ABCDEFGH
1
STTKhu vựcNướcTên trường/Tổ chứcNgôn ngữ họcSố lượng chỉ tiêuYêu cầuHọc bổng
2
1AmericaThe BahamasUniversity of The BahamasTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳ
3
2AmericaUSMillikin UniversityTiếng Anh 3 sinh viênGPA tối thiếu 3.0 trên 4.0
IELTS: 5.5 / TOEFL (PBT): 510 / TOEFL (iBT): 69 / PTE(A): 52 / Duolingo: 100
4
3AmericaUSMinnesota State University, MankatoTiếng Anh 1 sinh viên/ kỳƯu tiên các bạn sinh viên thuộc khoa Tài chính- Ngân hàng
- Sinh viên đạt điểm TOEFL iBT từ 61 trở lên hoặc IELTS từ 5.5 trở lên có thể đăng ký học chính thức và lấy 12-16 tín chỉ các môn học thuật mỗi học kỳ.
- Sinh viên đạt điểm TOEFL iBT từ 54-60 hoặc IELTS 5.0 có thể được xếp vào lớp Trung cấp của Chương trình IEP học kỳ đầu tiên trước khi chuyển sang chương trình chính thức vào học kỳ thứ hai. Sinh viên Trung cấp học 3-4 môn tiếng Anh (mỗi môn 4 giờ/tuần) và tối đa 2 môn học thuật, tổng cộng tối đa 8 tín chỉ (8 giờ/tuần).
- Sinh viên đạt điểm TOEFL iBT từ 20-54 hoặc IELTS từ 3.5-4.5 có thể được xếp vào lớp Trung bình hoặc Sơ cấp của Chương trình IEP và sẽ học 5 môn tiếng Anh, tổng cộng 20 giờ/tuần.
5
4AmericaUSNiagara UniversityTiếng Anh 5- 7 sinh viên/ kỳTOEFL 79 hoặc IELTS 6.0; GPA 2.5 trở lên
6
5AmericaUSUniversity of South CarolinaTiếng Anh1 sinh viên (kỳ)/ kỳTOEFL 77, IELTS 6.5, or Duolingo 115
7
6AsiaChinaBeijing Foreign Studies University (BFSU)Tiếng Anh/ Tiếng Trung4 sv/nămĐối tác mới
8
7AsiaChinaBeijing International Studies University (BISU)Tiếng Anh hoặc tiếng Trung3 sinh viên/ kỳYêu cầu tiếng anh:
Điểm thi TOEFL cũ: 550 trở lên
Hoặc Điểm thi TOEFL iBT mới: 80 trở lên
Hoặc Điểm thi IELTS: 6.0 trở lên
Hoặc Chứng chỉ tương đương khác
9
8AsiaChinaGuilin University of Electronic TechnologyTiếng Anh hoặc tiếng Trung4 sinh viên/ kỳ
10
9AsiaChinaHunan Normal UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Trung2 sinh viên/ kỳ
11
10AsiaChinaKunming University of Science and TechnologyChỉ có tiếng Trung3- 5 sinh viên/ kỳĐối tác không có yêu cầu cụ thể về HSK. Tuy nhiên sinh viên cần cân nhắc về các học phần đăng ký bên trường đối tác và khả năng của bản thân để đảm bảo việc học.
12
11AsiaChinaShanghai University of Finance and Economics (SUFE)Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung2 sinh viên/ kỳTham khảo course list SUFE tại https://docs.google.com/spreadsheets/d/16XRG3VfrQ9zZsuKOn5WG0ZW6Ty5RwsQq/edit?usp=drive_link&ouid=104748855262904710391&rtpof=true&sd=true
13
12AsiaChinaSouthwest UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Trung3- 5 sinh viên/ kỳ
14
13AsiaIndiaKarpagam Academy of Higher Education (KAHE)Tiếng Anh 4 sinh viên/ kỳ
15
14AsiaIndiaS. P. Jain School of Global ManagementTiếng Anh5 sinh viên/ năm
16
15AsiaIndonesiaUbaya (Universitas Surabaya)Tiếng Anh 4 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
17
16AsiaJapanAichi UniversityTiếng Nhật1 sinh viên (năm)JLPT N4
18
17AsiaJapanAkita International UniversityTiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)(IELTS™) 6.0 or above
(TOEFL ® Test) 71 or above (iBT)
530 or above (PBT)
(TOEIC ® Test) 785 or above
GPA 2.5/4
19
18AsiaJapanAomori Chuo Gakuin UniversityTiếng Nhật1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
20
19AsiaJapanDoshisha Women's College of Liberal ArtsHầu hết bằng tiếng Nhật; Kỳ Fall sẽ có chương trình Tiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳ★ Regular Courses (Spring/Fall Semesters) <Under Graduate Level> Japanese Requirement: - Japanese Language Proficiency Test (JLPT): N3 or above. *If a student has neither taken JLPT nor held N3, a recommendation letter by a professor will be required stating that she has Japanese language proficiency equivalent to N3 or above. <Graduate Level> Japanese Requirement: Students attending Graduate Level courses are required to be certified with the 1st level of the JLPT (Japanese Language Proficiency Test) at the time of application.
Yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ còn hạn.
21
20AsiaJapanFukui Prefectural UniversityHầu hết bằng tiếng Nhật; Kỳ Fall sẽ có chương trình Tiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳ(1) Regular Courses (Spring/Fall Semesters)
Japanese Requirement
- Japanese Language Proficiency Test (JLPT): N3 or above. If a student has neither taken JLPT nor held N3, a recommendation letter by a professor will be required
(2) Japanese Studies Program (Fall Semester only)
English Requirement
- CEFR B2 or above in an English Proficiency TEST (e.g. TOEFL, TOEIC, IELTS).
Japanese Requirement
- Japanese-Language Proficiency Test (JLPT): N4 to 5 or at least one year of Japanese study experience prior to the program
(3) Japanese Language Immersion Course (Spring Semester only); Japanese Requirement: Japanese-Language Proficiency Test (JLPT): N4 or 5, or at least six (6) months of Japanese study experience prior to the course
22
21AsiaJapanFukuyama UniversityTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳJLPT N2 hoặc tương đương
23
22AsiaJapanGraduate School of Economics and Management Tohoku UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳEnglish Language Requirement:
- Fair command of English equivalent to TOEFL iBT 79.
- Please submit any official certificate to measure applicant’s language proficiency
(e.g. TOEFL, IELTS, or other equivalent proof) with his/her application.
Yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ còn hạn.
24
23AsiaJapanHiroshima University of EconomicsTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳ- TOEFL ITP… 500 or above
- TOEFL IBT… 70 or above
- TOEIC… 750 or above
- IELTS… 5.5 or above
- Other certificates “CEFR B2” or above
Cơ hội nhận được học bổng JASSO
25
24AsiaJapanHitotsubashi UniversityTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật4 sinh viên (kỳ)/ kỳ- English: TOEFL (PBT) 550 / TOEFL (iBT) 79 / IELTS (academic module) 6.0 or equivalent
- Japanese: JLPT Level 2, N2 or equivalent
- GPA of 2.7 or above on a 4.0 scale.
Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT
26
25AsiaJapanInternational University of Japan (IUJ)Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật 2 sinh viên/ kỳ
27
26AsiaJapanJ. F. Oberlin UniversityTiếng Anh2 sinh viên/ kỳ (4 sinh viên/năm))GPA more than 2.5/4.0
28
27AsiaJapanKagoshima UniversityTiếng Nhật3 sinh viên (kỳ)/ kỳCần có trình độ tiếng Anh hoặc tiếng Nhật tương đương:
- Tiếng Nhật: Bằng JLPT N2 trở lên (JLPT N1 được ưu tiên)
- Tiếng Anh: (CEFR) B2 trở lên
29
28AsiaJapanKanazawa UniversityTiếng Nhật và Tiếng Anh2 sinh viên/ kỳ*Về nguyên tắc, điểm trung bình của sinh viên tại trường hiện tại phải bằng hoặc cao hơn so với điểm trung bình (được yêu cầu).
*Yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ còn hạn
- Đối với các khóa học bằng tiếng Nhật: Sinh viên cần có trình độ tiếng Nhật tương đương hoặc cao hơn JLPT N2
- Đối với các khóa học bằng tiếng Anh: Sinh viên cần có trình độ tiếng Anh cao hơn các mức sau: TOEIC Listening & Reading Test 700 điểm; TOEFL-iBT 72 điểm; TOEFL-PBT 527 điểm; IELTS 5.5 điểm; Cambridge English 160 điểm.
