A | B | C | D | E | F | G | H | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | STT | Khu vực | Nước | Tên trường/Tổ chức | Ngôn ngữ học | Số lượng chỉ tiêu | Yêu cầu | Học bổng | |
2 | 1 | America | The Bahamas | University of The Bahamas | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | |||
3 | 2 | America | US | Millikin University | Tiếng Anh | 3 sinh viên | GPA tối thiếu 3.0 trên 4.0 IELTS: 5.5 / TOEFL (PBT): 510 / TOEFL (iBT): 69 / PTE(A): 52 / Duolingo: 100 | ||
4 | 3 | America | US | Minnesota State University, Mankato | Tiếng Anh | 1 sinh viên/ kỳ | Ưu tiên các bạn sinh viên thuộc khoa Tài chính- Ngân hàng - Sinh viên đạt điểm TOEFL iBT từ 61 trở lên hoặc IELTS từ 5.5 trở lên có thể đăng ký học chính thức và lấy 12-16 tín chỉ các môn học thuật mỗi học kỳ. - Sinh viên đạt điểm TOEFL iBT từ 54-60 hoặc IELTS 5.0 có thể được xếp vào lớp Trung cấp của Chương trình IEP học kỳ đầu tiên trước khi chuyển sang chương trình chính thức vào học kỳ thứ hai. Sinh viên Trung cấp học 3-4 môn tiếng Anh (mỗi môn 4 giờ/tuần) và tối đa 2 môn học thuật, tổng cộng tối đa 8 tín chỉ (8 giờ/tuần). - Sinh viên đạt điểm TOEFL iBT từ 20-54 hoặc IELTS từ 3.5-4.5 có thể được xếp vào lớp Trung bình hoặc Sơ cấp của Chương trình IEP và sẽ học 5 môn tiếng Anh, tổng cộng 20 giờ/tuần. | ||
5 | 4 | America | US | Niagara University | Tiếng Anh | 5- 7 sinh viên/ kỳ | TOEFL 79 hoặc IELTS 6.0; GPA 2.5 trở lên | ||
6 | 5 | America | US | University of South Carolina | Tiếng Anh | 1 sinh viên (kỳ)/ kỳ | TOEFL 77, IELTS 6.5, or Duolingo 115 | ||
7 | 6 | Asia | China | Beijing Foreign Studies University (BFSU) | Tiếng Anh/ Tiếng Trung | 4 sv/năm | Đối tác mới | ||
8 | 7 | Asia | China | Beijing International Studies University (BISU) | Tiếng Anh hoặc tiếng Trung | 3 sinh viên/ kỳ | Yêu cầu tiếng anh: Điểm thi TOEFL cũ: 550 trở lên Hoặc Điểm thi TOEFL iBT mới: 80 trở lên Hoặc Điểm thi IELTS: 6.0 trở lên Hoặc Chứng chỉ tương đương khác | ||
9 | 8 | Asia | China | Guilin University of Electronic Technology | Tiếng Anh hoặc tiếng Trung | 4 sinh viên/ kỳ | |||
10 | 9 | Asia | China | Hunan Normal University | Tiếng Anh hoặc tiếng Trung | 2 sinh viên/ kỳ | |||
11 | 10 | Asia | China | Kunming University of Science and Technology | Chỉ có tiếng Trung | 3- 5 sinh viên/ kỳ | Đối tác không có yêu cầu cụ thể về HSK. Tuy nhiên sinh viên cần cân nhắc về các học phần đăng ký bên trường đối tác và khả năng của bản thân để đảm bảo việc học. | ||
12 | 11 | Asia | China | Shanghai University of Finance and Economics (SUFE) | Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung | 2 sinh viên/ kỳ | Tham khảo course list SUFE tại https://docs.google.com/spreadsheets/d/16XRG3VfrQ9zZsuKOn5WG0ZW6Ty5RwsQq/edit?usp=drive_link&ouid=104748855262904710391&rtpof=true&sd=true | ||
13 | 12 | Asia | China | Southwest University | Tiếng Anh hoặc tiếng Trung | 3- 5 sinh viên/ kỳ | |||
14 | 13 | Asia | India | Karpagam Academy of Higher Education (KAHE) | Tiếng Anh | 4 sinh viên/ kỳ | |||
15 | 14 | Asia | India | S. P. Jain School of Global Management | Tiếng Anh | 5 sinh viên/ năm | |||
16 | 15 | Asia | Indonesia | Ubaya (Universitas Surabaya) | Tiếng Anh | 4 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | ||
17 | 16 | Asia | Japan | Aichi University | Tiếng Nhật | 1 sinh viên (năm) | JLPT N4 | ||
18 | 17 | Asia | Japan | Akita International University | Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ) | (IELTS™) 6.0 or above (TOEFL ® Test) 71 or above (iBT) 530 or above (PBT) (TOEIC ® Test) 785 or above GPA 2.5/4 | ||
19 | 18 | Asia | Japan | Aomori Chuo Gakuin University | Tiếng Nhật | 1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | ||
