nhau 4. Giúp học viên quản trị cơ bản về đối tượng table trong CSDL | ||||||||||||||||||||||||
4 | Giữa DBEAVER , PGADMIN4 nó khác với POSTGRESQL như thế nào | ||||||||||||||||||||||||||
5 | Giới thiệu các bộ tool quản trị csdl và ứng dụng csdl tương ứng. | ||||||||||||||||||||||||||
6 | Giới thiệu về table, câu select thần thánh để minh hoạ cụ thể các bài học sau : table giống sheet excel như thế nào | ||||||||||||||||||||||||||
7 | Giới thiệu các thành phần khái niệm & thuật ngữ trong CSDL | ||||||||||||||||||||||||||
8 | Giới thiệu database là gì , schema là gì : Cách tạo 1 database / 1 schema mới bằng local tool nhà cung cấp ứng dụng csdl ; dbeaver ; bằng script | ||||||||||||||||||||||||||
9 | giải thích thêm table nó là object file lưu trữ. Cách thêm , xóa , sửa 1 table bằng local tool nhà cung cấp ứng dụng csdl ; dbeaver ; bằng script | ||||||||||||||||||||||||||
10 | Thao tác với Table : Thêm , xóa , sửa record ( row ) trên table bằng local tool nhà cung cấp ứng dụng csdl ; dbeaver ; bằng script | ||||||||||||||||||||||||||
11 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
12 | |||||||||||||||||||||||||||
13 | 2 | Giới thiệu cho 3 loại bảng csdl : bảng thông tin ( dimension ) , bảng sao kê ( statement - fact ) , bảng transaction ( txn - fact ) | 1. Giúp học viên hiểu được bản chất các bảng dữ liệu của bất kỳ một hệ thống nào. 2. Nắm được các loại dữ liệu cơ bản khi xử lý data. 3. Sử dụng cơ bản việc đưa dữ liệu từ các source bên ngoài vào CSDL thông qua tool DBEAVER 4. Hiểu được quy trình gốc rễ của việc truy vấn data bằng SQL mà CSDL chạy như thế nào. | ||||||||||||||||||||||||
14 | Giới thiệu 3 loại data type chính : number / string / date hoặc datetime | ||||||||||||||||||||||||||
15 | Import / Export data vào table bằng các flat file : csv , excel , xml , txt bằng local tool nhà cung cấp ứng dụng csdl ; dbeaver ; bằng script : a. import excel bằng tool : ra 1 file quy tắc : column chỉ đặt tên viết thường cách nhau bằng dấu "_" thay cho khoảng trắng. b. import bằng script insert into : cho sử dụng notepad++ để build , 2 sử dụng excel : có 1 vài lưu ý về kiểu date object c. đổ data bằng câu select .. from từ 1 table khác. | ||||||||||||||||||||||||||
16 | Cấu trúc 1 câu query và thứ tự hệ thống dữ liệu xử lý 1 câu query | ||||||||||||||||||||||||||
17 | Show các ví dụ từ một câu query cơ bản ( select , from , where ) đến một câu phức tạp ( kết hợp group by , having , order by , limit ) | ||||||||||||||||||||||||||
18 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
19 | |||||||||||||||||||||||||||
20 | 3 | Các use case về select -> trình diễn output column | 1. Nắm vững các cách truy vấn thông tin từ nguồn dữ liệu và các trình diễn và sắp xếp các dòng cột khi output 2. Đào sâu về 3 loại data type chính : string , number , date / datetime ( object ). Các hàm liên quan tới từng kiểu dữ liệu. Các condition , expression và transform liên quan đến 3 loại data type chính. 3. Thành thạo Xử lý và transform data từ đầu data raw. | ||||||||||||||||||||||||
21 | Truy vấn bằng syntax select kết hợp order by : use case về order by về select | ||||||||||||||||||||||||||
22 | Đào sâu về 3 loại data type chính : string , number , date / datetime ( object ). Các hàm liên quan tới từng kiểu dữ liệu. Các condition , expression và transform liên quan đến 3 loại data type chính | ||||||||||||||||||||||||||
23 | Các điều kiện về lọc toán tử dưới where : hướng dẫn các mệnh đề liên quan đến 3 data type : in , not in , = , <> , > , < , like , not like , between , ... | ||||||||||||||||||||||||||
24 | Truy vấn kết hợp với các function transform column , kết hợp với lọc dữ liệu và transform value colum ( string -> date , date-> string , string -> number , date-> timestamp ) | ||||||||||||||||||||||||||