- Đối với chương trình đào tạo giáo viên tiếng Nhật bậc sau đại học: Sinh viên cần có trình độ tiếng Nhật tương đương JLPT N1
Cơ hội nhận được học bổng JASSO
30
29AsiaJapanKanda University of International StudiesTiếng Anh hoặc tiếng Nhật2 sinh viên(kỳ)/ kỳ(1)Japanese Language and Culture Program (only)
None but applicants must have a basic knowledge of Japanese language, including hiragana, katakana, basic words,
(2)Undergraduate courses (English-conducted) + Japanese Language and Culture Program
〇English
No certificate needs to be submitted upon application.
Students may be required to show a certificate to the professor/instructor. TOEIC L&R 600; TOEFL iBT 54; TOEFL PBT 480; IELTS 4.5
〇Japanese
None but applicants must have a basic knowledge of Japanese language, including hiragana, katakana, basic words, kanji, and expressions.
(3)Undergraduate courses (Japanese-conducted) + Japanese Language and Culture Program
Japanese Language Proficiency Test (JLPT) N1 and placed in Level 6 (certificate needed)
Placed in Level 7
Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT/ trợ cấp hàng tháng của trường
31
30AsiaJapanKansai UniversityTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳ - English: GTEC260~, TOEFL iBT60~, TOEIC 580~, CEFR B1
- Japanese: JLPT N2
Sinh viên có cơ hội nhận được học bổng JASSO/ Yasuhara (nếu có N2)
32
31AsiaJapanKeio UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳTOEFL iBT 79 or equivalent (https://www.ic.keio.ac.jp/en/study/exchange/apply.html) https://www.ic.keio.ac.jp/en/study/exchange/apply.htmlCơ hội nhận được học bổng JASSO
33
32AsiaJapanKibi International UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Nhật1 sinh viên/ kỳN/A
34
33AsiaJapanKobe UniversityTiếng Anh/ Tiếng Nhật1 sinh viên (kỳ)/kỳVới các chương trình tiếng Anh: Thành thạo tiếng Anh, không yêu cầu minh chứng
Với các chương trình học bằng tiếng Nhật: Yêu cầu JLPT N1 và sinh viên phải nộp chứng chỉ
Cơ hội nhận được học bổng JASSO/ KOBE UNIVERSITY FUND
35
34AsiaJapanKumamoto UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Nhật3 sinh viên (kỳ)/kỳJLPT N2 for J-Course, TOEFL iBT 61 or higher (internationally recognized English test score may be used instead; letter by professor is not accepted to prove the language proficiency)Cơ hội nhận được học bổng JASSO
36
35AsiaJapanKwansei Gakuin UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳ English proficiency equivalent to a TOEFL iBT® score of 71 or higher hoặc JLPT N3 trở lênCơ hội nhận được học bổng JASSO/ HUMAP
37
36AsiaJapanKyorin UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Nhật1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳN2 or higher on JLPT(Japanese-Language Proficiency Test) for the Faculty of Foreign Studies, and B1 or higher on CEFR for the Faculty of Social Sciences.
38
37AsiaJapanMeiji UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳOnly applicants who cannot submit a Japanese Language Proficiency Test Certificate (for those who have passed a level other than N1, a notification of test results showing that they took and passed level N4 or higher on a test taken in either the 2022 or 2023 academic year is necessary).
Yêu cầu chi tiết với từng khoa tham khảo dựa trên trang 3,4 và 7 của hướng dẫn sau:
https://www.meiji.ac.jp/cip/english/admissions/co7mm90000000461-att/co7mm900000004d1.pdf
Cơ hội nhận được học bổng JASSO
39
38AsiaJapanMeiji University, School of Information and Communication Tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳN4 (ACTIVE)
40
39AsiaJapanMeiji University, School of Political Science and EconomicsTiếng Anh hoặc tiếng Nhật6 sinh viên / 1 năm- Require a valid Language Certificate (The language proficiency test must be taken within 2 years before the day when you submit your application materials (except for Japanese Proficiency Level Test certificate of N1).