20 | 19 | Asia | Japan | Doshisha Women's College of Liberal Arts | Hầu hết bằng tiếng Nhật; Kỳ Fall sẽ có chương trình Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | ★ Regular Courses (Spring/Fall Semesters) <Under Graduate Level> Japanese Requirement: - Japanese Language Proficiency Test (JLPT): N3 or above. *If a student has neither taken JLPT nor held N3, a recommendation letter by a professor will be required stating that she has Japanese language proficiency equivalent to N3 or above. <Graduate Level> Japanese Requirement: Students attending Graduate Level courses are required to be certified with the 1st level of the JLPT (Japanese Language Proficiency Test) at the time of application. Yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ còn hạn. | ||
21 | 20 | Asia | Japan | Fukui Prefectural University | Hầu hết bằng tiếng Nhật; Kỳ Fall sẽ có chương trình Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | (1) Regular Courses (Spring/Fall Semesters) Japanese Requirement - Japanese Language Proficiency Test (JLPT): N3 or above. If a student has neither taken JLPT nor held N3, a recommendation letter by a professor will be required (2) Japanese Studies Program (Fall Semester only) English Requirement - CEFR B2 or above in an English Proficiency TEST (e.g. TOEFL, TOEIC, IELTS). Japanese Requirement - Japanese-Language Proficiency Test (JLPT): N4 to 5 or at least one year of Japanese study experience prior to the program (3) Japanese Language Immersion Course (Spring Semester only); Japanese Requirement: Japanese-Language Proficiency Test (JLPT): N4 or 5, or at least six (6) months of Japanese study experience prior to the course | ||
22 | 21 | Asia | Japan | Fukuyama University | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | JLPT N2 hoặc tương đương | ||
23 | 22 | Asia | Japan | Graduate School of Economics and Management Tohoku University | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | English Language Requirement: - Fair command of English equivalent to TOEFL iBT 79. - Please submit any official certificate to measure applicant’s language proficiency (e.g. TOEFL, IELTS, or other equivalent proof) with his/her application. Yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ còn hạn. | ||
24 | 23 | Asia | Japan | Hiroshima University of Economics | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | - TOEFL ITP… 500 or above - TOEFL IBT… 70 or above - TOEIC… 750 or above - IELTS… 5.5 or above - Other certificates “CEFR B2” or above | Cơ hội nhận được học bổng JASSO | |
25 | 24 | Asia | Japan | Hitotsubashi University | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 4 sinh viên (kỳ)/ kỳ | - English: TOEFL (PBT) 550 / TOEFL (iBT) 79 / IELTS (academic module) 6.0 or equivalent - Japanese: JLPT Level 2, N2 or equivalent - GPA of 2.7 or above on a 4.0 scale. | Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT | |
26 | 25 | Asia | Japan | International University of Japan (IUJ) | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 2 sinh viên/ kỳ | |||
27 | 26 | Asia | Japan | J. F. Oberlin University | Tiếng Anh | 2 sinh viên/ kỳ (4 sinh viên/năm)) | GPA more than 2.5/4.0 | ||
28 | 27 | Asia | Japan | Kagoshima University | Tiếng Nhật | 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Cần có trình độ tiếng Anh hoặc tiếng Nhật tương đương: - Tiếng Nhật: Bằng JLPT N2 trở lên (JLPT N1 được ưu tiên) - Tiếng Anh: (CEFR) B2 trở lên | ||
29 | 28 | Asia | Japan | Kanazawa University | Tiếng Nhật và Tiếng Anh | 2 sinh viên/ kỳ | *Về nguyên tắc, điểm trung bình của sinh viên tại trường hiện tại phải bằng hoặc cao hơn so với điểm trung bình (được yêu cầu). *Yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ còn hạn - Đối với các khóa học bằng tiếng Nhật: Sinh viên cần có trình độ tiếng Nhật tương đương hoặc cao hơn JLPT N2 - Đối với các khóa học bằng tiếng Anh: Sinh viên cần có trình độ tiếng Anh cao hơn các mức sau: TOEIC Listening & Reading Test 700 điểm; TOEFL-iBT 72 điểm; TOEFL-PBT 527 điểm; IELTS 5.5 điểm; Cambridge English 160 điểm. - Đối với chương trình đào tạo giáo viên tiếng Nhật bậc sau đại học: Sinh viên cần có trình độ tiếng Nhật tương đương JLPT N1 | Cơ hội nhận được học bổng JASSO | |
