A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | HỌC VIỆN NGÂN HÀNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||||||||||||||||||||||||
2 | Đơn vị: | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||||||||||||||||||||||||
3 | ||||||||||||||||||||||||||
4 | BÁO CÁO SƠ KẾT TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KH&CN NĂM HỌC 2023-2024 | |||||||||||||||||||||||||
5 | ||||||||||||||||||||||||||
6 | (từ 1/7/2023 đến 31/12/2023) | |||||||||||||||||||||||||
7 | Bảng 1: Thống kê số lượng kết quả nghiên cứu Đề tài/ Dự án các cấp (tính công trình đã nghiệm thu) | |||||||||||||||||||||||||
8 | TT | Nội dung | Số lượng | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
9 | Nhà nước | Bộ/ Ngành | Cơ sở (Học viện) | |||||||||||||||||||||||
10 | 1 | HVNH chủ trì | ||||||||||||||||||||||||
11 | 2 | Đơn vị ngoài chủ trì | ||||||||||||||||||||||||
12 | Tổng số | |||||||||||||||||||||||||
13 | Đề tài do HVNH chủ trì thì kê khai tại đơn vị của chủ nhiệm đề tài | |||||||||||||||||||||||||
14 | Đề tài ngoài HVNH, vui lòng ghi rõ Tên đề tài tại cột ghi chú | |||||||||||||||||||||||||
15 | ||||||||||||||||||||||||||
16 | Bảng 2: Thống kê số lượng Bài báo đăng Tạp chí | |||||||||||||||||||||||||
17 | TT | Nội dung | Số lượng | |||||||||||||||||||||||
18 | Trong nước | Quốc tế | Trong đó, bài báo quốc tế có uy tín (ISI, SCOPUS) | |||||||||||||||||||||||
19 | 1 | Không thuộc đề tài | ||||||||||||||||||||||||
20 | 2 | Thuộc đề tài các cấp | ||||||||||||||||||||||||
21 | Tổng số | |||||||||||||||||||||||||
22 | Bài báo đồng tác giả thì kê khai tại đơn vị của tác giả đứng tên đầu tiên | |||||||||||||||||||||||||
23 | ||||||||||||||||||||||||||
24 | Bảng 3: Thống kê số lượng Bài báo đăng Kỷ yếu | |||||||||||||||||||||||||
25 | TT | Nội dung | Số lượng | |||||||||||||||||||||||
26 | Cấp cơ sở | Cấp Bộ/ Ngành | Cấp Quốc gia | Cấp Quốc tế | ||||||||||||||||||||||
27 | 1 | Không thuộc đề tài | ||||||||||||||||||||||||
28 | 2 | Thuộc đề tài các cấp | ||||||||||||||||||||||||
29 | Tổng số | |||||||||||||||||||||||||
30 | Bài kỷ yếu đồng tác giả thì kê khai tại đơn vị của tác giả đứng tên đầu tiên | |||||||||||||||||||||||||
31 | ||||||||||||||||||||||||||
32 | Bảng 4: Thống kê số lượng Báo cáo được trình bày tại hội thảo, hội nghị trong và ngoài nước | |||||||||||||||||||||||||
33 | TT | Nội dung | Số lượng | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
34 | 1 | Báo cáo trình bày tại hội thảo, hội nghị trong nước | ||||||||||||||||||||||||
35 | 2 | Báo cáo trình bày tại hội thảo, hội nghị nước ngoài | ||||||||||||||||||||||||
36 | Tổng số | |||||||||||||||||||||||||
37 | Báo cáo đồng tác giả thì kê khai tại đơn vị của tác giả đứng tên đầu tiên | |||||||||||||||||||||||||
38 | ||||||||||||||||||||||||||
39 | Bảng 5. Thống kê số lượng hội thảo, tọa đàm khoa học do đơn vị tổ chức cho đối tượng giảng viên | |||||||||||||||||||||||||
40 | TT | Nội dung | Số lượng | Số lượng SKKH đã nộp báo cáo kết quả sau khi tổ chức (*) | Ghi chú | |||||||||||||||||||||
41 | Cấp Khoa/ Bộ môn | Cấp cơ sở | Cấp Bộ/ Ngành | |||||||||||||||||||||||
42 | 1 | Hội thảo | ||||||||||||||||||||||||
43 | 2 | Toạ đàm | ||||||||||||||||||||||||
44 | Tổng số | |||||||||||||||||||||||||
45 | Sự kiện đồng tổ chức, vui lòng ghi tên sự kiện và đơn vị đồng tổ chức tại cột ghi chú | |||||||||||||||||||||||||
46 | * Báo cáo theo mẫu 4.3 - Phụ lục QĐ 696/QĐ-HVNH | |||||||||||||||||||||||||
47 | ||||||||||||||||||||||||||
48 | Bảng 6. Thống kê số lượng hội thảo, tọa đàm khoa học do đơn vị tổ chức cho đối tượng sinh viên | |||||||||||||||||||||||||