- English-taught Courses: TOEFL iBT 61 or above, TOEIC 600 or above, IELTS 5.0 or above, or its equivalent level
- Japanese-taught Courses: Japanese Language Proficiency Test N3 or above, or its equivalent level
41
40AsiaJapanMie UniversityTiếng Nhật1 sinh viên (kỳ)/ kỳThe applicant must have basic knowledge of either or both Japanese and English. (The lectures are usually given in Japanese, and some of them are in English. To understand the lectures, applicants are required to have enough knowledge of Japanese. If the applicants are unable to understand Japanese, the lectures they can take will be limited.)Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT, học bổng của trường
42
41AsiaJapanMomoyama Gakuin UniversityTiếng Anh/ Tiếng NhậtCơ Sở Hà Nội:
- 3 sinh viên học 1 học kỳ.
Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh:
- 2 sinh viên học 1 học kỳ.
Ưu tiên sinh viên biết cả tiếng Nhật và tiếng Anh (Nên có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N2).
GPA tối thiểu 1.5/3
Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT/Yasuhara (nếu có N2)
43
42AsiaJapanMukogawa Women's UniversityTiếng Anh/ Tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)- GPA từ 2.5/4.0 trở lên
①Japanese : JLPT (Japanese Language Proficiency Test) Level 2(N2), or equivalent level of Japanese proficiency is required.
②Japanese and English: JLPT above N3 & TOEFL 500. If the student meets the Japanese language requirement ,JLPT N2, they can take the Undergraduate courses and General education courses in addition to Japanese Language courses.
If the student doesn't meets the language requirement, then can only take some coursers taught in English, and Sports courses, in addition to Japanese Language courses.
44
43AsiaJapanMusashino UniversityTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳ- TOEFL iBT 61 or above / IELTS Academic 5.5 or above / TOEIC 700 or above
- JLPT N1
45
44AsiaJapanNagasaki University of Foreign StudiesTiếng Nhật1 sinh viên (kỳ)/ kỳAll undergraduate students must prove their Japanese language levels
Sinh viên phải cung cấp được chứng chỉ ngoại ngữ tương đương JLPT N2 còn hạn
46
45AsiaJapanNagoya City UniversityTiếng Nhật3 sinh viên/ kỳYêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ JLPT N3 còn hạn.
Undergraduate students must prove their Japanese language levels when applying.
JLPT N3 or higher is recommended.
47
46AsiaJapanNagoya University (NUPACE)Tiếng Anh/ Tiếng Nhật1 sinh viên (kỳ)/ kỳGPA tối thiểu 3.0 trên 4.0
English: TOEFL iBT 79, IELTS 6.0, TOEIC 780, CEFR B2, or CET-6 485.
Japanese: Students intending to take university courses instructed in Japanese must possess N1/level 1 of the Japanese Language Proficiency Test (JLPT), or the equivalent
Cơ hội nhận được học bổng JASSO
48
47AsiaJapanNara Women's UniversityTiếng Nhật3 sinh viên (kỳ)/ kỳJLPT N3 or higherCơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT
49
48AsiaJapanOnomichi City UniversityTiếng Nhật3 sinh viên/ 1 nămAll undergraduate students must prove their Japanese language levels. Students should have JLPT N2 or equivalent language skill
50
49AsiaJapanOsaka International UniversityTiếng Nhật1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳÍt nhất JLPT N4
51
50AsiaJapanOsaka University of EconomicsTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳJLPT N2
52
51AsiaJapanOtemon Gakuin UniversityTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳ1. Japan Program: (Credit-bearing/2 credits)
5 subjects are taught in English in each semester, focusing on
several facets of Japan ranging from Culture, Literature, to Business, and Society.
<Requirement>For students who are not native English speakers, your level of language proficiency in English needs to be equivalent to TOEIC 600/TOEFL iBT48/IELTS4.5 or above. *It is the home university’s responsibility to verify that the student meets the enough qualifications.

2. Japanese Language (Credit-bearing/1 credit)
N3, N2, or N1 holders only
+ Intermediate-Japanese Reading and Listening Comprehension
<Requirement>
N3 in the Japanese Language Proficiency Test (JLPT).
*Need to submit the JLPT certificate.
+ Advanced-Japanese Reading and Listening Comprehension
<Requirement>
N2 in the Japanese Language Proficiency Test (JLPT)
*Need to submit the JLPT certificate.