30 | 29 | Asia | Japan | Kanda University of International Studies | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 2 sinh viên(kỳ)/ kỳ | (1)Japanese Language and Culture Program (only) None but applicants must have a basic knowledge of Japanese language, including hiragana, katakana, basic words, (2)Undergraduate courses (English-conducted) + Japanese Language and Culture Program 〇English No certificate needs to be submitted upon application. Students may be required to show a certificate to the professor/instructor. TOEIC L&R 600; TOEFL iBT 54; TOEFL PBT 480; IELTS 4.5 〇Japanese None but applicants must have a basic knowledge of Japanese language, including hiragana, katakana, basic words, kanji, and expressions. (3)Undergraduate courses (Japanese-conducted) + Japanese Language and Culture Program Japanese Language Proficiency Test (JLPT) N1 and placed in Level 6 (certificate needed) Placed in Level 7 | Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT/ trợ cấp hàng tháng của trường | |
31 | 30 | Asia | Japan | Kansai University | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | - English: GTEC260~, TOEFL iBT60~, TOEIC 580~, CEFR B1 - Japanese: JLPT N2 | Sinh viên có cơ hội nhận được học bổng JASSO/ Yasuhara (nếu có N2) | |
32 | 31 | Asia | Japan | Keio University | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | TOEFL iBT 79 or equivalent (https://www.ic.keio.ac.jp/en/study/exchange/apply.html) https://www.ic.keio.ac.jp/en/study/exchange/apply.html | Cơ hội nhận được học bổng JASSO | |
33 | 32 | Asia | Japan | Kibi International University | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 1 sinh viên/ kỳ | N/A | ||
34 | 33 | Asia | Japan | Kobe University | Tiếng Anh/ Tiếng Nhật | 1 sinh viên (kỳ)/kỳ | Với các chương trình tiếng Anh: Thành thạo tiếng Anh, không yêu cầu minh chứng Với các chương trình học bằng tiếng Nhật: Yêu cầu JLPT N1 và sinh viên phải nộp chứng chỉ | Cơ hội nhận được học bổng JASSO/ KOBE UNIVERSITY FUND | |
35 | 34 | Asia | Japan | Kumamoto University | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 3 sinh viên (kỳ)/kỳ | JLPT N2 for J-Course, TOEFL iBT 61 or higher (internationally recognized English test score may be used instead; letter by professor is not accepted to prove the language proficiency) | Cơ hội nhận được học bổng JASSO | |
36 | 35 | Asia | Japan | Kwansei Gakuin University | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | English proficiency equivalent to a TOEFL iBT® score of 71 or higher hoặc JLPT N3 trở lên | Cơ hội nhận được học bổng JASSO/ HUMAP | |
37 | 36 | Asia | Japan | Kyorin University | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N2 or higher on JLPT(Japanese-Language Proficiency Test) for the Faculty of Foreign Studies, and B1 or higher on CEFR for the Faculty of Social Sciences. | ||
38 | 37 | Asia | Japan | Meiji University | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Only applicants who cannot submit a Japanese Language Proficiency Test Certificate (for those who have passed a level other than N1, a notification of test results showing that they took and passed level N4 or higher on a test taken in either the 2022 or 2023 academic year is necessary). Yêu cầu chi tiết với từng khoa tham khảo dựa trên trang 3,4 và 7 của hướng dẫn sau: https://www.meiji.ac.jp/cip/english/admissions/co7mm90000000461-att/co7mm900000004d1.pdf | Cơ hội nhận được học bổng JASSO | |
39 | 38 | Asia | Japan | Meiji University, School of Information and Communication | Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N4 (ACTIVE) | ||
40 | 39 | Asia | Japan | Meiji University, School of Political Science and Economics | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 6 sinh viên / 1 năm | - Require a valid Language Certificate (The language proficiency test must be taken within 2 years before the day when you submit your application materials (except for Japanese Proficiency Level Test certificate of N1). - English-taught Courses: TOEFL iBT 61 or above, TOEIC 600 or above, IELTS 5.0 or above, or its equivalent level - Japanese-taught Courses: Japanese Language Proficiency Test N3 or above, or its equivalent level | ||