25 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
26 | |||||||||||||||||||||||||||
27 | 4 | Syntax Group By Truy vấn transform column , các toán tử tính toán như count , avg , sum , min , max , lag , listagg kết hợp với group by , having | 1. Thành thạo trong việc khai thác một bảng dữ liệu : thống kê, tính toán và lọc dữ liệu theo yêu cầu 2. Trình diễn dữ liệu output rõ ràng, 3. Quy trình phân rã step by step để xử lý một yêu cầu cơ bản về việc truy vấn thông tin | ||||||||||||||||||||||||
28 | Học về các loại Rank, Row_Number, Random , lead , lag | ||||||||||||||||||||||||||
29 | Truy vấn lồng ( sub query ) | ||||||||||||||||||||||||||
30 | Select kết hợp với tất cả những syntax : group by , having , rank , order by kết hợp toán tử để lọc điều kiện , kết hợp các function để transform column | ||||||||||||||||||||||||||
31 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
32 | |||||||||||||||||||||||||||
33 | 5 | Học khóa chính , khóa ngoại và các nhìn 1 bảng dữ liệu để nắm đc đâu là khóa chính , đâu là khóa ngoại | 1. Nắm vững mô hình quan hệ giữa các bảng dữ liệu và cách thiết kế 2 loại kiến trúc hệ thống Database : core system và data warehouse system 2. Nắm vững khái niệm mapping , kết hợp giữa nhiều tập dữ liệu và cách chạy CSDL bên dưới mà chúng ta không nhìn thấy được. 3. Nâng cao tư duy và không bị stuck trong việc truy vấn giữa các nguồn dữ liệu kết hợp trong việc khai thác thông tin. | ||||||||||||||||||||||||
34 | Ràng buộc (Constraint ) | ||||||||||||||||||||||||||
35 | Học union / union all / join / left join / full join | ||||||||||||||||||||||||||
36 | Cách query hình chữ Z ( bậc thang ). Xác định tập gốc, loại bỏ cách mapping bằng Right Join. | ||||||||||||||||||||||||||
37 | Index , partition : hiểu bản chất và thuật toán mà CSDL xử lý bên dưới đối với 2 tính năng này | ||||||||||||||||||||||||||
38 | Bản chất của việc tối ưu khi truy vấn. Quy tắc ưu tiên mapping | ||||||||||||||||||||||||||
39 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
40 | |||||||||||||||||||||||||||
41 | 6 | Quy tắc template code một câu query sao cho rõ ràng và tường minh. | 1. Thành thạo trong việc truy vấn bằng SQL 2. Nắm căn bản các mô hình biz flow cơ bản trong doanh nghiệp. 3. Chuẩn hoá được quy trình và tư duy code SQL | ||||||||||||||||||||||||
42 | Quy trình tư duy một câu query : input -> output -> syntax -> ráp thứ tự trên một câu query -> kiểm tra lại kết quả -> trình diễn ( sort - order by ) | ||||||||||||||||||||||||||
43 | Giải bài tập 1 trong 4 bài Quản lý: chuyến bay, đề an, giáo vụ, bán hàng. 3 bài còn lại sẽ là phần thực hành bắt buộc. | ||||||||||||||||||||||||||
44 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
45 | |||||||||||||||||||||||||||
46 | 7 | Dạy syntax with as - common table | 1. Nâng cao tư duy với kiến thức đệ quy. Một kiến thức trọng yếu trong các bài tuyển dụng đầu vào của Doanh nghiệp. 2. Nâng cao kỹ năng giải quyết bài toán khi xử lý vấn đề khai thác thông tin dạng vòng lặp. | ||||||||||||||||||||||||
47 | Viết truy vấn sử dụng đệ quy | ||||||||||||||||||||||||||
48 | Giải bài test đầu vào của Grab | ||||||||||||||||||||||||||
49 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
50 | |||||||||||||||||||||||||||
51 | 8 | bộ 45 câu trắc nghiệm ( data type , syntax , quy tắc , quy chuẩn đã dạy ) điền 30' | 1. Nắm chắc lại kiến thức khoá học SQL BASIC 2. Nắm bắt các loại chart khi xử lý data 3. Hiểu được bản chất công việc phân tích data trong doanh nghiệp. | ||||||||||||||||||||||||
52 | Thực hành với bài phân tích dữ liệu bán hàng của Yody. 2 câu đầu tiên. | ||||||||||||||||||||||||||
53 | Xây dựng các chart liên quan đến kết quả đã thống kê để tìm insight | ||||||||||||||||||||||||||