3. Subjects from University Faculties (Credit-bearing/2 credits)
N2 or N1 holders only
*Generally, lecture subjects at undergrad programs are available to exchange students. Subjects, however, including but not limited to those associated with Teacher Training Certification in Japan, are not open to exchange students.
*In registration process, matriculated students have priority over exchange students."
53
52AsiaJapanRikkyo UniversityTiếng Anh và Tiếng Nhật 2 sinh viên (kỳ)/ kỳTOEFL iBT® Test 79 or equivalent and JLPT N1 or equipvalent
54
53AsiaJapanRikkyo University, College of BusinessTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật1 sinh viên/ kỳ
55
54AsiaJapanSeinan Gakuin UniversityTiếng Nhật hoặc tiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳTiếng Nhật không bắt buộc nhưng ưu tiên tiếng Anh đạt trình độ như sau: TOEFL-ITP 550; TOEFL-iBT 79-80; IELTS 6.0
56
55AsiaJapanSophia UniversityTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật 1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳYêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ còn hạn. GPA tối tiểu 3.0/4.0.
Yêu cầu đối với chương trình trao đổi bậc Đại học:
a. Minimum 79 on TOEFL iBT
b. Minimum 550 on TOEFL PBT/ ITP
c. Minimum 6.0 on IELTS(Academic)
d. Minimum 730 on TOEIC (LR)
e. Cambridge English: C2 Proficiency (CPE) or C1 Advanced (CAE) *
Applicants for the Graduate Program in Global Studies are expected to have a higher English ability in comparison to the undergraduate program.
a. Minimum 100 on TOEFL iB
b. Minimum 600 on TOEFL PBT/ IT
c. Minimum 7.0 on IELTS(Academic)
d. Minimum 870 on TOEIC (LR)
Hỗ trợ tài chính từ quỹ của trường và cơ hội nhận được học bổng JASSO
57
56AsiaJapanTakushoku UniversityTiếng Nhật1 sinh viên (kỳ)/ kỳĐối tác mới
*Yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ còn hạn.
1. Điều kiện tiếng Nhật: Yêu cầu tối thiểu bằng chứng nhận chính thức trình độ B1 theo Khung Tham chiếu Ngôn ngữ Châu Âu Chung (CEFR). (Ưu tiên trình độ N3 trở lên của Kỳ thi Năng lực Tiếng Nhật - JLPT).
2. Bài kiểm tra TTBJ: Sinh viên phải đạt tổng điểm 138 trở lên trong bài kiểm tra TTBJ (SPOT90 = ít nhất 56 điểm, Grammer90 = ít nhất 51 điểm, KanjiSPOT50 = ít nhất 31 điểm). Bài kiểm tra này phải được thực hiện trong vòng một tháng trước hạn nộp hồ sơ.
58
57AsiaJapanTohoku UniversityTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳTOFEL 79 or equipvalent
59
58AsiaJapanTokyo Keizai UniversityTiếng Anh hoặc tiếng Nhật1 sinh viên (kỳ)/ kỳTOEFL PBT or ITP score 500, TOEFL iBT 61, TOEIC 600 or its equivalent for Program A,
Japanese Language Proficiency Test N2, or its equivalent for Program B
60
59AsiaJapanUniversity of FukuiTiếng Nhật3 sinh viên (kỳ)/ kỳGPA của năm học trước đó đạt tối thiểu 2.3/3
ProgramA: TOEFL PBT or ITP score 500, TOEFL iBT 61, TOEIC 600 or its equivalent
ProgramB: Japanese Language Proficiency Test N2, or its equivalent
Cơ hội nhận được học bổng JASSO/MEXT/của trường
61
60AsiaJapanUniversity of Marketing and Distribution Sciences (UMDS)Tiếng Anh hoặc Tiếng Nhật2 chỉ tiêu cho SV Hà Nội
2 chỉ tiêu cho SV HCM
JLPT N2 OR EJU: ※(The full score of Japanese test is 450 points (descriptive test included)) 240 points or higher OR J.TEST: Level C or higher OR TOP-J: Intermediate B or higher OR BJT: Level J3/350points or higher OR NAT-TEST: Grade 2 or higher OR JPT: 525 points or higher
62
61AsiaJapanWakayama UniversityTiếng Nhật1 sinh viên (kỳ)/ kỳJapanese Language Proficiency Test (JLPT) N2 or N1
63
62AsiaJapanWaseda UniversityTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật1 sinh viên (kỳ)/kỳYêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ còn hạn. Năng lực ngoại ngữ được yêu cầu phụ thuộc vào từng School/DeptCơ hội nhận được học bổng JASSO
64
63AsiaJapanYokohama National UniversityTiếng Anh hoặc Tiếng Nhật2 sinh viên (kỳ)/ kỳTOEFL iBT 80, IELTS 6.0 or equivalent
JLPT N2
65
64AsiaKoreaChosun UniversityTiếng Hàn 1 sinh viên/ nămTOPIK 3 or 200 hours of Korean language class
66
65AsiaKoreaChung-Ang UniversityTiếng Anh2 sinh viên/ kỳTOEFL(IBT 80 PBT 550 CBT 210), IELTS 5.5, TEPS 550.