41 | 40 | Asia | Japan | Mie University | Tiếng Nhật | 1 sinh viên (kỳ)/ kỳ | The applicant must have basic knowledge of either or both Japanese and English. (The lectures are usually given in Japanese, and some of them are in English. To understand the lectures, applicants are required to have enough knowledge of Japanese. If the applicants are unable to understand Japanese, the lectures they can take will be limited.) | Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT, học bổng của trường | |
42 | 41 | Asia | Japan | Momoyama Gakuin University | Tiếng Anh/ Tiếng Nhật | Cơ Sở Hà Nội: - 3 sinh viên học 1 học kỳ. Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh: - 2 sinh viên học 1 học kỳ. | Ưu tiên sinh viên biết cả tiếng Nhật và tiếng Anh (Nên có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N2). GPA tối thiểu 1.5/3 | Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT/Yasuhara (nếu có N2) | |
43 | 42 | Asia | Japan | Mukogawa Women's University | Tiếng Anh/ Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ) | - GPA từ 2.5/4.0 trở lên ①Japanese : JLPT (Japanese Language Proficiency Test) Level 2(N2), or equivalent level of Japanese proficiency is required. ②Japanese and English: JLPT above N3 & TOEFL 500. If the student meets the Japanese language requirement ,JLPT N2, they can take the Undergraduate courses and General education courses in addition to Japanese Language courses. If the student doesn't meets the language requirement, then can only take some coursers taught in English, and Sports courses, in addition to Japanese Language courses. | ||
44 | 43 | Asia | Japan | Musashino University | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | - TOEFL iBT 61 or above / IELTS Academic 5.5 or above / TOEIC 700 or above - JLPT N1 | ||
45 | 44 | Asia | Japan | Nagasaki University of Foreign Studies | Tiếng Nhật | 1 sinh viên (kỳ)/ kỳ | All undergraduate students must prove their Japanese language levels Sinh viên phải cung cấp được chứng chỉ ngoại ngữ tương đương JLPT N2 còn hạn | ||
46 | 45 | Asia | Japan | Nagoya City University | Tiếng Nhật | 3 sinh viên/ kỳ | Yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ JLPT N3 còn hạn. Undergraduate students must prove their Japanese language levels when applying. JLPT N3 or higher is recommended. | ||
47 | 46 | Asia | Japan | Nagoya University (NUPACE) | Tiếng Anh/ Tiếng Nhật | 1 sinh viên (kỳ)/ kỳ | GPA tối thiểu 3.0 trên 4.0 English: TOEFL iBT 79, IELTS 6.0, TOEIC 780, CEFR B2, or CET-6 485. Japanese: Students intending to take university courses instructed in Japanese must possess N1/level 1 of the Japanese Language Proficiency Test (JLPT), or the equivalent | Cơ hội nhận được học bổng JASSO | |
48 | 47 | Asia | Japan | Nara Women's University | Tiếng Nhật | 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | JLPT N3 or higher | Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT | |
49 | 48 | Asia | Japan | Onomichi City University | Tiếng Nhật | 3 sinh viên/ 1 năm | All undergraduate students must prove their Japanese language levels. Students should have JLPT N2 or equivalent language skill | ||
50 | 49 | Asia | Japan | Osaka International University | Tiếng Nhật | 1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Ít nhất JLPT N4 | ||
51 | 50 | Asia | Japan | Osaka University of Economics | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | JLPT N2 | ||
