ABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ
1
PHÒNG TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH BÁO CÁO CHỈ SỐ NĂM 2021
2
3
STTIDTên chỉ sốTần suất báo cáoK/P đầu mối tổng hợpQ1Q2Q3Q42021
4
1B402Tỷ lệ số NVYT tham gia các lớp tập huấn nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đứcHàng quýTCHC
5
2C101Tổng số nhân viên y tếHàng quýTCHC199477
6
3C101.1Tổng số bác sỹHàng quýTCHC34118
7
4C101.2Tổng số điều dưỡng/hộ sinhHàng quýTCHC100204
8
5C102Tỷ số “bác sỹ/giường bệnh”của toàn bệnh viện (kế hoạch)Hàng quýTCHC0,3400,262
9
6C103Tỷ số “bác sỹ/giường bệnh”của toàn bệnh viện (thực kê)Hàng quýTCHC0,180,183
10
7C104Tỷ số “điều dưỡng/giường bệnh” của toàn bệnh viện (kế hoạch)Hàng quýTCHC0,4420,449
11
8C105Tỷ số “điều dưỡng/giường bệnh” của toàn bệnh viện (thực kê)Hàng quýTCHC0,3090,313
12
9C106Tỷ số “bác sỹ/giường bệnh” của từng khoa lâm sàngHàng quýTCHC
13
10C106.1Khoa Hồi sức tích cựcHàng quýTCHC0,350,35
14
11C106.2Khoa Cấp cứuHàng quýTCHC0,40,4
15
12C106.3Khoa Sơ sinhHàng quýTCHC0,1520,152
16
13C106.4Khoa Hô HấpHàng quýTCHC0,1250,125
17
14C106.5Khoa Tiêu hóaHàng quýTCHC0,120,12
18
15C106.6Khoa Dinh dưỡngHàng quýTCHC0,20,2
19
16C106.7Khoa Tiết niệu thần kinhHàng quýTCHC0,180,18
20
17C106.8Khoa Tim mạchHàng quýTCHC0,40,4
21
18C106.9Khoa Truyền nhiễmHàng quýTCHC0,1710,171
22
19C106.10Khoa Ngoại chấn thươngHàng quýTCHC0,2570,257
23
20C106.11Khoa 3 CKHàng quýTCHC0,20,2
24
21C106.12Khoa Gây mêHàng quýTCHC
25
22C106.13Khoa PHCNHàng quýTCHC0,714714
26
23C106.14Khoa Điều trị tự nguyệnHàng quýTCHC0,06783
27
24C106.15Khoa 3 Chuyên khoaHàng quýTCHC0,20,2
28
25C107Tỷ số “điều dưỡng/giường bệnh” của từng khoa lâm sàngHàng quýTCHC
29
26C107.1Toàn việnHàng quýTCHC0,4420,449
30
27C107.2Khoa Truyền nhiễmHàng quýTCHC0,2860,286
31
28C107.3Khoa Cấp cứuHàng quýTCHC0,440,44
32
29C107.4Khoa PHCNHàng quýTCHC0,741857
33
30C107.5Khoa Sơ sinhHàng quýTCHC0,3940,394
34
31C107.6Khoa HSTCHàng quýTCHC0.70,7
35
32C107.7Khoa HHHàng quýTCHC0,1880,2
36
33C107.8Khoa Tiêu hóaHàng quýTCHC0,240,24
37
34C107.9Khoa Dinh dưỡng TCHàng quýTCHC0,60,6
38
35C107.10Khoa MTKHàng quýTCHC0,220,22
39
36C107.11Khoa Tim mạchHàng quýTCHC0,70,8
40
37C107.12Khoa Điều trị tự nguyệnHàng quýTCHC0,30,3
41
38C107.13Khoa NgoạiHàng quýTCHC0,2750,275
42
39C107.14Khoa GMHSHàng quýTCHC
43
40C107.15Khoa 3 Chuyên khoaHàng quýTCHC0,20,2
44
41C108Tỷ số “bác sỹ/điều dưỡng” của toàn bệnh việnHàng quýTCHC0,5830,584
45
42C109Tỷ số “bác sỹ/điều dưỡng” của từng khoaHàng quýTCHC0,6280,64
46
43C110Tỷ số “dược sỹ/giường bệnh” của toàn bệnh việnHàng quýTCHC0,040,044
47
44C111Tỷ số “nhân viên dinh dưỡng/giường bệnh” của toàn bệnh việnHàng quýTCHC
48
45TCHC_1Ứng dụng công nghê thông tin trong quản lý hồ sơ cán bộ tại bệnh viện Nhi Thái BìnhHàng quýTCHC
49
50
51
52
53
Lưu ý 1: Khoa/phòng cần báo cáo số liệu trước ngày mùng 5 của tháng kế tiếp.
54
Ví dụ 1: Chỉ số đo lường trong tháng 6, thì báo cáo số liệu vào bảng tổng hợp này trước 17h ngày 5/7
55
Ví dụ 2: chỉ số đo lường trong quý II thì báo cáo số liệu vào bảng tổng hợp này trước 17h ngày 5/7
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100