67
66AsiaKoreaDankook UniversityTiếng Anh4 sinh viên (kỳ)/ kỳCó học lực tốt (không yêu cầu điểm trung bình tối thiểu); thông thạo tiếng Anh hoặc tiếng Hàn (không yêu cầu bằng chứng) Cơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm)
68
67AsiaKoreaDongseo UniversityTiếng Hàn/ Tiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
69
68AsiaKoreaHallym UniversityTiếng Anh5 sinh viên (kỳ)/kỳTOEFL iBT 79 or IELTS 6.5/ Topik level 2+
70
69AsiaKoreaHandong Global UniversityTiếng Anh4 sinh viên2.5/4.5 GPA; B1~B2 levels of English proficiency
71
70AsiaKoreaHannam UniversityTiếng Anh4- 5 sinh viên (kỳ)/ kỳN/ACơ hội nhận được học bổng AIMS (bao gồm hỗ trợ tiền ký túc xá và các chuyến dã ngoại)
72
71AsiaKoreaHanyang University Business SchoolTiếng Anh1- 2 sinh viên (kỳ)/kỳIELTS 5.5, TOEFL IBT 72, TOEFL ITP 543, TOEIC 785.
Minimum cumulative GPA must be over 60% in home university grading system
73
72AsiaKoreaKangwon National UniversityTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳIELTS 5.5 hoặc TOEIC 750
Có khả năng hiểu các lớp học bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh
Đã hoàn thành ít nhất hai học kỳ tại trường đại học
Điểm trung bình (GPA) từ 2,7 trở lên trên thang điểm 4.0 (hoặc 3.0 trên 4.5)
Cơ hội nhận được học bổng GKS/AIMS/K-Pies
74
73AsiaKoreaKongju National UniversityTiếng Anh1- 2 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
75
74AsiaKoreaKyung Hee UniversityTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳ"- Korean Track: TOPIK Level 3 or higher(Required)
*Korean Major students: Recommendation letter from the dean in Korean Language department and has to be sophomore or higher
- For English track: IBT 82 or IELTS 6.5 or higher preferred - students should be capable of taking classes conducted in English"
Cơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm)
76
75AsiaKoreaPukyong National UniversityTiếng Anh/ Tiếng Hàn3 sinh viên (kỳ)/kỳÍt nhất chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh B1, B2
Hoặc chứng chỉ tiếng Hàn
GPA tối thiểu 2.0
Cơ hội nhận được học bổng AIMS (bao gồm hỗ trợ tiền ký túc xá và các chuyến dã ngoại)
78
77AsiaKoreaSeoul National UniversityTiếng Anh/ Tiếng Hàn1 sinh viên (kỳ)/kỳVới chương trình tiếng Anh: TOEFL: IBT 88 OR ABOVE; hoặc IELTS 6.0 or above; hoặc TEPS 560 or above.
Với chương trình tiếng Hàn: TOPIK: LEVEL 5 OR ABOVE
Cơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm)
79
78AsiaKoreaSogang UniversityTiếng Anh1 sinh viên (kỳ)/ kỳHighly recommended to have English proficiency scores equivalent to or higher than TOEFL iBT 79 or IELTS 6.5.
Highly recommended to have Korean proficiency scores equivalent to or higher than TOPIK level 4.