52 | 51 | Asia | Japan | Otemon Gakuin University | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | 1. Japan Program: (Credit-bearing/2 credits) 5 subjects are taught in English in each semester, focusing on several facets of Japan ranging from Culture, Literature, to Business, and Society. <Requirement>For students who are not native English speakers, your level of language proficiency in English needs to be equivalent to TOEIC 600/TOEFL iBT48/IELTS4.5 or above. *It is the home university’s responsibility to verify that the student meets the enough qualifications. 2. Japanese Language (Credit-bearing/1 credit) N3, N2, or N1 holders only + Intermediate-Japanese Reading and Listening Comprehension <Requirement> N3 in the Japanese Language Proficiency Test (JLPT). *Need to submit the JLPT certificate. + Advanced-Japanese Reading and Listening Comprehension <Requirement> N2 in the Japanese Language Proficiency Test (JLPT) *Need to submit the JLPT certificate. 3. Subjects from University Faculties (Credit-bearing/2 credits) N2 or N1 holders only *Generally, lecture subjects at undergrad programs are available to exchange students. Subjects, however, including but not limited to those associated with Teacher Training Certification in Japan, are not open to exchange students. *In registration process, matriculated students have priority over exchange students." | ||
53 | 52 | Asia | Japan | Rikkyo University | Tiếng Anh và Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | TOEFL iBT® Test 79 or equivalent and JLPT N1 or equipvalent | ||
54 | 53 | Asia | Japan | Rikkyo University, College of Business | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 1 sinh viên/ kỳ | |||
55 | 54 | Asia | Japan | Seinan Gakuin University | Tiếng Nhật hoặc tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Tiếng Nhật không bắt buộc nhưng ưu tiên tiếng Anh đạt trình độ như sau: TOEFL-ITP 550; TOEFL-iBT 79-80; IELTS 6.0 | ||
56 | 55 | Asia | Japan | Sophia University | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ còn hạn. GPA tối tiểu 3.0/4.0. Yêu cầu đối với chương trình trao đổi bậc Đại học: a. Minimum 79 on TOEFL iBT b. Minimum 550 on TOEFL PBT/ ITP c. Minimum 6.0 on IELTS(Academic) d. Minimum 730 on TOEIC (LR) e. Cambridge English: C2 Proficiency (CPE) or C1 Advanced (CAE) * Applicants for the Graduate Program in Global Studies are expected to have a higher English ability in comparison to the undergraduate program. a. Minimum 100 on TOEFL iB b. Minimum 600 on TOEFL PBT/ IT c. Minimum 7.0 on IELTS(Academic) d. Minimum 870 on TOEIC (LR) | Hỗ trợ tài chính từ quỹ của trường và cơ hội nhận được học bổng JASSO | |
57 | 56 | Asia | Japan | Takushoku University | Tiếng Nhật | 1 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Đối tác mới *Yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ còn hạn. 1. Điều kiện tiếng Nhật: Yêu cầu tối thiểu bằng chứng nhận chính thức trình độ B1 theo Khung Tham chiếu Ngôn ngữ Châu Âu Chung (CEFR). (Ưu tiên trình độ N3 trở lên của Kỳ thi Năng lực Tiếng Nhật - JLPT). 2. Bài kiểm tra TTBJ: Sinh viên phải đạt tổng điểm 138 trở lên trong bài kiểm tra TTBJ (SPOT90 = ít nhất 56 điểm, Grammer90 = ít nhất 51 điểm, KanjiSPOT50 = ít nhất 31 điểm). Bài kiểm tra này phải được thực hiện trong vòng một tháng trước hạn nộp hồ sơ. | ||
58 | 57 | Asia | Japan | Tohoku University | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | TOFEL 79 or equipvalent | ||
59 | 58 | Asia | Japan | Tokyo Keizai University | Tiếng Anh hoặc tiếng Nhật | 1 sinh viên (kỳ)/ kỳ | TOEFL PBT or ITP score 500, TOEFL iBT 61, TOEIC 600 or its equivalent for Program A, Japanese Language Proficiency Test N2, or its equivalent for Program B | ||
60 | 59 | Asia | Japan | University of Fukui | Tiếng Nhật | 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | GPA của năm học trước đó đạt tối thiểu 2.3/3 ProgramA: TOEFL PBT or ITP score 500, TOEFL iBT 61, TOEIC 600 or its equivalent ProgramB: Japanese Language Proficiency Test N2, or its equivalent | Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT/của trường | |
61 | 60 | Asia | Japan | University of Marketing and Distribution Sciences (UMDS) | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 2 chỉ tiêu cho SV Hà Nội 2 chỉ tiêu cho SV HCM | JLPT N2 OR EJU: ※(The full score of Japanese test is 450 points (descriptive test included)) 240 points or higher OR J.TEST: Level C or higher OR TOP-J: Intermediate B or higher OR BJT: Level J3/350points or higher OR NAT-TEST: Grade 2 or higher OR JPT: 525 points or higher | ||