54 | |||||||||||||||||||||||||||
55 | 9 | Giới thiệu các thành phần còn lại như view , function , procedure | 1. Nắm kiến thức căn bản trong việc tư duy lập trình bằng SQL trong CSDL 2. Học cách giải quyết bài toán phức tạp bằng cách phân rã theo trình tự logic code theo tư duy lập trình ( cursor , loop ) 3. Học cách validate , clean data bằng Function | ||||||||||||||||||||||||
56 | Tạo view các case cơ bản và nâng cao | ||||||||||||||||||||||||||
57 | Học về Function, thực hành các bài cơ bản | ||||||||||||||||||||||||||
58 | Học về procedure, thực hành viết các procedure cơ bản | ||||||||||||||||||||||||||
59 | Học về cursor và vòng loop - Thực hành về procedure kết hợp với cursor và loop | ||||||||||||||||||||||||||
60 | Thực hành về câu 3 của bài Yody , thuật toán tối ưu phân bổ | ||||||||||||||||||||||||||
61 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
62 | |||||||||||||||||||||||||||
63 | 10 | Khái niệm về Exception và Trigger cùng các thực hành cơ bản. | 1. Nắm được cách xử lý data một cách mượt mà và tối ưu thông qua Procedure. 2. Nắm được cách bắt lỗi và debug trong quá trình xử lý data 3. Xây dựng 1 tư duy code chuẩn và bài bản giúp cho việc mở rộng và phát triển nếu độ phức tạp trong việc xử lý data ngày càng mở rộng theo chiều ngang và chiều dọc. | ||||||||||||||||||||||||
64 | template viết 1 procedure / function đúng chuẩn | ||||||||||||||||||||||||||
65 | Thực hành procedure với bài toán xử lý data backdate và dữ liệu lớn | ||||||||||||||||||||||||||
66 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
67 | |||||||||||||||||||||||||||
68 | 11 | Giới thiệu bài cuối khóa , input đầu vào , output đầu ra | 1. Đánh giá lại mức độ thành thạo về SQL Programing và quản trị CSDL thông qua bài trắc nghiệm cuối khoá. 2. Tiếp cận và phân rã một báo cáo siêu phức tạp của doanh nghiệp về lĩnh vực Tài chính / Fulfillment / Logistic ( tuỳ chọn ) | ||||||||||||||||||||||||
69 | Phải build 1 bộ thuật ngữ chuyên ngành + giải thích cách tính | ||||||||||||||||||||||||||
70 | Xây dựng một danh sách bảng dữ liệu để lưu trữ input và xử lý đầu ra theo output | ||||||||||||||||||||||||||
71 | Xây dựng danh sách các step chi tiết để xử lý từ input đến output ( phần import , phần procedure , phần visual ) | ||||||||||||||||||||||||||
72 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
73 | |||||||||||||||||||||||||||
74 | 12 | Hướng dẫn import | 1. Hoàn thành bài cuối khoá một cách tối ưu, nắm bắt được cách dựng mô hình data chuẩn và mở rộng về sau. 2. Visual lên PBI và phân tích kết quả báo cáo của bài cuối khoá. 3. Viết CV và được review tối ưu để có thể đi xin việc | ||||||||||||||||||||||||
75 | Hướng dẫn viết procedure | ||||||||||||||||||||||||||
76 | Hướng dẫn chạy và tối ưu procedure | ||||||||||||||||||||||||||
77 | Hướng dẫn phần đối soát dữ liệu | ||||||||||||||||||||||||||
78 | Hướng dẫn phần trình diễn ra pbi | ||||||||||||||||||||||||||
79 | 1 FILE THỰC HÀNH & 1 BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM | ||||||||||||||||||||||||||
80 | |||||||||||||||||||||||||||
81 | |||||||||||||||||||||||||||
82 | |||||||||||||||||||||||||||
83 | |||||||||||||||||||||||||||
84 | |||||||||||||||||||||||||||
85 | |||||||||||||||||||||||||||
86 | |||||||||||||||||||||||||||
87 | |||||||||||||||||||||||||||
88 | |||||||||||||||||||||||||||
89 | |||||||||||||||||||||||||||
90 | |||||||||||||||||||||||||||
91 | |||||||||||||||||||||||||||
92 | |||||||||||||||||||||||||||
93 | |||||||||||||||||||||||||||
94 | |||||||||||||||||||||||||||
95 | |||||||||||||||||||||||||||
96 | |||||||||||||||||||||||||||
97 | |||||||||||||||||||||||||||
98 | |||||||||||||||||||||||||||
99 | |||||||||||||||||||||||||||
100 | |||||||||||||||||||||||||||