80
79AsiaKoreaSookmyung Women's UniversityTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳTOEFL – over 530 (CBT 197/ iBT 71).IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 or recommendation of the office of home university
GPA 2.8/4.0
Cơ hội nhận được học bổng GKS (bao gồm phụ cấp hàng tháng, chi phí ăn ở, vé máy bay khứ hồi, bảo hiểm)
81
80AsiaKoreaWoosong UniversityTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳAn equipvalent of IELTS 5.5 or above
82
81AsiaKoreaWoosong University, Solbridge International School of BusinessTiếng Anh4 sinh viên (kỳ)/ kỳGPA: 2.5/4
Ietls 5.5 or letter from FTU is acceptable
83
82AsiaKoreaYonsei University Mirae CampusTiếng Anh4 sinh viênN/ACơ hội nhận được học bổng AIMS (bao gồm hỗ trợ tiền ký túc xá và các chuyến dã ngoại)
84
83AsiaMongoliaUniversity of Finance and EconomicsTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
85
84AsiaTaiwanChien-hsin University of Science and Technology (UCH)Tiếng Anh/Tiếng Trung1 sinh viên (trao đổi trong 1 năm)N/A
86
85AsiaTaiwanMingchuan UniversityTiếng Anh/ Tiếng Trung2 sinh viênIt is advised students have a level similar to TOEFL IBT 61, IELTS 5 or TOEIC 550 for English-taught courses//
TOCFL B2 level or HSK 4 for Chinese-taught courses.
87
86AsiaTaiwanNanhua UniversityTiếng Anh/Tiếng Trung2- 3 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
88
87AsiaTaiwanNational Kaohsiung University of Science and Technology2 sinh viên (kỳ)/ kỳƯu tiên sinh viên khoa TATM
89
88AsiaTaiwanNational Yunlin University of Science and TechnologyTiếng Anh/Tiếng Trung2 sinh viên (kỳ)/kỳSinh viên cần có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương với CEFR B1, B2 còn hạn đến thời điểm đi trao đổi (ưu tiên TOEIC và IELTS)
90
89AsiaTaiwanVanung UniversityTiếng Anh/Tiếng Trung2- 3 sinh viên (kỳ)/ kỳN/ACó thể được miễn phí phí KTX trong trường
91
90EuropeBelgiumHasselt UniversityTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳTOEFL 550
92
91EuropeFinlandOulu University of Applied SciencesTiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
93
92EuropeFinlandSeinajoki University of Applied Sciences (SeAMK)Tiếng Anh2 sinh viên (kỳ)/ kỳEuropean language level B2
94
93EuropeFrance3A (Lyon)Tiếng Anh4 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
95
94EuropeFranceAix-Marseille UniversityTiếng Anh/ Tiếng Pháp2 sinh viên (kỳ)/ kỳLevel B2 (TOEIC, TOEFL or IELTS)
Chương trình thạc sĩ
96
95EuropeFranceIDRAC International School of ManagementTiếng Anh/ Tiếng Pháp3 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
97
96EuropeFranceILERI (Paris)Tiếng Anh2- 3 sinh viên (kỳ)/ kỳN/A
98
97EuropeFranceIPAG Business SchoolTiếng Anh/ Tiếng Pháp2- 3 sinh viên (kỳ)/ kỳTOEFL IBT test minimum score: 79/120 points; TOEFL ITP test minimum score: 543/677 points; TOEIC test minimum score: 785/990 points; IELTS test minimum score: 6.5 points; CEFR (for students who wish to take course taught in French): minimum score B2
99
98EuropeFranceISC Paris Business SchoolTiếng Anh/ Tiếng Pháp3 sinh viênÍt nhất GPA 2.5
TOEFL: 90 or equivalent / French B2 minimum
100
99EuropeFranceSciences PoTiếng Anh/ Tiếng Pháp4 sinh viên (kỳ)/ kỳIELTS 6.5 at least or B1 or B2 of French
Sinh viên có thể học ở campus khác của trường
101
100EuropeFranceUniversité Polytechinique Hauts de France (UPHF)Tiếng Anh/ Tiếng Pháp2 sinh viên (kỳ)/ kỳB2 tiếng Pháp
TOEIC B1
Sinh viên đã hoàn thành 6 kỳ học tại FTU