62 | 61 | Asia | Japan | Wakayama University | Tiếng Nhật | 1 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Japanese Language Proficiency Test (JLPT) N2 or N1 | ||
63 | 62 | Asia | Japan | Waseda University | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 1 sinh viên (kỳ)/kỳ | Yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ còn hạn. Năng lực ngoại ngữ được yêu cầu phụ thuộc vào từng School/Dept | Cơ hội nhận được học bổng JASSO | |
64 | 63 | Asia | Japan | Yokohama National University | Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | TOEFL iBT 80, IELTS 6.0 or equivalent JLPT N2 | ||
65 | 64 | Asia | Korea | Chosun University | Tiếng Hàn | 1 sinh viên/ năm | TOPIK 3 or 200 hours of Korean language class | ||
66 | 65 | Asia | Korea | Chung-Ang University | Tiếng Anh | 2 sinh viên/ kỳ | TOEFL(IBT 80 PBT 550 CBT 210), IELTS 5.5, TEPS 550. | ||
67 | 66 | Asia | Korea | Dankook University | Tiếng Anh | 4 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Có học lực tốt (không yêu cầu điểm trung bình tối thiểu); thông thạo tiếng Anh hoặc tiếng Hàn (không yêu cầu bằng chứng) | Cơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm) | |
68 | 67 | Asia | Korea | Dongseo University | Tiếng Hàn/ Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | ||
69 | 68 | Asia | Korea | Hallym University | Tiếng Anh | 5 sinh viên (kỳ)/kỳ | TOEFL iBT 79 or IELTS 6.5/ Topik level 2+ | ||
70 | 69 | Asia | Korea | Handong Global University | Tiếng Anh | 4 sinh viên | 2.5/4.5 GPA; B1~B2 levels of English proficiency | ||
71 | 70 | Asia | Korea | Hannam University | Tiếng Anh | 4- 5 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | Cơ hội nhận được học bổng AIMS (bao gồm hỗ trợ tiền ký túc xá và các chuyến dã ngoại) | |
72 | 71 | Asia | Korea | Hanyang University Business School | Tiếng Anh | 1- 2 sinh viên (kỳ)/kỳ | IELTS 5.5, TOEFL IBT 72, TOEFL ITP 543, TOEIC 785. Minimum cumulative GPA must be over 60% in home university grading system | ||
73 | 72 | Asia | Korea | Kangwon National University | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | IELTS 5.5 hoặc TOEIC 750 Có khả năng hiểu các lớp học bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh Đã hoàn thành ít nhất hai học kỳ tại trường đại học Điểm trung bình (GPA) từ 2,7 trở lên trên thang điểm 4.0 (hoặc 3.0 trên 4.5) | Cơ hội nhận được học bổng GKS/AIMS/K-Pies | |
74 | 73 | Asia | Korea | Kongju National University | Tiếng Anh | 1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | ||
75 | 74 | Asia | Korea | Kyung Hee University | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | "- Korean Track: TOPIK Level 3 or higher(Required) *Korean Major students: Recommendation letter from the dean in Korean Language department and has to be sophomore or higher - For English track: IBT 82 or IELTS 6.5 or higher preferred - students should be capable of taking classes conducted in English" | Cơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm) | |
76 | 75 | Asia | Korea | Pukyong National University | Tiếng Anh/ Tiếng Hàn | 3 sinh viên (kỳ)/kỳ | Ít nhất chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh B1, B2 Hoặc chứng chỉ tiếng Hàn GPA tối thiểu 2.0 | Cơ hội nhận được học bổng AIMS (bao gồm hỗ trợ tiền ký túc xá và các chuyến dã ngoại) | |
78 | 77 | Asia | Korea | Seoul National University | Tiếng Anh/ Tiếng Hàn | 1 sinh viên (kỳ)/kỳ | Với chương trình tiếng Anh: TOEFL: IBT 88 OR ABOVE; hoặc IELTS 6.0 or above; hoặc TEPS 560 or above. Với chương trình tiếng Hàn: TOPIK: LEVEL 5 OR ABOVE | Cơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm) | |
79 | 78 | Asia | Korea | Sogang University | Tiếng Anh | 1 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Highly recommended to have English proficiency scores equivalent to or higher than TOEFL iBT 79 or IELTS 6.5. Highly recommended to have Korean proficiency scores equivalent to or higher than TOPIK level 4. | ||