49 | TT | Nội dung | Số lượng | Số lượng SKKH đã nộp báo cáo kết quả sau khi tổ chức (*) | Ghi chú | |||||||||||||||||||||
50 | Cấp Khoa/ Bộ môn | Cấp cơ sở | Cấp Bộ/ Ngành | |||||||||||||||||||||||
51 | 1 | Hội thảo | ||||||||||||||||||||||||
52 | 2 | Toạ đàm | ||||||||||||||||||||||||
53 | Tổng số | |||||||||||||||||||||||||
54 | Sự kiện đồng tổ chức, vui lòng ghi tên sự kiện và đơn vị đồng tổ chức tại cột ghi chú | |||||||||||||||||||||||||
55 | * Báo cáo theo mẫu 12 - Phụ lục NQ số 111/NQ-HĐHV | |||||||||||||||||||||||||
56 | ||||||||||||||||||||||||||
57 | Bảng 7. Thống kê số lượng cuộc thi chuyên môn tổ chức cho sinh viên | |||||||||||||||||||||||||
58 | TT | Số lượng | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||
59 | Cấp Khoa/ Bộ môn | Cấp cơ sở | Cấp Bộ/ Ngành | Số lượng cuộc thi đã nộp báo cáo kết quả sau khi tổ chức (*) | ||||||||||||||||||||||
60 | 1 | |||||||||||||||||||||||||
61 | 2 | |||||||||||||||||||||||||
62 | ||||||||||||||||||||||||||
63 | Sự kiện đồng tổ chức, vui lòng ghi tên sự kiện và đơn vị đồng tổ chức tại cột ghi chú | |||||||||||||||||||||||||
64 | * Báo cáo theo mẫu 8 - Phụ lục NQ số 111/NQ-HĐHV | |||||||||||||||||||||||||
65 | ||||||||||||||||||||||||||
66 | Bảng 8. Kết quả đề tài NCKH của giảng viên trẻ và hướng dẫn sinh viên NCKH, hướng dẫn sinh viên/ cán bộ tham gia thi đấu thể thao, cuộc thi khởi nghiệp ĐMST | |||||||||||||||||||||||||
67 | ||||||||||||||||||||||||||
68 | TT | Nội dung | Kết quả đạt giải các cấp | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
69 | Nhà nước | Bộ/ Ngành | Cấp Học viện (Cấp Khu vực đối với thi đấu thể thao) | Cấp Khoa (Cấp Địa phương đối với thi đấu thể thao) | ||||||||||||||||||||||
70 | 1 | Giảng viên trẻ | ||||||||||||||||||||||||
71 | 2 | Nghiên cứu khoa học sinh viên | ||||||||||||||||||||||||
72 | 3 | Các cuộc thi học thuật khác của sinh viên | ||||||||||||||||||||||||
73 | 4 | Thi đấu thể thao | ||||||||||||||||||||||||
74 | Tổng số | |||||||||||||||||||||||||
75 | ||||||||||||||||||||||||||
76 | ||||||||||||||||||||||||||
77 | Bảng 9. Thống kê số lượng kết quả biên soạn sách | |||||||||||||||||||||||||
78 | TT | Nội dung | Số lượng | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
79 | Giáo trình | Sách Chuyên khảo | Tài liệu khác | |||||||||||||||||||||||
80 | 1 | HVNH chủ trì | ||||||||||||||||||||||||
81 | 2 | Đơn vị ngoài chủ trì | ||||||||||||||||||||||||
82 | Tổng số | |||||||||||||||||||||||||
83 | Sách do HVNH chủ trì thì kê khai tại đơn vị của chủ biên | |||||||||||||||||||||||||
84 | Sách ngoài HVNH, vui lòng ghi rõ Tên sách vào cột ghi chú | |||||||||||||||||||||||||
85 | ||||||||||||||||||||||||||
86 | Bảng 10. Thống kê số lượng bài xã luận do cán bộ/giảng viên tại đơn vị là tác giả | |||||||||||||||||||||||||
87 | TT | Nội dung | Số lượng | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
88 | ||||||||||||||||||||||||||
89 | 1 | Bài xã luận trên các phương tiện truyền thông trong nước (báo chí, truyền hình) | ||||||||||||||||||||||||
90 | 2 | Bài xã luận trên các phương tiện truyền thông nước ngoài (báo chí, truyền hình) | ||||||||||||||||||||||||
91 | Tổng số | |||||||||||||||||||||||||
92 | Bài xã luận đồng tác giả vui lòng ghi rõ tên các đồng tác giả và đơn vị vào cột ghi chú | |||||||||||||||||||||||||
93 | ||||||||||||||||||||||||||
94 | Hà Nội, ngày…… tháng…..năm…… | |||||||||||||||||||||||||
95 | Lãnh đạo đơn vị | |||||||||||||||||||||||||
96 | (Ký tên) | |||||||||||||||||||||||||
97 | ||||||||||||||||||||||||||
98 | ||||||||||||||||||||||||||
99 | ||||||||||||||||||||||||||
100 |