80 | 79 | Asia | Korea | Sookmyung Women's University | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | TOEFL – over 530 (CBT 197/ iBT 71).IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 or recommendation of the office of home university GPA 2.8/4.0 | Cơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm) | |
81 | 80 | Asia | Korea | Woosong University | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | An equipvalent of IELTS 5.5 or above | ||
82 | 81 | Asia | Korea | Woosong University, Solbridge International School of Business | Tiếng Anh | 4 sinh viên (kỳ)/ kỳ | GPA: 2.5/4 Ietls 5.5 or letter from FTU is acceptable | ||
83 | 82 | Asia | Korea | Yonsei University Mirae Campus | Tiếng Anh | 4 sinh viên | N/A | Cơ hội nhận được học bổng AIMS (bao gồm hỗ trợ tiền ký túc xá và các chuyến dã ngoại) | |
84 | 83 | Asia | Mongolia | University of Finance and Economics | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | ||
85 | 84 | Asia | Taiwan | Chien-hsin University of Science and Technology (UCH) | Tiếng Anh/Tiếng Trung | 1 sinh viên (trao đổi trong 1 năm) | N/A | ||
86 | 85 | Asia | Taiwan | Mingchuan University | Tiếng Anh/ Tiếng Trung | 2 sinh viên | It is advised students have a level similar to TOEFL IBT 61, IELTS 5 or TOEIC 550 for English-taught courses// TOCFL B2 level or HSK 4 for Chinese-taught courses. | ||
87 | 86 | Asia | Taiwan | Nanhua University | Tiếng Anh/Tiếng Trung | 2- 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | ||
88 | 87 | Asia | Taiwan | National Kaohsiung University of Science and Technology | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Ưu tiên sinh viên khoa TATM | |||
89 | 88 | Asia | Taiwan | National Yunlin University of Science and Technology | Tiếng Anh/Tiếng Trung | 2 sinh viên (kỳ)/kỳ | Sinh viên cần có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương với CEFR B1, B2 còn hạn đến thời điểm đi trao đổi (ưu tiên TOEIC và IELTS) | ||
90 | 89 | Asia | Taiwan | Vanung University | Tiếng Anh/Tiếng Trung | 2- 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | Có thể được miễn phí phí KTX trong trường | |
91 | 90 | Europe | Belgium | Hasselt University | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | TOEFL 550 | ||
92 | 91 | Europe | Finland | Oulu University of Applied Sciences | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | ||
93 | 92 | Europe | Finland | Seinajoki University of Applied Sciences (SeAMK) | Tiếng Anh | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | European language level B2 | ||
94 | 93 | Europe | France | 3A (Lyon) | Tiếng Anh | 4 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | ||
95 | 94 | Europe | France | Aix-Marseille University | Tiếng Anh/ Tiếng Pháp | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | Level B2 (TOEIC, TOEFL or IELTS) Chương trình thạc sĩ | ||
96 | 95 | Europe | France | IDRAC International School of Management | Tiếng Anh/ Tiếng Pháp | 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | ||
97 | 96 | Europe | France | ILERI (Paris) | Tiếng Anh | 2- 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | N/A | ||
98 | 97 | Europe | France | IPAG Business School | Tiếng Anh/ Tiếng Pháp | 2- 3 sinh viên (kỳ)/ kỳ | TOEFL IBT test minimum score: 79/120 points; TOEFL ITP test minimum score: 543/677 points; TOEIC test minimum score: 785/990 points; IELTS test minimum score: 6.5 points; CEFR (for students who wish to take course taught in French): minimum score B2 | ||
99 | 98 | Europe | France | ISC Paris Business School | Tiếng Anh/ Tiếng Pháp | 3 sinh viên | Ít nhất GPA 2.5 TOEFL: 90 or equivalent / French B2 minimum | ||
100 | 99 | Europe | France | Sciences Po | Tiếng Anh/ Tiếng Pháp | 4 sinh viên (kỳ)/ kỳ | IELTS 6.5 at least or B1 or B2 of French Sinh viên có thể học ở campus khác của trường | ||
101 | 100 | Europe | France | Université Polytechinique Hauts de France (UPHF) | Tiếng Anh/ Tiếng Pháp | 2 sinh viên (kỳ)/ kỳ | B2 tiếng Pháp TOEIC B1 Sinh viên đã hoàn thành 6 kỳ học tại FTU |